intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Digital Demodulation

Chia sẻ: Nguyen Minh Quyet | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:64

132
lượt xem
35
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xuất phát từ việc nghiên cứu quá trình khôi phục xung khi truyền qua kênh truyền bị ảnh hưởng AWGN. Giả định mô hình thu là bộ lọc tuyến tính LTI (Linear Time-Invariant) có đáp úng xung là h(t). Ngõ vào bộ lọc là tín hiệu x(t) bao gồm xung truyền đi là g(t) với nhiễu w(t) có giá trị trung bình là zero và 2 = N0/2.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Digital Demodulation

  1. Chương 3: Digital Demodulation Ảnh hưởng của AWGN đối với tín hiệu  I. thu Xác suất lỗi của tín hiệu điều chế  II. 1 2007­09­06 Chương 3
  2. I. Giải điều chế đối với tín hiệu bị ảnh  hưởng AWGN  Giả sử đầu phát sử dụng M tín hiệu  {sm(t), m = 1,2…M} để truyền đi. Mỗi tín  hiệu trong số M tín hiệu có thể có được  truyền đi trong khoảng thời gian một  symbol. Do vậy giả định việc truyền tín  hiệu trong khoảng thời gian 0 ≤  t ≤  T  Giả sử kênh truyền bị ảnh hưởng bởi  AWGN. Do đó tín hiệu thu được trong  khoảng 0 ≤  t ≤  T có thể biểu diễn r(t) = sm(t) + n(t)  với 0 ≤  t ≤  T 2 2007­09­06 Chương 3
  3. Mô hình tín hiệu thu  r (t ) = si (t ) ∗h c (t ) + n(t ) sm (t ) r (t ) hc (t ) n(t ) AWGN Tín hiệu thu với AWGN  Ideal channels r (t ) = si (t ) + n(t ) r (t ) si (t ) hc (t ) = δ (t ) n(t ) AWGN 3 2007­09­06 Chương 3
  4. n(t) là quá trình AWGN có mật độ phổ công   suất Φnn(f) = N0/2 W/Hz Mục tiêu thiết kế bộ giải điều chế tối ưu theo   hai tiêu chuẩn: Maximize SNR 1. Mimimize Probability of the making an error 2. Trong chương này xét đến chỉ tiêu xác suất   lỗi thấp nhất. Có thể chia bộ giải điều chế  thành hai phần chính Signal Demodulator  Detector  4 2007­09­06 Chương 3
  5. 1. Signal Demodulator Có chức năng chuyển đổi tín hiệu thu r(t)   thành vector N chiều r = [r1 r2 …rN] với N  là số chiều của tín hiệu được truyền đi.  Có thể sử dụng correlator và matched­ filter 5 2007­09­06 Chương 3
  6. a. Correlator f1 (t ) z1 (T ) T ∫ �z1 � Correlators output: 0 r (t ) �M � = z z Observation �� f N (t ) vector �N � z T �� ∫ z N (T ) 0 z = ( z1 (T ), z2 (T ),..., z N (T )) = ( z1 , z2 ,..., z N ) T zi = r (t ) f i (t )dt i = 1,..., N 0 6 2007­09­06 Chương 3
  7. T T zi = �t ) fi (t )dt = � m ( t ) + n ( t ) �f i ( t ) dt = smi + ni � r( s � � 0 0 � ri = smi + ni i = 1, 2,..N T smi = sm ( t ) f i ( t ) dt i = 1, 2,...N 0 T ni = n ( t ) f i ( t ) dt i = 1, 2,...N 0 7 2007­09­06 Chương 3
  8. Các  thành  phần  nhiễu  ni  là  các  biến   ngẫu  nhiên  không  tương  quan  có  phân  bố Gaussian với giá trị trung bình là 0 và  phương sai N0/2. Như vậy zi  cũng là biên  ngẫu  nhiên  có  trị  trung  bình  là  smi  và  phương sai N0/2 E ( ri ) = E ( smi + ni ) = smi N0 σ= 2 r 2 8 2007­09­06 Chương 3
  9. N p ( r / sm ) = p ( ri / smi ) m =1, 2,...M i=1 ( ri − smi ) 2 1 − p ( ri / smi ) = i = 1, 2,...N N0 e π N0 ( ri − smi ) 2 N − 1 � p ( r / sm ) = N0 m = 1, 2,...M e i =1 N ( π N0 ) 2 9 2007­09­06 Chương 3
