Đồ án tốt nghiệp: Trang thiết bị điện tàu chở ô tô 4900 chiếc – đi sâu nghiên cứu hệ thống lái
lượt xem 16
download
Đồ án tốt nghiệp với đề tài "Trang thiết bị điện tàu chở ô tô 4900 chiếc – đi sâu nghiên cứu hệ thống lái" đã hoàn thành với kết cấu nội dung gồm 2 phần chính: phần 1 tổng quan về tàu chở ô tô 4900 chiếc, phần 2 đi sâu nghiên cứu hệ thống lái.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đồ án tốt nghiệp: Trang thiết bị điện tàu chở ô tô 4900 chiếc – đi sâu nghiên cứu hệ thống lái
- …………..o0o………….. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TRANG THIẾT BỊ ĐIỆN TÀU CHỞ Ô TÔ 4900 CHIẾC – ĐI SÂU NGHIÊN CỨU HỆ THỐNG LÁI
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC MỤC LỤC Trang Lời nói đầu. ..................................................................................................................... 4 PHẦN I : TỔNG QUAN VỀ TÀU CHỞ Ô TÔ 4900 CHIẾC. Chương 1: Giới thiệu chung về tàu chở ô tô 4900 chiếc. 1. Giới thiệu về tàu chở ô tô 4900 chiếc. .......................................................................... 6 2. Các thông số chính của tàu chở ô tô ............................................................................. 6 3. Giới thiệu về hệ thống điện tàu chở ô tô 4900 chiếc. .................................................... 7 Chương 2: Giới thiệu về trạm phát tàu ô tô 4900 chiếc I. Tổng quan về trạm phát điện chính ............................................................................... 8 II. Cấu tạo và thông số trạm phát điện chính tàu chở ô tô 4900 chiếc. .............................. 9 1. Cấu tạo chung của bảng điện chính tàu chở ô tô 4900 chiếc ......................................... 9 2. Giới thiệu và chức năng của các phần tử trên bảng điện chính ................................... 10 2.1 Panel số 1................................................................................................................. 10 2.2 Panel số 2................................................................................................................. 11 2.3 Panel số 3................................................................................................................. 12 2.4 Panel số 4................................................................................................................. 13 2.5 Panel số 5................................................................................................................. 14 2.6 Panel số 6................................................................................................................. 14 2.7 Panel số 7................................................................................................................. 15 2.8 Panel số 8................................................................................................................. 15 2.9 Panel số 9................................................................................................................. 15 2.10 Panel số 10. ........................................................................................................... 15 2.11 Panel số 11............................................................................................................. 15 2.12 Panel số 12............................................................................................................. 16 2.13 Panel số 13 ............................................................................................................. 18 2.14 Panel số 14............................................................................................................. 19 2.15 Panel số 15............................................................................................................. 21 2.16 Panel số 16............................................................................................................. 22 III. Sơ đồ nguyên lý của bảng điện chính tàu chở ô tô 4900 chiếc. ................................. 22 1. Cấu tạo của sơ đồ. ...................................................................................................... 22 2. Mạch động lực của máy phát số 1. ............................................................................. 23 3. Hệ thống tự động điều chỉnh điện áp ..................................................................... 24 4. Mạch điều khiển aptomat chính của máy phát. ........................................................... 25 GVHD: Th.S BÙI VĂN DŨNG -1- SVTH : TRẦN ĐÌNH BÁU
