intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

DREAMWEAVER 8BÀI 2 NGÀY 23.7.2006Sách KS TRẦN VIỆT ANCỬA SỔ TÀI LIỆU1. Khi

Chia sẻ: Thao Thao | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

65
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

DREAMWEAVER 8 BÀI 2 NGÀY 23.7.2006 Sách KS TRẦN VIỆT AN CỬA SỔ TÀI LIỆU 1. Khi nhấp Shortcut hiện ra Bảng WorkSpace Setup Chọn Designer Ok. Nếu thay đổi chọn lựa trên Menu Window WorkSpace LayOut . Ra 3 Mục để bạn chọn lựa .Sách nầy giả định tất cả mọi người dùng Window đều chọn Designer LayOut . (H1). 2. C ột Create New giúp bạn tạo 1 Trang hoặc 1 Site mới . Có nhiều lực chọn bên dưới cột. I.CỬA SỔ TÀI LIỆU : THí dụ Chọn HTML 1. Đây là 1 Cửa sổ tài liệu Dreamweaver đơn...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: DREAMWEAVER 8BÀI 2 NGÀY 23.7.2006Sách KS TRẦN VIỆT ANCỬA SỔ TÀI LIỆU1. Khi

  1. DREAMWEAVER 8 BÀI 2 NGÀY 23.7.2006 Sách KS TRẦN VIỆT AN CỬA SỔ TÀI LIỆU 1. Khi nhấp Shortcut hiện ra Bảng WorkSpace Setup > Chọn Designer > Ok. Nếu thay đổi chọn lựa trên > Menu Window > WorkSpace LayOut . Ra 3 Mục để bạn chọn lựa .Sách nầy giả định tất cả mọi người d ùng Window đ ều chọn Designer LayOut . (H1). 2. C ột Create New giúp bạn tạo 1 Trang hoặc 1 Site mới . Có nhiều lực chọn bên dưới cột. I.CỬA SỔ TÀI LIỆU : THí dụ Chọn HTML 1. Đây là 1 Cửa sổ tài liệu Dreamweaver đơn giản . Ban có thể chỉnh sửa nó để thích hợp với những thói quen của bạn . 2. Nếu mở nhiều Files cùng lúc , b ạn sẽ thấy các Tables nằm dọc ở phần trên cùng cửa sổ . Bạn nhấp vào 1 Table đ ể chỉnh sửa . Bạn có thể Delate Table.(H2). 1
  2. 3. Nhấp Nút Restore Down ( Góc Phải trên ) > Trở lại nhấp Nút Maximize. 4. Thanh Menu : Nói về những gì mà bạn mong đợi thấy trên nền. 5. Thanh INSERT : Dứoi Thanh Menu.  COMMON : Tập hợp nầy chứa các Đối Tượng thường được sử dụng nhiều nhất như các liên kết với ảnh . (H3).  LAYOUT : nhấp nút xổ xuống chọn Layout . Hiện ra gồm các Tables – Div – Layer – Khung ( Frame ) . Các Đối tượng nầy giúp bạn mô tả cách b ạn muốn trình b ày Trang . (H4).  FORM : Gồm các thành phần Form như Trường Text , Nút và Hộp kiểm (H5).  T E X T : 2
  3. Giúp tạo Style cho Text đ ã nằm trên Trang tốt hơn là dùng Property Inspector ( Nằm ở đáy ). (H6).  HTML : Ít hữu dụng , cho phép bạn chèn các đối tượng như Table – Khung – Script vốn được thực hiện tốt hơn ở nơi khác .(H7).  APPLICATION : Giúp cho bạn làm việc với các cơ sở dữ liệu b ên ngoài (H8).  FLASH ELEMENTS : Chỉ chứa 1 Đối tượng bộ xem ảnh Flash.Nếu muốn thêm các thành phần Flash như Nút Flash – Text – Video hãy quay về Common > Nút Media . ( H9+10).  F A VORITES : Chỉ là rổng không . Dùng để chỉnh sửa , dùng để chứa những gì b ạn 3
  4. muốn nó có . Để làm điều nầy > Chọn Tập hợp Favorites > Nhấp Phải > Cho phép b ạn chọn lựa để thêm những đối tượng thường được sử dụng nhiều nhất. (H11).  Chức năng của từng Nút và nút xổ xuống kế bên : Để con trỏ lên Nút sẽ thấy Text mô tả chức năng của Nút đó . Nhấp Nút xổ xuống kế bên ra chức năng phụ. (H12). 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2