intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá

Chia sẻ: Nguyen Hai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:49

646
lượt xem
185
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá nhằm tin học hóa việc quản lý sinh viên, tạo mối quan hệ mật thiết giữa sinh viên và nhà trường. 2.Phạm vi: Đồ án được thực hiện trong phạm vi giới hạn của môn phân tích thiết kế hệ thống và mục tiêu đã nêu trên.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá

  1. ĐỀ TÀI: Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá
  2. 1. Mục tiêu: Phân tích thiết kế hệ thống quản lý kí túc xá nhằm tin học hóa việc quản lý sinh viên, tạo mối quan hệ mật thiết giữa sinh viên và nhà trường. 2.Phạm vi: Đồ án được thực hiện trong phạm vi giới hạn của môn phân tích thiết kế hệ thống và mục tiêu đã nêu trên. 3.Phân tích hiện trạng hệ thống: BAN QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ Phiếu số………………. PHIẾU BÁO ĐIỆN NƯỚC Ngày……Tháng……Năm 200… PHÒNG……… TSSV:………Nội trú:………..Tạm trú:………….. Tên SP TSSV Định CS CS Cuối T.Thụ Vượt Đơn Thành T.Thụ mức Đầu mức giá tiền Nước Điện Tổng số sản phẩm:2 Tổng số tiền: Ngày……Tháng……Năm 2008 Người thu tiền : Sau mỗi tháng mỗi phòng sẽ nhận giấy báo điện nướcđề nghị đại diện phòng đóng đúng thời hạn. -2-
  3. BAN QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ Số:………… THẺ NỘI TRÚ Họ tên sinh viên:………………………. Ngày sinh…………..…….Nơi sinh……… Hộ khẩu thường trú……………………….. MASV:……Lóp………..Khoa…………… Trường……………..Nội trú phòng……….. Ngày……..Tháng……….Năm……………. GIÁM ĐỐC Khi được xét vào kí túc xá.Sinh viên bắt buộc phải có mối quan hệ ràng buộc với ban quản lý kí túc xá thông qua việc lập thể nội trú.Từ đó ban quản lý sẽ quản lý sinh viên bằng thẻ nội trú này. BAN QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ Số phiếu…… …… PHIẾU GIAO CA Ngày……Tháng…..Năm…….. Ca:………………………………………………………………………… STT MANV Thời gian giao ca Ghi chú Người giao ca Người nhận ca Khi nhân viên bảo vệ quản lý việc ra vào của sinh viên,cho phép sinh viên bảo lãnh người thân đến thăm.Mỗi ngày gồm hai nhân viên bảo vệ thay ca nhau trực. -3-
  4. BAN QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ BIÊN LAI THU LỆ PHÍ Mẫu: ............................................... Số:……………………………….. Ký hiệu:…………………………. Ngày………..Tháng………..Năm…… Họ tên sinh viên: ..................................... Lớp:…………………… Khóa ...................................................... Hệ đào tạo:…………….. Nội dung thu: .......................................... Số tiền thu: Viết bằng chữ: ........................................ Người nộp tiền Người nhận tiền (Kí,ghi rõ họ tên) (Kí,ghi rõ họ tên) Hằng năm sinh viên có nhiêm vụ phải đóng tiền lệ phí cho ban quản lý. BAN QUẢN LÝ KÍ TÚC XÁ Số:………………… … BIÊN LAI THẾ CHÂN TÀI SẢN Họ và tên người nộp tiền:……………………..Phòng:……………………… Số tiền nộp:………………………………………. Lý do nộp: TIỀN THUẾ CHÂN TÀI SẢN NĂM HỌC 200…200… Ngày…..Tháng….Năm…… Kế toán Thủ quỹ Mỗi năm sinh viên phải đóng kèm theo tiền thế chân tài sản. -4-
