intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đồ án môn học Bê Tông 2 - PHẦN MỘT: TÍNH TOÁN KHUNG NGANG NHÀ MỘT TẦNG BA NHỊP

Chia sẻ: Vo Thanh Trung | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:17

522
lượt xem
143
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

I. LỰA CHỌN KÍCH THƯỚC CÁC CẤU KIỆN: 1. Chọn kết cấu mái: Với nhịp 24m và 21m chọn kết cấu dàn bê tông cốt thép dạng hình thang, chiều cao đầu dàn là hđd =1,2m, độ dốc mái i = 1/12 Chọn cửa mái chỉ đặt ở nhịp giữa, lcm = 12m, hcm = 4m. Các lớp mái được cấu tạo từ trên xuống dưới như sau:  Hai lớp gạch lá nem kể cả vữa lót dày 5cm  Lớp bê tông nhẹ cách nhiệt dày 4cm  Lớp bê tông chống thấm dày 4cm  Panel mái dạng sườn, kích thước 61,5m, cao...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đồ án môn học Bê Tông 2 - PHẦN MỘT: TÍNH TOÁN KHUNG NGANG NHÀ MỘT TẦNG BA NHỊP

  1. Đồ An Môn Học Bê Tông 2 PHẦN MỘ T: TÍNH TOÁN KHUNG NGANG NHÀ MỘT TẦNG BA NHỊP I. LỰA CHỌN KÍCH THƯỚC CÁC CẤU KIỆN: 1 . Chọn kết cấu mái: Với nhịp 24m và 21m chọn kết cấu dàn bê tông cốt thép d ạng hình thang, chiều cao đầu dàn là hđd =1,2m, độ dốc mái i = 1/12 Chọn cửa mái chỉ đặt ở nhịp giữa, lcm = 12m, hcm = 4m. Các lớp mái được cấu tạo từ trên xuống dưới như sau:  Hai lớp gạch lá nem kể cả vữa lót dày 5cm  Lớp bê tông nhẹ cách nhiệt dày 4cm  Lớp bê tông chố ng thấm dày 4cm  Panel mái dạng sườn, kích thước 61,5m, cao 30cm Tổng chiều dày các lớp mái: t = 5 +12+4+30 = 51cm 2 . Chọn d ầm cầu trục: Với nhịp dầm cầu trục 6m, sức trục lớn nhất 30T, chọn dầm cầu trục theo thiết kế định hình ở bảng tra, có: Chiều cao : Hc = 1000 mm Bề rộng sườn : b = 200 mm Bề rộng cánh : bc = 570 mm Chiều cao cánh : hc = 120 mm Trọng lượng : t = 4,2T 3 . Xác định các kích thuớc chiều cao của nhà: Các số liệu của cầu trục từ bảng tra: Kế Q Lk B H ct B1 Pmax Pmin Gxc G ct (T) (m) (mm) Toán (mm) (mm) (T) (T) (T) (T) (mm) 20 19,5 6300 4400 2400 260 22 4,8 6 33 5 22,5 6300 5100 2750 300 32,5 9,8 12,5 54,5 - Lấy cao trình nền nhà +0,00 - Cao trình vai cột : V = R – (Hr + H c) H r : chiều cao ray và các lớp đệm, lấy Hr = 0,15 m  V = 9- (0,15 + 1) = 7,85 m - Cao trình đỉnh cột: D = R + H ct + a1 H ct : chiều cao cầu trục, H ct = 2,75 m a1 : khe hở an toàn từ đỉnh xe con đến đáy dàn, chọn a1 = 0,15m  D = 9+2,75+0,15 = 11,9 m - Cao trình đỉnh mái: M = D + h +hcm + t h: chiều cao kết cấu mang lực mái, h = hđd + iL/2 N hịp giữa : h = 1,2 + (1/12)(21/12) = 2,08 m N hịp biên : h = 1,2 + (1/12) (24/12) = 2,2 m -- 1 -- GVHD: Leâ Quang Thaùi
