ự
D án kinh doanh
Nhà hàng gió Bi nể
̀ ́
́
Ự
ƯỞ
ITÊN D AN VA Y T
NG KINH DOANH
: “Nhà hàng Gió Bi n”ể Tên d ańự
̃ ự ự ụ ư ự ẩ ị ̣ : d ch v th giãn và m th c . Linh v c th c hiên
̀ ̃ ̀ ́ ́ ị ̣ ̣ ́ ụ ̣ ụ ơ : Nhà hàng phuc v v i cac mon ăn, d ch v Mô hinh doanh nghiêp se thanh lâp
́
II – PHÂN TICH THI TR
̀ ́ơ ̉ ̣ danh cho gi ự i tre thuôc khu v c Tp Nha Trang .
̀ ̣ ƯƠ NG
́ ́ ̃ ̉ ̣ ́ 1.Bôi canh kinh tê –chinh tri –xa hôi ̣ :
́ ̀ ̀ ượ ườ ẳ ̀ ơ Gân đây, đ i sông ng ̀ ̀ ươ i dân ngay cang đ c nâng cao, các tr ng cao đ ng, khu công
ệ ượ ị ườ ự ẩ ể ạ ụ ị nghi p đ c xây d ng thúc đ y th tr ng hàng hóa d ch v phát tri n t i các khu
̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ự ậ ươ ươ ̣ ̉ v c lân c n. Theo xu h ́ ng đo, nhu câu vê cac măt hang ăn uông cua ng ̀ ̀ i dân ngay
̀ ̀ ́ ̃ ̉ cang tăng lên, trong đo cung bao gôm ca gi ́ ̉ ơ i tre.
̀ ́ ̀ ́ ̣ ườ ́ ư ̉ ̣ ̣ ự Đê đap ng nhu câu đo,viêc xây d ng mô hinh nhà hàng phuc vu ng ̀ ̀ i dân la hoan
̀ ́ ợ toan h p ly.
́ ̣ ươ ự ươ ơ 2.Thi tr ̀ ̀ ng ma d an h ́ ng t ́ i :
́ ́ ự ̣ ̣ ̣ D an h ́ ươ ng t ́ ơ i thi tr ̀ ̣ ươ ng cung câp dich vu quán ăn tai trung tâm Tp Nha Trang . Đây
́ ̃ ̀ ̀ ́ ̀ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ la môt thi tr ̀ ̣ ươ ng tiêm năng co thê phat triên manh me trong th i gian t ́ ơ i.
ạ ơ ế ớ ợ ặ ự ế ề ẫ ị T i n i ti n hành đ t nhà hàng v i l ề i th là khu v c có ti m năng v du l ch d n
ế ề ị ừ ướ ế ỉ ưỡ đ n có nhi u khách du l ch t trong và ngoài n c đ n ngh d ng và ngoài ra đây là
ư ậ ượ ấ ồ ơ n i có dân c t p trung đông. Đây chính là l ng khách hàng d i dào cung c p cho
nhà hàng.
́ ́ ̀ ườ ̣ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ Quan tâm t ́ ơ i ng ̀ ̀ ư i dân va mong muôn cua ho la tim môt n i ăn uông tu tâp th
̀ ̀ ́ ́ ̃ ́ ́ ̣ ư ́ ư ư ầ ơ ố ̉ ̉ ̣ ́ ơ gian,vui ch i thoai mai, th giãn cu i tu n hinh th c nay co thê tao môt s c hut l n
̀ ́ ở ươ ̉ ̣ ̣ ̣ trên thi tr ̀ ̣ ươ ng,co thê tao ra, m rông ra thanh môt xu h ́ ng.
́ ̉ ̣ : 3. Đôi thu canh tranh
́ ́ ̀ ̉ ự ậ ̉ ̣ ́ Đôi thu canh tranh cua d an la cac nhà hàng 3 sao và 5 sao lân c n.
́ ̀ ́ ́ ́ ̉ ự ơ ̉ ươ ̣ 4.Nguy c rui ro cua d an va cac ph ng an khăc phuc:
́ ́ ́ ̀ ́ ự ̉ ̣ ̣ ́ ̣: không co vi d an không co tac đông t ́ ́ ơ i chinh tri. Rui ro chinh tri
́ ̀ ̀ ̀ ự ượ ự ợ ̉ ̣ ́ ́ : không co vi d an đ ́ ̀ c th c hiên la hoan toan h p phap Rui ro phap lý
́ ụ ủ ề ấ ẩ ả ị ̉ : không co vì các s n ph m, d ch v c a nhà hàng đ u có tính ch t ́ ̀ Rui ro vê văn hoa
lành m nh.ạ
́ ́ ̀ ự ế ̉ ̣ ̉ ̣ : thi u thông tin vê s biên đông gia ca trên thi tr ́ ̀ ̣ ươ ng hoăc thiêu Rui ro thông tin
̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ươ ̣ ươ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ư kiên th c vê thi tr ̀ ng muc tiêu. Khăc phuc rui ro: cân phân tich thi tr ̀ ng môt cach
̀ ́ ́ ̉ ̀ chinh xac va hoan chinh.
̉ Ự
III – MÔ TA D AŃ
́ ́ ́ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ủ ứ : xây d ng môt hê thông nhà hàng chuyên phuc vu cac mon ăn c a x Quy mô d ańự
ể ớ ẻ ệ bi n, các món ăn ÁÂu và các món ăn giành cho gi i tr hi n nay .
́ ́ ̣ ự ̣ ượ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ : phuc vu cac mon ăn m i la đ ́ c chê t ́ ̀ ư ự th c phâm sach, cung câp Dich vu th c hiên
̀ ́ ̃ ́ ́ ̀ ́ ư ơ ̣ ̣ cac tro ch i cho hoat đông nhom,cung câp không gian th gian cho khach hang.
