intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Doanh thu và nợ phải thu

Chia sẻ: Lan Lan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

157
lượt xem
29
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

• Nội dung, đặc điểm, các giao dịch liên quan đến khoản mục doanh thu và nợ phải thu (NPT) • Xác định rủi ro kiểm Doanh thu và NPT Dự phòng nợ phải thu khó đòi Phương pháp dự phòng nợ phải thu khó đòi (thông tư 228/2009/TT-BTC ) •

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Doanh thu và nợ phải thu

  1. 10/7/2011 Doanh thu và NPT Mục tiêu • Nội dung, đặc điểm, các giao dịch liên quan đến khoản mục doanh thu và nợ phải thu (NPT) • Xác định rủi ro kiểm toán liên quan đến khoản mục doanh thu và NPT mục tiêu kiểm toán • Kiểm soát nội bộ đối với doanh thu và NPT • Phương pháp kiểm toán khoản mục doanh thu và NPT Doanh thu và NPT Khoản mục nợ phải thu • Khoản mục doanh thu và nợ phải thu • Phải thu khách hàng • Nghiệp vụ liên quan đến doanh thu và nợ phải • Phải thu từ các đối tượng khác thu • Dự phòng nợ phải thu khó đòi • Rủi ro & mục tiêu kiểm toán • Kiểm soát nội bộ • Phương pháp ếp cận kiểm toán 1
  2. 10/7/2011 Doanh thu và NPT Doanh thu và NPT Phương pháp dự phòng nợ phải thu khó đòi Dự phòng nợ phải thu khó đòi (thông tư 228/2009/TT-BTC ) • Đối với NPT quá hạn thanh toán, mức trích lập dự phòng như sau: • Khoản nợ phải có chứng từ gốc, có đối chiếu xác o 30% giá trị đối với khoản NPTquá hạn từ trên 6 tháng đến dưới 1 năm. nhận của khách nợ về số tiền còn nợ o 50% giá trị đối với khoản NPT quá hạn từ 1 năm đến dưới 2 năm. • Có đủ căn cứ xác định là khoản nợ phải thu khó đòi: o 70% giá trị đối với khoản NPT quá hạn từ 2 năm đến dưới 3 năm. o Nợ phải thu quá hạn thanh toán o 100% giá trị đối với khoản NPT quá hạn từ 3 năm trở lên • Đối với NPT chưa đến hạn thanh toán nhưng tổ chức kinh tế đã lâm vào nh o Nợ phải thu chưa tới thời hạn thanh toán nhưng trạng mất khả năng thanh toán thì doanh nghiệp dự kiến mức tổn thất không khách nợ không còn khả năng thanh toán thu hồi được để trích lập dự phòng. Doanh thu và NPT Doanh thu và NPT Điều kiện ghi nhận doanh thu Điều kiện ghi nhận doanh thu Ghi nhận doanh thu bán hàng phải thỏa mãn đồng thời 5 điều kiện (VAS Ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ phải thỏa mãn đồng thời 14) 4 điều kiện (VAS 14) • Doanh nghiệp (DN) chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với • Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn quyền sở hữu sản phẩm/hàng hóa cho người mua • DN không còn nắm quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa • Có khả năng thu được lợi ích từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó hoặc quyền kiểm soát hàng hóa • Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày ghi • Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn nhận doanh thu • DN đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng • Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để • Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó 2