  2. Đồ An Môn Học Bê Tông 2 - Cao trình đỉnh mái ở nhịp giữa có cửa mái: M2 = 11,9 + 2,08 + 4 + 0,51 = 18,49 m - Cao trình đỉnh mái ở hai nhịp biên không có cửa mái: M1 = 11,9 + 2,2 + 0,51 = 14,61 m 4 . Kích thước cột: Chiều dài cột trên: H t = D – V = 11,9 – 7,85 = 4,05 m Chiều dài cột dưới: H d = V + a2 = 7,85 + 0,5 = 8,35 m a2 : khoảng cách từ mặt nền đến mặt móng, chọ n a2 = 0,5m K ích thước tiết diện cột: bề rộng cột b chọn thống nhất cho cột trên, cột dưới của cả cột biên và cột giữa là b = 40cm. Thỏa mãn điều kiện: H d/b = 8,35/0,4 = 20,9  (20 25) Chiều cao tiết diện cộ t trên của cột biên, ht = 40cm a4 =  - ht – B1  : khoảng cách từ trục định vị (mép ngoài cột biên) đ ến tim dầm cầu trục, lấy  = 75cm a4 = 75 – 40 – 30 = 5 cm Chiều cao tiết diện cộ t dưới, cột biên hd = 60 cm thỏa mãn điều kiện: hd  Hd/14 = 8,35/14 = 0,596 m = 59,6 cm Cột giữa, ht = 60 cm, hd = 80 cm, thỏa điều kiện: a4 =  - B1 – 0 ,5ht = 75 – 25 – 0,560 = 19 cm > 6 cm hd > Hd/14 = 59,6 cm K ích thước vai cột sơ bộ chọn hv = 70 cm, lv = 40 cm. A B hñd=1,2m a2=0,15m D=11,9m -- 2 -- GVHD: Leâ Quang Thaùi t=4,05m R=9m Hct=2,75m
  3. Đồ An Môn Học Bê Tông 2 II. XÁC ĐỊNH TẢ I TR ỌNG: 1 . Tĩnh tải mái Tĩnh tải do trọng lượng bản thân các lớp mái tác dụng trên 1m2 mặt bằng mái. Các lớp mái Tải trọng tiêu Hệ số vượt tải Tải trọng tính Stt chuẩn (kG/m2) toán (kG/m2) Hai lớp gạch lá nem kể 1 90 1,3 117 cả vữa, dày 5 cm,  = 1800 kG/m2 Lớp bê tông nhẹ cách 2 144 1,3 187,2 nhiệt dày 12 cm,  =1200 kG/m2 Lớp bê tông chống thấm 3 100 1,1 110 -- 3 -- GVHD: Leâ Quang Thaùi
  4. Đồ An Môn Học Bê Tông 2 dày 4 cm,  = 2500 kG/m3 4 189 1,1 208 Panel 61,5 m, trọ ng lượng 1 tấm kể cả bê tông chèn khe 1,7 T Tổng cộng 5 523 622,2 Tĩnh tải do trọng lượng bản thân dàn mái, tra bảng: N hịp biên L = 24 m, G = 9,6 T, n = 1,1 => G1 = 10,56 N hịp giữa L = 21 m, G = 8,1 T, n = 1,1 => G1/ = 8,91 Trọng lượng khung cửa mái rộng 12 m, cao 4m lấy 2,8 T G 2 = 2,81,1 = 3,1 T Trọng lượng kính và khung cửa kính lấy 500 kG/m, n = 1,2 gk = 0,51,2 = 0,6 T/m Tĩnh tải mái quy về lực tập trung tác dụng ở nhịp biên không có cửa mái: G m1 = 0,5(G1 + gaL1) = 0,5(10,56 + 0,6226,24) = 50,06 T Ở nhịp giữa có cửa mái: G m2 = 0 ,5( G1/ + gaL2 + G2 + 2 gka) = 0,5( 8,91 + 0,622621 +3,1 + 20,66) = 48,79 T Gm1 Gm2 Gm1 A B 2 . Tĩnh tải do dầm cầu trục: G d = Gc + agr G c: TLBT dầm cầu trục, tra bảng, Gc = 4,2 T gr: TL ray và các lớp đệm, lấy 150 kG/m.  