intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ-TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN

Chia sẻ: Nguyễn Xuân Thăng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

875
lượt xem
371
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TÀI LIỆU THAM KHẢO VỀ TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ-TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN

  1. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ GVHD: NONAME CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH 2.1 SƠ ĐỒ MẶT BẰNG SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH: 1200 4100 3800 4000 MAË BAÈG SAØ TAÀG ÑIEÅ HÌNH N 2600 2000 N N 33000 2000 T N 2600 4000 3800 4100 1200 5001000 1400 2800 2800 5675 3825 1200 1500 16500 2.2 LỰA CHỌN KÍCH THƯỚC CÁC BỘ PHẬN SÀN: SVTH : unknow Trang:8
  2. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ GVHD: NONAME a) Chiều dày bản hb: D hb = l m Với bản kê bốn cạnh lấy 40  45 và l là cạnh ngắn l1 D = 0,8  1,4 phụ thuộc tải trọng Đồng thời phải đảm bảo điều kiện cấu tạo với sàn nhà dân dụng h b  h min =50 mm 1, 0  hb =  4100  98 mm  chọn hb = 100 mm  hmin =50 mm 42 b) Kích thước tiết diện dầm: 1 hd = ld md trong đó ld là nhịp của dầm đang xét md = 12  20 đối với dầm phụ, md = 8  12 đối với dầm chính - Chiều cao tiết diện dầm phụ:  1 1   h dp =     4600  300 mm  12 20  - Chiều cao tiết diện dầm chính: 1 1   h d c =     4600  500 mm  8 12  1 1 bd =  ÷  h d  2 3 - Chiều rộng tiết diện dầm phụ: 1 1  b dp =     250  125mm . Chọn theo bội số của 50 mm  bdp 150  2 3 mm - Chiều rộng tiết diện dầm chính: 1 1  bdc =     500  200 mm  2 3 Vậy: Chiều dày bản: 100 mm Tiết diện dầm chính: 200  500 mm , nối các cột chính Tiết diện dầm phụ: 150  300 mm , nối hai dầm chính 150  200 mm , tạo các dầm môi 2.3 XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG : Các giá trị lấy theo Bảng 2 và Bảng 3 - [2] n a) Tĩnh tải tính toán: g s =  δi γ i n i 1 Với di - chiều dày các lớp cấu tạo sàn gi - khối lượng riêng các lớp cấu tạo sàn ni - hệ số tin cậy Sàn phòng ngủ, phòng khách, bếp, phòng giặt, ban công: SVTH : unknow Trang:9
  3. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ GVHD: NONAME — Lát gạch Ceramic 300 x 300 (d = 10 mm) — Vữa Xi măng M75 (d = 20 mm) — Sàn Bê tông cốt thép (d = 100 mm) — Vữa Xi măng M75 (d = 10 mm) — Sơn nước 3 lớp màu trắng Hình 2.1. Các lớp cấu tạo sàn phòng ngủ, phòng khách, bếp Bảng 2.1. Tĩnh tải tính toán của các sàn phòng ngủ, phòng khách, bếp di gi gi Thành phần n (m) (daN/m3) (daN/m2) Lớp gạch Ceramic 0,010 1800 1,2 21,6 Lớp vữa lót 0,020 1800 1,3 46,8 Bản bê tông cốt thép 0,100 2500 1,1 275,0 Lớp vữa trát 0,010 1800 1,3 23,4 Tổng cộng 366,8 - Sàn phòng vệ sinh: — Lát gạch Ceramic nhám 300 x 300 (d = 10 mm) — Lớp vữa Xi măng M100 đánh dốc i = 1% (d = 10 mm) — Bê tông gạch vỡ M75 (d = 115 mm) — Lớp chống thấm — Sàn Bê tông cốt thép (d = 100 mm) — Vữa Xi măng M75 (d = 15 mm) — Sơn nước 3 lớp màu trắng (cao độ thấp hơn cao độ sàn phòng 50 mm) Hình 2.2. Các lớp cấu tạo sàn âm Bảng 2.2. Tĩnh tải tính toán của các sàn âm di gi gi Thành phần n (m) (daN/m3) (daN/m2) Lớp gạch Ceramic 0,010 1800 1,2 21,6 Lớp vữa Xi măng tạo dốc 0,010 2000 1,3 26,0 SVTH : unknow Trang:10