  10. b. Matched­Filter Xuất phát từ việc nghiên cứu quá trình khôi phục xung   khi truyền qua kênh truyền bị ảnh hưởng AWGN. Giả định mô hình thu là bộ lọc tuyến tính LTI (Linear   Time­Invariant) có đáp úng xung là h(t). Ngõ vào bộ  lọc là tín hiệu x(t) bao gồm xung truyền đi là g(t) với  nhiễu w(t) có giá trị trung bình là zero và σ2 = N0/2 Kết quả là tín hiệu y(t) bao gồm thành phần tín hiệu   g0(t) và nhiễu n(t) tương ứng với x(t) ở ngõ vào x  t ) = g (t ) +w(t ), 0 ≤t ≤T ( y (t ) = g o (t ) +n(t )     Signal LTI filter of impulse x(t) y(t) y(T) ∑ response g(t) h(t) Sample at time t = T Linear receiver White noise 10 2007­09­06 Chương 3 w(t)
  11. Mục đích của bộ thu tuyến tính là giảm nhỏ nhất   ảnh hưởng của nhiễu ở ngõ ra và cải thiện khả  năng tách tín hiệu. Hay nói cách khác là yêu  cầu SNR ở ngõ ra cực đại SNR được xác định:  2 2 | g o (T ) | | g o (T ) | SNR = = [ ] σn 2 2 E n (t ) Với |g0(T)|2 là công suất tức thời của tín hiệu g(t)   ở thời điểm t = T và σn2 là phương sai của thành  phần nhiễu được lọc 11 2007­09­06 Chương 3
  12. Lấy mẫu tại thời điểm t = T để được công suất   tín hiệu lớn nhất. Ta có G(f) và H(f) là biến đổi Fourier của g(t) và h(t)  Go ( f ) = G ( f ) H ( f ) � g o (t ) = G ( f ) H ( f )e j 2π ft df � | g o (t ) |2 =| G ( f ) H ( f )e j 2π ft df |2 12 2007­09­06 Chương 3
  13. Thành phần nhiễu  σ n 2 = E �( t ) � E 2 �( t ) � 2 −�� n n � � �( t ) 2 � σn = E n 2 � � �( t ) 2 � var �( t ) � Rn ( 0 ) = = En n �� � � Rn ( τ ) = S n ( f ) e j 2π f τ df Rn ( 0 ) = S n ( f ) 1 df 13 2007­09­06 Chương 3
  14. Recall:  filter SX(f) SX(f)|H(f)|2 = SY(f) H(f) No   In this case, Sx(f) is PSD of white gaussian noise, S X ( f ) = 2   Since Sn(f) is our output:  No | H ( f ) |2 Sn ( f ) = 2 N N �(t ) 2 � Rn ( 0 ) = �o | H ( f ) |2 df = o � ( f ) |2 df so σn = E � � = 2 n |H 2 2 | H ( f )G ( f )e j 2π fT df |2 SNR = No | H ( f ) |2 df 2 14 2007­09­06 Chương 3
  15. Sử dung bất phương trình Schwartz  | Φ1 ( x ) |2 dx < ∞ ∫ | Φ 2 ( x ) |2 dx < ∞ ∫ ∞ ∞ | ∫ Φ1 ( x ) Φ 2 ( x )dx |2 ≤ ∫ | Φ1 ( x ) |2 dx ∫ | Φ 2 ( x ) |2 dx −∞ −∞ Dấu bằng xãy ra khi Φ1(x) =k Φ2*(x). 15 2007­09­06 Chương 3
  16. Nếu đặt Φ1(x)=H(f) và Φ2(x)=G(f)ej2πfT  | �( f )G ( f )e 2π fT df |2 | G ( f )e j 2π fT |2 df � � | H ( f ) |2 df H | �( f )G ( f )e 2π fT df |2 � | H ( f ) |2 df � ( f ) |2 df H |G No No 2� 2� | H ( f ) |2 df | H ( f ) |2 df � 2 �( f ) |2 df | G ( f ) |2 df |G 2E = = SNR No No N0 2 16 2007­09­06 Chương 3
  17. Xét điều kiện để bất phương trình xãy ra dấu   bằng H(f) = kG*(f)ej2πfT Biến đổi Fourier ngược ta được  h(t ) = k ∫ G ( − f )e − j 2πfT e j 2πft df = k ∫ G ( − f )e − j 2πf ( T −t ) df = k ∫ G ( f )e j 2πf ( T −t ) df h( t ) = kg (T −t ) Áp dụng G*(f) = G(­f) nếu g(t) là tín hiệu thực  17 2007­09­06 Chương 3
  18. Như vậy: of M matched filters  Bank z1 (T ) f (T − t ) * �z1 � 1 Matched filter output: r (t ) �M �= z z Observation �� vector �N � z �� f N * (T − t ) z N (T ) zi = r (t ) ∗ f ∗i (T − t ) i = 1,..., N z = ( z1 (T ), z2 (T ),..., z N (T )) = ( z1 , z2 ,..., z N ) 18 2007­09­06 Chương 3
  19. Cụ thể  hi ( t ) = f i ( T − t ) yi ( t ) = r ( τ ) h ( t −τ ) dτ − r ( τ ) f i ( T −t +τ ) dτ yi (t ) = − yi ( T ) = r ( τ ) f i ( τ ) dτ = ri − 19 2007­09­06 Chương 3
  20. Example of matched filter receivers using  basic functions ψ 1 (t ) s1 (t ) s2 (t ) A 1 T T T t 0 0 −A T t 0 T t T 1 matched filter ψ 1 (t ) 1 [ z1 ] = z z r (t ) z1 T 0 Tt 20 2007­09­06 Chương 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2