  3. 10/7/2011 Doanh thu và NPT Doanh thu và NPT Định khoản Các nghiệp vụ chính Bán hàng/ Nợ Phải thu dịch vụ Có Doanh thu • Doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ • Thu tiền • Nợ Tiền Thu tiền • Có Phải thu • Trích lập dự phòng nợ phải thu khó đòi • Xử lý nợ phải thu khó đòi • Nợ Chí phí dự phòng nợ khó đòi (KQKD) Trích lập • Có Dự phòng nợ phải thu khó đòi (CĐKT) DP • Nợ Dự phòng nợ phải thu khó đòi Xử lý nợ • Có Phải thu Doanh thu và NPT Rủi ro kiểm toán Tại sao doanh thu và nợ phải Rủi ro cơ sở dẫn liệu thu được xem là chứa nhiều C E A V O P rủi ro bị sai lệch trọng yếu? Thực  Trích Các Ghi lập Saihiện sót nhận khoản các dự trong các sai thủ phòng nợtục giá nghiệp khoản việc phải cho trịtrình kiểm thu, các các phải vụkhoản toán bày doanh liên khoản nợ thu, nhằmthuyết quan doanh phải thu phải thu các thu thập khóbằng đòichứng không kiểmhợp toánlýcho thu, đến không thu minhkhông doanh báo được cáo có thu ghi thực tài của nhận chính: đơn đầyvị trình đủ khác bày các cơ sở dẫn liệu của khoản nợ phải vàocách sổ của khoản thu,đơn doanh doanhvịthu mình thu không hợp lý 3
  4. 10/7/2011 Doanh thu và NPT Doanh thu và NPT Rủi ro cơ sở dẫn liệu do gian lận Nhân viên cố tình không ghi nhận doanh thu hoặc • Áp dụng nguyên tắc phân chia trách nhiệm làm giảĐánh chứng từ trả hàng để biển thủ tiền bán hàng giá và kiểm tra nh hữu hiệu của các thủ tục kiểm soát ngăn ngừa • Qui trình bán hàng và thu hồi nợ Cố ý giao gianhàng lận cho khách hàng không đáng tin cậy Thực Sử dụng thủhiện thuậtthủgian thửlận nghiệm cơ bản gối đầu (Lapping) nhằm phát hiện gian lận Chỉnh sửa sổ sách kế toán nhằm che giấu gian lận Doanh thu và NPT Doanh thu và NPT Phương pháp • Đánh giá việc thiết kế và vận tiếp cận hệ hành các thủ tục kiểm soát thống • Thực hiện thử nghiệm cơ bản Phương pháp tiếp cận cơ • Chỉ thực hiện thử nghiệm cơ bản bản 4
  5. 10/7/2011 Quá trình kế toán Doanh thu và NPT • Cập nhật quá trình kế toán và báo cáo của đơn vị • Sử dụng TADPOLE để ghi nhận quá trình kế toán • Xác định những hoạt động chính trong quá trình và báo cáo kế toán và báo cáo cần ghi nhận • Những điểm chính cần ghi nhận • Ghi nhận, cập nhật chương trình kiểm toán Quá trình kế toán Quá trình kế toán T Thời gian thực hiện thủ tục A Cách thức thực hiện thủ tục D Báo cáo thực hiện P Người thực hiện O Kiểm tra việc thực hiện L Mức độ tham gia của máy nh E Cách xử lý sai sót 20 5
  6. 10/7/2011 Doanh thu và nợ phải thu Qui trình bán hàng và thu hồi nợ QUI TRÌNH BÁN HÀNG Xét duyệt bán chịu Rủi ro cần Thủ tục kiểm soát nhằm ngăn ngừa và phát xem xét hiện rủi ro R1- Khách hàng có rủi Phê duyệt hạn mức bán chịu ro tín dụng cao, đơn Tất cả tài liệu liên quan đến việc xét duyệt khách Nhận đơn đặt Ghi sổ Ghi sổ hàng Giao hàng chi tiết chi tiết đặt hàng vẫn được hàng mới hoặc những khách hàng muốn tăng chấp nhận hạn mức phải được chuyển cho trưởng bộ phận xét duyệt bán chịu và giám đốc tài chính để xem Xét duyệt Lập Hóa Thu tiền Ghi sổ xét. bán chịu đơn cái Căn cứ vào tình hình tài chính cũng như lịch sử trả nợ, khách hàng sẽ được đánh giá rủi ro tín dụng và cấp hạn mức bán chịu thích hợp. 21 22 Qui trình bán hàng và thu hồi nợ Qui trình bán hàng và thu hồi nợ Nhận đơn đặt hàng Giao hàng Lập hóa đơn Ghi sổ Rủi ro cần Thủ tục kiểm soát nhằm ngăn ngừa và phát Rủi ro cần Thủ tục kiểm soát nhằm ngăn ngừa và phát xem xét hiện rủi ro xem xét hiện rủi ro R2 - Hàng hóa đã Kiểm kê hàng tồn kho R3 - Xác định giá bán Kiểm tra những thay đổi trong bảng giá hàng xuất kho nhưng mà chưa có sự phê hóa. Hàng tồn kho phải được kiểm kê vào thời điểm không được ghi nhận duyệt Hàng tuần bộ phận bán hàng lập báo cáo về tất cuối năm. Doanh thu đã được cả những thay đổi trong bảng giá. ghi nhận trong khi Hàng tháng, tiến hành kiểm kê một số mặt hàng hàng chưa được giao để đảm bảo mỗi mặt hàng đều được kiểm kê ít Trưởng bộ phận bán hàng có trách nhiệm kiểm nhất hai lần trong năm tra để đảm bảo tất cả những thay đổi về giá bán đều được ký duyệt. Mọi trường hợp bất thường đều phải được điều tra, xử lý. 23 24 6