  4. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ GVHD: NONAME Bê tông gạch vỡ + chống thấm 0,115 1600 1,3 239,2 Bản bê tông cốt thép 0,100 2500 1,1 275,0 Lớp vữa trát 0,015 1800 1,3 35,1 Tổng cộng 0,250 596,9 Trong một số ô sàn có tường xây trực tiếp trên sàn, ta quy đổi trọng lượng bản thân tường thành tải phân bố đều theo diện tích tác dụng lên sàn - gt = 1600 (daN/m3) Trọng lượng riêng của tường - h t = 3,3 (m) Chiều cao tường - d t = 0,1 (m) Chiều dày tường - n t = 1,2 Chiều dày tường  Trọng lượng bản thân tường phân bố đều lên sàn l l l g t  n t  t  t h t t  1, 2 1600  0,1 3,3  t  633, 6 t (daN/m2) As As As với: lt - chiều dài tường, As - diện tích ô sàn Bảng 2.3. Tĩnh tải tính toán do tường tác dụng lên các ô sàn Ô bản lt (m) As (m2) gt (daN/m2) S5 3,900 14,900 138,201 S9 1,600 13,600 62,118 S10 5,500 4,257 682,191 S12 2,400 9,095 139,329 S13 1,700 9,100 98,637 S17 5,700 11,400 264,000 S18 3,600 10,830 175,512 S19 5,300 13,096 213,688 S22 4,200 7,300 303,781 S27 2,600 6,779 202,519 tc Hoạt tải tính toán: ps = n p ps Bảng 2.4. Hoạt tải tính toán tác dụng lên các ô sàn tc ps ps Loại phòng 2 np (daN/m ) (daN/m2) Phòng ở, bếp, vệ sinh 150 1,3 195 Hành lang 300 1,2 360 Ban công 400 1.2 480 Các giá trị hoạt tải ở bảng trên sẽ được nhân với hệ số giảm tải  A1 khi diện tích 0, 6 sàn chịu tải A: 36 (m2) > A (m2) > A1 = 9 (m2) với  A1  0, 4  A / A1 Bảng 2.5. Hệ số giảm của hoạt tải tính toán  A1 khi diện tích sàn chịu tải A: 36 (m2) > (m2) > A1 = 9 (m2) Ô bản A (m2)  A1 S5 14,90 0,87 S6 14,16 0,88 S9 13,60 0,89 S12 9,10 1,00 S13 9,10 1,00 S17 11,40 0,93 SVTH : unknow Trang:11
  5. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ GVHD: NONAME S18 10,83 0,95 S19 13,10 0,90 S21 15,58 0,86 S23 9,10 1,00 S24 18,38 0,82 2.4 SƠ ĐỒ TÍNH VÀ GIÁ TRỊ NỘI LỰC: a) Xét tương quan giữa các cạnh của ô bản. Khi thỏa mãn điều kiện l2  2l1 tính theo bản làm việc một phương theo cạnh ngắn. - Xét tỷ số hd/hb để xác định liên kết giữa dầm và bản, khi tỷ số hd/hb  3 kết giữa dầm và bản là tựa đơn, khi tỷ số hd/hb  3 kết giữa dầm và bản là ngàm - Cắt theo phương cạnh ngắn của bản một dải có bề rộng b = 1m, ta được sơ đồ tính dầm chịu tải phân bố đều q, có chiều dài l + Với sơ đồ (a) dầm liên kết hai đầu ngàm ta có kết quả nội lực: 1 2 Mômen ở giữa nhịp : M1 = ql 24 1 Mômen ở gối: MI = ql2 12 + Với sơ đồ (b) dầm liên kết một đầu ngàm, một đầu tựa đơn ta có kết quả nội