G d = 1,1 ( 4,2 + 60,45) = 5,61 T G d đặt cách trục định vị 0,75 m. 3 . Tĩnh tải do trọ ng lượng bản thân cột:  Cột biên: Phần cộ t trên: Gt = nbthtHt = 1,10,40,44,052,5 = 1,782 T Phần cộ t dưới: Gd =1,1[0,40,68,35 + 0,40,4(0,6 + 1)/2]2,5 = 5,863T  Cột giữa: Phần cộ t trên: Gt = 1,10,40,64,052,5 = 2,673 T Phần cộ t dưới: Gd = 1,1 [0,40,88,35 + 20,40,4(0,6 + 1)/2]2,5 = 8 ,02 T 4 . Hoạt tải mái: p = 75 kG/m2 tc Hoạt tải mái đưa về lực tập trung Pm đặt tại đ ầu cột -- 4 -- GVHD: Leâ Quang Thaùi
  5. Đồ An Môn Học Bê Tông 2 Pm = 0,5nptcaL  N hịp biên Pm1 = 0,51,375624 = 7020 kG = 7,02 T  N hịp giữa Pm2 = 0,51,375621 = 6143 kG = 6,143 T 5 . Hoạt tải do cầu trục: a) Hoạt tải đứng do cầu trục: Áp lực thẳng đứng do 2 cầu trục đứng cạnh nhau truyền lên vai cột Dmax x ác đ ịnh theo đ ường ảnh hưởng (h.vẽ). D max = nPcmax  yi  V ới nhịp biên P P P P max max max max y2 y3 y1 Tính được y2 = 0,15, y3 = 0,8. => D max = 1 ,13,25(1 + 0,15 + 0,8) = 69,713 T  V ới nhịp giữa: P P P P max max max max y2 y3 y=1 1 Tính được y2 = 0,267, y3 = 0,683. => D max = 1 ,122(1 + 0,267 + 0,683) = 47,19 T Đ iểm đặt D max trùng với đ iểm đặt của Gd b ) Hoạt tải do lực hãm của xe con: Lực hãm ngang do 1 bánh xe truyền lên dầm cầu trục trong trường hợp móc m ềm.  N hịp biên: T1c = (Q + G)/40 = (30 + 12,5)/40 = 1,063 T  N hịp giữa: T1c = (20 + 6)/40 = 0,65 T -- 5 -- GVHD: Leâ Quang Thaùi
  6. Đồ An Môn Học Bê Tông 2 Lực hãm ngang Tmax truyền lên cột đ ược xác định theo đường ảnh hưởng như đối với Dmax  N hịp biên: Tmax = nT1cyI = 1 ,11,063(10,25 + 0,8) = 2 ,28 T  N hịp giữa: Tmax = 1,10,65(1 + 0,267 + 0,683) = 1,194 T Lực Tmax đặt ở cao trình mặt trên d ầm cầu trục, cách mặt vai cộ t 1 m. 6 . Hoạt tải gió: Tải trọng gió tác dụng lên khung ngang từ đ ỉnh cột trở xuống lấy là phân bố đ ều P = nWokca k: hệ số kể đến sự thay đ ổi áp lực gió theo chiều cao Mức đỉnh cột, cao trình +11,9 m, nội suy từ bảng tra, được k = 1,03 Mức đỉnh mái cao trình +18,49 m, có k = 1,11 c: hệ số khí động, c = +0,8 phía gió đẩy và c = -0,6 ở p hía gió hút. Phía gió đẩy: pđ = 1,2831,030,86 = 492 kG/m =0,492 T/m  Phía gió hút: ph = 1,2831,030,66 = 369 kG/m = 0,369 T/m Phần tải trọng tác dụng trên mái, từ đỉnh cột trở lên đưa về thành lực tập trung đ ặt ở đ ầu cột S1,S2 với k = 0,5(1,03 + 1,11) = 1,07 ce1, với  =arctg(1/12) = 4,763o, và H/L =11,9/24=0,496, nội suy có c1e = - 0,556 c/e1 với  = 4,763o và H/L = 17,99/21 = 0,857 nội suy có c/e1 = -0,658 ce2 = -0,4. Ta có: S = nkWoaci.hi = 1,21,07.0,0836cihI = 0,639 cihi  S1 = 0 ,639(0,81,2 - 0,5561,51 + 0,51,51 - 0,50,375+0,74 – - 0,6850,5) = 2,019 T S2 = 0 ,639(0,40,5 + 0,64 + 0,50,375 – 0,51,51 + 0,5 – 1,51 + + 0,61,2) = 2,241 T -- 6 -- GVHD: Leâ Quang Thaùi
