![](images/graphics/blank.gif)
Đồ án:Tính toán hệ thống cấp phôi tự động
lượt xem 31
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Hiện nay, các quátrình sản xuất các sản phẩm trên máy cắt kim loại, các máy gia công bằng áp lực (như cán, uốn , dập, đột.), các quátrình công nghệlắpy.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đồ án:Tính toán hệ thống cấp phôi tự động
- Đồ án Tính toán hệ thống cấp phôi tự động
- BTL Tính toán h th ng c p phôi t ñ ng GVHD: Võ Anh Huy L I NÓI Đ U BTL Tính toán h th ng c p phôi t ñ ng là m t trong nh ng bài t p quan tr ng c a sinh viên ngành K thu t, ñ t bi t là chuyên môn v K thu t ñi u khi n t ñ ng. Bài t p này ñư c th c hi n nh m m c ñích gi i thi u cho sinh viên các h th ng s n xu t tiên ti n và linh ho t, nh ng phương pháp m i trong s n xu t công nghi p ñ nâng cao t m qu n lý và ñ nh hư ng phát tri n c a s nghi p Cơ khí sau này. Trong quá trình th c hi n, sinh viên ñư c giao tính toán h th ng c p phôi (n p chai) d ng xích t i. ðây là m t h th ng c p phôi khá ph bi n trong s n xu t công nghi p. Tuy ñơn gi n v m t k t c u nhưng h th ng này có ñ y ñ nh ng yêu c u cơ b n ñ khi th c hi n, sinh viên n m ñư c nh ng k thu t then ch t làm n n móng cho quá trình h c t p và ñi sâu vào lĩnh v c s n xu t t ñ ng. M c ñích c a bài t p này là làm cho sinh viên bi t ng d ng nh ng hi u bi t c a mình v Cơ khí ñ áp d ng thi t k cho m t bài toán th c t trên cơ s nh ng gì ñã h c. T ñó rút ra ñư c nh ng bài h c kinh nghi m ñ u ñ i cho chính b n thân ñ s n sàng bư c vào con ñư ng K thu t ch t o. Xin chân thành cám ơn nh ng bài h c kinh nghi m quý báu c a các Th y Cô trong b môn Cơ ñi n t và s hư ng d n nhi t tình c a Ths. Võ Anh Huy ñã giúp cho sinh viên hoàn thành bài t p này ! Thành ph HCM, ngày 03-12-2010 SVTH: Nguy n Thanh Tu n SVTH: Nguy n Thanh Tu n Page 1
- BTL Tính toán h th ng c p phôi t ñ ng GVHD: Võ Anh Huy M CL C L I NÓI ð U ................................................................................................................ 1 I. TÍNH TOÁN H TH NG C P PHÔI D NG XÍCH T I ................................. 3 1.1 S li u thi t k : ...................................................................................................... 3 1.2 Tính toán h th ng xích t i: ................................................................................... 3 II. XÁC ð NH CÔNG SU T ð NG CƠ VÀ PHÂN PH I T S TRUY N CHO H TH NG TRUY N ð NG: ......................................................................... 9 2.1 Ch n ñ ng cơ ñi n: ............................................................................................. 9 2.2 Các thông s c a n p chai:................................................................................ 11 2.3 Momen gây ra b i tr ng tâm c a n p trong các tr ng thái: .............................. 12 2.4 Tính toán ñ cong c a ng d n ñ n p chai di chuy n ñư c ............................ 16 III. TÀI LI U THAM KH O: ................................................................................ 21 SVTH: Nguy n Thanh Tu n Page 2