lực: 9 2 Mômen ở nhịp : M1 = ql 128 1 Mômen ở gối: MI = ql2 8 q q 0,5l 0,625l l l MI MI MI M1 M1 (a) (b) Hình 2.3. Sơ đồ tính và biểu đồ mômen của dầm chịu tải phân bố đều Bảng 2.6. Chiều dài tính toán, giá trị tải trọng, giá trị mômen của các ô sàn làm việc một phương Ô L1 L2 L2 g p q = q+p Mnhịp Mgối bản (m) (m) L1 (daN/m2) (daN/m2) (daN/m2) (daNm) (daNm) S1 1,225 4,100 3,35 366,8 195 561,8 59,28 105,38 S2 1,225 3,800 3,10 366,8 360 726,8 76,69 136,33 S3 1,225 4,075 3,33 366,8 195 561,8 59,28 105,38 S4 1,225 3,750 3,06 366,8 480 846,8 89,35 158,84 S8 1,225 3,400 2,78 366,8 195 561,8 59,28 105,38 S16 1,225 2,875 2,35 366,8 195 561,8 59,28 105,38 S20 1,275 4,025 3,16 366,8 480 846,8 96,79 172,07 S22 1,825 4,000 2,19 596,9 195 791,9 109,90 219,79 S25 1,025 3,875 3,78 366,8 195 561,8 41,50 73,78 SVTH : unknow Trang:12
  6. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ GVHD: NONAME S26 1,025 4,000 3,90 366,8 195 561,8 41,50 73,78 S27 1,525 4,445 2,91 569,3 480 1049,3 171,59 305,04 b) Xét tương quan giữa các cạnh của ô bản. Khi thỏa mãn điều kiện l2 < 2l1 tính theo bản làm việc chịu uốn theo hai phương. L2 MI MII M1 MII L1 M2 MI Hình 2.4. Sơ đồ làm việc của bản chịu uốn theo hai phương - Mômen dương lớn nhất ở giữa bản M1 = mi1P M2 = mi2P - Mômen âm lớn nhất ở gối MI = ki1P MII = ki2P Với: P = qsL1L2 q s = gs + ps gs – Tĩnh tải phân bố đều trên diện tích p s – Hoạt tải phân bố đều trên diện tích Các hệ số mi1, mi2, ki1, ki2 tra phụ lục 12 – [4] Bảng 2.7. Chiều dài tính toán, giá trị tải trọng, giá trị mômen của các ô sàn làm việc hai phương Ô L1 L2 L2 g p q = q+p bản (m) (m) L1 (daN/m2) (daN/m2) (daN/m2) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) S5 3,725 4,000 1,07 505,00 168,93 673,93 S6 3,725 3,800 1,02 366,80 171,29 538,09 S7 1,375 1,375 1,00 366,80 195,00 561,80 S9 3,400 4,000 1,18 428,92 173,18 602,10 S10 2,015 3,400 2,84 1279,1 195,00 1474,10 S11 1,775 3,400 1,92 366,80 195,00 561,80 S12 2,675 3,400 1,27 506,13 194,39 700,52 S13' 2,275 4,000 1,76 366,80 358,81 725,61 S13 2,275 4,000 1,76 695,54 195,00 890,54 S14 2,025 2,275 1,12 366,80 195,00 561,80 S15 2,275 2,675 1,18 366,80 360,00 726,80 S17 2,850 4,000 1,40 630,80 181,96 812,76 S18 2,850 3,800 1,33 542,31 184,66 726,97
  7. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ GVHD: NONAME S19 2,850 4,595 1,61 580,49 174,99 755,48 S21 3,800 4,100 1,08 366,80 166,92 533,72 S23 2,275 4,000 1,76 366,80 194,36 561,16 S24 4,000 4,595 1,15 366,80 159,87 526,67 S28 1,180 2,280 1,94 366,80 360,00 726,80 Bảng 2.7. (kết thúc) Loại M1 M2 MI MII mi1 mi2 ki1 ki2 ô (daNm) (daNm) (daNm) (daNm) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) 9 0,0190 0,0166 0,0443 0,0384 191,13 166,93 445,04 385,11 9 0,0182 0,0176 0,0425 0,0408 138,79 133,88 323,75 310,56 9 0,0179 0,0179 0,0417 0,0417 