(cid:0) ́ ̀ ́ ̀ ươ ư ự ươ xây d ng quán ăn gân các trung tâm th ạ ng m i. Xây Ph ng th c tiên hanh:
ự ươ ̣ ̣ ̀ d ng va tao nên th ng hiêu riêng cho nhà hàng
́ ́ ́ ́ ́ ơ ở ơ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ ́ cac c s cung câp san phâm đat tiêu chuân ,cac đ n vi truyên Cac bên đôi tac:
̉ thông,quang cao…́
(cid:0) Chiên l
́ ́ ̀ ượ ươ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ : khi nhà hàng đi vao ôn đinh ,th ̃ ng hiêu đa c phat triên triên vong
̃ ̀ ́ ̃ ́ ́ ượ ̣ ̣ ̣ đ ̀ c biêt đên se tiêp tuc nhân rông mô hinh thanh môt chuôi các chi nhánh nhà
̀ ươ ̣ ở ụ ụ ọ ề ằ ị ỉ ườ ́ hàng co cung th ng hiêu nhi u đ a ch khác nhau nh m ph c v m i ng i.
ƯỞ
Ý T
NG:
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ưở ̉ ự ̉ ươ ́ ơ ̉ ̣ ̣ ́ Y t ng chinh cua d an la cung câp cac mon ăn m i,gia ca t ng đôi re,co phuc vu
́ ụ ụ ự ạ ộ ư ằ cac ho t đ ng th giãn nh m ph c v th c khách.
̀ ̀ ̀ ượ ượ ủ ườ ̣ ̣ ̣ Mô hinh nhà hàng đ ́ c nhân rông phuc vu cho sô l ng ngay cang đông c a ng i
́ ̃ ́ ướ ̣ ự ệ ̉ ̣ dân và du khách trong và ngoài n ̀ c hi n nay. No cung la môt s thuc đây cho môt
̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ư ́ ơ ự ượ ̣ ̉ hinh th c kinh doanh m i tâp trung vao gi ́ ́ ơ i tre nguôn th c khach chiêm sô l ng
không nho.̉
́
̣
KÊ HOACH KINH DOANH
́
́
̉
́ ITOM TĂT TÔNG QUAT
(cid:0) ́ơ ̣ Gi i thiêu.
ượ ở ạ ộ ị ể ậ ị ộ ơ ở ụ ụ ự Nhà hàng là m t c s ph c v th c khách và đ c m t i m t đ a đi m,v trí thu n
ợ ể ượ ự l i,có th thu hút đ c th c khách .
ố ố ố ể ầ ậ ể ướ ớ Đ thành l p nhà hàng c n có s v n t i thi u ệ c tính là 405,3 tri u VNĐ v i các
ượ ở ứ ấ ể ệ ấ ả ờ chi phí đ c tính ự ạ ộ m c th p nh t đ duy trì s ho t đ ng hi u qu .Th i gian hoàn
ể ở ộ ươ ố v n nhanh và mô hình có th m r ng trong t ng lai.
(cid:0) ̣ ơ ̣ ̉ Điêm lai c hôi.
ự ữ ộ ố ệ ấ Nhà hàng, quán ăn là m t trong nh ng lĩnh v c kinh doanh t t nh t hi n nay. Ngành
ố ượ ộ ợ ườ kinh doanh này v n đ c coi là m t ngành kinh doanh siêu l ậ i nhu n, th ng hoàn
ắ ừ ờ ế ượ ố v n nhanh chóng trong th i gian ng n t 1 đ n 2 năm.Các quán ăn đang đ ở c m ra
ề ườ ề ế ầ ố ơ ngày càng nhi u vì con ng i đang chú ý đ n nhu c u ăn u ng nhi u h n trong đó
ả ớ ẻ ọ ố ượ ố ỉ ồ ộ ồ bao g m c gi i tr . H không ch mu n ăn ngon mà còn mu n đ c ng i trong m t
ẹ ượ ụ ụ ậ ể ả ư ặ ệ không gian thoáng đ p, đ c ph c v t n tình, có th gi i trí,th giãn và đ c bi t chú
ả ươ ớ ồ ủ ứ ể ề ỏ ý là nó ph i t ẽ ậ ng x ng v i đ ng ti n b ra. Do v y mô hình nhà hàng c a Bi n s
ậ ượ ự ủ ủ ộ ọ ườ nh n đ c s ng h và đánh giá cao c a m i ng i. Đây cũng chính là lý do nên
tham gia vào ngành kinh doanh này.
(cid:0) ́ ̀ ự ̣ ̉ S khac biêt cua mô hinh.
ự ệ ủ ằ ở ụ ả ẩ ấ ị S khác bi t c a mô hình n m ngay trong s n ph m, d ch v mà mô hình cung c p.
(cid:0) ̉ ̣ ̣ Mô ta dich vu.
ụ ượ ả ả ả ẩ ấ ẩ ị S n ph m d ch v đ c đ m b o cung c p theo đúng các tiêu chu n:
ượ ế ế ừ ệ ươ ả ự ệ ả ẩ Món ăn đ c ch bi n t các nguyên li u t i b o đ m v sinh an toàn th c ph m.
ụ ả ả ư ố ớ ị ạ ệ ạ ị Các d ch v gi i trí lành m nh, thú v , t o hi u qu th giãn cao đ i v i khách hàng.
ụ ụ ậ Ph c v t n tình, chu đáo.
̀ ư ́ 5. Vôn đâu t .
Ướ ầ ư ầ ể ư ự ạ ộ ể ố c tính v n đ u t c n thi ế ố t t i thi u đ đ a d án vào ho t đ ng trong 1 năm là:
650.000.000 VNĐ
̉ ̉ ̣ ̣
IISAN PHÂM DICH VU
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ượ ̉ ớ ̣ ̣ ̣ ̣ Dich vu đ ́ ơ c cung câp la phuc vu cac mon ăn m i la,băt măt va gia re,v i không gian
ả tho i mái.
