intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề và đáp án ôn tập Toán 11 HK 2 (Đề số 26)

Chia sẻ: NGUYỄN DUY SƠN | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

43
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề ôn tập Toán 11 HK 2 (Đề số 26)" có cấu trúc gồm 2 phần: phần 1 có 4 câu hỏi bài tập, phần 2 được chọn theo chương trình chuẩn hoặc chương trình nâng cao. Thời gian làm bài trong vòng 90 phút, ngoài ra tài liệu còn kèm theo đáp án hướng dẫn giải nhằm giúp các bạn kiểm tra củng cố kiến thức. Mời các bạn cùng tham khảo!.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề và đáp án ôn tập Toán 11 HK 2 (Đề số 26)

  1. WWW.VNMATH.COM ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 – Năm học 2010 – 2011 Môn TOÁN Lớp 11 Thời gian làm bài 90 phút Đề số 26 I. Phần chung: (7,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau: a) lim (x − 2)3 + 8 b) lim ( x + 1− x ) x →0 x x →+∞ Câu 2: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x0 = 1:  3x ² − 2x − 1  khi x > 1 f (x ) =  x −1 2x + 3  khi x ≤ 1 Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: x −1 x2 + x − 2 a) y = b) y = 2x + 1 2x + 1 Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh b ằng a, SA ⊥ (ABC), SA = a 3. a) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng: BC ⊥ (SAM). b) Tính góc giữa các mặt phẳng (SBC) và (ABC). c) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC). II. Phần riêng 1. Theo chương trình Chuẩn Câu 5a: (1,0 điểm) Chứng minh phương trình: 2x 4 + 4x 2 + x − 3 = 0 có ít nhất hai nghiệm thuộc (–1; 1). Câu 6a: (2,0 điểm) x −3 a) Cho hàm số y = . Tính y′′ . x+4 b) Cho hàm số y = x 3 − 3x 2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm I(1; –2). 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 5b: (1,0 điểm) Chứng minh phương trình: x 3 − 3x + 1= 0 có 3 nghiệm phân biệt. Câu 6b: (2,0 điểm) a) Cho hàm số y = x.cos x . Chứng minh rằng: 2(cos x − y′ ) + x (y′′ + y ) = 0. b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) c ủa hàm số y = f (x ) = 2x 3 − 3x + 1 tại giao điểm của (C) với trục tung. --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 1
  2. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2010 – 2011 MÔN TOÁN LỚP 11 – ĐỀ SỐ 26 WWW.VNMATH.COM Câ Ý Nội dung Điểm u 1 a) (x − 2)3 + 8 x 3 − 6x 2 + 12x lim = lim 0,50 x →0 x x →0 x = lim(x 2 − 6x + 12) = 12 0,50 x →0 b) lim ( x + 1 − x ) = lim 1 0,50 x →+∞ x →+∞ x + 1+ x =0 0,50 2 f (1) = 5 (1) 0,25 3x ² − 2x − 1 lim f (x ) = lim = lim(3x + 1) = 4 (2) 0,25 + x →1 + x →1 x −1 x →1+ lim f (x ) = lim(2x + 3) = 5 − − (3) 0,25 x →1 x →1 Từ (1), (2), (3) ⇒ hàm số không liên tục tại x = 1 0,25 3 a) x −1 3 y= ⇒ y'= 0,50 2x + 1 (2x + 102 b) x2 + x − 2 2x 2 + 2x + 5 y= ⇒ y'= 0,50 2x + 1 (2x + 1 2 ) 4 0,25 a) Tam giác ABC đều, M ∈ BC , MB = MC ⇒ AM ⊥ BC (1) 0,25 ∆SAC = ∆SAB ( c.g.c ) ⇒ ∆SBC cân tại S ⇒ SM ⊥ BC (2) 0,25 Từ (1) và (2) suy ra BC ⊥ (SAM) 0,25 b) (SBC) ∩ (ABC) = BC, SM ⊥ BC ( cmt ) , AM ⊥ BC 0,50 · ⇒ ((SBC ),( ABC )) = SMA 0,25 a 3 SA AM = , SA = a 3( gt ) ⇒ tanSMA = · =2 0,25 2 AM c) Vì BC ⊥ (SAM) ⇒ (SBC) ⊥ (SAM) 0,25 (SBC ) ∩ (SAM ) = SM , AH ⊂ (SAM ), AH ⊥ SM ⇒ AH ⊥ (SBC ) 0,25 ⇒ d ( A,(SBC )) = AH , 0,25 2
  3. 3a 2 2 2 3a2. 1 1 1 SA .AM 4 =a 3 = 2+ ⇒ AH 2 = 2 ⇒ AH = 0,25 AH 2 SA AM 2 SA + AM 2 3a 2 5 3a 2 + 4 5a Gọi f (x ) = 2x 4 + 4x 2 + x − 3 ⇒ f (x ) liên tục trên R 0,25 f(–1) = 2, f(0) = –3 ⇒ f(–1).f(0) < 0 ⇒ PT f (x ) = 0 có ít nhất 1 nghiệm c1 ∈ (−1;0) 0,25 f(0) = –3, f(1) = 4 ⇒ f (0). f (1) < 0 ⇒ PT f (x ) = 0 có ít nhất 1 nghiệm c2 ∈ (0;1) 0,25 Mà c1 ≠ c2 ⇒ PT f (x ) = 0 có ít nhát hai nghiệm thuộc khoảng (−1 ) . ;1 0,25 6a a) x −3 7 y= ⇒ y'= 0,50 x+4 (x + 4)2 −14 ⇒ y"= 0,50 (x + 4)3 b) y = x 3 − 3x 2 ⇒ y ' = 3x 2 − 6x ⇒ k = f ′(1) = −3 0,50 x0 = 1 y0 = −2, k = −3 ⇒ PTTT : y = −3x + 1 , 0,50 5b x 3 − 3x + 1= 0 (*). Gọi f (x ) = x − 3x + 1⇒ f (x ) liên tục trên R 3 0,25 f(–2) = –1, f(0) = 1 ⇒ f (−2). f (0) < 0 ⇒ ∃c1 ∈ (−2;0) là một nghiệm của (*) f(0) = 1, f(1) = –1 ⇒ f (0). f (1) < 0 ⇒ ∃c2 ∈ (0;1) là một nghiệm của (*) 0,25 f (1) = −1 f (2) = 3 ⇒ f (1 f (2) < 0 ⇒ ∃c3 ∈ (1 là một nghiệm của (*) , ). ;2) 0,25 Dễ thấy c1, c2,c3 phân biệt nên PT (*) có ba nghiệm phân biệt 0,25 6b a) y = x.cos x ⇒ y ' = cos x − x sin x ⇒ y " = − sinx − sinx − x cos x ⇒ y " = − x cos x 0,50 2(cos x − y′ ) + x (y′′ + y ) = 2(cos x − cos x + x sin x ) + x (−2sin x − x cos x + x cos x ) = 0,25 = 2x sin x − 2x sin x = 0 0,25 b) Giao điểm của ( C ) với Oy là A(0; 1) 0,25 y = f (x ) = 2x 3 − 3x + 1 ⇒ y ' = f ′(x ) = 6x 2 − 3 0,25 k = f ′(0) = −3 0,25 Vậy phương trình tiếp tuyến tại A(0; 1) là y = −3x + 1 0,25 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2