19,01 19,01 44,29 44,29 9 0,0202 0,0146 0,0465 0,0336 165,51 119,36 380,53 275,38 9 0,0201 0,0070 0,0440 0,0155 202,49 70,96 444,38 156,57 9 0,0189 0,0051 0,0406 0,0111 64,00 17,32 137,49 37,68 9 0,0207 0,0129 0,0474 0,0294 132,15 82,06 301,90 187,15 9 0,0197 0,0063 0,0430 0,0139 129,86 41,82 283,72 92,01 9 0,0197 0,0063 0,0430 0,0139 159,38 51,33 348,21 112,93 9 0,0197 0,0156 0,0455 0,0361 50,94 40,33 117,80 93,49 9 0,0202 0,0146 0,0465 0,0337 89,38 64,52 205,50 148,88 9 0,0210 0,0107 0,0473 0,0239 194,51 98,69 438,00 221,27 9 0,0209 0,0118 0,0474 0,0268 164,81 92,64 373,45 211,26 9 0,0204 0,0079 0,0451 0,0174 202,09 77,69 445,73 171,96 9 0,0191 0,0165 0,0445 0,0381 158,87 137,38 369,64 317,03 9 0,0197 0,0063 0,0430 0,0139 100,43 32,35 219,42 71,16 9 0,0200 0,0150 0,0461 0,0350 193,47 145,47 445,99 338,40 9 0,0187 0,0050 0,0403 0,0109 36,65 9,79 78,77 21,34 2.5 THIẾT KẾ CỐT THÉP: Tài liệu tham khảo: [1] – TCXDVN 365 : 2005, TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ – KẾT CẤU BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP, nhà xuất bản Xây Dựng [2] – TCVN 2737 : 1995, TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ – TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG, nhà xuất bản Xây Dựng [3] – TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN CỘT BÊ TÔNG CỐT THÉP, tác giả GS. Nguyễn Đình Cống, nhà xuất bản Xây Dựng, năm 2006 [4] – KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP, TẬP HAI (CẤU KIỆN NHÀ CỬA), tác giả Võ Bá Tầm, nhà xuất bản Đại Học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh, năm 2003 [5] – SÀN BÊ TÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI, tác giả GS. Nguyễn Đình Cống, nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội năm 1996 a) Cơ sở tính toán: Áp dụng [1] - Tính toán theo cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ nhật đặt cốt thép đơn: Ab Rb Ab x M h h0 As SVTH : unknow Rs As Trang:14 b a
  8. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ GVHD: NONAME Phương trình cân bằng mômen:  M/A S = 0  M gh = R b bx(h 0 - 0,5x) (1) Trong đó chiều cao vùng chịu nén x được lấy xác định từ đìeu kiện lấy tổng lực theo phương dọc trục cấu kiện:  X = 0  R SAS = R b bx (2) Về cường độ: M  M gh = R b bx(h 0 - 0,5) (3) Điều kiện hạn chế: x ξ=  ξ R  x  h 0ξ R (4) h0 α = ξ(1- 0,5ξ) (5a) ξ = 1- 1- 2α (5b)  = 0,85 - 0, 008R b (5c)  ξR = (5d) R   1+ s 1-  σ sc, u  1,1  α R = ξ R (1- 0,5ξ R ) (5e) Thế (4) vào (2) R bx R bh ξ AS = b  b 0 R = ASmax (6) RS RS Thế x = ξh 0 vào (1) M = R b bξh 0 (h 0 - 0,5ξh 0 ) 2  M = R b bh 0 α (7) Thế x = ξh 0 vào (2) R S A S = R b bh 0 ξ (8) Trong các công thức trên: M mômen uốn; Rb cường độ chịu nén tính toán dọc trục của bê tông ứng với trạng thái giới hạn thứ nhất; Rs cường độ chịu kéo tính toán của cốt thép ứng với trạng thái giới hạn thứ nhất; As diện tích tiết diện của cốt thép không căng; b chiều rộng của tiết diện chữ nhật; h chiều cao của tiết diện chữ nhật; a khoảng cách từ hợp lực trọng tâm cốt thép đến biên gần nhất của tiết diện; h0 chiều cao làm việc của tiết diện; x chiều cao vùng bê tông chịu nén; SVTH : unknow Trang:15