  7. 10/7/2011 Qui trình bán hàng và thu hồi nợ Qui trình bán hàng và thu hồi nợ Lập hóa đơn Ghi sổ Thu tiền Ghi sổ chi tiết Rủi ro cần Thủ tục kiểm soát nhằm ngăn ngừa và phát Rủi ro cần Thủ tục kiểm soát nhằm ngăn ngừa và phát xem xét hiện rủi ro xem xét hiện rủi ro R4 - Doanh thu được Kiểm tra, đối chiếu hóa đơn với các chứng từ R5 - Tiền đã thu Kiểm tra bảng theo dõi tuổi nợ, đối chiếu công ghi nhận không đúng liên quan nhưng chưa được nợ với hàng hóa xuất Những thông tin trên hóa đơn phải được đối ghi sổ. Hàng tháng, kế toán nợ phải thu in ra bảng kê kho thực tế. chiếu với những chứng từ liên quan như phiếu các giao dịch trong tháng với từng khách hàng, giao nhận, đơn đặt hàng, hợp đồng, bảng giá Ghi nhận sai giá trị gửi cho họ để đối chiếu công nợ. Xác định sai giá bán bán,... Nếu có sai lệch vượt mức cho phép, hóa tiền thu được để tính doanh thu đơn phải tiến hành điều tra, xử lý trước ghi sổ kế Bộ phận giám sát bán chịu lập bảng theo dõi tuổi toán. nợ căn cứ vào sổ chi tiết nợ phải thu. Những khoản nợ quá hạn đều phải được đôn đốc để thu hồi. 25 26 Qui trình bán hàng và thu hồi nợ Qui trình bán hàng và thu hồi nợ Ghi sổ cái Rủi ro cần Thủ tục kiểm soát nhằm ngăn ngừa và phát xem xét hiện rủi ro R6 - Cập nhật số liệu Đối chiếu sổ chi tiết doanh thu, nợ phải thu sai vào sổ cái (NPT) với sổ cái Cuối tháng, kế toán lập bảng đối chiếu số dư NPT trên sổ chi tiết với số dư trên sổ cái. Đối chiếu số dư tiền gửi ngân hàng Cuối tháng, kế toán lập bảng đối chiếu số dư tiền gửi ngân hàng trên sổ cái với số dư trên sổ phụ ngân hàng Mọi sai lệch (nếu có) phải được theo dõi, xử lý. Các bảng đối chiếu trên được kiểm tra bởi giám đốc tài chính. NHB2010 - KTKT 27 28 7
  8. 10/7/2011 Quá trình kế toán Quá trình kế toán • Xem xét những ghi nhận đã có trong chương trình kiểm toán ở niên độ trước đó (nếu có) • Trao đổi với kiểm toán viên đã thực hiện kiểm toán cho đơn vị ở niên độ trước • Cập nhật chương trình kiểm toán cho năm hiện hành Doanh thu và nợ phải thu Thủ tục kiểm soát Phân chia trách nhiệm cho từng bộ phận 3. THỬ NGHIỆM KiỂM SOÁT – Đánh số liên tục cho chứng từ ĐÁNH GIÁ RỦI RO KiỂM SOÁT Kiểm tra, đối chiếu hóa đơn với các chứng từ liên quan Kiểm tra những thay đổi trong bảng giá hàng hóa. Phê duyệt hạn mức bán chịu Kiểm tra bảng theo dõi tuổi nợ, đối chiếu công nợ Đối chiếu sổ chi tiết doanh thu, nợ phải thu với sổ cái Đối chiếu số dư tiền gửi ngân hàng 32 8
  9. 10/7/2011 Thử nghiệm kiểm soát Công ty ABC. Thủ tục đối chiếu hóa đơn bán hàng • Nhân viên bộ phận bán hàng thực hiện đối chiếu những thông tin trên hóa đơn (chủng loại, số lượng, giá bán,...) với những chứng từ liên quan • Những chi ết trên các chứng từ này phải đảm bảo khớp đúng với nhau. Nếu có sai lệch, nhân viên bộ phận bán hàng kết hợp các bộ phận có liên quan điều tra, tìm hiểu nguyên nhân để kịp thời xử lý. 33 NHB2010 - KTKT 34 Công ty ABC. Thủ tục đối chiếu hóa đơn bán hàng Công ty ABC. Thủ tục đối chiếu hóa đơn bán hàng • Riêng số lượng hàng bán theo đơn đặt hàng/ hợp đồng có sai số • Hóa đơn kèm theo các chứng từ liên quan được chuyển được chấp nhận là 10% so với số lượng thực giao trên phiếu giao sang bộ phận kế toán, nhân viên kế toán trước ghi sổ phải hàng. Tuy nhiên, số lượng hàng bán trên phiếu giao hàng và hóa kiểm tra đối chiếu để đảm bảo các chi tiết trên các chứng từ đơn phải khớp đúng với nhau. này khớp đúng với nhau hoặc có sai lệch nhưng trong phạm vi cho phép. NHB2010 - KTKT 35 NHB2010 - KTKT 36 9
