intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

DERMOVATE cream, ointment - TENOVATE-G cream - TENOVATE-M cream (Kỳ 1)

Chia sẻ: Thuoc Thuoc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

169
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

GLAXOWELLCOME Dermovate kem bôi da : ống 5 g, 15 g. Dermovate thuốc mỡ bôi da : ống 5 g. Tenovate-G kem bôi da : ống 10 g. Tenovate-M kem bôi da : ống 15 g. THÀNH PHẦN Dermovate cream : cho 100 g Clobetasol propionate 0,05 g Dermovate ointment : cho 100 g Clobetasol propionate 0,05 g Tenovate-G cream : cho 100 g Clobetasol propionate 0,05 g Gentamicin (dạng gentamicin sulfate) 0,1 g Tenovate-M cream : cho 100 g Clobetasol propionate 0,05 g Miconazole nitrate 2,0 g DƯỢC LỰC Clobetasol propionate là một corticoid tác dụng rất mạnh. Miconazole nitrate là thuốc kháng nấm và kháng khuẩn mạnh phổ rộng có hoạt tính cao đối với vi nấm ngoài da (dermatophyte) và nấm...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: DERMOVATE cream, ointment - TENOVATE-G cream - TENOVATE-M cream (Kỳ 1)

  1. DERMOVATE cream, ointment - TENOVATE-G cream - TENOVATE-M cream (Kỳ 1) GLAXOWELLCOME Dermovate kem bôi da : ống 5 g, 15 g. Dermovate thuốc mỡ bôi da : ống 5 g. Tenovate-G kem bôi da : ống 10 g. Tenovate-M kem bôi da : ống 15 g. THÀNH PHẦN Dermovate cream : cho 100 g Clobetasol propionate 0,05 g
  2. Dermovate ointment : cho 100 g Clobetasol propionate 0,05 g Tenovate-G cream : cho 100 g Clobetasol propionate 0,05 g Gentamicin (dạng gentamicin sulfate) 0,1 g Tenovate-M cream : cho 100 g
  3. Clobetasol propionate 0,05 g Miconazole nitrate 2,0 g DƯỢC LỰC Clobetasol propionate là một corticoid tác dụng rất mạnh. Miconazole nitrate là thuốc kháng nấm và kháng khuẩn mạnh phổ rộng có hoạt tính cao đối với vi nấm ngoài da (dermatophyte) và nấm men gây bệnh (như Candida spp.) và nhiều vi khuẩn Gram dương kể cả hầu hết các chủng Staphyloccus spp. và Streptococcus spp. Gentamicin là kháng sinh diệt khuẩn thuộc họ aminoglycoside hoạt tính trên vi khuẩn Gram dương và Gram âm. CHỈ ĐỊNH Dermovate đặc biệt có giá trị trong điều trị ngắn ngày các bệnh da khó điều trị như :
  4. Vẩy nến (ngoại trừ vẩy nến dạng mảng lan rộng) ; chàm dai dẳng khó chữa ; Liken phẳng ; Lupus ban đỏ hình dĩa, và một số bệnh da khác không đáp ứng thỏa đáng với các corticoid hoạt tính kém hơn. Tenovate-G được chỉ định trong tất cả các bệnh da có chỉ định dùng Dermovate, nhưng khi có, hoặc nghi ngờ là có, hoặc dễ xảy ra nhiễm khuẩn thứ phát. Tenovate-M được chỉ định trong tất cả các bệnh da có chỉ định dùng Dermovate, nhưng khi có, hoặc nghi ngờ là có, hoặc dễ xảy ra nhiễm thứ phát vi nấm và/hoặc nấm men Candida, như khi bôi thuốc có băng kín, ví dụ trong điều trị vẩy nến. CHỐNG CHỈ ĐỊNH Mụn trứng cá đỏ, mụn trứng cá thường và viêm da quanh miệng. Chứng ngứa quanh hậu môn và ngứa vùng sinh dục. Nhiễm virus da nguyên phát (ví dụ herpes simplex, thủy đậu). Quá mẫn với thuốc. Các dạng Dermovate dùng ngoài da không được chỉ định điều trị các sang thương da nhiễm trùng nguyên phát gây ra bởi nhiễm vi khuẩn hoặc vi nấm. Bệnh da ở trẻ em dưới 1 tuổi, kể cả viêm da và hăm đỏ da do tã lót.
  5. Chế phẩm chứa gentamicin không nên dùng cho bệnh viêm tai ngoài nếu màng nhĩ bị thủng vì nguy cơ nhiễm độc tai.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2