ướ ệ ả ố ủ ự ị Đ nh h ng xuyên su t c a kinh doanh quán ăn là s hài lòng, tâm lý, thi n c m
ế ị ề ớ ự ạ ủ ự ủ c a khách hàng. Đi u này còn quy t đ nh t i s quay l ề i c a khách hàng và s truy n
ệ ừ ả mi ng qu ng cáo t ế khách hàng này đ n khách hàng khác.
̀ ̉ ̉ ̣ ̣ 1.San phâm va dich vu
ổ ế ủ ứ ể Các món ăn n i ti ng c a x bi n
̀ ́ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̉ ̣ San phâm cua Quan ăn la cac mon ăn Y + Viêt.
̀ ́ ̀ ơ ạ Các món my spaghetty,các lo i bánh Pizza,banh xeo,c m rang,khoai tây,khoai lang
̀ ́ ̀ ́ ́ ̉ chiên,ga ran …co mon lâu danh cho 2 ng ̀ ươ i.
́ ̀ ̀ ạ ồ ố ấ ả (cid:0) Đô uông bao gôm : T t c các lo i đ u ng
ượ ế ế ớ ậ ệ ạ ậ ộ (cid:0) Nhà hàng đ c thi ứ ạ ả t k v i v t li u là tre, n a t o c m giác m c m c, đ m
ấ ươ ữ ch t quê h ng gi a trung tâm Tp Nha Trang
̉ 2.Gia cá
́ ́ ́ ̀ ́ ́ ượ ́ ơ ̉ ̣ ̣ ́ Gia ca cac mon ăn đ c phuc vu là gia trung binh không cao qua so v i cac nhà hàng
khac.́
́ ợ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ 3.L i thê cua san phâm,dich vu
̃ ̀ ̣ ượ ượ ạ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ San phâm, dich vu đ c phuc vu thoa man đ c nhu câu t o cho khách hàng môt môi
̀ ườ ể ệ ả ố ạ ấ tr ư ng tho i mái đ trò chuy n và th giãn, các món ăn,đô u ng ngon l , h p
̀ ̀ ̃ ̀ ̀ ưở ́ ư ượ ị ̣ ̉ ̣ ̣ ẫ d n.Ngoai viêc thoa man nhu câu th ́ ng th c khach hang con đ c phuc vu các d ch
ắ ạ ớ ẻ ả ụ ố ị ế ữ ệ ụ ẹ v h n hò,s p x p b a ti c lãng m n cho gi ả i tr . Đ m b o các d ch v t ấ t nh t cho
khách hàng
́ ́ ẽ ử ụ ư ủ ư ặ ạ ợ ̣ ̣ Đ c tr ng c a quán s s d ng cac loai nhac khac nhau và phù h p . Nh ng nh c hòa
̃ ̀ ́ ẹ ươ ầ ́ ơ ̣ ấ t u nh nhàng kèn sacxo, đàn d ng c m, violon, ghita đôi v i phong lang man mang
ướ ủ ạ ẫ ầ ạ xu h ể ọ ng ch đ o. Tuy nhiên v n có các th l ai nh c khác khi có khách yêu c u
ể ệ ư ẽ ầ ọ (trên menu s có l u ý cho khách yêu c u ch n bài hát,ca sĩ th hi n).
̃ ́ ́ ́ ề ẽ ồ ộ ́ ơ ̣ ̣ Đăc biêt, nhà hàng se co thêm mon m i sau m t vài thang. Đi u này s duy trì ngu n
ườ ế ậ ớ ượ ế ớ khách hàng th ng xuyên và ti p c n đ n v i l t khách hàng m i.
̣ ̉ ̣ ̣ 4.Lich biêu hoat đông
̀ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ư ự ̣ ̣ ̣ ̉ Lich biêu đ a Nhà hàng vao hoat đông la khoang 1 thang t ̀ ̣ ự ư khi băt đâu th c hiên d
̃ ̀ ́ ươ ̣ ̣ ́ an.Sau khi khai tr ng Nhà hàng se hoat đông t ̀ ̀ ́ ư 5h30 sang đên 23h hang ngay
̣ ƯƠ
́ III PHÂN TICH THI TR
̀ NG
̀ ̀ 1.Toan canh thi tr ̀ ̣ ươ : ng
̀ ư ư ̉ ̣ Gi ́ ơ i tre ngay nay a chuông fastfood nh Spaghetti, Pizza hay KFC…
́ ́ ̣ ̣ Gi ́ ơ i tre th ̀ ́ ̉ ươ ng chon mon ăn trong môt quán ăn theo cac tiêu chi :
́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ự ơ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ S m i la cua mon ăn bao gôm tên mon ăn , xuât x ,mui vi la khac biêt cua mon
́ ́ ́ ́ ̀ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ăn.Phuc vu cac mon ăn nh vây la muc đich chinh cua quán ăn.
̀ ́ ́ ợ ̉ ̉ Gia ca mon ăn phai chăng phu h p
ươ Th ệ : ng hi u
̀ ̀ ̀ ̀ ́ ươ ượ ự ự ̣ ̉ ̣ ̉ Th ng hiêu cua nha hang đ ́ ơ c xây d ng d a trên điêm khac biêt cua nha hang so v i
̃ ́ ̀ ́ ơ ở ự cac c s kinh doanh khac cung linh v c.
́ ́ ̀ ́ ươ ́ ̣ ự ơ ể ̉ ̣ ̣ ̃ Y nghia cua th ng hiêu : Nhà hàng Gió bi n mang đên cho khach hang môt s m i la
́ ự ươ ườ ̉ trong phong cach âm th c h ́ ng t ́ ọ ơ i m i ng i .
́ ́ ̃ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ Gio pha cach,gio tinh nghich va gio diu dang thê hiên trong môi mon ăn đô uông khach
̀ ̀ hang yêu câu.
̀ ̀ ́ ̃ ̀ ̃ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ Gio cung thê hiên tôc đô phuc vu cua nhân viên cua nha hang la vô cung nhanh nhen.
́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ự ̉ ̣ ́ ́ Gio mang đên cho khach hang s thoai mai t ̀ ư khi đăt chân vao nha hang.