  10. 10/7/2011 Thủ tục đối chiếu hóa đơn Những thử nghiệm kiểm soát thông dụng • Phỏng vấn và thực hiện walkthrough để đánh giá quy trình bán hàng • Đánh giá phân loại nợ và trích lập dự phòng • Đánh giá sự phê chuẩn • Đánh giá thủ tục đối chiếu công nợ • Kiểm tra sự thống nhất giữa các chứng từ (three- way match control) • Kiểm tra việc đối chiếu doanh thu 37 Thử nghiệm kiểm soát Thử nghiệm kiểm soát Phỏng vấn những nhân viên thực hiện 1 Đánh giá tính hiệu lực 1 thủ tục đối chiếu hóa đơn bán hàng 2 Kiểm chứng, đối chiếu với nhân viên Đánh giá rủi ro kiểm soát 2 các bộ phận có liên quan 3 Ghi nhận vào hồ sơ kiểm toán 3 Kiểm tra hồ sơ lưu trữ 39 40 10
  11. 10/7/2011 Thử nghiệm kiểm soát Thử nghiệm kiểm soát 1 Kiểm tra tính hợp lệ của chứng từ 1 Đánh giá tính hiệu lực 2 Đối chiếu số lượng 2 Đánh giá rủi ro kiểm soát 3 Đối chiếu giá bán 3 Ghi nhận vào hồ sơ kiểm toán Kiểm tra dấu vết của việc thực hiện 4 thủ tục đối chiếu hóa đơn 41 42 Thử nghiệm kiểm soát Doanh thu và nợ phải thu Thủ tục kiểm soát không hiệu lực Có thủ tục kiểm soát thay thế? Có Không Kiểm tra thủ tục kiểm Nhận định rủi ro kiểm soát là soát thay thế cao Thu thập bằng chứng kiểm toán thuyết phục hơn từ thử nghiệm cơ bản 43 44 11
  12. 10/7/2011 Tài sản cố định Thử nghiệm cơ bản Thường áp dụng nhằm thu thập bằng chứng kiểm toán cho khoản mục doanh thu o Nhận biết các yếu tố chính, mối quan hệ giữa các yếu tố, các mối quan tâm 4. THỬ NGHIỆM CƠ BẢN khác (số lượng hàng bán trong kỳ, giá bán, thay đổi giá bán trong kỳ) o Xác định sai lệch có thể chấp nhận (tỉ lệ phần trăm) o Ước nh doanh thu dựa vào các yếu tố được nhận biết o Đối chiếu với số liệu trên sổ kế toán, yêu câu giải trình từ đơn vị, thực hiện thêm các thủ tục kiểm toán khác nếu mức sai lệch lớn hơn dự nh của kiểm toán viên Thử nghiệm cơ bản Thử nghiệm cơ bản • Đối chiếu số dư đầu kỳ trên sổ kế toán với số dư cuối kỳ Các thủ tục phân tích khác A trên hồ sơ kiểm toán năm trước o Phân tích các hệ số tài chính như: tỷ suất lợi nhuận gộp, vòng quay khoản phải thu,… • Lập bảng số dư chi tiết phân tích theo tuổi nợ để đối A chiếu với sổ chi tiết và sổ cái. o Phân tích xu hướng biến động doanh thu giữa năm này với năm trước, giữa các tháng trong năm. E O • Gởi thư xin xác nhận đến khách hàng của đơn vị A 12
  13. 10/7/2011 Thử nghiệm cơ bản Thử nghiệm cơ bản • Thực hiện thủ tục chia cắt niên độ đối với nghiệp vụ V • Kiểm tra việc trích lập dự phòng nợ khó đòi V bán hàng (bao gồm cả hàng bán bị trả lại) O • Kiểm tra chứng từ của một số nghiệp vụ bán hàng đã • Xem xét các khoản nơ phải thu bị cầm cố thế chấp. E P ghi sổ • Xem xét các khoản nợ phải thu có được phân loại đúng P • Kiểm tra việc phân loại doanh thu, trình bày và công bố P đắn không trên báo cáo tài chính Thử nghiệm cơ bản • Kiểm tra các khoản mục bất thường trong sổ bán hàng, E sổ hàng bán bị trả lại hoặc rà soát các bút toán lạ trên sổ cái, sổ chi tiết E • Kiểm tra gián tiếp doanh thu, NPT qua các tài khoản khác 13
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2