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC 5. Quá trình công tác song song giữa các máy phát. ....................................................... 26 5.1 Mạch hòa đồng bộ cho máy phát số 1 ................................................................... 26 5.2. Tự động phân chia tải vô công cho các máy phát công tác song song....... ............... 27 5.3. Mạch điều chỉnh tần số và phân chia tải tác dụng cho các máy phát............. ........... 28 IV. Trạm phát điện sự cố tàu chở ô tô 4900 chiếc 1. Giới thiệu chung ........................................................................................................ 29 2. Cấu tạo của bảng điện sự cố tàu chở ô tô 4900 chiếc....................................................29 2.1 Panelsố1.......................................................................................................................29 2.2 Panel số 2.....................................................................................................................31 2.3 Panel số 3.....................................................................................................................32 2.4 Panel số 4.....................................................................................................................33 2.5 Panel số 5.....................................................................................................................35 Chương 3. Một số hệ thống điện điển hình. I. Hệ thống tời neo.............................................................................................................37 1. Giới thiệu chung về hệ thống................ ...................................................................... 37 2. Nguyên lý hoạt động của hệ thống.... ......................................................................... 37 II. Hệ thống máy nén khí..... ..............................................................................................46 1. Chức năng và phân loại máy nén khí.......................................................................... 46 2. Nguyên lý hoạt động của hệ thống. ............................................................................ 47 III. Hệ thống nồi hơi. ..................................................................................................... 49 1. Định nghĩa, phân loại, chức năng và yêu cầu. ............................................................ 49 2. Hệ thống nồi hơi tàu chở ô tô 4900 chiếc. .................................................................. 50 IV. Hệ thống cứu hỏa CO2 áp lực thấp. .......................................................................... 63 1. Tổng quan về hệ thống cứu hỏa bằng CO2 áp lực thấp tàu ô tô. ................................. 63 2. Quy trình khai thác hệ thống. ..................................................................................... 63 V. Hệ thống điều khiển cầu dẫn mạn............... ............................................................... 66 1. Giới thiệu chung hệ thống cầu dẫn mạn tàu chở ô tô 4900 chiếc. ............................... 66 2. Nguyên lý hoạt động của hệ thống ............................................................................. 66 PHẦN II : ĐI SÂU NGHIÊN CỨU HỆ THỐNG LÁI Chương 4. Giới thiệu chung về hệ thống lái I. Tổng quan về hệ thống lái........................................................................................... 74 1. Khái niệm, phân loại, đặc điểm của hệ thống lái. ....................................................... 74 2. Chức năng và yêu cầu. ............................................................................................... 76 II. Giới thiệu chung hệ thống lái tàu chở ô tô ................................................................. 78 1. Giới thiệu chung ........................................................................................................ 78 GVHD: Th.S BÙI VĂN DŨNG -2- SVTH : TRẦN ĐÌNH BÁU
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC 2. Các chế độ lái sử dụng trên tàu chở ô tô 4900 chiếc ................................................... 78 3. Hệ thống máy lái Rolls-Royce ................................................................................... 78 4. Hệ thống thủy lực ...................................................................................................... 79 Chương 5. Hệ thống lái tàu chở ô tô 4900 chiếc I. Hệ thống điều khiển động cơ lai bơm thủy lực............................................................ 81 1. Mạch khởi động động cơ lai bơm số 1. ...................................................................... 81 2. Mạch khởi động động cơ lai bơm số 2. ...................................................................... 83 3. Mạch điều khiển van thủy lực .................................................................................... 85 4. Hoạt động của mạch báo động ................................................................................... 87 II. Hệ thống thủy lực và máy lái thủy lực ....................................................................... 88 1. Giới thiệu phần tử của hệ thống ................................................................................. 88 2. Nguyên lý hoạt động của hệ thống ............................................................................. 89 3. Các chế độ bảo vệ của hệ thống ................................................................................. 90 III. Hệ thống điều khiển lái ............................................................................................ 90 1. Giới thiệu hệ thống lái hãng Raytheon Anchuzt. ........................................................ 90 2. Cấu tạo của hệ thống .................................................................................................. 