  5. II. Phân tích yêu cầu: 1.Phát hiện thực thể: 1/ Thực thể: SINHVIEN - Mỗi thực thể tượng trưng cho một sinh viên ở trong kí túc xá. - Các thuộc tính:  MSSV:Mã số sinh viên là thuộc tính khóa dùng để phân biệt với các sinh viên khác  HOTENSV:Họ và tên sinh viên  GIOITINH: Giới tính  NGAYSINH: Ngày sinh  NOISINH: Nơi sinh  DIACHI:Địa chỉ  SDT:Số điện thoại  TRUONG:Trường  PHONG:Phòng 2/Thực thể SV_NOITRU: - Các thuộc tính:  MSSVNT:Mã số sinh viên nội trú là thuộc tính khóa dùng để phân biệt với sinh viên tạm trú 3/Thực thể SV_TAMTRU: - Các thuộc tính:  MSSVTT:Mã số sinh viên tạm trú là thuộc tính khóa 4/ Thực thể: PHONG - Mỗi thực thể tượng trưng cho một phòng có sinh viên đăng kí ở - Các thuộc tính:  MAPHG:Mã Số Phòng là thuộc tính khóa dùng để phân biệt các phòng với nhau  TENPHG:tên phòng  TRPHG:Trưởng phòng 5/Thực thể:PHONG_HC  Mỗi thực thể cho biết thông tin về phòng làm việc của nhân viên  Các thuộc tính:  MPHC:Mã phòng hành chính là thuộc tính khóa 6/Thực thể:PHONG_O  Mỗi thực thể cho biết thông tin về phòng ở của sinh viên  Các thuộc tính: -5-
  6.  MSPHO:Mã số phòng ở là thuộc tính khóa 7/ Thực thể: NHANVIEN  Mỗi thực thể cho biết thông tin về nhân viên  Các thuộc tính:  MANV:Mã số nhân viên là thuộc tính khóa dùng để phân biệt nhân viên khác  HOTENNV:Họ và tên nhân viên  GIOITINH: Giới tính  DIACHI:Địa chỉ  SDT:Số điện thoại 8/ Thực thể:NV_HC  Mỗi thực thể cho biết vai trò của từng nhân viên trong phòng hành chính  Các thuộc tính:  MSNVHC:Mã số nhân viên hành chính 9/ Thực thể:NV_BV  Cho biêt vai trò của từng nhân viên bảo vệ  Các thuộc tính:  MSNVBV:Mã số nhân viên bảo vệ 10/ Thực thể: HOADON  Mỗi thực thể cho biết số tiền mà sinh viên trong một phòng phải trả.  Các thuộc tính:  MAHD:Mã số hóa đơn là thuộc tính khóa dùng để phân biệt hóa đơn tưng phòng  MAPHG:Mã số phòng  TTIEN:Tổng tiền 11/Thực thể: HOPDONG  Mỗi thực thể cho biết thời gian bắt đầu và kết thúc của sinh viên khi đăng kí ở.  Các thuộc tính:  MSHDG:Mã số hợp đồng  TGBD:Thời gian bắt đầu  TGKT:Thời gian kết thúc 12/Thực thể:TRUONG  Mỗi thực thể cho biết thông tin về trường nơi mà sinh viên có sinh viên đang theo học  Các thuộc tính:  MSTRG:Mã số trường là thuiộc tính khóa dung để phân biệt giữa các trường với nhau -6-
  7.  TENTRUONG:Tên trường  DIACHI:Địa chỉ 13/Thực thể:HOATDONG  Mổi thực thể cho biết thông tin về những hoạt động mà sinh viên tham gia  Các thuộc tính:  MHDONG:Mã số hoạt động là thuộc tính khóa phân biệt các hoạt động  TENHD:Tên hoạt động  TGTCHUC:Thời gian tổ chức 14/Thực thể:CHUCVU  Mỗi thực thể cho biết chức vụ của nhân viên và sinh viên(nếu có)  Các thuộc tính:  MSCV:Mã số chức vụ là thuộc tính khóa phân biệt giũa các loại chức vụ  TENCV:Tên chức vụ 15/Thực thể:THANNHAN  Mỗi thực thể cho biết mối quan hệ của sinh viên với gia đình  Các thuộc tính:  MSSV:Mã số sinh viên là thuộc tinh khóa cho biết thân nhân đó họ hàng với sinh viên nào  TENTN:Tên thân nhân  DIACHI:Địa chỉ  QUANHE:Quan hệ -7-
  8. 2.Sơ đồ tổ chức quản lí kí túc xá: Nhận xét: - Từ sơ đồ tổ chức quản lí ký túc xá chúng ta có thề hình dung ra được quy cách hoạt động của ký túc xá.Tuy sơ đồ không được hoàn chỉnh nhưng giúp ban quản lý ký túc xá quản lý sinh viên chặt chẽ hơn.Để quàn lý tốt đòi hỏi ban quản lý phải linh hoạt cả về khâu tổ chức lẩn khâu quản lý. -8-
  9. 3.Mô hình ERD: -9-
  10. 4.Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ: SINHVIEN(MSSV, HOTENSV, GIOITINH, NGAYSINH, NOISINH, DIACHI, SDT, TRUONG, PHONG, MSTRG, MAPHG, MACV) SINHVIEN_NT(MSSVNT) SINHVIEN_TT(MSSVTT) NHANVIEN(MANV, HOTENNV, GIOITINH, DIACHI, SDT, MACV) CHUCVU(MACV,TENCV) NHANVIEN_HC(MSNVHC) NHANVIEN_BAOVE(MSNVBV) PHONG(MAPHG,TENPG,TRPHG) PHONG_HC(MPHC) PHONG_O(MSPHO) HOADON(MAHD,MAPHG,TTIEN) TRUONG(MSTRG,TENTRUONG,DIACHI) HOATDONG(MHDONG,TENHD,TGTCHUC) HOPDONG(MSHDG,TGBD,TGKT) THANNHAN(MSSV,TENTN,DIACHI,QUANHE) - 10 -
  11. 5.Mô tả quan hệ: 1) Quan hệ SINHVIEN Quan hệ SINHVIEN STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loại MGT Số RB DL byte 1 Mã số sinh SN B 7 PK MSSV viên 2 HOTENSV Họ tên sinh CD B 50 viên 3 DIACHI Địa chỉ CD B 50 4 SDT Số điện thoại SN B 10 5 TRUONG Trường CD B 50 6 PHONG Phòng SN B 3 7 GIOITINH Giới tính CT B 5 8 NGAYSINH Ngày sinh N B 15 9 NOISINH Nơi sinh CD B 50 Tổng 233 - Khối lượng: Số dòng tối tiểu: 900 Số dòng tối đa: 1000 Kích thước tối tiểu: 900*233(Byte) = 209,7 KB Kích thước tối đa: 1000*233(Byte) = 233 KB 2)Quan hệ NHANVIEN Quan hệ NHANVIEN STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu Loai MGT Số RB DL DL byte 1 Mã số nhân viên SN B 10 PK MANV 2 HOTENNV Họ tên nhân viên CD B 30 3 DIACHI Địa chỉ CD B 50 4 SDT Số điện thoại SN B 10 5 GIOITINH Giới tính CT B 5 Tổng 105 - 11 -
  12. -Khối lượng: Số dòng tối tiểu: 20 Số dòng tối đa: 50 Kích thước tối tiểu: 20*105(Byte) = 2,1KB Kích thước tối đa: 50*105(Byte) = 5,25KB 3)Quan hệ NHANVIEN_HC: Quan hệ NV_HC STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loại MGT Số byte RB DL 1 Mã số nhân CT B 10 PK MSNVHC viên hành chính Tổng 10 -Khối lượng: Số dồng tối tiểu: 15 Số dòng tối đa: 30 Kích thước tối tiểu: 15*10 = 0,15KB Kích thước tối đa: 30*10 = 0,3KB 4)Quan hệ NHANVIEN_BAOVE: Quan hệ NHANVIEN_BAOVE STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu Loai MGT Số RB DL DL byte 1 Mã số nhân viên CT B 10 PK MSNVBV bảo vệ Tổng 10 -Khối lượng: Số dòng tối tiểu: 5 Số dòng tối đa: 20 Kích thước tối tiểu: 10*5 = 0,015KB Kích thước tối đa: 20*10 = 0,2KB - 12 -
