intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Địa kỹ thuật : Plaxis v.8.2 - Một số bài toán ví dụ - Hố đào

Chia sẻ: Ashdkajd Daksdjk | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

423
lượt xem
84
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

1) Phân tích biến dạng móng băng theo mô hình Đàn hồi tuyến tính, thoát nước (BT1) 2) Phân tích biến dạng móng băng theo mô hình Mohr-Coulomb, thoát nước (BT2) 3) Phân tích biến dạng kết cấu - đất làm việc đồng thời (BT3) 4) Phân tích biến dạng hố đào (BT4) 5) Phân tích ổn định khối đắp (BT5) PLAXIS FINITE ELEMENT CODES Phân tích biến dạng hố đào Các phần tử kết cấu trong Plaxis • Plate và Shell: (tường, bản đáy, dầm, tuynen) • Neo • Vải địa kỹ thuật • Phần tử tiếp xúc • • • • ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Địa kỹ thuật : Plaxis v.8.2 - Một số bài toán ví dụ - Hố đào

  1. LỚP BỒI DƯỠNG NGẮN HẠN Nội dung Ketcau.com 1) Phân tích biến dạng móng băng theo mô hình plaxis v.8.2 Đàn hồi tuyến tính, thoát nước (BT1) 2) Phân tích biến dạng móng băng theo mô hình Một số bài toán ví dụ Mohr-Coulomb, thoát nước (BT2) 3) Phân tích biến dạng kết cấu - đất làm việc đồng TS. Nguyễn Hồng Nam thời (BT3) 4) Phân tích biến dạng hố đào (BT4) Hà Nội, 1-2007 5) Phân tích ổn định khối đắp (BT5) 1 2 PLAXIS FINITE ELEMENT CODES Nguyễn Hồng Nam, 2007 Nguyễn Hồng Nam, 2007 Phân tích biến dạng hố đào Phần tử tấm và vỏ (Plate, Shell) Các phần tử kết cấu trong Plaxis • Phần tử đường thẳng 3 hoặc 5 nút • Plate và Shell: (tường, bản đáy, dầm, tuynen) • 3 bậc tự do tại 1 nút • Neo • ứng xử đàn hồi hoặc đàn hồi-dẻo • Vải địa kỹ thuật • Để mô phỏng tường, sàn hay tuynen • Phần tử tiếp xúc 3 4 Nguyễn Hồng Nam, 2007 Nguyễn Hồng Nam, 2007 Các tham số cho Plate Trọng lượng tấm • Độ cứng chống uốn • Độ cứng dọc trục • Chiều dầy phần tử 5 6 Nguyễn Hồng Nam, 2007 Nguyễn Hồng Nam, 2007 1
  2. Trọng lượng tấm đối với tuynen Kết quả phân tích đối với tấm Biến dạng • Chuyển vị tổng • Chuyển vị theo giai đoạn • Độ tăng chuyển vị • Vận tốc và gia tốc (bài toán động) Nội lực cấu kiện • Lực dọc • Lực cắt • Mô men Các bảng kết quả tính toán 7 8 Nguyễn Hồng Nam, 2007 Nguyễn Hồng Nam, 2007 Neo (khống chế 1 đầu) Neo 2 đầu Mô phỏng gối đỡ, neo hoặc thanh chống • Dùng mô phỏng neo, cột hoặc thanh - Phần tử spring đàn hồi-dẻo - Phần tử dây đàn hồi-dẻo - Một đầu gắn với 1 điểm hình học, đầu kia bị - Nối với 2 điểm hình học khống chế hoàn toàn chuyển vị - Có thể neo ứng suất trước - Có thể đặt nghiêng góc - Có thể neo ứng suất trước 9 10 Nguyễn Hồng Nam, 2007 Nguyễn Hồng Nam, 2007 Các đặc tính vật liệu neo Neo ứng suất trước • Độ cứng dọc trục EA (cho 1 neo) (kN) • Được xác định theo giai đoạn thi công • Khoảng cách giữa các neo Ls (m) • Có thể lựa chọn Kéo (grout anchor) hoặc nén (strut) • Lực nén lớn nhất [Fmax,comp] và kéo lớn nhất [Fmax,tens] trong neo (kN) 11 12 Nguyễn Hồng Nam, 2007 Nguyễn Hồng Nam, 2007 2