91 3 Nguyên lý hoạt động của hệ thống .............................................................................. 94 3.1 Chế độ lái đơn giản .................................................................................................. 94 3.2 Chế độ lái lặp bằng tay trên trụ lại............................................................................ 95 3.3 Chế độ lái tự động .................................................................................................... 95 3.4 Chế độ lái vượt cấp (sự cố) ...................................................................................... 96 3.5 Chế độ lái lặp từ xa .................................................................................................. 96 Chương 6. Triển khai lắp đặt, đấu nối hệ thống lái tàu chở ô tô 4900 chiếc. 1. Sơ đồ khối tổng thể. ................................................................................................... 97 2. Bảng số liệu cáp. ........................................................................................................ 98 3. Triển khai đấu nối. ................................................................................................... 100 Tài liệu tham khảo. .................................................................................................... 115 GVHD: Th.S BÙI VĂN DŨNG -3- SVTH : TRẦN ĐÌNH BÁU
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC Lời nói đầu Giao thông vận tải biển là một ngành quan trọng trong ngành kinh tế quốc dân. Đặc biệt trong công cuộc phát triển đất nước hiện nay, chúng ta đã thiết lập quan hệ ngoại giao và buôn bán với nhiều nước trên thế giới, do đó yêu cầu vận chuyển hàng hoá giữa nước ta với các nước trên thế giới và giữa các vùng trong nước càng được đòi hỏi lớn. Để thực hiện nhiệm vụ nặng nề đó, ngành Hàng Hải Việt Nam phải không ngừng đổi mới và nâng cao trình độ chuyên môn của cán bộ thuyền viên mà còn phải từng bước hiện đại hoá đội tàu và tự động hoá toàn bộ các hệ thống trên tàu để nâng cao độ tin cậy, an toàn cho con người, con tàu và hàng hóa; giảm bớt thời gian hành trình, giảm bớt số người phục vụ đồng thời cải thiện điều kiện làm việc của thuyền viên nhằm đem lại hiệu quả kính tế cao. Trong suốt quá trình nghiên cứu và học tập tại trường Đại HọcHàng Hải Việt Nam em đã được sự dìu dắt, dạy bảo của các thầy cô giáo trong trường và trong khoa Điện - Điện Tử Tàu Biển, cùng với việc trao đổi, học hỏi và sự giúp đỡ của bạn bè đồng nghiệp. Suốt thời gian thực tập tốt nghiệp tại nhà máy đóng tàu Hạ Long em đã được sự chỉ bảo của các thày giáo trong khoa về kiến thức cũng như công việc. Kết thúc đợt thực tập, em đã được Khoa và nhà trường giao cho đề tài: “ Trang thiết bị điện tàu chở ô tô 4900 chiếc. Đi sâu nghiên cứu hệ thống lái.” Được sự giúp đỡ tận tình của các thầy cô giáo trong khoa Điện - Điện Tử Tàu Biển, đặc biệt là sự giúp đỡ tận tình của thầy giáo hướng dẫn Bùi Văn Dũng cùng các bạn bè đồng nghiệp và sự nỗ lực cố gắng của bản thân, đến nay em đã hoàn thành bản đồ án tốt nghiệp. Đồ án bao gồm các nội dung sau: Phần I : Tổng quan về tàu chở ô tô 4900 chiếc Phần II : Đi sâu nghiên cứu hệ thống lái Mặc dù đã rất cố gắng nhưng do thời gian có hạn và trình độ còn hạn chế, nên đồ án của em không thể tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong được sự chỉ bảo, đóng góp của các thầy cô giáo trong khoa Điện - Điện Tử Tàu Biển và các bạn để đồ án tốt nghiệp của em hoàn thiện hơn. Em xin chân thành cảm ơn thầy giáo Th.s Bùi Văn Dũng, cùng các thầy cô và các bạn đã giúp đỡ em hoàn thành đồ án tốt nghiệp này. Em xin chân thành cảm ơn ! Hải Phòng, ngày … tháng 01 năm 2010 Sinh viên thực hiện Trần Đình Báu GVHD: Th.S BÙI VĂN DŨNG -4- SVTH : TRẦN ĐÌNH BÁU
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC PHẦN I : TỔNG QUAN VỀ TÀU CHỞ Ô TÔ 4900 CHIẾC GVHD: Th.S BÙI VĂN DŨNG -5- SVTH : TRẦN ĐÌNH BÁU
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC `Chương 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TÀU CHỞ Ô TÔ 4900 CHIẾC. Tàu chở ô tô là con tàu có trọng tải lớn và hiện đại lần đầu tiên đóng tại Việc Nam do Công ty đóng tàu Hạ Long trực tiếp thi công dưới sự giám sát của đăng kiểm DNV. Đây là con tàu đầu tiên trong series tàu chở ôtô đóng mới tại công ty đóng tàu HẠ LONG, nó có thể vận chuyển các loại xe ô tô bus, xe con, xe rơmóoc …với sức chứa khoảng 4900 chiếc. 1. Giới thiệu về tàu chở ô tô 4900 chiếc. Tàu được thiết kế là loại tàu chở ô tô, loại chân vịt đơn, lái bằng động cơ diesel, phù hợp cho việc chuyển ô tô có chứa nhiên liệu trong két (và ăc qui được kết nối) gồm các loại ôtô buýt mini, xe con, xe rơ moóc, và các loại xe khác thuộc phạm vi đặc tính độ bền và kết cấu hình học của khu vực chở hàng và phục vụ cho việc buôn bán mậu dịch trên toàn thế giới. Tàu sẽ có sống mũi nghiêng, mũi quả lê, đuôi vuông (đuôi mặt vát); hệ lực đẩy (máy chính) được bố trí tại phía đuôi tàu, một nhà boong khu buồng ở dài được bố trí trên đỉnh gara ô tô. Tàu được thiết kế với 8 boong cố định (gồm các boong 1, 2, 3, 4, 5, 7, 9 và 10) và 2 boong nâng hạ (gồm boong 6 và 8). 2. Các thông số chính của tàu chở ô tô 4900 chiếc. - Chiều dài toàn bộ khoảng :185,60m - Chiều dài giữa hai đường vuông góc : 174,00m - Chiều rộng theo lý thuyết : 32,26m - Cao mạn tới boong 5 ( boong dâng mũi) :14,10m - Cao mạn tới boong 1(mặt đáy đôi) :3,50m - Cao mạn tới boong 2 :5,84m - Cao mạn tới boong 3 :8,18m - Cao mạn tới boong 4 :10,87m - Cao mạn tới boong 6 (boong nâng hạ) :17,33m (Vị trí thay đổi tối thiểu là 17,83m) - Cao mạn tới boong 7 :20,36m - Cao mạn tới boong 8 (boong nâng hạ) :23,34m (Vị trí thay đổi tối thiểu là 23,74m) - Cao mạn tới boong 9 :26,14m - Cao mạn tới boong 10 :26,60m - Cao mạn tới boong 11(boong liên tục trên cùng): 30,96m (31,06m –C.L) - Cao mạn tới boong 12 (đỉnh nhà boong) :33,81m GVHD: Th.S BÙI VĂN DŨNG -6- SVTH : TRẦN ĐÌNH BÁU