̣ ươ ̣ ̣ 2. Đinh vi thi tr ̀ ng
́ ́ ́ ử ưở ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ (cid:0) Đinh vi thi tr ̀ ̣ ươ ng theo ly do s dung dich vu : th ng th c không gian, mon ăn
́ ́ ư ̣ ̉ ̃ khac la, giai tri, th gian.
́ ̀ ́ ̀ ́ ư ượ ́ ư ̉ ở ươ ̣ ̣ ̉ Đây la phân khuc thi tr ̀ ̣ ươ ng ch a đ c đap ng tai đây đu đia ph ̉ ơ ng,đu l n đê
ợ ̣ ̣ ̣ ̉ sinh l i nhuân cho hoat đông kinh doanh cua nhà hàng.
́
̣
IVKÊ HOACH MARKETING
(cid:0) ự ̣ Xây d ng thông điêp marketing
́ ể ế ề ạ “Gio bi n đem đ n ni m vui cho b n”
(cid:0) ươ ệ Ph ng ti n marketing
ươ ệ ượ ự ọ ươ ệ ơ ố Các ph ng ti n marketing đ c l a ch n là các ph ả ng ti n đ n gi n,ít t n kém
ư ạ ố ớ ị ườ ệ ả nh ng đem l i hi u qu cao đ i v i th tr ng
ả Qu ng cáo trên trang web.
ươ ổ ể ư ệ ầ ờ ơ T r i: Ph ả ng pháp c đi n nh ng không kém ph n hi u qu .
ộ ộ ự ự ế ươ ự ỳ ọ Marketing n i b : d a vào s quen bi t, đây là ph ng pháp c c k quan tr ng và
ư ạ ả ấ ệ ấ ớ ậ ấ r t khó thiêt l p nh ng mang l i hi u qu r t cao v i chi phí th p.
ứ ề ệ ế ấ ặ Các hình th c khác: Truy n mi ng, in n trên bao bì, khuy n mãi, quà t ng...
ể ượ ờ ỳ ế ạ ớ Đ tăng l ừ ng khách đ n v i nhà hàng, tùy vào t ng th i k , giai đo n mà chúng tôi
ươ ế ạ ợ có các ch ng trình khuy n m i thích h p.
ụ ư Ví d nh :
ả ị ươ Gi m giá nhân d p khai tr ng.
ế ễ ẻ ạ ầ ị Khuy n m i 1 ph n kem mi n phí cho khách hàng là tr em vào d p 1/6 khi
́ ̀ ̀ ̣ đên ăn tai nha hang.
ươ ố ớ ữ ặ ơ Ch ng trình t ng kèm đ i v i nh ng khách hàng có hóa đ n thanh toán
ễ ớ ặ ế ả ả ọ ớ ị ữ ớ l n vào nh ng ngày l l n, d p khai gi ng năm h c m i, ho c b gi ng.
ẻ ể Th tích đi m.
Ạ
VPHÂN TÍCH C NH TRANH
ộ ố ự ề ệ ớ ườ ̉ Hi n nay trong khu v c có nhi u nhà hàng l n, m t s quán ăn nho ven đ ng khác.
́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ợ ự ượ ̉ ̣ ́ ́ Cac đôi thu co l i thê vê tiêm l c kinh tê, kinh nghiêm kinh doanh, l ng khach
ứ ư ầ ớ ố ỉ quen…. các nhà hàng đó m i ch đáp ng nhu c u ăn u ng song ch a có mô hình hoàn
́ ́ ứ ệ ả ầ ả ủ ọ ườ ợ ̉ thi n đáp ng c nhu c u gi i trí c a m i ng ̀ i. Đây chinh la l i thê cua nhà hàng so
̀ ́ ́ ̀ ́ ơ v i cac nha hang khac.
́
Ự
̣
IKÊ HOACH NHÂN S
(cid:0) ̀ ́ ̉ Nha quan ly
́ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ưở ự ́ ơ ́ ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ Nha quan ly la nhân tô co tâm anh h ng l n nhât đôi v i hoat đông va s phat triên
̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ư ̣ ự ̃ ư ợ ̉ ̉ ̉ cua nha hang.Nha quan ly chinh la nha đâu t ́ ,lâp d an do đo năm ro u điêm l ́ i thê
̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ́ ượ ̣ ̣ ̉ ̉ va tiêu chi hoat đông,chiên l c kinh doanh cua nha hang.Luôn phai co cac quyêt sach
́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̃ ư ̉ ̣ ̣ ̀ ợ h p ly giai quyêt nh ng vân đê tôn đong va phat sinh tai nha hang.
(cid:0) ́ ́ Kê toan
̀ ̀ ́ ́ ́ ươ ự ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̀ La ng ̀ ̀ i chiu trach nhiêm tr c tiêp thu ngân va thanh toan cua nha hang, phai đam bao
́ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ự ự ̣ ̉ ̉ ̉ ̀ ự s trung th c, đang tin cây cua kê toan băng s giam sat cua nha quan ly va thông qua
̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̃ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ̀ sô sach.Kê toan lam viêc tôt se giup nha hang hoat đông hiêu qua va tranh thât thoat
̣ ̣ nguyên liêu.
́ ượ ươ ́ Sô l ́ ng kê toan: 01 ng ̀ i
(cid:0) ́ ̀ Đâu bêp
̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̣ Ng ̀ ươ i đâu bêp co vai tro chê biên cac mon ăn,lam nên cac san phâm ma nha hang phuc
́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ́ vu.Đâu bêp phai co tay nghê va đam bao tuân thu theo đung cac nguyên tăc chê
́ ́ ử ̣ ̣ ̣ biên,nguyên tăc s dung nguyên vât liêu.
̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ượ ế ̣ ́ Sô l ́ ng đâu bêp: 03 ng ̀ ươ i bao gôm 01 đâu bêp chinh, 02 b p phó và 09 phu bêp.