- BTL Tính toán h th ng c p phôi t ñ ng GVHD: Võ Anh Huy I. TÍNH TOÁN H TH NG C P PHÔI D NG XÍCH T I 1.1 S li u thi t k : • H d n ñ ng băng xích t i g m: 1- ð ng cơ ñi n 2- B truy n xích 3- H p gi m t c g n li n v i ñ ng cơ. 4- Xích t i • Yêu c u c a h th ng c p phôi: - Năng su t: 10000 chai/8h = 10000 n p chai/8h - N p chai có kích thư c như hình v : R165 Y R1.7 G 6 X O 27.17 3.7 32.56 1.2 Tính toán h th ng xích t i: Theo [CT trang 129,1], ta có: - Năng su t c p phôi th c t : Qtt = 0.6 yv/zL = 10000 n p/8h - Năng su t lý thuy t: Qlt = yv/zL ≥ 10000/0.6 = 16666.67 n p/8h ⇒ 1nap / 1.728s → c 1s, h th ng ph i c p 0.6 n p SVTH: Nguy n Thanh Tu n Page 3
- BTL Tính toán h th ng c p phôi t ñ ng GVHD: Võ Anh Huy Thanh gat Thanh tai y Hop giam toc Nap chai z Dong co Xich tai Bo truyen xich Thung phoi Trong ñó: + v: v n t c xích t i + y: chi u dài c a m t thanh t i g n trên xích t i + L: chi u dài chi ti t +D: chi u cao chi ti t +z : kho ng cách gi a hai ñư ng rãnh + 0.6: hi u su t c a h th ng c p phôi d ng xích t i ñ ng yv ⇒ Qlt = ≥ 0.6 zL 0.6 × zL 0.6 × 200 × 32.6 ⇒v≥ = ≈ 0.03m / s y 130 V y v n t c nh nh t c a xích t i vmin = 0.03 m/s SVTH: Nguy n Thanh Tu n Page 4
- BTL Tính toán h th ng c p phôi t ñ ng GVHD: Võ Anh Huy Tìm v n t c l n nh t c a xích t i: Tra [ð th trang 494, 1] V i s lư ng n p t i ña trên thanh t i = y/L = 130/32.6 ≈ 4 n p Ta suy ra v n t c l n nh t c a băng t i: vmax ≈ 0.25 m/s V y v n t c gi i h n c a xích t i là 0.03 ≤ v ≤ 0.25 m/s Ta ti n hành tính toán thi t k cho băng t i quay v i v n t c v = 0.2 m/s Tìm l c vòng trên xích t i: - Gi s xích t i vuông góc v i m t sàn - Cho chi u cao xích t i sơ b H = 2000 + V i z = 200 → S thanh t i có trên m t m t xích t i: nthanh = 2000/200 = 10 thanh SVTH: Nguy n Thanh Tu n Page 5
- BTL Tính toán h th ng c p phôi t ñ ng GVHD: Võ Anh Huy - Ta ti n hành tính toán cho băng t i làm vi c ch ñ t i l n nh t, t c là: + M i thanh mang 4 n p +Băng t i th ng ñ ng v i m t sàn Ta có: + Kh i lư ng m i n p chai: m=0.002 kg + Kh i lư ng m i thanh t i: cho mthanh = 0.014kg + Kh i lư ng m i b n xích: mxích = 0.212 kg SVTH: Nguy n Thanh Tu n Page 6
- BTL Tính toán h th ng c p phôi t ñ ng GVHD: Võ Anh Huy V y kh i lư ng t ng c ng t o l c vòng xích t i: M = 4m×10+10 mthanh +(2000/38.1)× mxích =4×0.002×10+10×0.014+(2000/38.1)× 0.212 = 11.35kg L c ma sát c a dây xích và khay trư t: Fmsbx Gi thuy t: + Khay trư t làm b ng nhôm h p kim, tra [B ng 5.1, trang 138, 1] ta có h s ma sát là 0.353 + Góc nghiêng l n nh t c a băng t i là 90 + S m t xích theo thi t k là 89 → Fmsbx = mg×89 = 0.353×0.212×9.81×89 = 65.34 N L c vòng trên xích t i l y g n ñúng là F ≈ 11.35×9.81 + 65.34 = 176.68 N Ch n l c vòng F= 200 N SVTH: Nguy n Thanh Tu n Page 7