  7. Đồ An Môn Học Bê Tông 2 , C =-0,658 C =-0,4 e1 e2 0,7 -0,5 -0,5 -0,5 -0,6 C =-0,556 -0,5 -0,5 e1 0,8 -0,6 D B A C S =2,019 T S2=2,241 T 1 pñ=0,492T/m ph=0,369T/m L1=24m L 2=21m L 3=24m D B A C III. XÁC ĐỊNH NỘ I LỰC: 1 . Các đ ặc trưng hình học:  Cột trục A: H t = 4,05 m; Hd = 9,35m; H = 4,05 + 8,35 = 12,4 m Tiết diện phần cộ t trên: b = 40 cm; ht = 40 cm Tiết diện phần cộ t dưới: b = 40 cm; hd = 60 cm Moment quán tính: Jt = bh3/12 = 40403/12 = 213 333 cm4 Jd = 40603/12 = 720 000 cm4 Các thông số: t = H t/H = 4,05 / 12,4 = 0,327 J   720000  k = t3  d  1  0,327 3   1  0,0832 J   213333  t   Cột trục B: Tiết diện phần cộ t trên: b = 40 cm, ht = 60 cm Tiết diện phần cộ t dưới: b = 40 cm, hd = 80 cm Moment quán tính: Jt = 40603/12 = 720 000 cm4 N M Jd = 40803/12 = 1 706 667 cm4 Q Các thông số: t = 0 ,327 -- 7 -- GVHD: Leâ Quang Thaùi
  8. Đồ An Môn Học Bê Tông 2  1706667  k = 0,3273  720000  1  0,0479   Q uy đ ịnh chiều dương nội lực như hình bên 2 . Nội lực do tĩnh tải mái: a) Cộ t trụcA: Sơ đồ tác dụng của tĩnh tải Gm1 = 50,06T như hình vẽ: Gm1 Gm1 et =0.05m M R R  Moment đỉnh cột: M = G m1et = 50,060,05 = 2,503Tm gây phản lực R1 tính theo công thức: 3M (1  k / t ) 3(2,503)(1  0,0832 / 0,327) R1   0,351T  2  12,41  0,0832 2H(1  k ) Độ lệch trục giữa phần cột trên và cột dưới: a = (hd  hd)/ 2 =0,1 m Gm1 Gm1 M  a=0,1m Moment do Gm1 gây tại vai cột: M = G m1a = 500,1 = 5,006 T gây phản lực R2 tính theo công thức:     3M 1  t 3 3 5,006 1  0,3273 R2    0,54T 2H1  k  2  12,41  0,0832 Phản lực tổng cộ ng: R = R1 + R2 = 0,351  0,540 =  0,891 T X ác định nội lực trong các tiết diện cộ t: MI = 50,06  0,05 =  2,503 Tm MII = 2,503 + 0,8914,05 = 1,106 Tm MIII = 50,06(0,05 + 0,1) + 0,8914,05 = 3,9 Tm MIV = 50,06(0,05 + 0,1) + 0,89112,4 = 3,539 Tm N 1 = N II = N III = NIV = 50,06 T -- 8 -- GVHD: Leâ Quang Thaùi