(cid:0) ̣ ̣ Nhân viên phuc vu
̀ ̀ ̀ ́ ̃ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̃ ư La nh ng ng ̀ ́ ươ ự i tr c tiêp tiêp xuc va phuc vu khach hang, do đo đôi ngu nhân viên
̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ơ phuc vu phai luôn đăt khach hang la trung tâm,phuc vu cac yêu câu cua khach hang v i
̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ư ử ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ́ môt thai đô,cach ng x tân tinh va chu đao nhât.Phai luôn tao cho khach hang môt ân
ượ t ́ ́ ng tôt nhât.
̀ ̀ ượ ươ ̣ ̣ ́ Sô l ng nhân viên phuc vu: 30 ng ̀ i trong Nha hang kèm thêm trông xe cho khách.
́
̀
́
Ự
VIID BAO TAI CHINH
́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ự ượ ̣ ự ư ươ ̣ ̀ D bao tai chinh nay đ c lâp ra nh môt d toan nhăm ̀ ́ c tinh sô tiên cân đâu t ư ̉ đê
́ ư ự ̣ ̣ ̀ đ a d an vao hoat đông.
(cid:0) ́ ́ ́ ư ̉ ̉ ̉ ̀ Chi phi nghiên c u va phat triên san phâm
́ ́ ể ệ ậ Chi phi đăng ky kinh doanh là chi phí đ thành l p doanh nghi p.
́ ̀ ́ ự ơ ư ứ ́ ư ̉ ̉ Chi phí nghiên c u là khoan chi phi đê nghiên c u va đ a ra th c đ n.Trong đo chia
̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ự ơ ̣ ̣ ̉ th c đ n thanh cac nhom khac nhau phuc vu yêu câu khac nhau cua khach hang.Kem
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ́ thêm chi phi tim kiêm cac tro ch i nho khac nhau phuc vu muc đich giai tri cua khach
́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ự ư ự ơ ̣ hang.Chi phi nay trên th c tê la chi phi thuê t ́ ̀ ư vân vê th c đ n va trang bi kiên th c
ơ ̉ c ban cho nhân viên:
ổ T ng chi phí: 12.000.0000 VNĐ
(cid:0) ́ ̀ ̣ Chi phi thuê măt băng kinh doanh.
́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ơ ở ự ̉ ̉ ̣ Theo tham khao gia thi tr ̀ ̣ ươ ng va th c tê thi gia thuê cua môt c s 3 tâng, măt san 70
ả ề ợ ồ m2.Ký h p đ ng thuê 12 năm, tr ti n hàng tháng.
́ ́ư 6.500.000 VNĐ/thang, t c 78.000.000 VNĐ/năm
(cid:0) ̀ ̀ ́ ̀ ́ ử ế ế ộ ấ Chi phi tu s a va trang tri nha hang, thi t k n i th t.
̀ ̃ ́ ́ ̀ ́ ́ ượ ử ̣ ơ ở ử ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ La khoan chi đ c s dung đê tu s a lai c s đa thuê, lăp đăt hê thông đen chiêu sang,
́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ươ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ ôn đinh hê thông câp thoat n ́ ́ c va hê thông nha vê sinh.Trang tri nha hang băng cac
̀ ̃ ̉ hinh ve, tranh anh.
̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ̣ Chi phi thiêt kê nôi thât trong nha hang
́ ̀ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ư ̉ ̉ ̣ ̣ La khoan chi phi đê mua săm cac thiêt bi nôi thât trong nha hang nh ôp gô san trong 3
́ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ́ phong ăn, ban ăn khach hang. Nôi thât bên ngoai gôm quây tinh tiên, ban ghê quan ly,
́ ́ kê toan.
ổ T ng chi phí: 120.000.000 VNĐ
(cid:0) ́ ̣ ́ Chi phi thiêt bi.
ề ồ ế ị ư ướ ồ ấ ụ ấ ụ Bao g m các chi phí v trang thi ế t b nhà b p nh : lò n ng, n i h p, d ng c n u
ủ ạ ủ ồ ỗ ăn, t ố l nh, máy xay,…Và các đ dùng ăn u ng c a khách hàng (bát,đũa ,mu ng…)
ả Đvi: tr đ B ng tính chi phí thi ế ị t b :
Tên thi t bế ị Xu t sấ ứ Stt Đơ n vị Số ngượ l Đ nơ giá Thành ti nề
ế ị ế ế A
Thi ướ Lò n 1 Cái 1 Malayxia 6.7 6.7
2 Cái 1 2.3 Italy 2.3 t b ch bi n ng+vi sóng đa năng MALLOCA Máy hút mùi Napoliz NA 702BL
3 Máy xay sinh tố cái 1 0.9 0.9
ủ 4 T đông SANYO cái 1 4.5 4.5
ủ ạ 5 T l nh SANYO cái 1 6.5 6.5
ế 6 B p gas đôi cái 1 2.5 2.5
7 ộ ồ ấ B n i h p bộ 1 4.1 4.1
8 Bát đũa, thìa, dĩa, c c…ố Bộ 1 8 8
ế ẩ ướ 9 B p l u n ng cái 4 0.25 1
ụ ế 10 ụ D ng c làm b p Bộ 1 8.8 8.8 tệ Vi Nam Nh tậ Nh tậ Nh tậ Hàn Qu cố tệ Vi Nam tệ Vi Nam Hàn Qu cố
Thi
B 1 ế ị t b văn phòng Máy vi tính Bộ 1 Vi tệ 5 5
0.3 0.3 2 ạ ệ Máy đi n tho i Cái 1
0.4 1.2 3 Bộ 3
Nam tệ Vi Nam Nh tậ Nh tậ 5.15 10.3 4 Cái 2
Loa Sony ề Máy đi u hòa ế ị C t b khác Thi
7.9 7.9 1 Máy phát đi nệ Cái 1 tệ Vi Nam
70 T ngổ
ổ T ng chi phí: 70.000.000 VNĐ
(cid:0) ̀ ̀ ́ . Chi phi marketing cho nha hang
́ ̉ Quang cao trên t ́ ̀ ̀ ơ ơ ơ gâp. r i, t
́ ̉ Quang cao trên trang website
Ướ ế c tính h t: 5.000.000 VNĐ
(cid:0) ́ ̀ ươ Chi phi nhân công (tiên l ng).