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC - Cao mạn tới boong 13 (buồng lái) : 36,56m - Mớn nước theo thiết kế : 8,40m - Trọng tải toàn phần tương ứng với mớn nước thiết kế khoảng 10300m tấn - Mớn nước mô hình : 9,35m - Trọng tải toàn phần tương ứng với mớn nước mô hình khoảng 14700m tấn - Công suất liên tục tối đa (MCR)/rpm : 13560 kw/105. - Tốc độ chạy thử tại mớn nước thiết kế với 90% công suất liên tục tối đa: khoảng 20,5 hải lý. - Tốc độ khai thác tại mớn nước thiết kế với 90% công suất liên tục tối đa và 15% dự phòng: khoảng 19,8 hải lý. 3. Giới thiệu về hệ thống điện tàu chở ô tô 4900 chiếc 3.1. Trạm phát chính. Gồm có 3 máy phát chính : Công suất tác dụng : 1470 KW Điện áp : 450 V Dòng điện: 2358A Số pha: 3 Tần số: 60Hz Cos : 0.8 3.2. Trạm phát sự cố. Có 1 máy phát sự cố Công suất tác dụng : 200 KW Điệp áp : 450 V Dòng điện định mức : 328A Số pha : 3 Tần số: 60Hz Cos : 0.8 GVHD: Th.S BÙI VĂN DŨNG -7- SVTH : TRẦN ĐÌNH BÁU
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC Chương 2: TRẠM PHÁT ĐIỆN TÀU CHỞ Ô TÔ 4900 CHIẾC. I/ TỔNG QUAN VỀ TRẠM PHÁT ĐIỆN CHÍNH 1. Khái niệm Trạm phát điện là tổ hợp các thiết bị biến đổi từ năng lượng cơ điện thành năng lượng điện và phân phối năng lượng điện cho tất cả các phụ tải sử dụng điện 2. Phân loại - Theo loại dòng điện: + Trạm phát điện 1 chiều. + Trạm phát điện xoay chiều. - Theo cơ sở truyền động: + Trạm phát được truyền động bằng động cơ đốt trong. + Trạm phát đồng trục. + Trạm phát được truyền động hỗn hợp. - Theo dạng biến đổi năng lượng: + Trạm phát nhiệt điện. + Trạm phát điện nguyên tử. - Theo mức độ tự động: Kết hợp với hệ thống động lực, trạm phát điện có những cấp tự động sau: + Cấp A1: Không cần trực ca dưới buồng máy cũng như buồng điều khiển. + Cấp A2: Không cần trực ca dưới buồng máy nhưng phải trực ca trên buồng điều khiển. + Cấp A3: Các loại tàu thường xuyên trực ca trên buồng máy.Việc điều khiển, kiểm tra hầu như phải thực hiện bằng tay. - Theo cơ sở nhiệm vụ: + Trạm phát chung cung cấp năng lượng điện cho toàn mạng. + Trạm phát cung cấp năng lượng quay chân vịt. 3. Yêu cầu - Về độ tin cậy: Hệ thống trạm phát phải đáp ứng được các chức năng nhiệm vụ và yêu cầu của nó. Các phần tử đều có dự trữ (máy phát, cáp dẫn, thiết bị đóng ngắt) và phân ra những mạch và mỗi mạch có thể công tác độc lập. Tự động khởi động máy phát dự trữ, tự động cắt các phụ tải không quan trọng khi bị quá tải. - Về tính cơ động: Thoả mãn yêu cầu này để đảm bảo vận hành tàu an toàn thuận lợi và chuyển đổi không những ở chế độ công tác bình thường mà ngay cả khi một vài phần tử bị hỏng. Tức là cho phép tiến hành kiểm tra khắc phục sai sót thay đổi thiết bị hư hỏng sửa chữa bảo dưỡng dễ dàng. - Vận hành và sử dụng thuận tiện: Sơ đồ phải đơn giản, cấu tạo phải hoàn chỉnh, ít sửa chữa, tăng thời gian khai thác, áp dụng điều khiển từ xa tập trung và dễ dàng phát GVHD: Th.S BÙI VĂN DŨNG -8- SVTH : TRẦN ĐÌNH BÁU
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC hiện những hư hỏng. - Kinh tế trong vận hành và khai thác: Phải ứng dụng các hệ thống tự động rộng rãi, có thể dùng nguồn điện bờ khi tàu nằm trong cảng và ứng dụng máy phát đồng trục khi tàu hành trình, phải chia phụ tải ra những nhóm có mức độ cần thiết khác nhau. II/ CẤU TẠO VÀ THÔNG SỐ TRẠM PHÁT ĐIỆN CHÍNH TÀU CHỞ Ô TÔ Trạm phát điện tàu chở ô tô 4900 chiếc được trang bị gồm có 4 tổ hợp diesel - máy phát (D-G), trong đó có 3 tổ hợp diesel - máy phát chính và một tổ hợp diesel máy phát sự cố. Ngoài ra còn có nguồn năng lượng điện sử dụng ắc quy 24V. Các thông số kĩ thuật của các diesel máy phát chính: - Điện áp định mức : 450V - Dòng điện định mức : 2358 A - Công suất định mức : 1470KW - Tần số định mức : 60Hz - Hệ số công suất cos : 0.8 - Số pha : 3 pha - Số vòng quay : 720 RPM - Loại : NTAKL - Điện áp mạch kích từ : 105 V Các thông số kĩ thuật của máy phát sự cố: - Điện áp định mức : 450V - Tần số định mức : 60Hz - Công suất định mức : 200 KW - Hệ số công suất cos ` : 0.8 - Số pha : 3 pha 1. Cấu tạo chung của bảng điện chính tàu chở ô tô 4900 chiếc Bảng điện chính của tàu ô tô bao gồm có 16 panel, trong đó có: - 3 panel máy phát. - 1 panel hoà đồng bộ. - 1 panel chân vịt mũi – 1 panel chân vịt lái. - Các panel cấp nguồn 440V theo yêu cầu. - Panel nhóm khởi động cần thiết. - 2 panel cấp nguồn 230V. - Các panel chiếu sáng chính Chi tiết như sau: - PANEL SỐ 1: Nhóm PANEL khởi động số 1-1 (GROUP STARTER PANEL 1-1). - PANEL SỐ 2: Nhóm PANEL khởi động số 1-2 (GROUP STARTER PANEL 1-2). - PANEL SỐ 3: PANEL cung cấp điện áp 440V (440V FEEDER PANEL 1-1). GVHD: Th.S BÙI VĂN DŨNG -9- SVTH : TRẦN ĐÌNH BÁU