  9. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ GVHD: NONAME ỵ chiều cao tương đối của vùng bê tông chịu nén; ĩsc, u ứng suất giới hạn của cốt thép ở vùng chịu nén; b) Áp dụng cụ thể: - Vật liệu: + Bê tông: Sử dụng bê tông nặng có cấp độ bền B20, đông cứng tự nhiên Cường độ tính toán của bê tông, Rb = 11,5 MPa Mô đun đàn hồi ban đầu của bê tông khi nén và kéo, Eb = 27000 MPa Hệ số Poát-xông: n = 0,2 + Cốt thép: Sử dụng thép CI Cường độ tính toán, Rs = 225 MPa Mô đun đàn hồi, Es = 210000 MPa - Ứng suất giới hạn của cốt thép ở vùng chịu nén, ĩsc, u = 400 (Không đảm bảo bê tông được tiếp tục tăng cường độ theo thời gian)    0, 758     R  0, 645   0, 437  R - Giả thiết khoảng cách từ hợp lực trọng tâm cốt thép đến biên gần nhất của tiết diện, a = 10  15 mm, áp dụng cho cả kết cấu ngoài trời và những nơi ẩm ướt ta chọn giá trị a = 15 mm - Chiều cao làm việc của tiết diện, h0 = h – a M - Xác định hệ số α = 2 R b bh 0 - Có a xác định hệ số ξ = 1- 1- 2α , (có thể dùng bảng tra E.2 – [1]) R bh ξ - Hàm lượng cốt thép AS = b 0 RS Kiểm tra diện tích tối thiểu của cốt thép dọc A   s 100% > mmin = 0,05% diện tích tiết diện bê tông bh 0 - Kiểm tra diện tích tối đa của cốt thép dọc: A  R 0, 623 11,5   s 100% < mmax = R b 100%  100  2, 56% diện tích bh 0 Ra 280 tiết diện bê tông Bảng 2.8. Kết quả chọn thép cho nhịp của ô bản làm việc một phương Ô Mnhịp h0 As – Mnhịp CHỌN AsCHỌN m a x bản (daNm) (mm) (cm2/m) THÉP (cm2/m) (%) S1 59,28 85 0,0071 0,0072 0,33 f6a200 1,41 0,17 S2 76,69 85 0,0092 0,0093 0,43 f6a200 1,41 0,17 S3 59,28 85 0,0071 0,0072 0,33 f6a200 1,41 0,17 S4 89,35 85 0,0108 0,0108 0,50 f6a200 1,41 0,17 S8 59,28 85 0,0071 0,0072 0,33 f6a200 1,41 0,17 S16 59,28 85 0,0071 0,0072 0,33 f6a200 1,41 0,17 S20 96,79 85 0,0116 0,0117 0,55 f6a200 1,41 0,17 S22 109,9 85 0,0132 0,0133 0,62 f6a200 1,41 0,17 S25 41,5 85 0,0050 0,0050 0,23 f6a200 1,41 0,17 S26 41,5 85 0,0050 0,0050 0,23 f6a200 1,41 0,17 S27 171,59 85 0,0207 0,0209 0,97 f6a200 1,41 0,17 SVTH : unknow Trang:16
  10. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ GVHD: NONAME Bảng 2.9. Kết quả chọn thép cho gối của ô bản làm việc một phương Ô Mgối h0 As – Mgối CHỌN AsCHỌN m a x 2 bản (daNm) (mm) (cm /m) THÉP (cm2/m) (%) S1 59,28 85 0,0127 0,0128 0,59 f8a200 2,51 0,30 S2 76,69 85 0,0164 0,0165 0,77 f8a200 2,51 0,30 S3 59,28 85 0,0127 0,0128 0,59 f8a200 2,51 0,30 S4 89,35 85 0,0191 0,0193 0,90 f8a200 2,51 0,30 S8 59,28 85 0,0127 0,0128 0,59 f8a200 2,51 0,30 S16 59,28 85 0,0127 0,0128 