́ ́ ̀ ́ ́ ự ự ượ ư ̣ D a vao kê hoach nhân s , chi phi nhân công đ c tinh toan nh sau:
ươ ừ ệ ơ ị (đ n v tính: tri u VNĐ) ả B ng l ng nhân viên t ế năm 1 đ n năm 5
M c l ứ ươ ng L ngươ ứ ố ượ TT Ch c danh S l ng
ng
ế 1 K toán ưở ế 2 B p tr ế 3 B p phó ụ ế Ph b p 4 5 Nhân viên ph c vụ ụ tháng 1.5 4 2.5 1.3 1.2 tháng 1.5 4 5 11.7 36 1 1 2 9 30
ươ ươ ổ T ng l ổ T ng l ng hàng tháng ng hàng năm 12 tháng 58.2 698.4
ươ ệ ơ ị ả B ng l ng nhân viên t ừ năm 5 tr đi.ở (đ n v tính: tri u VNĐ)
M c l ứ ươ ng ứ ố ượ ươ TT Ch c danh S l ng L ng tháng tháng
ng
ế 1 K toán ưở ế 2 B p tr ế 3 B p phó ụ ế 3 Ph b p 4 Nhân viên ph c vụ ụ 1 1 2 9 30 1.7 4.6 3 1.5 1.5 1.7 4.6 6 13.5 45
ươ ươ ổ T ng l ổ T ng l ng hàng tháng ng hàng năm 12 tháng 70.8 849.6
́ ́ ̉ ̣ ́ 7. Chi phi cac khoan sinh hoat phi.
̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ươ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ Cac khoan sinh hoat phi đê vân hanh Nha hang tiên điên,tiên n ́ c,phi vê sinh môi
̀ươ ề ạ tr ng, ti n thông tin liên l c.
ả ạ : B ng tính sinh ho t phí
STT Chi phí
1 tháng
1 năm
ệ
ề
Ti n đi n
1
2
24
ề
Ti n internet
2
0.275
3.3
ề
ệ
3
ạ Ti n đi n tho i(1 máy bàn)
0.2
2.4
ệ ơ ị ( đ n v tính: tri u VNĐ)
ộ
4
T ng c ng
2.475
29.7
ổ ́
̣ ̣ 8. Chi phi nguyên vât liêu
́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ượ ̃ ư ự ̣ ̉ Chi phi nguyên vât liêu đ ́ ́ c tinh toan d a trên nh ng tinh toan vê kha năng thu hut
́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ khach hang cua Nha hang.Chi phi nay bao gôm cac khoan chi cho nhiên liêu,nguyên liêu
́ ̣ nâu ăn,gia vi….
́ ́ Ươ c tinh:
Năm 1: 500,000 VNĐ/ngày *30 ngày = 15,000,000 VNĐ/năm.
ế Năm 2 đ n năm 5:
600,000 VNĐ/ngày *30 ngày = 18,000,000 VNĐ/năm.
Năm 6 tr đi:ở
700,000 VNĐ/ngày *30 ngày = 21,000,000 VNĐ/năm.
́ ́ ̣ 9. Chi phi tin dung.
̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ự ư ́ ơ ̣ ̣ D an đ a vao hoat đông v i nguôn vôn đâu t ư ự t ́ co t ̀ ư gia đinh.
ự ́ ́ 10. Chi phi không d kiên.
̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ươ ̀ ơ ̉ ợ ̉ ̣ ̉ ̣ ử La khoan tiên s dung trong cac tr ̀ ng h p rui ro,bât trăc hoăc phat sinh bât ng xay
́ ̀ ̀ ̀ ề ặ ả ưở ̣ ̣ ̉ ra trong qua trinh hoat đông cua Nha hang.Ho c đó cũng là kho n ti n chi th ng cho
ỷ ệ ỉ ế ị ươ nhân viên vào các d p ngh T t, k ni m ngày khai tr ng…
ể ượ ế ỹ ủ ệ Chi phí này có th đ c ti t ki m cho vào qu c a quán ăn.
́ ́ ́ Ươ c tinh :4.000.000 VNĐ/thang
ả Các b ng tính
ả ả ấ B ng 1: ả B ng tính chi phí s n xu t kinh doanh
Stt
2
3
4
5
1
6
ỉ
Năm Ch tiêu
ế
Bi n phí
245.2
1
267.9
267.9
267.9
267.9
352.5
ặ ằ
78
Chi phí thuê m t b ng
78
78
78
78
78
2
ấ
44
Chi phí kh u hao
44
44
44
44
0
3
48
ự ế Chi phí ngoài d ki n
48
48
48
48
48
4
T ngổ
415.2
437.9
437.9
437.9
437.9
478.5
7
8
9
10
11
12
ỉ
St t
Năm Ch tiêu
ế
Bi n phí
1
352.5
352.5
352.5
352.5
352.5
352.5
ặ ằ
78
78
78
84
84
Chi phí thuê m t b ng
78
2
ấ
0
0
0
0
0
Chi phí kh u hao
0
3
48
48
48
48
48
ự ế Chi phí ngoài d ki n
48
4
T ngổ
478.5
478.5
478.5
478.5
484.5
Đvi tính: trđ
ả ế ả B ng 1a: B ng tính bi n phí
Năm
Stt
1
2
3
4
5
6
ỉ
Ch tiêu
ạ
1
Sinh ho t phí
22
29.7
29.7
29.7
29.7
29.7
2
L
ngươ
58.2
58.2
58.2
58.2
58.2
70.8
3
ậ ệ Nguyên v t li u
165
180
180
180
180
252
T ngổ
245.2
267.9
267.9
267.9
267.9
352.5
Stt
7
8
9
10
11
12
ỉ
Năm Ch tiêu
ạ
1
Sinh ho t phí
29.7
29.7
29.7
29.7
29.7
29.7
2
L
ngươ
70.8
70.8
70.8