  3. Kết quả tính đối với neo Vải địa kỹ thuật • Phần tử đường 3 hoặc 5 nút • Lực neo • Ứng xử đàn hồi-tuyến tính - Kích đúp chuột vào từng neo để xem lực neo • Không có độ cứng chống uốn EI, chỉ có độ cứng dọc trục - Dạng bảng cho tất cả các neo EA • Chỉ cho phép kéo, không cho nén • Tương tác đất/vải có thể được mô phỏng nhờ các phần tử tiếp xúc 13 14 Nguyễn Hồng Nam, 2007 Nguyễn Hồng Nam, 2007 Kết quả tính đối với vải DKT Neo kết hợp • Biến dạng Chuyển vị tổng Chuyển vị theo giai đoạn • Kết hợp neo 2 nút với vài ĐKT Chuyển vị gia tăng • Neo 2 nút thể hiện thanh neo (không tương tác với đất xung Vận tốc và gia tốc (bài toán động) quanh) • Nội lực • Vải DKT thể hiện khối vữa - Lực dọc (tương tác hoàn toàn với lưới) - Biểu đồ bao • Không có phần tử tiếp xúc xung quanh khối vữa vì nó có thể tạo • Bảng, biểu ra mặt phá hoại không hợp lý 15 16 Nguyễn Hồng Nam, 2007 Nguyễn Hồng Nam, 2007 Phần tử tiếp xúc Rinter • Tương tác đất-kết cấu • Cát/thép: Rinter = 0.6 - 0.7 - Ma sát tường • Sét/thép: Rinter = 0.5 - Trượt và tách giữa đất và kết cấu • Cát/bê tông: Rinter = 1.0 - 0.8 • Các đặc tính đất • Sét/bê tông: Rinter = 1.0 - 0.7 - Sử dụng hệ số giảm Rinter • Đất/lưới Đkt Rinter =1.0 Cinter=Rinter*Csoil • Đất/vải Đkt Rinter =0.9 - 0.5 tg(ϕ)=Rinter*tg(ϕ)soil - Vật liệu riêng được gán cho tiếp xúc 17 18 Nguyễn Hồng Nam, 2007 Nguyễn Hồng Nam, 2007 3
  4. Hạn chế sự biến động ứng suất tại Kết quả tính đối với phần tử tiếp xúc điểm góc các kết cấu cứng • Biến dạng Chuyển vị tổng Chuyển vị theo giai đoạn Chuyển vị gia tăng Chuyển vị tương đối-tách hoặc chồng chất Vận tốc và gia tốc (bài toán động) • Nội lực - Ứng suất tuyến - Ứng suất tiếp -Áp lực lỗ rỗng • Bảng, biểu 19 20 Nguyễn Hồng Nam, 2007 Nguyễn Hồng Nam, 2007 Ứng xử vật liệu Đường ứng suất • Hố đào trong đất sét: không thoát nước • Hố đào trong đất cát: thoát nước • Hố đào trong đất bụi: không thoát nước/thoát nước • Trong quá trình dỡ tải: nên sử dụng Eur thay cho E50. 21 22 Nguyễn Hồng Nam, 2007 Nguyễn Hồng Nam, 2007 Phân tích biến dạng hố đào (BT4) Đặc tính vật liệu 23 24 Nguyễn Hồng Nam, 2007 Nguyễn Hồng Nam, 2007 4
  5. Mô tả hình học 25 26 Nguyễn Hồng Nam, 2007 Nguyễn Hồng Nam, 2007 Tạo lưới Đặc tính vật liệu tường, neo, vữa phụt 27 28 Nguyễn Hồng Nam, 2007 Nguyễn Hồng Nam, 2007 Làm mịn lưới tại neo Các giai đoạn thi công G/đ 1 G/đ 2 29 30 Nguyễn Hồng Nam, 2007 Nguyễn Hồng Nam, 2007 5
  6. Các giai đoạn thi công Kết quả tính toán • Lưới biến dạng tại giai đoạn 5 G/đ 3 G/đ 4 G/đ 5 31 32 Nguyễn Hồng Nam, 2007 Nguyễn Hồng Nam, 2007 Kết quả nội lực Ứng suất hiệu quả tại Mô men uốn trong tường 33 các phần tử tiếp xúc Nguyễn Hồng Nam, 2007 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2