0,59 f8a200 2,51 0,30 S20 96,79 85 0,0207 0,0209 0,97 f8a200 2,51 0,30 S22 109,9 85 0,0265 0,0268 1,25 f8a200 2,51 0,30 S25 41,5 85 0,0089 0,0089 0,42 f8a200 2,51 0,30 S26 41,5 85 0,0089 0,0089 0,42 f8a200 2,51 0,30 S27 171,59 85 0,0367 0,0374 1,74 f8a200 2,51 0,30 Bảng 2.10. Kết quả chọn thép cho nhịp cạnh ngắn của ô bản làm việc hai phương Ô M1 h0 As - M1 CHỌN AsCHỌN m a x bản (daNm) (mm) (cm2/m) THÉP (cm2/m) (%) S5 191,13 85 0,0230 0,0233 1,08 f6a200 1,41 0,17 S6 138,79 85 0,0167 0,0168 0,78 f6a200 1,41 0,17 S7 19,01 85 0,0023 0,0023 0,11 f6a200 1,41 0,17 S9 165,51 85 0,0199 0,0201 0,94 f6a200 1,41 0,17 S10 202,49 8,5 0,0244 0,0247 1,15 f6a200 1,41 0,17 S11 64,00 85 0,0077 0,0077 0,36 f6a200 1,41 0,17 S12 132,15 85 0,0159 0,0160 0,75 f6a200 1,41 0,17 S13' 129,86 85 0,0156 0,0158 0,73 f6a200 1,41 0,17 S13 159,38 85 0,0192 0,0194 0,90 f6a200 1,41 0,17 S14 50,94 85 0,0061 0,0061 0,29 f6a200 1,41 0,17 S15 89,38 85 0,0108 0,0108 0,50 f6a200 1,41 0,17 S17 194,51 85 0,0234 0,0237 1,10 f6a200 1,41 0,17 S18 164,81 85 0,0198 0,0200 0,93 f6a200 1,41 0,17 S19 202,09 85 0,0243 0,0246 1,15 f6a200 1,41 0,17 S21 158,87 85 0,0191 0,0193 0,90 f6a200 1,41 0,17 S23 100,43 85 0,0121 0,0122 0,57 f6a200 1,41 0,17 S24 193,47 85 0,0233 0,0236 1,10 f6a200 1,41 0,17 S28 36,65 85 0,0044 0,0044 0,21 f6a200 1,41 0,17 Bảng 2.11. Kết quả chọn thép cho nhịp cạnh dài của ô bản làm việc hai phương Ô M2 h0 As – M 2 CHỌN AsCHỌN m a x bản (daNm) (mm) (cm2/m) THÉP (cm2/m) (%) S5 166,93 81 0,0221 0,0224 0,99 f6a200 1,41 0,17 S6 133,88 81 0,0177 0,0179 0,79 f6a200 1,41 0,17 S7 19,01 81 0,0025 0,0025 0,11 f6a200 1,41 0,17 S9 119,36 81 0,0158 0,0159 0,71 f6a200 1,41 0,17 S10 70,96 81 0,0094 0,0094 0,42 f6a200 1,41 0,17 S11 17,32 81 0,0023 0,0023 0,10 f6a200 1,41 0,17 S12 82,06 81 0,0109 0,0109 0,49 f6a200 1,41 0,17 S13' 41,82 81 0,0055 0,0056 0,25 f6a200 1,41 0,17 SVTH : unknow Trang:17
  11. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ GVHD: NONAME S13 51,33 81 0,0068 0,0068 0,30 f6a200 1,41 0,17 S14 40,33 81 0,0053 0,0054 0,24 f6a200 1,41 0,17 S15 64,52 81 0,0086 0,0086 0,38 f6a200 1,41 0,17 S17 98,69 81 0,0131 0,0132 0,58 f6a200 1,41 0,17 S18 92,64 81 0,0123 0,0124 0,55 f6a200 1,41 0,17 S19 77,69 81 0,0103 0,0104 0,46 f6a200 1,41 0,17 S21 137,38 81 0,0182 0,0184 0,82 f6a200 1,41 0,17 S23 32,35 81 0,0043 0,0043 0,19 f6a200 1,41 0,17 S24 145,47 81 0,0193 0,0195 0,86 f6a200 1,41 0,17 S28 9,79 81 0,0013 0,0013 0,06 f6a200 1,41 0,17 Bảng 2.12. Kết quả chọn thép cho gối cạnh ngắn của ô bản làm việc hai phương Ô MI h0 As – M I CHỌN AsCHỌN m a x bản (daNm) (mm) (cm2/m) THÉP (cm2/m) (%) S5 445,04 85 0,0536 0,0551 2,56 f8a180 2,79 0,33 S6 323,75 85 0,0390 0,0398 1,85 f8a200 2,51 0,30 S7 44,29 85 0,0053 0,0053 0,25 f6a200 1,41 0,17 S9 380,53 85 0,0458 0,0469 2,18 f8a200 2,51 0,30 S10 