70.8
70.8
70.8
3
ậ ệ Nguyên v t li u
252
252
252
252
252
252
T ngổ
352.5
352.5
352.5
352.5
352.5
352.5
ỉ
Ch tiêu Năm
Stt
1
2
3
4
5
ấ
ộ
1
ấ Kh u hao n i th t
30
30
30
30
30
ấ
2
Kh u hao thi
ế ị t b
14
14
14
14
14
ấ
ổ
3
T ng kh u hao
44
44
44
44
44
ả ấ ả B ng 1b: B ng tính kh u hao
ấ ế ị ấ ộ Kh u hao thi t b và n i th t là 5 năm
ầ ư ả ả ố ầ B ng 2: B ng v n đ u t ban đ u Đvi: Tr đ
ạ STT Lo i chi phí Chi
ứ ẩ 12 ể ả Chi phí nghiên c u, phát tri n s n ph m,đăng ký kinh doanh 1
ặ ằ 78 Chi phí thuê m t b ng 1 năm 2
ử ế ế ộ 150 Tu s a trang trí, thi ấ t k n i th t 3
70 4 Thi t bế ị
5
5 Marketing ổ
ố ố ị
ầ ể
ạ ộ
ư
6 315
T ng v n c đ nh ban đ u đ nhà hàng đ a vào ho t đ ng trong 1 năm ố ư ộ V n l u đ ng
7 342.1
ầ
ban đ u
657.1
ố ầ ư V n đ u t Ự
Ố
Ể
8 VIII D BÁO DOANH THU VÀ ĐI M HÒA V N
ự 1. D báo giá
ự ẽ ả ỗ Trung bình m i th c khách vào quán s chi tr 35.000 VNĐ.Giá trên là giá dành cho
ớ ứ ụ ư ủ ự ợ ớ ộ th c khách ,phù h p v i s c mua c a khách hàng m c tiêu.V i giá thành nh trên,m t
ứ ủ ể ầ khách hàng thân quen c a quán ăn có th có s c mua trung bình 3 l n/tháng .
ự ố 2. D báo doanh s
2 b trí 6 bàn ăn m i bàn có s c ch a là 4 th c
ặ ằ ỗ ứ ự ứ ỗ ố Trên m t b ng m i phòng 35m
ứ ố ự ủ ượ ụ ụ ố ứ ậ ứ khách.S c ch a t i đa c a quán ăn là 96 th c khách/l t ,v y m c ph c v t i đa
ượ ự ủ c a quán ăn là 192 l t th c khách /ngày.
ầ ủ ạ ộ ứ ự ấ D báo công su t ho t đ ng trung bình trong 1 năm đ u c a Quán ăn là 25% ,t c là
ẽ ụ ụ ượ ỗ ươ ươ ấ ớ m i ngày Quán ăn s ph c v đ ự c 50 th c khách t ng đ ng v i 50 su t ăn/ngày.
Ướ ạ ộ ủ ố c tính s ngày ho t đ ng c a quán ăn là 250 ngày.
ự 3.D báo doanh thu
ượ ự ự ự ề ủ Doanh thu c a Quán ăn đ ố c d báo d a trên d báo v giá và doanh s .
ự ế ả ả B ng 3: B ng doanh thu d ki n
ỉ
Stt Ch tiêu Năm
1
2
3
4
5
6
ụ
ấ
ớ tiêu th so v i công su t
1
30
37
38
39
40
45
ỷ ệ T l th c tự ế ố ượ S l
t/ngày
2
57
71
73
75
77
87
3 Giá trung bình/l
tượ
0.035
0.035
0.035
0.035
0.035
0.035
ụ ả
4
1.995
2.485
2.555
2.625
2.695
3.045
ẩ
Doanh thu tiêu th s n ph m/ngày
Doanh thu/năm
728.175
907.025
932.575
958.125
983.675
1111.425
ỉ
stt Ch tiêu Năm
7
8
9
10
11
12
ỷ ệ
T l
1
45
45
45
45
45
45
ấ ớ ụ tiêu th so v i công su t th c tự ế
ố ượ
S l
t/ngày
2
87
87
87
87
87
87
tượ
3
0.045
0.045
0.045
0.045
0.045
0.045
4
3.915
3.915
3.915
3.915
3.915
3.915
ẩ
Giá trung bình 1l Doanh thu tiêu th s nụ ả ph m/ngày
Doanh thu/năm
1428.975
1428.975
1428.975
1428.975
1428.975
1428.975
Đvi: trđ
IXĐÁNH GIÁ D ÁNỰ
ả
ợ
ủ ự
ậ
ả B ng 4: B ng tính l
i nhu n ròng c a d án
Đvi: tr đ
STT
1
2
3
4
5
6
Năm Ch tiêu
ế
ậ
ế
698.25 512.1 186.15 46.5375
943.25 943.25 548.9 548.9 394.35 394.35 98.588 98.5875
943.25 548.9 394.35 98.5875
967.8 548.9 418.9 104.7
1370.25 576.9 793.35 198.3375
ỉ 1 Doanh thu 2 T ng chi phí ổ 3 L i nhu n tr ợ ướ c thu 4 S thu thu nh p doanh nghi p(25%) ố ậ ợ
ế ợ
ậ
ệ i nhu n
5
139.6125
295.76 295.763 295.763
314.1
595.0125
ậ L i nhu n sau thu (l ròng hàng năm) ậ
ế ộ
139.6125
435.38
731.138
1026.9
1341
1796.4375
6 Thu nh p sau thu c ng d n ồ
Năm
Stt
Ch tiêu
ế
ậ
ế
ệ
7 1370.25 609.3 760.95 190.2375
8 1370.25 609.3 760.95 190.2375
9 1370.25 609.3 760.95 190.2375
10 1370.25 609.3 760.95 190.2375
11 1370.25 615.3 754.95 188.7375
12 1370.25 615.3 754.95 188.7375
ỉ 1 Doanh thu 2 T ng chi phí ổ 3 L i nhu n tr ướ ợ c thu 4 S thu thu nh p doanh nghi p(25%) ố ậ ợ
ế ợ
ậ i nhu n ròng
5