  9. Đồ An Môn Học Bê Tông 2 Q IV = 0,891 T 2,503 R=0,891 2,503 2,503 II 3,9 II II 1,106 III III + - IV IV 3,539 M Q N b ) Trục cộ t B: Sơ đồ tác dụng của tĩnh tải mái Gm1 và G m2 như hình vẽ: K hi đưa Gm1 và Gm2 về đặt ở trục cộ t ta đ ược lực: G m = G m1 + Gm2 = 50,06 + 48,79 = 98,85 T và moment: M = 50,08(0,15) + 4,879(0,15) = 0,191 Tm Phản lực đầu cột: 3M 1  k / t  3  ( 0,191)1  0,0479 / 0,327 R  0,025T  2H1  k  2  12,41  0,0479 Nội lực trong các tiết diện cột: Gm1 Gm2 MI = 0,191 Tm MII = 0,191 + 0,0254,05 = 0,09 Tm R MIII = MII = 0,09Tm 150 MIV = 0,191 + 0,02512,4 = 0,119 Tm N 1 = N II = N III = NIV = 98,85 T Q IV = 0,022 T 0,191 0,025 98,85 0,09 + - 0,119 M Q N 3 . Nội lực do tĩnh tả dầm cầu trục: a) Cộ t trục A: G d đặt cách trục cộ t dưới một đo ạn: R ed =   hd/ 2 = 0,75  0,6/ 2 = 0,45 m gây môment đối với cột dưới tại vai cột: Gd -- 9 -- GVHD: Leâ Quang Thaùi ed
  10. Đồ An Môn Học Bê Tông 2 M = G ded = 5,610,45 = 2,525 Tm Phản lực đầu cột:     3M 1  t 2 3  2,525 1  0,327 2 R   0,252T 2H1  k  2  12,41  0,0832 R=0,252 Nội lực trong các tiết diện cột: MI = 0 Tm MII = 0,2524,05 = 1,02 Tm M=2,525 MIII = 0,2524,05 + 2,525 = 1,504 Tm MIV = 0,25212,4 + 2,525 = -0,6 Tm N 1 = N II = 0 T N III = N IV = 5,61 T Q IV = -0,252 T 0,252 1,504 5,61 1,02 - - 0,6 M Q N b ) Cột trục B: R Do tải trọng đặt đ ối xứng Gd Gd q ua trục cột nên M = 0, Q = 0, NI = NII = 0, N III = NIV = 25,61 = 11,22 T 0,75 4 . Tổng nội lực do tĩnh tải: B Cộng 2 biểu đồ nội lực do tĩnh tải mái và dầm cầu trục, với lực d ọc cộng thêm trọng lực bản thân cộ t, được kết quả như sau:  Cột A: 50,06 2,503 0,639 51,842 0,086 57,452 2,396 + - 63,315 2,939 M Q N -- 10 -- GVHD: Leâ Quang Thaùi
  11. Đồ An Môn Học Bê Tông 2  Cột B: 98,85 0,191 0,025 101,523 0,09 112,743 + - 120,795 0,119 M N Q 5 . Nội lực do hoạt tải mái: a) Cộ t trục A: Sơ đồ tính giống như khi tính với Gm1, nội lực xác định bằng cách nhân nội lực do Gm1 với tỷ số: Pm1/Gm1 = 7,02/50,06 = 0,14 = 2,5030,14 = 0,35 Tm MI = 1,1060,14 MII = 0,155 Tm = 3,90,14 = 0,546 Tm MIII = 3,5390,14 MIV = 0,495 Tm N1 = NII = N III = NIV = 7,02 T = 0,8910,14 Q IV = 0,125 T 7,02 0,35 0,125 0,546 0,115 - + 0,495 M Q N b ) Cột trục B:  K hi Pm2 đ ặt bên phải gây ra moment đặt ở đỉnh cột: M = Pm2et = 26,1430,15 = 0,921 Moment và lực cắt trong cột do moment ngày gây ra xác định bằng cách nhân nội lực do Gm gây ra với tỷ số Mp/MG = 0,921/(0,191) = 4,822 MI = 0,921 Tm MII =0,09(4,822) =0,434 Tm MIII = MII = 0,434 Tm MIV = 0,119(4,822) = -0,547 Tm N I = N II = N III = NIV = 6,143 T G IV = 0,022(4,822) = 1,06 Tm -- 11 -- GVHD: Leâ Quang Thaùi