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC - PANEL SỐ 4: PANEL cung cấp điện áp 440V (440V FEEDER PANEL 1-2). - PANEL SỐ 5: PANEL phục vụ máy phát số 1 (No1 DIESEL GENERATOR PANEL). - PANEL SỐ 6: PANEL hòa đồng bộ (ST & SYN PANEL). - PANEL SỐ 7: (BT & BUS-TIE PANEL) - PANEL SỐ 8: PANEL phục vụ máy phát số 2 (No2 DIESEL GENERATOR PANEL). - PANEL SỐ 9: PANEL phục vụ máy phát số 3 (No3 DIESEL GENERATOR PANEL). - PANEL SỐ 10: PANEL cung cấp điện áp 440V (440V FEEDER PANEL 2-1). - PANEL SỐ 11: PANEL cung cấp điện áp 440V (440V FEEDER PANEL 2-2). - PANEL SỐ 12: Nhóm PANEL khởi động 2-1 (GROUP STARTER PANEL 2-1). - PANEL SỐ 13: Nhóm PANEL khởi động số 2 (GROUP STARTER PANEL 2-2). - PANEL SỐ 14: PANEL cung cấp điện áp 220V (220V FEEDER PANEL). - PANEL SỐ 15:PANEL chiếu sáng chính số 1 ( No1 MAIN LIGHTING ) - PANEL SỐ 16:PANEL chiếu sáng chính số 2 ( No2 MAIN LIGHTING ) 2. Giới thiệu và chức năng của các phần tử trên bảng điện chính. 2.1. PANEL 1: Nhóm PANEL khởi động số 1-1 (GROUP STARTER PANEL 1-1) 1A1: Bơm nước ngọt làm mát máy chính số 1(No1 ME COOLING S.W. PUMP) + H4: Đèn màu xanh báo điện trở sấy đang hoạt động . + H0: Đèn màu trắng báo nguồn đã được cấp. + H5: Đèn màu đỏ báo bơm đang gặp sự cố. + S4: Công tắc bật hay tắt điện trở sấy. + S1: Nút ấn dừng hay khởi động bơm. + S3: Công tắc chọn vị trí khởi động LOCAL-REMOTE + HR: Đồng hồ đo thời gian hoạt động của bơm. + Đồng hồ ampe kế đo dòng điện. 1A2: Dự phòng SPARE + H0: Đèn màu trắng báo có nguồn + H5: Đèn màu đỏ báo bơm đang gặp sự cố. + S1: Nút ấn dừng hay khởi động bơm. + S3: Công tắc chọn vị trí khởi động LOCAL-REMOTE 1A3: Bơm nước biển làm mát số 1 (No1 CENTRAL COOLING S. W PUMP) + H6: Đèn màu vàng báo bơm đang ở trạng thái chờ sẵn sàng hoạt động (STANDBY). + H4: Đèn màu xanh báo điện trở sấy đang hoạt động . + H0: Đèn màu trắng báo nguồn đã được cấp. + H5: Đèn màu đỏ báo bơm đang gặp sự cố. GVHD: Th.S BÙI VĂN DŨNG - 10 - SVTH : TRẦN ĐÌNH BÁU
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC + S4: Công tắc bật hay tắt điện trở sấy. + S1: Nút ấn dừng hay khởi động bơm. + S3: Công tắc chọn vị trí khởi động LOCAL-REMOTE + HR: Đồng hồ đo thời gian hoạt động của bơm. + Đồng hồ ampe kế đo dòng điện. 1A4: Bơm dầu nhờn máy chính số 1 (No1 ME L.O PUMP) + H6: Đèn màu vàng báo bơm đang ở trạng thái chờ sẵn sàng hoạt động (STANDBY). + H4: Đèn màu xanh báo điện trở sấy đang hoạt động . + H0: Đèn màu trắng báo nguồn đã được cấp. + H5: Đèn màu đỏ báo bơm đang gặp sự cố. + S4: Công tắc bật hay tắt điện trở sấy. + S1: Nút ấn dừng hay khởi động bơm. + S3: Công tắc chọn vị trí khởi động LOCAL-REMOTE + HR: Đồng hồ đo thời gian hoạt động của bơm. + Đồng hồ ampe kế đo dòng điện. 1A5: Bơm cứu hỏa dùng chung số 1 (No1 MAIN BILGE/FIRE PUMP) + H4: Đèn màu xanh báo điện trở sấy đang hoạt động . + H0: Đèn màu trắng báo nguồn đã được cấp. + H5: Đèn màu đỏ báo bơm đang gặp sự cố. + S4: Công tắc bật hay tắt điện trở sấy. + S1: Nút ấn dừng hay khởi động bơm. + S3: Công tắc chọn vị trí khởi động LOCAL-REMOTE + HR: Đồng hồ đo thời gian hoạt động của bơm. 2.2 PANEL 2: Nhóm PANEL khởi động số 1-2 (GROUP STARTER PANEL 1-2) 2A1: Bơm nước ngọt làm mát điều hòa số 1 (No1 AC & PROV STORE COOL F.W PUMP) + Đồng hồ ampe kế đo dòng điện. + HR: Đồng hồ đo thời gian hoạt động của bơm. + H6: Đèn màu vàng báo bơm đang ở trạng thái chờ sẵn sàng hoạt động (STANDBY). + H4: Đèn màu xanh báo điện trở sấy đang hoạt động . + H0: Đèn màu trắng báo nguồn đã được cấp. + H5: Đèn màu đỏ báo bơm đang gặp sự cố. + S4: Công tắc bật hay tắt điện trở sấy. + S1: Nút ấn dừng hay khởi động bơm. + S3: Công tắc chọn vị trí khởi động LOCAL-REMOTE GVHD: Th.S BÙI VĂN DŨNG - 11 - SVTH : TRẦN ĐÌNH BÁU
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC 2A2: Dự phòng SPARE + H0: Đèn màu trắng báo có nguồn + H5: Đèn màu đỏ báo bơm đang gặp sự cố. + S1: Nút ấn dừng hay khởi động bơm. + S3: Công tắc chọn vị trí khởi động LOCAL-REMOTE + HR: Đồng hồ đo thời gian hoạt động của bơm. + Đồng hồ ampe kế đo dòng điện. 2A3: Bơm nước ngọt làm mát chính số 1 (No1 CENTRAL COOLING F.W PUMP) + Đồng hồ ampe kế đo dòng điện. + HR: Đồng hồ đo thời gian hoạt động của bơm. + H6: Đèn màu vàng báo bơm đang ở trạng thái chờ sẵn sàng hoạt động (STANDBY). + H4: Đèn màu xanh báo điện trở sấy đang hoạt động . + H0: Đèn màu trắng báo nguồn đã được cấp. + H5: Đèn màu đỏ báo bơm đang gặp sự cố. + S4: Công tắc bật hay tắt điện trở sấy. + S1: Nút ấn dừng hay khởi động bơm. + S3: Công tắc chọn vị trí khởi động LOCAL-REMOTE 2A4: Bơm ballast số 1 (No1 BALLAST PUMP) + Đồng hồ ampe kế đo dòng điện. + HR: Đồng hồ đo thời gian hoạt động của bơm. + S6: AUTO SHUTDOWN + H4: Đèn màu xanh báo điện trở sấy đang hoạt động . + H0: Đèn màu trắng báo nguồn đã được cấp. + H5: Đèn màu đỏ báo bơm đang gặp sự cố. + S4: Công tắc bật hay tắt điện trở sấy. + S1: Nút ấn dừng hay khởi động bơm. + S3: Công tắc chọn vị trí khởi động LOCAL-REMOTE 2A5: Dự phòng SPARE 2.3. PANEL 3: PANEL cung cấp điện áp 440V (440V FEEDER PANEL 1-1) + Đồng hồ đo cách điện MΩ. + Nút ấn thử cách điện (INSULATION TEST). + 3Q1: Aptomat khống chế nhóm panel khởi động số 8 (ENGINE ROOM AUXILIARES GSP8). + 3Q2: Aptomat khống chế nhóm panel khởi động quạt thông gió buồng máy số 10 (ENGINE ROOM. VENTILATION GSP10). + 3Q3: Aptomat khống chế khối cấp dầu máy chính (FUEL.COND.MODULE ME). + 3Q4: Aptomat khống chế tua bin tăng áp máy chính số 1 (No1 ME AUX GVHD: Th.S BÙI VĂN DŨNG - 12 - SVTH : TRẦN ĐÌNH BÁU
