intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỊA LÍ NGÀNH CễNG NGHIỆP (Tiếp)

Chia sẻ: Nguyen Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

113
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau khi học xong bài học, học sinh phải cần: - Trình bày được vai trò, đặc điểm của ngành luyện kim, chế tạo cơ khí, điện tửtin học. - Hiểu và trình bày được tình hình sản xuất và phân bố của các ngành trên. - Phân biệt được các sản phẩm của các ngành công nghiệp luyện kim đen, luyện kim màu, chế tạo cơ khí, điện tử- tin học. - Phân tích bản đồ Công nghiệp thế giới. - Biết vẽ và phân tích biểu đồ. ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỊA LÍ NGÀNH CễNG NGHIỆP (Tiếp)

  1. ĐỊA LÍ NGÀNH CễNG NGHIỆP (Tiếp) A. Mục tiêu bài học: Sau khi học xong bài học, học sinh phải cần: - Trình bày được vai trò, đặc điểm của ngành luyện kim, chế tạo cơ khí, điện tử- tin học. - Hiểu và trình bày được tình hình sản xuất và phân bố của các ngành trên. - Phân biệt được các sản phẩm của các ngành công nghiệp luyện kim đen, luyện kim màu, chế tạo cơ khí, điện tử- tin học. - Phân tích bản đồ Công nghiệp thế giới. - Biết vẽ và phân tích biểu đồ. B. Thiết bị dạy học: - Bản đồ Công nghiệp thế giới. - Một số hình ảnh minh hoạ về công nghiệp luyện kim, công nghiệp cơ khí và điện tử - tin học. C. Hoạt động dạy học: Kiểm tra 1 số kiến thức cũ đã học.
  2. Khởi động. GV yêu cầu HS trình bày về tình hình phát triển và phân bố của ngành công nghiệp năng lượng, sau đó yêu cầu HS nêu tên một số ngành công nghiệp khác và chuyển vào bài mới: bài hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về ngành công nghiệp luyện kim, cơ khí, điện tử- tin học. Hoạt động của GV và HS Nội dung chính III. Công nghiệp cơ khí. HĐ 1: Cặp/nhóm. 1. Vai trò. Bước 1: HS dựa vào SGK, vốn hiểu biết Đóng vai trò chủ đạo trong việc thực hiện cuộc thảo luận theo gợi ý: cách mạng kỹ thuật, nâng cao năn suất lao động, - Nêu vai trò của ngành công cải thiện điều kiện sống cho con người. nghiệp cơ khí. 2. Đặc điểm. - Công nghiệp cơ khí chia làm - Chia làm 4 phân ngành: mấy ngành? Sự khác nhau giữa + Cơ khí thiết bị toàn bộ.
  3. + Cơ khí máy công cụ. các ngành. - Trình bày tình hình phát triển và + Cơ khí hàng tiêu dùng. phân bố của ngành công nghiệp + Cơ khí chính xác. cơ khí. - Các nước phát triển: đi đầu về trình độ công Bước 2: HS trình bày, chỉ bản đồ, nghệ. GV giúp HS chuẩn kiến thức. - Các nước đang phát triển: sửa chữa lắp ráp. Chuyển ý: Tiếp theo các ngành công nghiệp trên, chúng ta sẽ học một ngành công nghiệp đang là ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều nước trên thế giới, đó là ngành công nghiệp điện tử - tin học. HĐ 2: Cá nhân/cặp. Bước 1: IV. Công nghiệp điện tử - tin học. HS dựa vào SGK, vốn hiểu biết: 1. Vai trò. Nêu vai trò, tình hình sản xuất và - Là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kỹ phân bố của ngành điện tử - tin thuật của mọi quốc gia. học. 2. Tình hình sản xuất và phân bố. Gợi ý: Chú ý đặc điểm sản xuất, - Không cần diện tích rộng, không cần tiêu thụ cơ cấu sản phẩm của ngành. nhiều kim loại, điện, nước, nhưng yêu cầu lao động có trình độ kỹ thuật cao. Bước 2:
  4. HS trình bày, chỉ bản đồ, GV giúp - Có 4 nhóm sản phẩm (bảng phụ lục). HS hoàn thiện nội dung vào bảng - Phân bố: Đứng đầu là Hoa Kì, Nhật Bản, EU thống kê (phần phụ lục). HĐ 3: Cá nhân/cặp. Bước 1: HS dựa vào SGK, vốn hiểu biết: V. Cụng nghiệp húa chất. Nêu vai trò, tình hình sản xuất và 1. Vai trũ. phân bố của ngành húa chất. 2. Tỡnh hỡnh sản xuất và phõn bố. - Gồm 3 phõn ngành. Bước 2: HS trình bày, chỉ bản đồ, GV giúp - Phõn bố: HS hoàn thiện nội dung vào bảng + Cỏc nước kinh tế phỏt triển: cú đầy đủ cỏc thống kê. phõn ngành. + Cỏc nước đang phỏt triển: chủ yếu sản xuất húa chất cơ bản và cỏc chất dẻo. HĐ 4: Cá nhân/cặp. Bước 1: HS dựa vào SGK, vốn hiểu biết: Nêu vai trò, đặc điểm và phân bố VI. Cụng nghiệp sản xuất hàng tiờu dựng. của ngành Cụng nghiệp sản xuất 1. Vai trũ. hàng tiờu dựng. - Sản phẩm phong phỳ, đỏp ứng nhu cầu của nhõn dõn. Bước 2: HS trình bày, GV giúp HS hoàn - Thỳc đẩy nụng nghiệp và cỏc ngành CN khỏc
  5. thiện nội dung. phỏt triển. - Cung cấp hàng xuất khẩu. - Giải quyết việc làm. 2. Đặc điểm. - Đũi hỏi vốn đầu tư ớt, khả năng thu hồi vốn nhanh. - Cần nhiều lao động, hiờn liệu và thị trường. - Cơ cấu đa dạng, gồm diệt may, da giày, sành sứ thủy tinh...... HĐ 5: Cá nhân/cặp. Bước 1: HS dựa vào SGK, vốn hiểu biết: VII. Cụng nghiệp thực phẩm. Nêu vai trò, đặc điểm và phân bố 1. Vai trũ. của ngành Cụng nghiệp thực - Cung cấp thực phẩm, đỏp ứng nhu cầu ăn uống phẩm. của con người. - Tiờu thụ sản phẩm nụng nghiệp, thỳc đẩy Bước 2: HS trình bày, GV giúp HS hoàn SXCN phỏt triển. thiện nội dung. - Xuất khẩu. 2. Đặc điểm. - Ít Vốn ddaaauf tư, quay vũng vốn nhanh. - Cơ cấu gồm 3 ngành.
  6. + Chế biến sản phẩm từ trồng trọt. + Chế biến sản phẩm từ chăn nuụi. + Chế biến sản phẩm từ thủy sản. Đánh giá. 1. Phân biệt hai ngành luyện kim đen và luyện kim màu. 2. Vì sao ngành luyện kim màu lại tập trung ở các nước phát triển? Rỳt kinh nghiệm sau bài dạy........................................................................... ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………..
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2