- BTL Tính toán h th ng c p phôi t ñ ng GVHD: Võ Anh Huy 4 3 2 1 Chú thích: 1_xích t i; 2_b truy n xích; 3_ñ ng cơ; 4_h p gi m t c • S li u thi t k : - L c vòng trên xích t i: F(N) = 200 - V n t c xích t i v(m/s) = 0.2 - S răng ñĩa xích t i d n z(răng) = 21 - Bư c xích t i p(mm) = 38.1 - Th i gian ph c v L(năm) = 6 - Quay m t chi u, làm vi c hai ca, t i va ñ p nh (1 năm làm vi c 300 ngày, 1 ca làm vi c 8 gi ) - Ch ñ t i: do tr ng lư ng c a n p khá nh nên ta xem như ch ñ t i là tĩnh T1 T T t s Hình 1: Sơ ñ t i tr ng SVTH: Nguy n Thanh Tu n Page 8
- BTL Tính toán h th ng c p phôi t ñ ng GVHD: Võ Anh Huy II. XÁC ð NH CÔNG SU T ð NG CƠ VÀ PHÂN PH I T S TRUY N CHO H TH NG TRUY N ð NG: 2.1 Ch n ñ ng cơ ñi n: D a vào hình 1 (Sơ ñ t i tr ng), ta xác ñ nh ñ ng cơ làm vi c trong trư ng h p t i tr ng tĩnh. Khi ñó, công su t tính toán s là: Pt = Plv Fv 200 × 0.2 Plv = = = 0, 04kW = 40W 1000 1000 Hi u su t chung c a h th ng truy n ñ ng: η ch = η hgt .η x .η ol 3 Tra b ng 2.3/19 – [1] ηbr =0,96 : hi u su t h p gi m t c bánh răng ñư c che kín η x =0,95 : hi u su t b truy n xích η ol =0,99 : hi u su t lăn ⇒ η ch = 0.96 × 0.95 × 0.993 = 0.88 Công su t c n thi t trên tr c ñ ng cơ: Pt 40 Pct = = = 45.5W η 0,88 Phân ph i t s truy n: • S vòng quay c a tr c máy công tác (tr c xích t i) 60000.v 60000 × 0.2 nlv = = = 14.998 ≈ 15 vòng/phút z. p 21× 38.1 Trong ñó: v - v n t c xích t i = 0.2 m/s z - s răng ñĩa xích t i = 21 răng p - bư c xích = 38.1 mm • T s truy n toàn b ut c a h th ng d n ñ ng ut = u x × uhgt SVTH: Nguy n Thanh Tu n Page 9
- BTL Tính toán h th ng c p phôi t ñ ng GVHD: Võ Anh Huy D a vào catalog c a Oriental Motor H p gi m t c có uhgt = 3÷180 Truy n ñ ng xích có ux = 1÷5 Ch n sơ b t s truy n (3 ≤ ut ≤ 900) : ut = 50 ⇒ S vòng quay sơ b c a ñ ng cơ: nsb = ulv .ut = 15 × 50 = 750 vòng/phút Ch n ñ ng cơ: theo Catalog c a Oriental Motor • Yêu c u: ñ ng cơ ñư c ch n ph i có công su t Pdc và s vòng quay ñ ng b th a mãn ñi u ki n: Pdc ≥ Pct = 40W ndb ≃ nsb = 750v / ph • B NG THÔNG S K THU T ð NG CƠ ðI N Ki u ñ ng cơ 5RK60GE-AW2MJ n 1200 vòng/phút Công su t 60 W T ns 50 Hz B ng 2.1 Thông s k thu t ñ ng cơ ñi n Công su t trên các tr c: Plv 40 o Tr c HGT : Phgt = = ≃ 40.4W η ol 0, 99 Phgt 40.4 o Tr c ðC : Pdc = = ≃ 45.5W η olη hgt 0.99 2 × 0.96 SVTH: Nguy n Thanh Tu n Page 10
- BTL Tính toán h th ng c p phôi t ñ ng GVHD: Võ Anh Huy Phân tích n p chai: - Vì n p chai là d ng phôi t m ñư c d p ñ nh hình s n m t ki u dáng trư c khi ñóng vào chai. Do hình dáng ñ c bi t và có nhi u ñư ng cong ph c t p nên vi c tính toán kh i lư ng, th tích và tr ng tâm theo phương pháp n i suy thông thư ng là khó khăn và không chính xác. - ð ñơn gi n hóa các quá trình trên và ñ m b o ñ chính xác trong tính toán, chúng ta ti n hành thi t k n p chai m t cách chính xác và th a hư ng s thong minh c a các ph n m m 3D, c th là Autodesk Inventor ñ tìm ra ñư c các thông s : tr ng lư ng, th tích và tr ng tâm c a n p chai m t cách có cơ s . 2.2 Các thông s c a n p chai: • Kh i lư ng: 0.002kg • V t li u: thi c không g có tr ng lư ng riêng là 8.080g/cm3 • Th tích: 286.520 mm3 • Tr ng tâm: X= -0.016 mm ≈ 0.0 mm 0.016 Y= 3.729 mm ≈ 3.7 mm Z= -0.004 mm ≈ 0.0 mm 0.004 SVTH: Nguy n Thanh Tu n Page 11
- BTL Tính toán h th ng c p phôi t ñ ng GVHD: Võ Anh Huy 2.3 Momen gây ra b i tr ng tâm c a n p trong các tr ng thái: SVTH: Nguy n Thanh Tu n Page 12
- BTL Tính toán h th ng c p phôi t ñ ng GVHD: Võ Anh Huy Góc nghiêng c a băng t i và thanh t i là bao nhiêu ñ chi ti t ñư c n m v ng trên thanh t i ? Tr ng thái c a n p và momen gây ra b i tr ng lư ng c a nó Các tr ng thái có th x y ra c a n p chai trên băng t i ñ ng: X X G Y Y O G O O G O Y Y G X X Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Ta mong mu n chi u c a n p ph i ph i có chi u như hình 2 và tr ng thái như hình 4, vì th vi c thi t k thanh t i n p t dư i ph u lên ph i có k t c u lo i ñư c tr ng thái c a n p hình 1 và 3 SVTH: Nguy n Thanh Tu n Page 13
- BTL Tính toán h th ng c p phôi t ñ ng GVHD: Võ Anh Huy G Y 16.47 O P1 O1 X 9° P 2.49 Tính góc xoay c a băng t i ñ n p b tóm và n ñ nh trong quá trình c p phôi Khi n p tr ng thái như hình 2, n p luôn b m t cân b ng và có xu hư ng quay v 01 bên (bên ph i như hình v ) theo phương c a P1 Mô men quay c a n p v i tâm quay t i O1 M nap = P × L 1 Trong ñó: P = P × sin α 1 : tr ng lư ng c a n p chi u lên phương GP1 P = mg = 0.002 × 9.81 ≃ 0.02 N L= 16.5 : kho ng cách t tâm quay ñ n tr ng tâm c a n p α= 90 : góc h p b i phương th ng ñ ng và GO1 V y momen quay n p M nap = P1 × L = 0.02 ×16.5 = 0.33 Nmm ð n p không b m t cân b ng và n ñ nh trên băng t i , ta ph i quay băng t i m t góc ≥α SVTH: Nguy n Thanh Tu n Page 14
- BTL Tính toán h th ng c p phôi t ñ ng GVHD: Võ Anh Huy α -α 90 θ= G Y O P 1 O1 X P P Khi n p tr ng thái như hình 1,3: nh ma sát gi a b m t ngoài c a n p chai và thanh t i r t bé, và dư i tác d ng c a tr ng lư ng b n thân n p, n p chai luôn có xu hư ng xoay sang bên trái như hình v và trư t ra ngoài r t xu ng l i thùng phôi. 9° ° 81 Y G G Y O P 1 O P 1 O 1 X SVTH: Nguy n Thanh Tu n Page 15
- BTL Tính toán h th ng c p phôi t ñ ng GVHD: Võ Anh Huy X X X ° ° 81 81 G G Y Y O O G O Y X O G Y 2.4 Tính toán đ cong c a ng d n đ n p chai di chuy n đư c Ta tính toán thi t k cho n p chai di chuy n b i tr ng lư ng n p (sau khi ñư c ñ nh hư ng) Tính toán góc nghiêng c a ng d n: N Y F ms G P 1 O X P 2 α P α SVTH: Nguy n Thanh Tu n Page 16
- BTL Tính toán h th ng c p phôi t ñ ng GVHD: Võ Anh Huy ði u ki n ñ n p chai t trư t xu ng trên ng d n là: P > Fms 1 Trong ñó: P = P × sin α = mg × sin α 1 Fms = µ N = µ P × cos α : h s ma sát gi a n p chai và b m t c a ng d n Tra [B ng 5.1, trang 138, 1], v i v t li u c a n p chai là thép không r và ng d n làm b ng nhôm, ta có = 0.353 ⇔ mg × sin α > µ × mg × cos α ⇔ tagα > µ = 0.353 ⇒ α > 19.44 ≈ 19.50 Thi t k profile c a ng d n ñ n p chai có th di chuy n trong ng: ð cong c a ng d n: Theo [5.20, trang 144, 1], ta có chi u cao t i thi u ñ n p di chuy n trong ng dt = c+D SVTH: Nguy n Thanh Tu n Page 17
- BTL Tính toán h th ng c p phôi t ñ ng GVHD: Võ Anh Huy Trong ñó: c = kho ng cách c n thi t ñ ñ nh n p chai không b ñ ng m t trong c a ng d n dt = chi u cao c a ng d n D = 6 chi u cao c a n p chai Theo Pithago: 2 L ⇒ 2c ( R + d t ) − c = 2 2 Vì c r t bé so v i 2(R+dt), nên ta có Thay c t phương trình 5.20, ta có ñư c công th c tìm chi u cao c n thi t c a ng d n SVTH: Nguy n Thanh Tu n Page 18
- BTL Tính toán h th ng c p phôi t ñ ng GVHD: Võ Anh Huy 2 L ⇔ 2(dt − D)( R + dt ) = 2 2 L ⇔ 2(dt R + d t − DR − Dd t ) = 2 2 2 L ⇔ 2 dt ( R − D) + d t − DR = 2 2 L2 ⇔ 2d t ( R − D) + 2dt 2 − 2 DR = 4 L2 ⇔ [d t + ( R − D)]2 + dt 2 − ( R − D) 2 − 2 DR = 4 L2 ⇔ [d t + ( R − D)]2 + dt 2 − R 2 − D 2 = 4 L2 ⇔ [d t + ( R − D)]2 + dt 2 = + (R2 + D2 ) 4 L2 ⇔ [d t + ( R − D)] ≈ + ( R 2 + D 2 ) 2 4 1 L2 2 ⇔ dt = + ( R 2 + D 2 ) − ( R − D) 4 1 1 L2 2 32.52 2 V y ta có: d t = + ( R 2 + D 2 ) − ( R − D) = + (159 2 + 6 2 ) − (159 − 6) = 6.94 4 4 SVTH: Nguy n Thanh Tu n Page 19
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đồ án: Thiết kế hộp giảm tốc 1 cấp bánh trụ răng thẳng
14 p |
3759 |
530
-
TÍNH TOÁN THÀNH PHẦN CẤP PHỐI BÊ TÔNG XI MĂNG THEO " CHỈ DẪN KỸ THUẬT : CHỌN THÀNH PHẦN BÊTÔNG CÁC LOẠI "
8 p |
1546 |
184
-
Thuyết minh đồ án môn học Xử lý nước cấp: Thiết kế hệ thống cấp nước cho thị trấn 50000 dân
20 p |
574 |
172
-
Phân tích cơ sở lý thuyết đặc điểm cấu tạo nguyên lý hoạt động của hệ thống phanh chống trượt lê trên Ô tô
93 p |
435 |
152
-
CÁCH LỰA CHỌN SƠ ĐỒ TREO DÂY CHỐNG SÉT CHO ĐƯỜNG DÂY TRUYỀN TẢI ĐIỆN
11 p |
276 |
82
-
Đồ án tốt nghiệp - Đề tài: "Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho phân xưởng cơ khí và toàn bộ nhà máy cơ khí 92 " - PHẦN I XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN
11 p |
378 |
77
-
Đồ án môn học - Mạng điện P2
9 p |
206 |
72
-
Luận văn thạc sĩ khoa học: Tính toán phân tích chế độ làm việc của lưới điện 220KV Lào Cai - Yên Bái - Việt Trì - Vĩnh Yên giai đoạn cấp điện từ Trung Quốc xét đến chế độ sự cố đóng máy phát điện Thác Bà vào làm việc
118 p |
172 |
62
-
Hệ thống đánh giá mức độ nguy hại HMIS® III
4 p |
324 |
52
-
Tài liệu giảng dạy Hướng dẫn đồ án khung bê tông cốt thép - ĐH Kiến trúc Hà Nội
251 p |
219 |
31
-
Thiết lập hệ thống tự động hoá phục vụ điều độ lưới điện
11 p |
126 |
28
-
Sử dụng các phần mềm họ Mike trong nghiên cứu lũ, lũ do vỡ đập và dự báo lũ tại Viện khoa học thuỷ lợi
7 p |
145 |
25
-
Thiết lập hệ thống camera hồng ngoại động bằng webcam Logitech và gửi tín hiệu cảnh báo thông qua tin nhắn
6 p |
124 |
12
-
Bài giảng Mạng lưới điện - Nguyễn Mạnh Hà
216 p |
65 |
10
-
Bài giảng Bảo dưỡng và sữa chữa đường ô tô - Chương 7: Điều kiện đường và an toàn giao thông
38 p |
22 |
4
-
Bài giảng Nhập môn về kỹ thuật: Chương 7 - Nguyễn Quang Nam
107 p |
10 |
3
-
Đề cương chi tiết học phần Kiến trúc (Mã học phần: CIE337)
5 p |
4 |
2
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)