  12. Đồ An Môn Học Bê Tông 2 6,143 0,921 0,106 0,434 - - 0,547 M Q N  Khi Pm1 = 7,025 T đặt bên trái cộ t giữa nội lực gây ra trong cột bằng cách nhân nội lực do Pm2 đặt bên phải gây ra với tỷ số: Pm1/Pm2 = 7,02/6,43 = 1,143 MI = 0,921(1,143) = 1,053 Tm MII = MIII = 0,434(1,143) = 0,496 Tm MIV = 0,547(1,143) = 0,625 Tm N I = N II = N III = NIV = 7,02 T Q IV = 0,106(1,143) = 0,121 Tm 7,02 1,052 0,121 0,496 - + 0,625 M Q N 6 . Nội lực do hoạt tải đứng của cầu trục: a) Cộ t trục A: Sơ đồ tính giống như khi tính với tĩnh tải tại dầm cầu trục Gd, nộ i lực được x ác định b ằng cách nhân nội lực do Gd gây ra với tỷ số : D m/Gd = 6,9713/5,61 = 12,427 MI = Tm MII = 1,0212,427 = 12,675 Tm MIII = 1,50412,427 = 18,69 Tm MIV = 0,612,426 = 7,456 Tm N I = N II = 0, N III = NIV = 69,713 T Q IV = 0,25212,427 = 3,131 T -- 12 -- GVHD: Leâ Quang Thaùi
  13. Đồ An Môn Học Bê Tông 2 3,131 69,713 18,69 12,675 - - 7,456 M Q N b ) Cộ t trục B: Tính riêng tác dụng của ho ạt tải đặt lên vai cột phía bên trái và bên phải cộ t  Trường hợp Dmax = 47,19 T đặt ở bên phải: G ây ra moment đối với phần cột dưới đặt tại vai cộ t: M = D maxed = 47,190,75 = 35,393 Tm Phản lực đầu cột:     3M 1  t 2 3  35,393 1  0,327 2 R   3,649T 2H1  k  2  12,41  0,0479 Nội lực tại các tiết diện: MI = 0 Tm MII = 3,6494,05 = 14,778 Tm MIII = MII  M = 14,778  35,393 = 20,615 Tm MIV = 3,64912,4  35,393 = 9,855 Tm N I = N II = 0 ; NIII = N IV = 47,19 T Q = 3,649 T R=3,649 3,649 Dmax = 47,191 47,19 20,615  14,778 - - 9,855 B M Q N  Trường hợp Dmax = 69,713 T đặt ở bên trái vai cột: Nội lực trong trường hợp này bằng nội lực do D max đặt bên phải với tỷ số: 69,713/47,19 = 1,477 MI = 0 Tm -- 13 -- GVHD: Leâ Quang Thaùi
  14. Đồ An Môn Học Bê Tông 2 = 14,778(1,477) = 21,831 Tm MII = 20,615(1,477) = 30,454 Tm MIII = 9,855(1,477) = 14,559 Tm MIV NI = N II = 0 ; NIII = N IV = 69,713 T = 3,649(1 ,477) = 5,391 T Q R 5,391 69,713 69,713 30,454 21,831 + - 14,559 B M Q N 7 . Nội lực do lực hãm ngang của cầu trục: Lực Tmax đặt cách đ ỉnh cột một đoạn y = 3,05 m có: y/Ht = 3,05/4,05 = 0,75 V ới y x ấp xỉ 0,7Ht có thể dùng công thức lập sẵn để tính phản lực: T 1  t  R  max 1 k a) Cộ t trục A: Tmax = 2 ,28 T 2,281  0,327  R  1,417T 1  0,0832 Nội lực tại các tiết diện: MI = 0; My = 1,4173,05 = 4,322 Tm MII = MIII = 1,4174,05  2,281 = 3,459 Tm MIV = 1,41712,4  2,28(8,35  1) =  3,747 Tm N I = N II =NIII = NIV = 0 Q IV = 1,417  2,28 =  0,863 T b ) Cột trục B: 1,1941  0,327 R  0,767T 1  0,0479 Nội lực tại các tiết diện: MI = 0; My = 0,7673,05 = 2,339 Tm = 0,7674,05  1 ,1941 = 1,912 Tm MII = MIII MIV = 0,76712,4  1,194(8,35  1) = 1,653 Tm N I = N II =NIII = NIV = 0 Q IV = 0,767  1,194 = 0,427 T -- 14 -- GVHD: Leâ Quang Thaùi