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC BLOWER). + 3Q5: Aptomat khống chế bơm dầu nhờn máy phát số 1 (No1 AE PRE LUBRICATING PUMP). + 3Q6: SPARE. + 3Q7: Aptomat khống chế máy lọc dầu DO-FO số 1 (No1 MDO/HFO SEPARATOR MODULE). + 3Q8: Aptomat khống chế máy nén khí phục vụ (WORKING AIR COMPRESSOR). + 3Q9: Aptomat khống chế máy nén khí chính số 1 (No1 MAIN STARTING COMPRESSOR). +3Q10: Aptomat khống chế hệ thống đốt rác (INCINERATOR). + 3Q11: Aptomat khống chế panel điều khiển nồi hơi (BOILER CONTROL PANEL). + 3Q12: Aptomat khống chế hệ thống sấy sơ bộ nước làm mát máy phát (AE JACK WATER PREHEATER UNIT). + 3Q13: Aptomat khống chế máy lái số 1 (No1 STEERING GEAR). + 3Q14: Dự phòng SPARE. + 3Q15: Aptomat khống chế biến áp số 1 (No1 MAIN TRANSFOMER 440V/220V T1). + 3Q16: Aptomat khống chế tời neo phải (FWD WINDLASS/MOOR WINCH SB) + 3Q17: Aptomat khống chế tời cô dây giữa sau lái (AFT MOORING WINCH CENTER). + 3Q18: Aptomat khống chế tời cô dây sau lái phải (AFT MOORING WINCH STBD). + 3Q19: Aptomat khống điều hòa trung tâm (ACCOMMODATION AC 01 SWITCHBOARD). + 3Q20: Dự phòng SPARE. + 3Q21: Aptomat khống chế máy lạnh thực phẩm (PROVISION REFRIGER PLANT). + 3Q22: Aptomat khống chế thiết bị nhà bếp P5 (440V GALLEY DISTR. PANEL P5). + 3Q23: Aptomat khống chế bảng sấy P1 (HEATER DISTRSBUTION PANEL P1). + 3Q24: Aptomat khống chế bảng sấy P9 (HEATER DISTRSBUTION PANEL P9). 2.4. PANEL 4: PANEL cung cấp điện áp 440V (440V FEEDER PANEL 1-2) + 4Q1: Aptomat khống chế hệ thống cứu hỏa phun sương (SEM SAFE WATERMIST SYSTEM). + 4Q2: Aptomat khống chế nhóm khởi động quạt thông gió hầm hàng 2 (CARGO HOLD VENTILATION GSP2). + 4Q3: Aptomat khống chế nhóm khởi động quạt thông gió hầm hàng 4 (CARGO GVHD: Th.S BÙI VĂN DŨNG - 13 - SVTH : TRẦN ĐÌNH BÁU
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HOLD VENTILATION GSP4). + 4Q4: Aptomat khống chế nhóm khởi động quạt thông gió hầm hàng 12 (FORE COMPARMENT VENTILATION GSP12). + 4Q5: Dự phòng SPARE. + 4Q6: Aptomat khống chế hệ thống CO2 áp lực thấp số 1 (CO2 LOW. PR. SYSTEM No1). + 4Q7: Dự phòng SPARE. + 4Q8: Aptomat khống chế nhóm khởi động quạt thông gió hầm hàng 6 (CARGO HOLD VENTILATION GSP6). + 4Q9: Aptomat khống chế biến áp chiếu sáng T3 (No1 440V/230V LIGHT TRANSFOMER T3). + 4Q10: Aptomat khống chế hệ TTS (RAMP DOOR PUMP UNIT). 2.5. PANEL 5: PANEL phục vụ máy phát số 1 (No1 DIESEL GENERATOR PANEL) + Đồng hồ đo điện áp các pha. + Đồng hồ đo dòng điện các pha + Đồng hồ đo tần số + 5S1: Công tắc chọn đo điện áp giữa các pha (VOLTAGE MEASURE ). + 5S3: Công tắc chọn đo dòng điện giữa các pha (CURRENT MEASURE). + Màn hình LCD hiển thị thông số máy phát, chỉnh định máy phát. + 5H14: Đèn màu xanh báo điện trở sấy máy phát đang hoạt động. + 5S14: Công tắc bật/tắt điện trở sấy + HR: Đồng hồ đo thời gian hoạt động của máy phát. + 5S8 : Công tắc chọn vị trí điều khiển có hai vị trí là tại chỗ và tự động xa: (LOCAL-AUTO). + 5H10: Đèn màu xanh báo máy phát số 1 đang hoạt động (No1 GERENATOR RUNNING). + 5S11: Nút ấn mở aptomat của máy phát số 1 (DG1 ACB OFF). + 5S12 : Nút ấn đóng aptomat của máy phát số 1 (DG1 ACB ON). 2.6. PANEL SỐ 6: PANEL hòa đồng bộ các máy phát (ST & SYN PANEL) + Đồng hồ chỉ báo điện áp của máy phát 1 và 2. + KW: Đồng hồ đo công suất của máy phát. + SYN : Đồng bộ kế để kiểm tra điều kiện hoà đồng bộ. + Hệ thống đèn quay để kiểm tra điều kiện hà đồng bộ. + 6S3 : Công tắc chọn đo điện áp giữa các pha gồm các vị trí R-S, S-T, T-R, OFF (VOLT & FREQ MEASURING FOR SYNCHRONIZATION GERENATOR). GVHD: Th.S BÙI VĂN DŨNG - 14 - SVTH : TRẦN ĐÌNH BÁU
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC 2.7. PANEL 7: (BOW THRUSTER & BUS-TIE PANEL) + 7Q1: EM’CY SWITCHBOARD + 7S11: RL - BOW THRUSTER ACB OFF BL - BOW THRUSTER ACB ON 2.8. PANEL 8: PANEL phục vụ máy phát số 2 (No2 DIESEL GENERATOR PANEL). GIỐNG PANEL SỐ 5 2.9. PANEL 9: PANEL phục vụ máy phát số 3 (No3 DIESEL GENERATOR PANEL). GIỐNG PANEL SỐ 5 2.10. PANEL 10: PANEL cung cấp điện áp 440V (440V FEEDER PANEL 2-1). + 10Q1: Aptomat khống chế nhóm khởi động 1 (ACCOMM VENTILATION GSP1) + 10Q2: Aptomat khống chế nhóm khởi động quạt thông gió hầm hàng 3 (CARGO HOLD VENTILATION GSP3). + 10Q3: Aptomat khống chế nhóm khởi động quạt thông gió hầm hàng 5 (CARGO HOLD VENTILATION GSP5). + 10Q4: Aptomat khống chế bảng cấp nguồn P6 (DECK EQUIP DISTR. PANEL 6). + 10Q5: Aptomat khống chế bảng cấp nguồn P7 (FORE COMPARTIMENT DISTR. PANEL 6). + 10Q6: Aptomat khống chế hệ CO2 áp lực thấp số 2 (CO2 LOW PRE SYSTEM 2). + 10Q7: Dự phòng SPARE. + 10Q8: Aptomat khống chế nhóm khởi động quạt thông gió hầm hàng 7 (CARGO HOLD VENTILATION GSP7). + 10Q9: Aptomat khống chế biến áp chiếu sáng T4 số 2 (No2 440V/230V LIGHT TRANS – T4). + 10Q10: Aptomat khống chế cấp nguồn hệ TTS (RAMP DOOR PUMP UNIT). 2.11. PANEL 11: PANEL cung cấp điện áp 440V (440V FEEDER PANEL 2-2). + 11Q1: Aptomat khống chế nhóm khởi động quạt thông gió buồng máy 9 (ENGINIE ROOM AUX GSP9). + 11Q2: Aptomat khống chế nhóm khởi động quạt thông gió buồng máy 11 (ENGINIE ROOM VENTILATION GSP11). + 11Q3: Aptomat khống chế khối cấp dầu (FUEL SUPPLY UNIT). + 11Q4: Aptomat khống chế tuabin tăng áp máy chính số 2 (No2 ME AUX BLOWER) + 11Q5: Aptomat khống chế khối cấp dầu máy phụ (FUEL COND MODULE AE). + 11Q6: Aptomat khống chế bơm dầu nhờn máy phát số 3 (No3 AE PRELUBRICATING PUMP). + 11Q7: Aptomat khống chế khối lọc dầu DO – HFO số 2 (No2 MDO/HFO SEPARATOR MODULE) GVHD: Th.S BÙI VĂN DŨNG - 15 - SVTH : TRẦN ĐÌNH BÁU