570.7125 570.7125 570.7125 570.7125 566.2125 566.2125
ậ L i nhu n sau thu (l hàng năm)
ế ộ
ậ
2053.013
2327.963
2602.913
2877.863
2849.063 2844.563
6 Thu nh p sau thu c ng d n ồ
S TTố
Năm
0
1
2
3
4
ả B ng 5:
5
6
1
0 0
139.6125 44
295.7625 44
295.7625 44
295.7625 44
295.7625 44
595.0125 0
ồ ố ư
2 3
0 0 0 315 342.1
0 0 183.6125 0 0
0 0 339.7625 0 0
0 0 339.7625 0 0
0 0 339.7625 0 0
0 0 339.7625 0 0
0 0 595.0125 0 0
4 5 1 2 3
ế
ấ
t kh u
0 657.1 657.1 1
36.8 36.8 146.8125 0.893
0 0 339.7625 0.797
0 0 339.7625 0.712
0 0 339.7625 0.637
0 0 339.7625 0.567
4 1 2 3
657.1
131.1035625
270.7907125
241.9109
216.4287125
192.6453375
ỉ Ch tiêu ậ ợ L i nhu n sau thuế ấ Kh u hao Thu h i v n l u đ ngộ Thu thanh lý ề Dòng ti n vào ầ ầ ư ban đ u Đ u t ầ ố V n LĐ ban đ u ố ư ổ B xung v n l u đ ng ộ Dòng ti n raề AB ệ ố H s chi (Thu chi)*1/ (1+0.12)t Lũy kế
4
72 72 523.0125 0.5066 264.9581 325 525.996 4375
657.1
525.9964375
255.205725
13.294825
203.1338875
395.7792250
S TTố
7
8
9
10
11
12
ế
Năm ỉ Ch tiêu ậ ợ L i nhu n sau thu
1
570.7125 0
570.7125 0
570.7125 0
570.7125 0
566.2125 0
566.2125 0
ồ ố ư
2 3
0 0 570.7125 0 0
0 0 570.7125 0 0
0 0 570.7125 0 0
0 0 570.7125 0 0
0 0 566.2125 0 0
378.9 30 975.1125 0 0
4 5 1 2 3
ế
ấ t kh u
0 0 570.7125 0.452
0 0 570.7125 0.404
0 0 570.7125 0.361
0 0 570.7125 0.322
0 0 566.2125 0.287
0 0 975.1125 0.2567
4 1 2 3
ấ Kh u hao Thu h i v n l u đ ngộ Thu thanh lý ề Dòng ti n vào ầ ầ ư ban đ u Đ u t ố ầ V n LĐ ban đ u ố ư ổ B xung v n l u đ ng ộ Dòng ti n raề AB ệ ố H s chi (Thu chi)*1/ (1+0.12)t
257.96205
230.56785
206.0272125
183.769425
162.502988
250.3113788
Lũy kế
918.6994075
1149.267258
1355.29447
1539.063895
1701.56688
1951.878261
Ộ Ự Ỉ Ể Ầ Ư Ả Ệ Ế CÁC CH TI U PHÂN TÍCH HI U QU KINH T , XÃ H I D ÁN Đ U T
ệ ả ế Hi u qu kinh t
ủ ự NPV c a d án= 1,951,878,261 VNĐ >0
ự D án có lãi
IRR= 30% >12%
ợ ợ ơ ệ ử ớ ậ L i nhu n thu đ ượ ừ ầ ư ự đ u t d án có l c t i h n so v i vi c g i ngân hàng.
́
̀
̣ ̣
X KÊ HOACH HANH ĐÔNG
́ ̀ ̀ ́ ̃ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ư ự ự ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ Đê đ a d an vao hoat đông trên th c tê, cân phai co kê hoach hanh đông ro rang va
́ ́ ̀ ̀ ươ ̉ ̣ hoan chinh.Kê hoach bao gôm cac b ́ c :
ự ự ơ Xây d ng th c đ n cho nhà hàng.
́ ́ ̀ ́ ự ự ̉ ̉ ́ ̀ Xây d ng gia thanh va gia ban san phâm d kiên.
́ ̀ ̀ ̀ ́ ́ ơ ợ ̣ ̣ ̣ ́ Liên hê va ky h p đông v i cac nguôn cung câp nguyên vât liêu.
̀ ́ ̀ ́ ́ ̉ ư ́ Tô ch c thiêt kê, trang tri nha hang.
́ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ Tuyên chon nhân viên phuc vu ban, kê toan.
̀ ́ ụ ế ế ̉ ̣ Tuyên chon đâu bêp, b p phó và ph b p
̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ Đao tao nhân viên: thông nhât phong cach phuc vu cua nha hang, cac tiêu quan ăn đăt
ra.
́ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ư ươ ự ̉ ̣ ̉ Tô ch c quang cao trên cac ph ng tiên va xây d ng hinh anh.
́
́
̃
́
́
̃
̀ ươ Khai tr ̀ ng nha hang.
Ơ Ự
́ XI Y NGHIA KINH TÊ – XA HÔI ĐÔI V I D AN
̣
1. Ý nghĩa kinh t .ế
ự ạ ợ ậ ừ ủ ầ ư ỗ ủ ồ ố D án t o ra l i nhu n t ngu n v n nhàn r i c a ch đ u t .
2. Ý nghĩa xã h i. ộ
ầ ạ ệ ườ ổ ị ạ ộ góp ph n t o ra công ăn vi c làm th ng xuyên, n đ nh Nhà hàng đi vào ho t đ ng
ư ệ ạ ộ ố ự ố công vi c cho 42 lao đ ng và t o không gian th giãn t t cho th c khách m i ngày.
́ ̣ KÊT LUÂN
ư ự ạ ộ Nên đ a d án vào ho t đ ng