  15. Đồ An Môn Học Bê Tông 2 0,767 0,767 1m + Tmax=1,194 2,339 1,912 - 0,427 1,653 B M Q 8 . Nội lực do tải trọng gió: H ệ cơ bản: S =2,019 T S =2,241 T 1 2 EJ= EJ= EJ= Rg pñ=0,492T/m ph=0,369T/m D B A C Phương trình chính tắc: r  Rg = 0 Rgi = R1  R4  S1  S2 K hi gió thổi từ trái sang phải thì R1 và R4 xác định theo sơ đồ sau:  R1 R4 ri pñ ph A D 3  pñ  H1  k  t  3  0,492  12,41  0,0832  0,327  R1   2,17T  81  k  81  0,0832 p 0,369 R 4  R1  h  2,17   1,628T pñ 0,492 Rg  2,17  1,628  2,019  2,241  8,058T Phản lực liên kết do các đỉnh cột chuyển vị  = 1 được tính b ằng: r = r1 + r2 + r3 + r4 -- 15 -- GVHD: Leâ Quang Thaùi
  16. Đồ An Môn Học Bê Tông 2 3EJd 3  E  720000  0,00105E  r1 = r4 = H 1  k  12,4 3 1  0,0832 3 3  E  1706667  0,00256E r2 = r3 = 12,43 1  0,0479 = 2(r1 + r2) = 2(0,00105  0,00256) E = 0,00722E r Rg 8,058 1116    r 0,00722E E Phản lực tại các đỉnh cột trong hệ thực: RA = R1  r1 = 2,71  0,001051116 = 1,538 T RD = R4  r1 = 1,628  0,001051116 = 0,456 T RB = Rc = r2 = 0,002561116 = 2,857 T Nội lực ở các tiết diện của cột:  Cột A: MI = 0 pñ H 2 0,492  4,052 t  R A .H t   1,538  4,05  2,194Tm MII = MIII = 2 2 p .H 2 0,492  12,4 2 MIV = ñ  RA  H   1,538  12,4  18,754Tm 2 2 N I = N II = N III = NIV = 0 Q IV = pđH  RA = 0,49212,4  1,538 = 4,5635 T  Cột D: MI = 0 MII = MIII ph  H 2 0,369  12,4 2 t  RD  H t   0,456  4,05  1,179Tm = 2 2 ph  H 2 0,369  12,4 2  RD  H   0,456  12,4  22,714Tm MIV = 2 2 N I = N II = N III = NIV = 0 Q IV = phH  RD = 0,36912,4  0,456 = 4,120 T  Cột B,C: MI = 0 MII = MIII = RBHt = 2,8574,05 = 11,571 Tm MIV = RBHd = 2 ,85712,4 = 35,427 Tm N I = N II = N III = NIV = 0 Q IV = RB = 2,857 T -- 16 -- GVHD: Leâ Quang Thaùi
  17. Đồ An Môn Học Bê Tông 2 RA=1,538 RB=2,875 RD=0,456 1,179 11,571 35,427 22,714 A BC D IV. TỔ HỢP NỘI LỰC: Gồm tổ hợp cơ bản 1 và tổ hợp cơ bản 2. + Tổ hợp cơ bản 1: gồm một tĩnh tải + 1 ho ạt tải ngắn hạn nhân với hệ số tổ h ợp 1 + Tổ hợp cơ bản 2: gồm 1 tĩnh tải + 1 hoạt tải ngắn hạn nhân với hệ số tổ hợp 0 ,9 N goài ra khi xét đến tác dụng của cầu trục thì nội lực của nó phải nhân với hệ số 0,85 (sự làm việc của 2 cầu trục) Bảng tổ hợp nộ i lực được trình bày trong bảng sau: -- 17 -- GVHD: Leâ Quang Thaùi
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2