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC + 11Q8: Aptomat khống chế panel điều khiển nồi hơi (BOILER CONTROL PANEL). + 11Q9: Dự phòng SPARE + 11Q10: Aptomat khống chế thiết bị xưởng P3 (WORKSHOP DISTR. PANEL 3). + 11Q11: Aptomat khống chế khối cấp nước sinh hoạt (FRESH WATER UNIT). + 11Q12: Aptomat khống chế khối sản xuất nước ngọt (FRESH WATER GERENATOR CONTROL BOARD). + 11Q13: Aptomat khống chế bơm dầu nhờn máy phát số 2 (No2 AE PRELUBRICATING PUMP). + 11Q14: Dự phòng SPARE + 11Q15: Aptomat khống chế biến áp T2 buồng máy (No2 440V/230V MAIN TRANSFOMER T2). + 11Q16: Aptomat khống chế tời neo cô dây trái (FWD WINDLASS/MOOR WINCH PS) + 11Q17: Aptomat khống chế tời cô dây sau lái trái (AFT MOORING WINCH PS). + 11Q18: Aptomat khống chế tời cô dây mũi (AFT MOORING WINCH). + 11Q19: Aptomat khống chế điều hòa trung tâm (ACO2 ACCOMM ACO2 SWITCHBOARD). + 11Q20, 11Q21: Dự phòng SPARE + 11Q22: Aptomat khống chế bảng cấp nguồn P4 (440V LAUNRY DIS.PANEL 4). + 11Q23: Aptomat khống chế nguồn sấy P2 (HEARTER DISTR. PANEL P2). + 11Q24: Aptomat khống chế nguồn sấy P8 (HEARTER DISTR. PANEL P8). 2.12. PANEL 12: Nhóm PANEL khởi động 2-1 (GROUP STARTER PANEL 2-1). 12A1: Bơm nước ngọt làm mát máy chính số 2 (No2 ME JACKET COOLING F.W PUMP). + H6: Đèn màu vàng báo bơm đang ở trạng thái chờ sẵn sàng hoạt động (STANDBY). + H4: Đèn màu xanh báo điện trở sấy đang hoạt động . + H0: Đèn màu trắng báo nguồn đã được cấp. + H5: Đèn màu đỏ báo bơm đang gặp sự cố. + S4: Công tắc bật hay tắt điện trở sấy. + S1: Nút ấn dừng hay khởi động bơm. + S3: Công tắc chọn vị trí khởi động LOCAL-REMOTE + HR: Đồng hồ đo thời gian hoạt động của bơm. + Đồng hồ ampe kế đo dòng điện. 12A2: Dự phòng SPARE + H0: Đèn màu trắng báo có nguồn + H5: Đèn màu đỏ báo bơm đang gặp sự cố. GVHD: Th.S BÙI VĂN DŨNG - 16 - SVTH : TRẦN ĐÌNH BÁU
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC + S1: Nút ấn dừng hay khởi động bơm. + S3: Công tắc chọn vị trí khởi động LOCAL-REMOTE + HR: Đồng hồ đo thời gian hoạt động của bơm. + Đồng hồ ampe kế đo dòng điện 12A3: Bơm nước biển làm mát máy chính số 2 (No2 ME JACKET COOLING S.W PUMP). + H6: Đèn màu vàng báo bơm đang ở trạng thái chờ sẵn sàng hoạt động (STANDBY). + H4: Đèn màu xanh báo điện trở sấy đang hoạt động . + H0: Đèn màu trắng báo nguồn đã được cấp. + H5: Đèn màu đỏ báo bơm đang gặp sự cố. + S4: Công tắc bật hay tắt điện trở sấy. + S1: Nút ấn dừng hay khởi động bơm. + S3: Công tắc chọn vị trí khởi động LOCAL-REMOTE + HR: Đồng hồ đo thời gian hoạt động của bơm. + Đồng hồ ampe kế đo dòng điện. 12A4: Bơm dầu nhờn máy chính số 2 (No2 ME ME L.O PUMP). + H6: Đèn màu vàng báo bơm đang ở trạng thái chờ sẵn sàng hoạt động (STANDBY). + H4: Đèn màu xanh báo điện trở sấy đang hoạt động . + H0: Đèn màu trắng báo nguồn đã được cấp. + H5: Đèn màu đỏ báo bơm đang gặp sự cố. + S4: Công tắc bật hay tắt điện trở sấy. + S1: Nút ấn dừng hay khởi động bơm. + S3: Công tắc chọn vị trí khởi động LOCAL-REMOTE + HR: Đồng hồ đo thời gian hoạt động của bơm. + Đồng hồ ampe kế đo dòng điện. 12A5: Bơm cứu hỏa dùng chung số 2 (No2 ME ME L.O PUMP). + H4: Đèn màu xanh báo điện trở sấy đang hoạt động . + H0: Đèn màu trắng báo nguồn đã được cấp. + H5: Đèn màu đỏ báo bơm đang gặp sự cố. + S4: Công tắc bật hay tắt điện trở sấy. + S1: Nút ấn dừng hay khởi động bơm. + S3: Công tắc chọn vị trí khởi động LOCAL-REMOTE + HR: Đồng hồ đo thời gian hoạt động của bơm. + Đồng hồ ampe kế đo dòng điện. GVHD: Th.S BÙI VĂN DŨNG - 17 - SVTH : TRẦN ĐÌNH BÁU
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC 2.13. PANEL 13: Nhóm PANEL khởi động số 2-2 (GROUP STARTER PANEL 2-2). 13A1: Bơm vận chuyển dầu FO (F.O TRANSFER PUMP). + H6: Đèn màu vàng báo bơm đang ở trạng thái chờ sẵn sàng hoạt động (STANDBY). + H4: Đèn màu xanh báo điện trở sấy đang hoạt động . + H0: Đèn màu trắng báo nguồn đã được cấp. + H5: Đèn màu đỏ báo bơm đang gặp sự cố. + S4: Công tắc bật hay tắt điện trở sấy. + S1: Nút ấn dừng hay khởi động bơm. + S3: Công tắc chọn vị trí khởi động LOCAL-REMOTE + HR: Đồng hồ đo thời gian hoạt động của bơm. + Đồng hồ ampe kế đo dòng điện. 13A2: Dự phòng SPARE + H0: Đèn màu trắng báo nguồn đã được cấp. + H5: Đèn màu đỏ báo bơm đang gặp sự cố. + S1: Nút ấn dừng hay khởi động bơm. + S3: Công tắc chọn vị trí khởi động LOCAL-REMOTE + HR: Đồng hồ đo thời gian hoạt động của bơm. + Đồng hồ ampe kế đo dòng điện. 13A3: Bơm nước ngọt nhiệt độ thấp số 2 (No2 CENTRAL COOLING F.W PUMP). + H6: Đèn màu vàng báo bơm đang ở