444,38 85 0,0535 0,0550 2,56 f8a180 2,79 0,33 S11 137,49 85 0,0165 0,0167 0,78 f6a200 1,41 0,17 S12 301,9 85 0,0363 0,0370 1,72 f8a200 2,51 0,30 S13' 283,72 85 0,0341 0,0348 1,62 f8a200 2,51 0,30 S13 348,21 85 0,0419 0,0428 1,99 f8a200 2,51 0,30 S14 117,8 85 0,0142 0,0143 0,66 f8a200 2,51 0,30 S15 205,5 85 0,0247 0,0250 1,17 f8a200 2,51 0,30 S17 438 85 0,0527 0,0542 2,52 f8a180 2,79 0,33 S18 373,45 85 0,0449 0,0460 2,14 f8a200 2,51 0,30 S19 445,73 85 0,0536 0,0552 2,57 f8a180 2,79 0,33 S21 369,64 85 0,0445 0,0455 2,12 f8a200 2,51 0,30 S23 219,42 85 0,0264 0,0268 1,25 f8a200 1,41 0,17 S24 445,99 85 0,0537 0,0552 2,57 f8a180 2,79 0,33 S28 78,77 85 0,0095 0,0095 0,44 f8a200 2,51 0,30 Bảng 2.13. Kết quả chọn thép cho gối cạnh dài của ô bản làm việc hai phương Ô MII h0 As – MII CHỌN AsCHỌN m a x bản (daNm) (mm) (cm2/m) THÉP (cm2/m) (%) S5 385,11 85 0,0463 0,0475 2,21 f8a200 2,51 0,30 S6 310,56 85 0,0374 0,0381 1,77 f8a200 2,51 0,30 S7 44,29 85 0,0053 0,0053 0,25 f8a200 2,51 0,30 S9 275,38 85 0,0331 0,0337 1,57 f8a200 2,51 0,30 S10 145,57 85 0,0175 0,0177 0,82 f8a200 2,51 0,30 S11 37,68 85 0,0045 0,0045 0,21 f8a200 2,51 0,30 S12 187,15 85 0,0225 0,0228 1,06 f8a200 2,51 0,30 S13' 92,01 85 0,0111 0,0111 0,52 f8a200 2,51 0,30 S13 112,93 85 0,0136 0,0137 0,64 f8a200 2,51 0,30 S14 93,49 85 0,0113 0,0113 0,53 f8a200 2,51 0,30 S15 148,88 85 0,0179 0,0181 0,84 f8a200 2,51 0,30 S17 221,27 85 0,0266 0,0270 1,26 f8a200 2,51 0,30 S18 211,26 85 0,0254 0,0258 1,20 f8a200 2,51 0,30 SVTH : unknow Trang:18
  12. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ GVHD: NONAME S19 171,96 85 0,0207 0,0209 0,97 f8a200 2,51 0,30 S21 317,03 85 0,0382 0,0389 1,81 f8a200 2,51 0,30 S23 71,16 85 0,0086 0,0086 0,40 f8a200 2,51 0,30 S24 338,4 85 0,0407 0,0416 1,94 f8a200 2,51 0,30 S28 21,34 85 0,0026 0,0026 0,12 f8a200 2,51 0,30 - Kiểm tra độ võng giới hạn theo phương đứng fm tương ứng với tải trọng theo  L  phương đứng: f m   lấy theo Bảng 4 – [1]  200   + Độ cứng trụ của ô bản E bh3 b 27 108  0,13 D   234375 (daNm) 12(1   2 ) 12  (1  0, 2 2 ) Với: Eb là mô đun đàn hồi ban đầu của bê tông khi nén và kéo, Eb = 27000 MPa = 27  108 (daN/m2) hb là chiều dày bản, hb = 0,1 (m) n là hệ số Poát-xông của bê tông, n = 0,2 + Độ võng lớn nhất tại giữa ô sàn: 1 qL2 L22 fm   1 384 D Với: q là tổng tải trọng tính toán tác dụng lên ô sàn L1, L2 lần lượt là chiều dài tính toán của ô sàn theo phương cạnh ngắn và cạnh dài D là độ cứng trụ của ô bản + Kiểm tra với 3 ô bản nguy hiểm nhất có kích thước và tải trọng lớn: L1 L2 q fm  L1  Ô bản (m) (m) 2 (daN/m ) (m)  200  (m)   S24 4,000 4,595 526,67 0,002 0,020 S9 3,400 4,000 602,10 0,001 0,017 S10 2,015 3,400 1474,10 0,001 0,010  Kết luận, các ô bản thỏa điều kiện về độ võng. SVTH : unknow Trang:19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2