  13. 5)Quan hệ PHONG: Quan hệ PHONG STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loai MGT Số RB DL byte 1 Mã số phòng SN B 3 PK MAPHG 2 TENPHG Tên phòng CT B 3 3 TRPHG Trưởng phòng SN Tổng 13 -Khối lượng: Số dòng tối tiểu: 105 Số dòng tối đa: 200 Kích thước tối tiểu: 105*13 = 1,365KB Kích thước tối đa: 200*13 = 2,600KB 6)Quan hệ PHONG_HC: Quan hệ PH_HCHINH STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loại MGT Số RB DL byte 1 Mã phòng CT B 3 PK MPHC hành chính Tổng 3 -Khối lượng: Số dòng tối tiểu: 5 Số dòng tối đa: 10 Kích thước tối tiểu: 3*5 = 0,015KB Kích thước tối đa: 10*3 = 0,03KB 7)Quan hệ PHONG_O: Quan hệ PHONG_O STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loai MGT Số RB DL byte 1 Mã số phòng CT B 3 PK MSPHO ở Tổng 3 -Khối lượng: Số dòng tối tiểu: 100 Số dòng tối đa: 190 Kích thước tối tiểu: 3*100 = 0,3KB - 13 -
  14. Kích thước tối đa: 190*3 = 0,57KB 8)Quan hệ TRUONG: Quan hệ TRUONG STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loai MGT Số RB DL byte 1 Mã số trường CT B 10 PK MSTRG 2 TENTRUONG Tên trường CD B 40 3 DIACHI Địa chỉ CD B 40 Tổng 90 -Khối lượng: Số dòng tối tiểu: 2 Số dòng tối đa: 6 Kích thước tối tiểu: 2*90 = 0,180KB Kích thước tối đa: 6*90 = 0,54KB 9)Quan hệ HOATDONG: Quan hệ HOATDONG STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loai MGT Số RB DL byte 1 Mã số hoạt CT B 10 PK MHDONG động 2 TENHD Tên hoạt động CD B 20 3 TGTCHUC Thời gian tổ N B 12 chức Tổng 42 - Khối lượng: Số dòng tối tiểu: 5 Số dòng tối đa: 10 Kích thước tối tiểu: 5*4 2 = 0,21KB Kích thước tối đa: 10*42 = 0,42KB 10)Quan hệ HOPDONG: Quan hệ HOPDONG STT Thuộc tính Diễn giải Kiễu DL Loai MGT Số RB - 14 -
  15. DL byte 1 Mã số hợp CT B 10 PK MSHDG đồng 2 TENHD Tên hợp đồng CD B 20 3 TGBD Thời gian bắt N B 10 đầu 4 TGKT Thời gian kết N B 10 thúc Tổng 50 -Khối lượng: Số dòng tối tiểu:900 Số dòng tói đa:1000 Kích thước tối tiểu:900*50(Byte)=45KB Kích thước tối đa:1000*50(Byte)=50KB 11)Quan hệ HOADON: Quan hệ HOADON MGT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loại MGT Số RB DL byte 1 Mã số hóa đơn CT B 10 PK MAHD 2 MAPHG Mã phòng CT B 4 FK 3 TTIEN Tổng tiền SN B 10 Tổng 24 -Khối lượng: Số dòng tối tiểu:105 Số dòng tối đa:200 Kích thước tối tiểu:24*105(Byte)=2,52KB Kích thước tối đa:24*200(Byte)=4,8KB 12)Quan hệ CHUCVU: Quan hệ CHUCVU STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loai MGT Số RB DL byte 1 Mã số chức vụ CT B 10 PK MACV 2 TENCV Tên chức vụ CD B 10 Tổng 20 - 15 -
  16. -Khối lượng: Số dòng tối tiểu:21 Số dòng tối đa:51 Kích thước tối tiểu:20*21(Byte)=0,42KB Kích thước tối đa:51*20(Byte)=1,02KB 13) Quan hệ THANNHAN: Quan hệ THANNHAN STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loai MGT Số RB DL byte 1 Mã số sinh SN B 7 PK MSSV viên 2 Tên thân nhân CD B 30 PK TENTH 3 DIACHI Địa chỉ CD B 50 4 QUANHE Quan hệ CD B 10 Tổng 97 -Khối lượng: Số dòng tối tiểu: 900 Số dòng tối đa: 5000 Kích thuóc tối tiểu: 97*900(Byte) = 83.7KB Kích thước tối đa: 5000*97(Byte) = 485KB 14)Quan hệ SV_NOITRU: Quan hệ SINHVIEN_NOITRU STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu Loại DL MGT Số byte RB DL 1 MSSVNT Mã số sinh CT B 7 PK viên nội trú Tổng 7 -Khối lượng: Số dòng tối tiểu: 800 Số dòng tối đa: 950 - 16 -
  17. Kích thước tối tiểu: 800*7 = 5600(Byte) Kích thước tối đa: 950*7 = 6650(Byte) 15)Quan hệ SV_TAMTRU: Quan hệ SINHVIEN_TAMTRU STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Loại MGT Số RB DL byte 1 Mã sinh viên CT B 7 PK MSSVTT tạm trú Tổng 7 -Khối lượng: Số dòng tối tiểu: 100 Số dòng tối đa: 150 Kích thước tối tiểu: 7*100 = 700(Byte) Kích thước tối đa: 150*7 =1050(Byte) **Ghi Chú** Kiểu Dữ Liệu: SN : Số nguyên CT : Chuỗi tĩnh CD : Chuỗi động N : Ngày tháng Loại dữ liệu: B: Bắt Buộc MGT : Miền Giá Trị RB : Ràng Buộc PK : Primary Key(Khóa chính) FK: Foreign Key(Khóa ngoại) - 17 -
  18. 6.Mô tả tổng kết: A..Tổng kết quan hệ: STT Tên quan hệ Số byte Kích thước tối đa 1 SINHVIEN 170 233KB 2 SV_NOITRU 7 6,65 KB 3 SV_TAMTRU 7 1,05KB 4 NHANVIEN 97 5,25KB 5 NHANVIEN_HC 10 0,3KB 6 NHANVIEN_BV 10 0,2KB 7 PHONG 13 2,6KB 8 PHONG_HC 3 0,03KB 9 PHONG_O 3 0,57KB 10 TRUONG 90 0,54KB 11 HOATDONG 42 0,42KB 12 HOPDONG 50 50KB 13 DONGIA 24 4,8KB 14 CHUCVU 20 1,02KB 15 THANNHAN 97 485KB B:Tổng kết thuộc tính: ST Tên thuộc tính Diễn giải Thuộc quan hệ T 1 MSSV Mã số sinh viên SINHVIEN 2 HOTENSV Tên sinh viên SINHVIEN 3 DIACHI Địa chỉ SINHVIEN,NHANVIEN,TRUONG, THANNHAN 4 SDT Số điện thoại SINHVIEN,NHANVIEN 5 MAPHG Phòng SINHVIEN,PHONG 6 MSTRG Trường SINHVIEN,TRUONG 7 MSSVNT Mã số sinh viên nội SV_NOITRU trú 8 MSSVTT Mã số sinh viên tạm SV_TAMTRU trú 9 MANV Mã số nhân viên NHANVIEN 10 HOTENNV Tên nhân viên NHANVIEN - 18 -
  19. 11 MSNVHC Mã số nhân viên NHANVIEN_HC hành chính 12 MSNVBV Mã số nhân viên NHANVIEN_BAOVE bào vệ 13 TENPHG Tên phòng PHONG 14 TRPHG Trưởng phòng PHONG 15 MPHC Mã số phòng hành PHONG_HC chính 16 MSPHO Mã số phòng ở PHONG_O 17 TENTRUONG Tên trường TRUONG 18 MHDONG Mã số hoạt động HOATDONG 19 TENHD Tên hoạt động HOATDONG 20 TGTOCHUC Thời gian tổ chức HOATDONG 21 MSHDG Mã số hợp đồng HOPDONG 22 TGBD Thời gian bắt đầu HOPDONG 23 TGKT Thời gian kết thúc HOPDONG 24 MAHD Mã số hóa đơn HOADON 25 TTIEN Thành tiền HOADON 26 MACV Mã số chức vụ CHUCVU 27 TENCV Tên chức vụ CHUCVU 28 TENTN Tên thân nhân THANNHAN 29 QUANHE Quan hệ THANNHAN - 19 -
  20. III.Thiết kế ô xử lý: 1.Ô xử lý Thông tin nhân viên của form Quản lý nhân viên Tên xử lý: Thông tin nhân viên Form: Quản lý nhân viên Input: Output: Thông tin về tất cả nhân viên trong ban quản lý ký túc xá Table liên quan: NHANVIEN - 20 -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2