trạng thái chờ sẵn sàng hoạt động (STANDBY). + H4: Đèn màu xanh báo điện trở sấy đang hoạt động . + H0: Đèn màu trắng báo nguồn đã được cấp. + H5: Đèn màu đỏ báo bơm đang gặp sự cố. + S4: Công tắc bật hay tắt điện trở sấy. + S1: Nút ấn dừng hay khởi động bơm. + S3: Công tắc chọn vị trí khởi động LOCAL-REMOTE + HR: Đồng hồ đo thời gian hoạt động của bơm. + Đồng hồ ampe kế đo dòng điện. 13A4: Bơm ballast số 2 (No2 BALLAST PUMP). + H6: Đèn màu vàng báo bơm đang ở trạng thái chờ sẵn sàng hoạt động (STANDBY). + H4: Đèn màu xanh báo điện trở sấy đang hoạt động . + H0: Đèn màu trắng báo nguồn đã được cấp. + H5: Đèn màu đỏ báo bơm đang gặp sự cố. + S4: Công tắc bật hay tắt điện trở sấy. + S1: Nút ấn dừng hay khởi động bơm. GVHD: Th.S BÙI VĂN DŨNG - 18 - SVTH : TRẦN ĐÌNH BÁU
- ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC + S3: Công tắc chọn vị trí khởi động LOCAL-REMOTE + HR: Đồng hồ đo thời gian hoạt động của bơm. + Đồng hồ ampe kế đo dòng điện. 13A5: Dự phòng SPARE. + H0: Đèn màu trắng báo nguồn đã được cấp. + H5: Đèn màu đỏ báo bơm đang gặp sự cố. + S1: Nút ấn dừng hay khởi động bơm. + S3: Công tắc chọn vị trí khởi động LOCAL-REMOTE. + HR: Đồng hồ đo thời gian hoạt động của bơm. + Đồng hồ ampe kế đo dòng điện. 2.14 PANEL 14: PANEL cung cấp điện áp 220V (220V FEEDER PANEL). + Đồng hồ chỉ báo dòng. + Đồng hồ chỉ báo điện áp. + Đồng hồ chỉ báo điện trở cách điện. + 14S1: Công tắc xoay chọn đo dòng điện pha (CURRENT MEASURE). + 14H1: Đèn màu xanh chỉ báo aptomat của biến áp chính số 1 đang hoạt động (No1 MAIN TRANSFOMER CIRCUIT BREAKER ON). + 14S51: Nút ấn thử cách điện (INSULATION TEST). + 14H2: Đèn màu xanh chỉ báo aptomat của biến áp chính số 2 đang hoạt động (No2 MAIN TRANSFOMER CIRCUIT BREAKER ON). + 14S2: Công tắc xoay chọn đo điện áp dây (VOLTAGE MEASURE). + 14Q1: Cầu dao khống chế bộ lưu điện số 1 cho hệ tự động (UPS FOR AUTOMATION SYSTEM – UPS1). + 14Q2: Cầu dao cấp nguồn cho bộ lưu điện dùng cho các hệ thống tàu cần UPS2 (UPS FOR SHIP’S NEED’S – UPS2) + 14Q3: Cầu dao cấp nguồn cho bộ lưu điện dùng cho các thiết bị định vị (UPS FOR NAVIGATION EQT – UPS3) + 14Q4: Cầu dao cấp nguồn cho bộ nguồn dùng cho hệ thống tự động (POWER PACK FOR AUTO CABINET’S – UPS4) + 14Q5: Cầu dao cấp nguồn cho hệ thống báo cháy (FIRE DETECTION SYSTEM.) + 14Q6: Cầu dao cấp nguồn cho hệ thống báo động chung/gọi công cộng và trả lời phản hồi (được cấp nguồn từ bộ lưu điện cho phép hoạt động trong 10 phút sau khi hệ thống cấp nguồn này hỏng) (PA/GA/TALK BK SYSTEM (VIA UPS3). + 14Q7: Cầu dao cấp nguồn cho tủ PLC điều khiển hệ thống RO-RO (RO-RO PLC CONTROL CABINET). + 14Q8: Cầu dao cấp nguồn cho bộ sấy máy phát số 1 (GEN. 1WIND HEATER (VIA G1 FIELD). + 14Q9: Cầu dao cấp nguồn cho bộ sấy máy phát số 2 (GEN. 2WIND HEATER GVHD: Th.S BÙI VĂN DŨNG - 19 - SVTH : TRẦN ĐÌNH BÁU
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đồ án tốt nghiệp: Trang phục ứng dụng, ý tưởng hoa văn Baroque - thế kỷ 17
0 p | 444 | 54
-
Đồ án tốt nghiệp: Trang phục dạ hội được phát triển dựa trên hình ảnh hoa văn gốm Bát Tràng
74 p | 497 | 33
-
Đồ án tốt nghiệp: Trang thiết bị điện tàu San Felice 34000 tấn – đi sâu nghiên cứu hệ thống điều khiển từ xa Diezel máy phát và bảo vệ trạm phát điện
78 p | 185 | 33
-
Đồ án tốt nghiệp: Trang thiết bị điện tàu Contatner 700 TEU – đi sâu nghiên cứu hệ thống điều khiển từ xa Diesel máy chính và chân vịt biến trước
73 p | 165 | 31
-
Đồ án tốt nghiệp: Trang thiết bị điện tàu 34000 tấn – đi sâu nghiên cứu tính toán công suất trạm phát điện bằng phương pháp bảng tải
87 p | 172 | 28
-
Đồ án tốt nghiệp: Trang thiết bị tàu dầu 6500T – đi sâu tính toán ngắn mạch trạm phát điện
91 p | 152 | 26
-
Đồ án tốt nghiệp: Trang phục da thú và họa tiết da thú
37 p | 167 | 23
-
Đồ án tốt nghiệp: Trang thiết bị điện tàu dầu 6500 tấn – đi sâu nghiên cứu phân tích các hệ thống điều khiển bảng điện chính
76 p | 147 | 21
-
Đồ án tốt nghiệp: Trang thiết bị điện tàu chở nhựa đường 1700m3 – đi sâu nghiên cứu thiết kế bảng điện chính
88 p | 112 | 19
-
Đồ án tốt nghiệp: Trang thiết bị điện tàu Asl Albatross – đi sâu nghiên cứu phân tích các hệ thống tích hợp trên bảng điện chính
90 p | 149 | 19
-
Đồ án tốt nghiệp: Trang thiết bị tàu San Filice trọng tải 34000 tấn – đi sâu nghiên cứu trạm phát sự cố
86 p | 114 | 18
-
Đồ án tốt nghiệp: Trang thiết bị điện tàu Victory Leader – đi sâu nghiên cứu hệ thống tự động cân bằng tàu
87 p | 93 | 17
-
Đồ án tốt nghiệp: Trang thiết bị điện tàu chở ôtô Victory Leader (4900 car) – đi sâu nghiên cứu và triển khai công nghệ lắp ráp hệ thống Diezel máy phát
82 p | 138 | 15
-
Đồ án tốt nghiệp: Trang thiết bị của Ụ FS05 – đi sâu nghiên cứu hệ thống nồi hơi của Ụ
86 p | 101 | 14
-
Đồ án tốt nghiệp: Trang thiết bị điện tàu chở nhựa đường 1700 m3 – đi sâu nghiên cứu thiết kế bảng điều khiển tại buồng lái và lầu máy
76 p | 105 | 14
-
Đồ án tốt nghiệp: Trang thiết bị điện tàu Victory Leader chở 4900 ô tô – đi sâu nghiên cứu hệ thống cầu dẫn mạn
114 p | 110 | 12
-
Đồ án tốt nghiệp: Trang phục ứng dụng ý tưởng phong cách Tomboy
0 p | 161 | 7
-
Đồ án tốt nghiệp: Trang phục hiện đại lấy cảm hứng từ Belly dance
0 p | 94 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn