intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Dự án kinh doanh Nhà hàng gió Biển

Chia sẻ: Ây Thinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:20

523
lượt xem
100
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gần đây, đời sống người dân ngày càng được nâng cao, các trường cao đẳng, khu công nghiệp được xây dựng thúc đẩy thị trường hàng hóa dịch vụ phát triển tại các khu vực lân cận. Theo xu hướng đó, nhu cầu về các mặt hàng ăn uống của người dân ngày càng tăng lên, trong đó cũng bao gồm cả giới trẻ. Để đáp ứng nhu cầu đó,việc xây dựng mô hình nhà hàng phục vụ người dân là hoàn toàn hợp lý. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu Dự án kinh doanh Nhà hàng gió Biển.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Dự án kinh doanh Nhà hàng gió Biển

  1. Dự án kinh doanh Nhà hàng gió Biển
  2. I­TÊN DỰ AN VA Y T ́ ̀ ́ ƯỞNG KINH DOANH ­ Tên dự an ́  : “Nhà hàng Gió Biển” ­ Linh v ̃ ực thực hiên ̣  : dịch vụ thư giãn và ẩm thực . ̣ ̣  : Nhà hàng phuc v ­ Mô hinh doanh nghiêp se thanh lâp ̀ ̃ ̀ ̣ ụ vơi cac mon ăn, d ́ ́ ́ ịch vụ  danh cho gi ̀ ơi tre thuôc khu v ́ ̉ ̣ ực Tp Nha Trang . II – PHÂN TICH THI TR ́ ̣ ƯỜNG ́ ́ ̣ ̃ ̣  : 1.Bôi canh kinh tê –chinh tri –xa hôi ́ ̉ Gân đây, đ ̀ ời sông ng ́ ười dân ngay cang đ ̀ ̀ ược nâng cao, các trường cao đẳng, khu công  nghiệp được xây dựng thúc đẩy thị trường hàng hóa dịch vụ phát triển tại các khu  vực lân cận. Theo xu hương đo, nhu câu vê cac măt hang ăn uông cua ng ́ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̀ ́ ̉ ười dân ngay  ̀ ̀ ́ ̃ ̀ ̉ ới tre.̉ cang tăng lên, trong đo cung bao gôm ca gi ̉ ́ ứng nhu câu đo,viêc xây d Đê đap  ̀ ́ ̣ ựng mô hinh nhà hàng  phuc vu ng ̀ ̣ ̣ ười dân la hoan  ̀ ̀ ̀ ợp ly.́ toan h 2.Thi tr ̣ ương ma d ̀ ̀ ự an h ́ ương t ́ ơi : ́ Dự an h ́ ương t ́ ơi thi tr ́ ̣ ương cung câp dich vu quán ăn tai trung tâm Tp Nha Trang . Đây ̀ ́ ̣ ̣ ̣   ̀ ̣ ̣ ương tiêm năng co thê phat triên manh me trong th la môt thi tr ̀ ̀ ́ ̉ ́ ̉ ̣ ̃ ời gian tới. Tại nơi tiến hành đặt nhà hàng với lợi thế là khu vực có tiềm năng về du lịch dẫn  đến có nhiều khách du lịch từ trong và ngoài nước đến nghỉ dưỡng và ngoài ra đây là  nơi có dân cư tập trung đông. Đây chính là lượng khách hàng dồi dào cung cấp cho  nhà hàng. Quan tâm tơi ng ́ ười dân va mong muôn cua ho la tim môt n ̀ ́ ̉ ̣ ̀ ̀ ̣ ơi ăn uông tu tâp th ́ ̣ ̣ ư  gian,vui ch ̃ ơi thoai mai, th ̉ ́ ư giãn cuối tuần hinh th ̀ ức nay co thê tao môt s ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ức hut l ́ ớn  ̣ ương,co thê tao ra, m trên thi tr ̀ ́ ̉ ̣ ở rông ra thanh môt xu h ̣ ̀ ̣ ướng. 3. Đôi thu canh tranh ́ ̉ ̣ : ́ ̉ ̣ ̉ ự an la cac nhà hàng 3 sao và 5 sao lân c Đôi thu canh tranh cua d ́ ̀ ́ ận. 
  3. 4.Nguy cơ rui ro cua d ̉ ̉ ự an va cac ph ́ ̀ ́ ương an khăc phuc: ́ ́ ̣ ̉ ­Rui ro chinh tri ́ ̣: không co vi d ́ ̀ ự an không co tac đông t ́ ́ ́ ̣ ới chinh tri. ́ ̣ ­Rui ro phap ly ̉ ́ ̀ ự an đ ́ ́: không co  vi d ́ ược thực hiên la hoan toan h ̣ ̀ ̀ ̀ ợp phap ́ ̉ ­Rui ro vê văn hoa ̀ ́ : không co vì các s ́ ản phẩm, dịch vụ của nhà hàng đều có tính chất  lành mạnh. ̉ ­Rui ro thông tin  : thiếu thông tin vê s ̀ ự biên đông gia ca trên thi tr ́ ̣ ́ ̉ ̣ ường hoăc thiêu  ̣ ́ ́ ức vê thi tr kiên th ̀ ̣ ường muc tiêu. Khăc phuc rui ro: cân phân tich thi tr ̣ ́ ̣ ̉ ̀ ́ ̣ ường môt cach  ̣ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̉ chinh xac va hoan chinh. III – MÔ TA D ̉ Ự AN ́ ­ Quy mô dự an ́ : xây dựng môt hê thông nhà hàng chuyên phuc vu cac mon ăn c ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ́ ủa xứ  biển, các món ăn Á­Âu và các món ăn giành cho giới trẻ hiện nay . ̣ ̣ ực hiên: phuc vu cac mon ăn m ­ Dich vu th ̣ ̣ ́ ́ ới la đ ̣ ược chê t ́ ừ thực phâm sach, cung câp ̉ ̣ ́  ́ ̀ ơi cho hoat đông nhom,cung câp không gian th cac tro ch ̣ ̣ ́ ́ ư gian cho khach hang. ̃ ́ ̀ Phương thưc tiên hanh:  ́ ́ ̀ xây dựng quán ăn gân các trung tâm th ̀ ương mại. Xây  dựng va tao nên th ̀ ̣ ương hiêu riêng cho nhà hàng ̣ ­ Cac bên đôi tac:  ́ ́ ơ sở cung câp san phâm đat tiêu chuân ,cac đ ́ ́ cac c ́ ̉ ̉ ̣ ̉ ́ ơn vi truyên  ̣ ̀ ̉ thông,quang cao… ́ Chiên l ́ ược phat triên triên vong ́ ̉ ̉ ̣ : khi nhà hàng đi vao ôn đinh ,th ̀ ̉ ̣ ương hiêu đa  ̣ ̃ được biêt đên se tiêp tuc nhân rông mô hinh thanh môt chuôi các chi nhánh nhà  ́ ́ ̃ ́ ̣ ̣ ̀ ̀ ̣ ̃ hàng co cung th ́ ̀ ương hiêu  ̣ ở nhiều địa chỉ khác nhau nhằm phục vụ mọi người.   Ý TƯỞNG:  ́ ưởng chinh cua d Y t ́ ̉ ự an la cung câp cac mon ăn m ́ ̀ ́ ́ ́ ới,gia ca t ́ ̉ ương đôi re,co phuc vu  ́ ̉ ́ ̣ ̣ ́ ạt động thư giãn nhằm phục vụ thực khách.  cac ho Mô hinh nhà hàng đ ̀ ược nhân rông phuc vu cho sô l ̣ ̣ ̣ ́ ượng ngay cang đông c ̀ ̀ ủa người  dân và du khách trong và ngoài nước hiện nay. No cung la môt s ́ ̃ ̀ ̣ ự thuc đây cho môt  ́ ̉ ̣
  4. hinh th ̀ ức kinh doanh mơi tâp trung vao gi ́ ̣ ̀ ới tre ­ nguôn th ̉ ̀ ực khach chiêm sô l ́ ́ ́ ượng  không nho.̉ KÊ HOACH KINH DOANH ́ ̣ I­TOM TĂT TÔNG QUAT ́ ́ ̉ ́ Giơi thiêu. ́ ̣ Nhà hàng là một cơ sở phục vụ thực khách và được mở tại một địa điểm,vị trí thuận  lợi,có thể thu hút được thực khách .  Để thành lập nhà hàng cần có số vốn tối thiểu ước tính là 405,3 triệu VNĐ với các  chi phí được tính ở mức thấp nhất để duy trì sự hoạt động hiệu quả.Thời gian hoàn  vốn nhanh và mô hình có thể mở rộng trong tương lai. Điêm lai c ̉ ̣ ơ hôi. ̣ Nhà hàng, quán ăn là một trong những lĩnh vực kinh doanh tốt nhất hiện nay. Ngành  kinh doanh này vốn được coi là một ngành kinh doanh siêu lợi nhuận, thường hoàn  vốn nhanh chóng trong thời gian ngắn từ 1 đến 2 năm.Các quán ăn đang được mở ra  ngày càng nhiều vì con người đang chú ý đến nhu cầu ăn uống nhiều hơn trong đó  bao gồm cả giới trẻ. Họ không chỉ muốn ăn ngon mà còn muốn được ngồi trong một  không gian thoáng đẹp, được phục vụ tận tình, có thể giải trí,thư giãn và đặc biệt chú  ý là nó phải tương xứng với đồng tiền bỏ ra. Do vậy mô hình nhà hàng của Biển  sẽ  nhận được sự ủng hộ và đánh giá cao của mọi người. Đây cũng chính là lý do nên  tham gia vào ngành kinh doanh này. Sự khac biêt cua mô hinh. ́ ̣ ̉ ̀ Sự khác biệt của mô hình nằm ở ngay trong sản phẩm, dịch vụ mà mô hình cung cấp.
  5. Mô ta dich vu. ̉ ̣ ̣ Sản phẩm dịch vụ được đảm bảo cung cấp theo đúng các tiêu chuẩn: ­Món ăn được chế biến từ các nguyên liệu tươi bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm. ­Các dịch vụ giải trí lành mạnh, thú vị, tạo hiệu quả thư giãn cao đối với khách hàng. ­Phục vụ tận tình, chu đáo. 5. Vôn đâu t ́ ̀ ư. Ước tính vốn đầu tư cần thiết tối thiểu để đưa dự án vào hoạt động trong 1 năm là:   650.000.000 VNĐ  II­SAN PHÂM DICH VU ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ược cung câp la phuc vu cac mon ăn m Dich vu đ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ́ ới la,băt măt va gia re,v ̣ ́ ́ ̀ ́ ̉ ới không gian  thoải mái.          Định hướng xuyên suốt của kinh doanh quán ăn là sự hài lòng, tâm lý, thiện cảm  của khách hàng. Điều này còn quyết định tới sự quay lại của khách hàng và sự truyền  miệng quảng cáo từ khách hàng này đến khách hàng khác. ̉ ̉ ̀ ̣    1.San phâm va dich vu ̣          ­ Các món ăn nổi tiếng của xứ biển ̉ ̉ ̉ ̣ ­ San phâm cua Quan ăn la cac mon ăn Y + Viêt.  ́ ̀ ́ ́ ́ ­ Các món my spaghetty,các lo ̀ ại bánh Pizza,banh xeo,c ́ ̀ ơm rang,khoai tây,khoai lang  ́ ́ ̉ chiên,ga ran …co mon lâu danh cho 2 ng ̀ ́ ̀ ười. Đô uông bao gôm : T ̀ ́ ̀ ất cả các loại đồ uống Nhà hàng được thiết kế với vật liệu là tre, nứa tạo cảm giác mộc mạc, đậm  chất quê hương giữa trung tâm Tp Nha Trang 2.Gia ca ́ ̉ ́ ̉ ́ Gia ca cac mon ăn đ ́ ược phuc vu là gia trung binh không cao qua so v ̣ ̣ ́ ̀ ́ ới cac nhà hàng  ́ khac. ́ 3.Lợi thê cua san phâm,dich vu ́ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣
  6. ̉ ̉ ̣ ̣ ược phuc vu thoa man đ San phâm, dich vu đ ̣ ̣ ̉ ̃ ược nhu câu t ̀ ạo cho khách hàng môt môi  ̣ trường thoải mái để trò chuyện và thư giãn, các món ăn,đô u ̀ ống ngon lạ, hấp  dẫn.Ngoai viêc thoa man nhu câu th ̀ ̣ ̉ ̃ ̀ ưởng thưc khach hang con đ ́ ́ ̀ ̀ ược phuc vu các d ̣ ̣ ịch  vụ hẹn hò,sắp xếp bữa tiệc lãng mạn cho giới trẻ. Đảm bảo các dịch vụ tốt nhất cho  khách hàng Đặc trưng của quán sẽ sử dụng cac loai nhac khac nhau và phù h ́ ̣ ̣ ́ ợp . Nhưng nhạc hòa  tấu nhẹ nhàng kèn sacxo, đàn dương cầm, violon, ghita đôi v ́ ơi phong lang man mang  ́ ̀ ̃ ̣ xu hướng chủ đạo. Tuy nhiên vẫn có các thể lọai nhạc khác khi có khách yêu cầu  (trên menu sẽ có lưu ý cho khách yêu cầu chọn bài hát,ca sĩ thể hiện).  ̣ ̣ ́ ới sau một vài thang. Đi Đăc biêt, nhà hàng se co thêm mon m ̃ ́ ́ ều này sẽ duy trì nguồn  khách hàng thường xuyên và tiếp cận đến với lượt khách hàng mới. 4.Lich biêu hoat đông ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ưa Nhà hàng vao hoat đông la khoang 1 thang t Lich biêu đ ̀ ̣ ̣ ̀ ̉ ́ ừ khi băt đâu th ́ ̀ ực hiên d ̣ ự  an.Sau khi khai tr ́ ương Nhà hàng  se hoat đông t ̃ ̣ ̣ ừ 5h30 sang đên 23h hang ngay ́ ́ ̀ ̀ III­ PHÂN TICH THI TR ́ ̣ ƯƠNG ̀ 1.Toan canh thi tr ̀ ̀ ̣ ương ̀ : Giơi tre ngay nay  ́ ̉ ̀ ưa chuông fastfood nh ̣ ư Spaghetti, Pizza hay KFC… Giơi tre th ́ ̉ ương chon mon ăn trong môt quán ăn theo cac tiêu chi :  ̀ ̣ ́ ̣ ́ ́ ­Sự mơi la cua mon ăn bao gôm tên mon ăn , xuât x ́ ̣ ̉ ́ ̀ ́ ́ ứ ,mui vi la khac biêt cua mon  ̀ ̣ ̣ ́ ̣ ̉ ́ ̣ ̣ ́ ăn.Phuc vu cac mon ăn nh ́ ư vây la muc đich chinh cua quán ăn. ̣ ̀ ̣ ́ ́ ̉ ́ ̉ ̉ ̀ ợp  ­Gia ca mon ăn phai chăng phu h ́ Thương hiệu: Thương hiêu cua nha hang đ ̣ ̀ ̀ ược xây dựng dựa trên điêm khac biêt cua nha hang so v ̉ ́ ̣ ̉ ̀ ̀ ới  ́ ơ sở kinh doanh khac cung linh v cac c ́ ̀ ̃ ực. ̃ ̉ ương hiêu : Nhà hàng Gió bi Y nghia cua th ́ ̣ ển mang đên cho khach hang môt s ́ ́ ̀ ̣ ự mới la ̣ ́ ̉ trong phong cach âm th ực hương t ́ ơi m ́ ọi người .
  7. ́ ̣ ̀ ́ ̣ ̀ ̉ ̣ Gio pha cach,gio tinh nghich va gio diu dang thê hiên trong môi mon ăn đô uông khach  ́ ́ ́ ̃ ́ ̀ ́ ́ hang yêu câu. ̀ ̀ ̉ ̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̀ ̀ ̀ ̃ ̣ Gio cung thê hiên tôc đô phuc vu cua nhân viên cua nha hang la vô cung nhanh nhen. ́ ̃ ́ ́ ́ ̀ ự thoai mai t Gio mang đên cho khach hang s ̉ ́ ư khi đăt chân vao nha hang. ̀ ̣ ̀ ̀ ̀ 2. Đinh vi thi tr ̣ ̣ ̣ ương  ̀ ̣ ̣ ̣ ương theo ly do s Đinh vi thi tr ̀ ́ ử dung dich vu : th ̣ ̣ ̣ ưởng thưc không gian, mon ăn  ́ ́ ́ ̣ ̉ ́ ư gian. khac la, giai tri, th ̃ ́ ̣ ương ch Đây la phân khuc thi tr ̀ ̀ ưa được đap  ́ ứng tai đây đu  ̣ ̀ ̉ ở đia ph ̣ ương,đu l ̉ ớn đê ̉ sinh lợi nhuân cho hoat đông kinh doanh cua nhà hàng. ̣ ̣ ̣ ̉ IV­KÊ HOACH MARKETING ́ ̣ Xây dựng thông điêp marketing ̣ ́ ển đem đến niềm vui cho bạn” “Gio bi Phương tiện marketing Các phương tiện marketing được lựa chọn là các phương tiện đơn giản,ít tốn kém  nhưng đem lại hiệu quả cao đối với thị trường Quảng cáo trên trang web. ­ Tờ rơi: Phương pháp cổ điển nhưng không kém phần hiệu quả. ­ Marketing nội bộ: dựa vào sự quen biết, đây là phương pháp cực kỳ quan trọng và  rất khó thiêt lập nhưng mang lại hiệu quả rất cao với chi phí thấp. ­ Các hình thức khác: Truyền miệng, in ấn trên bao bì, khuyến mãi, quà tặng... Để tăng lượng khách đến với nhà hàng, tùy vào từng thời kỳ, giai đoạn mà chúng tôi  có các chương trình khuyến mại thích hợp.  Ví dụ như:                   ­Giảm giá nhân dịp khai trương.                  ­Khuyến mại 1 phần kem miễn phí cho khách hàng là trẻ em vào dịp 1/6 khi  ́ ̣ đên ăn tai nha hang. ̀ ̀
  8.                  ­Chương trình tặng kèm đối với những khách hàng có hóa đơn thanh toán  lớn vào những ngày lễ lớn, dịp khai giảng năm học mới, hoặc bế giảng.                  ­Thẻ tích điểm. V­PHÂN TÍCH CẠNH TRANH Hiện nay trong khu vực có nhiều nhà hàng lớn, một số quán ăn nho ven đ ̉ ường khác.  ́ ́ ̉ ́ ợi thê vê tiêm l Cac đôi thu co l ́ ̀ ̀ ực kinh tê, kinh nghiêm kinh doanh, l ́ ̣ ượng khach  ́ quen…. các nhà hàng đó mới chỉ đáp ứng nhu cầu ăn uống song chưa có mô hình hoàn  thiện đáp ứng cả nhu cầu giải trí của mọi người. Đây chinh la l ́ ̀ ợi thê cua nhà hàng so  ́ ̉ vơi cac nha hang khac. ́ ́ ̀ ̀ ́ I­KÊ HOACH NHÂN S ́ ̣ Ự Nha quan ly ̀ ̉ ́ ̀ ̉ ́ ́ ̀ ̉ Nha quan ly la nhân tô co tâm anh h ́ ̀ ưởng lớn nhât đôi v ́ ́ ới hoat đông va s ̣ ̣ ̀ ự phat triên  ́ ̉ ̉ ̀ ̉ ̀ ̀ ̀ ư,lâp d cua nha hang.Nha quan ly chinh la nha đâu t ̀ ̀ ́ ́ ̣ ự an do đo năm ro  ́ ́ ́ ̃ưu điêm l ̉ ợi thê ́ ́ ̣ ̣ ́ ược kinh doanh cua nha hang.Luôn phai co cac quyêt sach  va tiêu chi hoat đông,chiên l ̀ ̉ ̀ ̀ ̉ ́ ́ ́ ́ hợp ly giai quyêt nh ́ ̉ ́ ững vân đê tôn đong va phat sinh tai nha hang. ́ ̀ ̀ ̣ ̀ ́ ̣ ̀ ̀ Kê toan ́ ́ ̀ ươi chiu trach nhiêm tr La ng ̀ ̣ ́ ̣ ực tiêp thu ngân va thanh toan cua nha hang, phai đam bao  ́ ̀ ́ ̉ ̀ ̀ ̉ ̉ ̉ sự trung thực, đang tin cây cua kê toan băng s ́ ̣ ̉ ́ ́ ̀ ự giam sat cua nha quan ly va thông qua  ́ ́ ̉ ̀ ̉ ́ ̀ ̉ ́ ̣ ́ ̃ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ́ sô sach.Kê toan lam viêc tôt se giup nha hang hoat đông hiêu qua va tranh thât thoat  ́ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ nguyên liêu. ́ ượng kê toan: 01 ng Sô l ́ ́ ười Đâu bêp ̀ ́ Ngươi đâu bêp co vai tro chê biên cac mon ăn,lam nên cac san phâm ma nha hang phuc  ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̉ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̀ ́ ̉ ́ ̀ ̀ ̉ ̉ ̉ vu.Đâu bêp phai co tay nghê va đam bao tuân thu theo đung cac nguyên tăc chê  ́ ́ ́ ́ ́ ử dung nguyên vât liêu. biên,nguyên tăc s ́ ̣ ̣ ̣
  9. ́ ượng đâu bêp: 03 ng Sô l ̀ ́ ười bao gôm 01 đâu bêp chinh, 02 b ̀ ̀ ́ ́ ếp phó và 09 phu bêp.  ̣ ́ Nhân viên phuc vu ̣ ̣ ̀ ưng ng La nh ̃ ươi tr ̀ ực tiêp tiêp xuc va phuc vu khach hang, do đo đôi ngu nhân viên  ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ̃ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ ̉ ́ ̀ ới  phuc vu phai luôn đăt khach hang la trung tâm,phuc vu cac yêu câu cua khach hang v ̣ ́ ̣ ́ ứng xử tân tinh va chu đao nhât.Phai luôn tao cho khach hang môt ân  môt thai đô,cach  ̣ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ̣ ́ tượng tôt nhât. ́ ́ ́ ượng nhân viên phuc vu: 30 ng Sô l ̣ ̣ ươi trong Nha hang kèm thêm trông xe cho khách. ̀ ̀ ̀ VII­DỰ BAO TAI CHINH ́ ̀ ́ Dự bao tai chinh nay đ ́ ̀ ́ ̀ ược lâp ra nh ̣ ư môt d ̣ ự toan nhăm  ́ ̀ ước tinh sô tiên cân đâu t ́ ́ ̀ ̀ ̀ ư đê ̉ đưa dự an vao hoat đông. ́ ̀ ̣ ̣ Chi phi nghiên c ́ ưu va phat triên san phâm  ́ ̀ ́ ̉ ̉ ̉ Chi phi đăng ky kinh doanh là chi phí đ ́ ́ ể thành lập doanh nghiệp. Chi phí nghiên cứu là khoan chi phi đê nghiên c ̉ ́ ̉ ưu va đ ́ ̀ ưa ra thực đơn.Trong đo chia  ́ thực đơn thanh cac nhom khac nhau phuc vu yêu câu khac nhau cua khach hang.Kem  ̀ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ̉ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ơi nho khac nhau phuc vu muc đich giai tri cua khach  thêm chi phi tim kiêm cac tro ch ́ ̀ ́ ̉ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ̉ ́ ̉ ́ hang.Chi phi nay trên th ̀ ́ ̀ ực tê la chi phi thuê t ́ ̀ ́ ư vân vê th ́ ̀ ực đơn va trang bi kiên th ̀ ̣ ức  cơ ban cho nhân viên: ̉ Tổng chi phí: 12.000.0000 VNĐ Chi phi thuê măt băng kinh doanh. ́ ̣ ̀ ̉ ́ ̣ ương va th Theo tham khao gia thi tr ̀ ̀ ực tê thi gia thuê cua môt c ́ ̀ ́ ̉ ̣ ơ sở 3 tâng, măt san 70  ̀ ̣ ̀ m2.Ký hợp đồng thuê 12 năm, trả tiền hàng tháng. ́ ưc 78.000.000 VNĐ/năm 6.500.000 VNĐ/thang, t ́ Chi phi tu s ́ ửa va trang tri nha hang, thi ̀ ́ ̀ ̀ ết kế nội thất. ̉ La khoan chi đ ̀ ược sử dung đê tu s ̣ ̉ ửa lai c ̣ ơ sở đa thuê, lăp đăt hê thông đen chiêu sang, ̃ ́ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ́   ̉ ̣ ̣ ́ ươc va hê thông nha vê sinh.Trang tri nha hang băng cac  ôn đinh hê thông câp thoat n ́ ́ ́ ̀ ̣ ́ ̀ ̣ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̃ ̉ hinh ve, tranh anh.
  10. ́ ́ ́ ̣ Chi phi thiêt kê nôi thât trong nha hang ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ́ ̉ ́ ́ ́ ̣ ̣ La khoan chi phi đê mua săm cac thiêt bi nôi thât trong nha hang nh ́ ̀ ̀ ư ôp gô san trong 3  ́ ̃ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́ ̉ phong ăn, ban ăn khach hang. Nôi thât bên ngoai gôm quây tinh tiên, ban ghê quan ly,  ́ kê toan. ́ ́       Tổng chi phí: 120.000.000 VNĐ Chi phi thiêt bi.  ́ ́ ̣ Bao gồm các chi phí về trang thiết bị nhà bếp như: lò nướng, nồi hấp, dụng cụ nấu  ăn, tủ lạnh, máy xay,…Và các đồ dùng ăn uống của khách hàng (bát,đũa ,muỗng…) Bảng tính chi phí thiết bị: Đvi: tr đ Đơ Số  Đơn  Thành  Stt Tên thiết bị Xuất sứ n vị lượng giá tiền A Thiết bị chế biến Lò nướng+vi sóng đa năng  1 Cái 1 Malayxia 6.7 6.7 MALLOCA Máy hút mùi Napoliz NA  2 Cái 1 Italy 2.3 2.3 702BL Việt  3 Máy xay sinh tố cái 1 0.9 0.9 Nam 4 Tủ đông SANYO cái 1 Nhật 4.5 4.5 5 Tủ lạnh  SANYO cái 1 Nhật 6.5 6.5 6 Bếp gas đôi cái 1 Nhật 2.5 2.5 Hàn  7 Bộ nồi hấp bộ 1 4.1 4.1 Quốc Việt  8 Bát đũa, thìa, dĩa, cốc… Bộ 1 8 8 Nam Việt  9 Bếp lẩu nướng cái 4 0.25 1 Nam Hàn  10 Dụng cụ làm bếp Bộ 1 8.8 8.8 Quốc B Thiết bị văn phòng 1 Máy vi tính Bộ 1 Việt  5 5
  11. Nam Việt  2 Máy điện thoại Cái 1 0.3 0.3 Nam 3 Loa Sony Bộ 3 Nhật 0.4 1.2 4 Máy điều hòa Cái 2 Nhật 5.15 10.3 C Thiết bị khác Việt  1 Máy phát điện Cái 1 7.9 7.9 Nam Tổng 70 Tổng chi phí: 70.000.000 VNĐ Chi phi marketing cho nha hang ́ ̀ ̀ .  ̉ Quang cao trên t ́ ơ r ̀ ơi, tờ gâp. ́ ̉ Quang cao trên trang website  ́ Ước tính hết: 5.000.000 VNĐ Chi phi nhân công (tiên l ́ ̀ ương). Dựa vao kê hoach nhân s ̀ ́ ̣ ự, chi phi nhân công đ ́ ược tinh toan nh ́ ́ ư sau:                       Bảng lương nhân viên từ năm 1 đến năm 5           (đơn vị tính: triệu VNĐ) Mức lương  Lương  TT Chức danh Số lượng tháng tháng 1 Kế toán 1 1.5 1.5 2 Bếp trưởng 1 4 4 3 Bếp phó 2 2.5 5 4 Phụ bếp 9 1.3 11.7 5 Nhân viên phục vụ 30 1.2 36 Tổng lương hàng tháng 58.2 Tổng lương hàng năm 12 tháng 698.4 Bảng lương nhân viên từ năm 5 trở đi.             (đơn vị tính: triệu VNĐ) Mức lương  TT Chức danh Số lượng Lương tháng tháng
  12. 1 Kế toán 1 1.7 1.7 2 Bếp trưởng 1 4.6 4.6 3 Bếp phó 2 3 6 3 Phụ bếp 9 1.5 13.5 4 Nhân viên phục vụ 30 1.5 45 Tổng lương hàng tháng 70.8 Tổng lương hàng năm 12 tháng 849.6 7. Chi phi cac khoan sinh hoat phi. ́ ́ ̉ ̣ ́ ̉ ̣ ́ ̉ ̣ ̣ ̀ ước,phi vê sinh môi  Cac khoan sinh hoat phi đê vân hanh Nha hang tiên điên,tiên n ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ trương, ti ̀ ền thông tin liên lạc. Bảng tính sinh hoạt phí:                                                                    ( đơn vị tính: triệu VNĐ) STT Chi phí 1 tháng 1 năm 1 Tiền điện 2 24 2 Tiền internet 0.275 3.3 3 Tiền điện thoại(1 máy bàn) 0.2 2.4 4 Tổng cộng 2.475 29.7 8. Chi phi nguyên vât liêu ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ược tinh toan d Chi phi nguyên vât liêu đ ́ ́ ́ ựa trên những tinh toan vê kha năng thu hut  ́ ́ ̀ ̉ ́ ́ ̀ ̉ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ̣ ̣   khach hang cua Nha hang.Chi phi nay bao gôm cac khoan chi cho nhiên liêu,nguyên liêu ̣ nâu ăn,gia vi…. ́ Ươc tinh:  ́ ́ Năm 1: 500,000 VNĐ/ngày *30 ngày  = 15,000,000 VNĐ/năm. Năm 2 đến năm 5:             600,000 VNĐ/ngày *30 ngày  = 18,000,000 VNĐ/năm. Năm 6 trở đi:             700,000 VNĐ/ngày *30 ngày  = 21,000,000 VNĐ/năm. 9. Chi phi tin dung. ́ ́ ̣
  13. Dự an đ ́ ưa vao hoat đông v ̀ ̣ ̣ ới nguôn vôn đâu t ̀ ́ ̀ ư tự co t ́ ừ gia đinh. ̀        10. Chi phi không d ́ ự kiên. ́ ̉ ̀ ử dung trong cac tr La khoan tiên s ̀ ̣ ́ ương h ̀ ợp rui ro,bât trăc hoăc phat sinh bât ng ̉ ́ ́ ̣ ́ ́ ờ xay  ̉ ̣ ̣ ̉ ra trong qua trinh hoat đông cua Nha hang.Ho ́ ̀ ̀ ̀ ặc đó cũng là khoản tiền chi thưởng cho  nhân viên vào các dịp nghỉ Tết, kỷ niệm ngày khai trương… Chi phí này có thể được tiết kiệm cho vào quỹ của quán ăn. Ươc tinh :4.000.000 VNĐ/thang ́ ́ ́ Các bảng tính Bảng 1: Bảng tính chi phí sản xuất kinh doanh                                                                                                        Đvi tính: trđ           Năm Stt 1 2 3 4 5 6 Chỉ tiêu                          1 Biến phí 245.2 267.9 267.9 267.9 267.9 352.5 2 Chi phí thuê mặt bằng 78 78 78 78 78 78 3 Chi phí khấu hao 44 44 44 44 44 0 4 Chi phí ngoài dự kiến 48 48 48 48 48 48 Tổng 415.2 437.9 437.9 437.9 437.9 478.5   St           Năm 7 8 9 10 11 12 t Chỉ tiêu                            1 Biến phí 352.5 352.5 352.5 352.5 352.5 352.5 2 Chi phí thuê mặt bằng 78 78 78 78 84 84 3 Chi phí khấu hao 0 0 0 0 0 0 4 Chi phí ngoài dự kiến 48 48 48 48 48 48 Tổng 478.5 478.5 478.5 478.5 484.5 Bảng 1a: Bảng tính biến phí
  14.           Năm Stt Chỉ tiêu                            1 2 3 4 5 6 1 Sinh hoạt phí 22 29.7 29.7 29.7 29.7 29.7 2 Lương 58.2 58.2 58.2 58.2 58.2 70.8 3 Nguyên vật liệu 165 180 180 180 180 252 Tổng 245.2 267.9 267.9 267.9 267.9 352.5           Năm Stt Chỉ tiêu                            7 8 9 10 11 12 1 Sinh hoạt phí 29.7 29.7 29.7 29.7 29.7 29.7 2 Lương 70.8 70.8 70.8 70.8 70.8 70.8 3 Nguyên vật liệu 252 252 252 252 252 252 Tổng 352.5 352.5 352.5 352.5 352.5 352.5 Bảng 1b: Bảng tính khấu hao Stt Chỉ tiêu                           Năm 1 2 3 4 5 1 Khấu hao nội thất 30 30 30 30 30 2 Khấu hao thiết bị 14 14 14 14 14 3 Tổng khấu hao 44 44 44 44 44 Khấu hao thiết bị và nội thất là 5 năm                                         Bảng 2:  Bảng vốn đầu tư ban đầu                               Đvi: Tr đ STT Loại chi phí Chi 
  15. 1 Chi phí nghiên cứu, phát triển sản phẩm,đăng ký kinh doanh 12 2 Chi phí thuê mặt bằng 1 năm 78 3 Tu sửa trang trí, thiết kế nội thất 150 4 Thiết bị 70 5 Marketing 5 Tổng vốn cố định ban đầu để nhà hàng đưa vào hoạt động  6 315 trong 1 năm 7 Vốn lưu động 342.1 8 Vốn đầu tư ban đầu 657.1 VIII ­ DỰ BÁO DOANH THU VÀ ĐIỂM HÒA VỐN 1. Dự báo giá Trung bình mỗi thực khách vào quán sẽ chi trả 35.000 VNĐ.Giá trên là giá dành cho  thực khách ,phù hợp với sức mua của khách hàng mục tiêu.Với giá thành như trên,một  khách hàng thân quen của quán ăn có thể có sức mua trung bình 3 lần/tháng . 2. Dự báo doanh số Trên mặt bằng mỗi phòng 35m2  bố trí  6  bàn ăn mỗi bàn có sức chứa là 4 thực  khách.Sức chứa tối đa của quán ăn là 96 thực khách/lượt ,vậy mức phục vụ tối đa  của quán ăn là 192 lượt thực khách /ngày. Dự báo công suất hoạt động trung bình trong 1 năm đầu của Quán ăn là 25% ,tức là  mỗi ngày Quán ăn sẽ phục vụ được 50 thực khách tương đương với 50 suất ăn/ngày. Ước tính số ngày hoạt động của quán ăn là 250 ngày. 3.Dự báo doanh thu Doanh thu của Quán ăn được dự báo dựa trên dự báo về giá và doanh số.                                  Bảng 3: Bảng doanh thu dự kiến
  16. Đvi: trđ Stt Chỉ tiêu                           Năm 1 2 3 4 5 6 Tỷ lệ tiêu thụ so với công suất  1 30 37 38 39 40 45 thực tế 2 Số lượt/ngày 57 71 73 75 77 87 3 Giá trung bình/lượt 0.035 0.035 0.035 0.035 0.035 0.035 Doanh thu tiêu thụ sản  4 1.995 2.485 2.555 2.625 2.695 3.045 phẩm/ngày Doanh thu/năm 728.175 907.025 932.575 958.125 983.675 1111.425 stt Chỉ tiêu                              Năm 7 8 9 10 11 12 Tỷ lệ tiêu thụ so với công suất  1 45 45 45 45 45 45 thực tế 2 Số lượt/ngày 87 87 87 87 87 87 3 Giá trung bình 1lượt 0.045 0.045 0.045 0.045 0.045 0.045 Doanh thu tiêu thụ sản  4 3.915 3.915 3.915 3.915 3.915 3.915 phẩm/ngày Doanh thu/năm 1428.975 1428.975 1428.975 1428.975 1428.975 1428.975
  17. IX­ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN Bảng 4: Bảng tính lợi nhuận ròng của dự án                                                                                                         Đvi: tr đ            Năm STT 1 2 3 4 5 6 Chỉ tiêu                            1 Doanh thu 698.25 943.25 943.25 943.25 967.8 1370.25 2 Tổng chi phí 512.1 548.9 548.9 548.9 548.9 576.9 3 Lợi nhuận trước thuế 186.15 394.35 394.35 394.35 418.9 793.35 4 Số thuế thu nhập doanh nghiệp(25%) 46.5375 98.588 98.5875 98.5875 104.7 198.3375 Lợi nhuận sau thuế (lợi nhuận  5 139.6125 295.76 295.763 295.763 314.1 595.0125 ròng hàng năm) 6 Thu nhập sau thuế cộng dồn 139.6125 435.38 731.138 1026.9 1341 1796.4375            Năm Stt Chỉ tiêu                            7 8 9 10 11 12 1 Doanh thu 1370.25 1370.25 1370.25 1370.25 1370.25 1370.25 2 Tổng chi phí 609.3 609.3 609.3 609.3 615.3 615.3 3 Lợi nhuận trước thuế 760.95 760.95 760.95 760.95 754.95 754.95 4 Số thuế thu nhập doanh nghiệp(25%) 190.2375 190.2375 190.2375 190.2375 188.7375 188.7375 Lợi nhuận sau thuế (lợi nhuận ròng  5 570.7125 570.7125 570.7125 570.7125 566.2125 566.2125 hàng năm) 6 Thu nhập sau thuế cộng dồn 2053.013 2327.963 2602.913 2877.863 2849.063 2844.563
  18. Bảng 5:  Số TT       Năm Chỉ tiêu 0 1 2 3 4 5 6 1 Lợi nhuận sau  thuế 0 139.6125 295.7625 295.7625 295.7625 295.7625 595.0125 2 Khấu hao 0 44 44 44 44 44 0 3 Thu hồi vốn lưu  động 0 0 0 0 0 0 0 4 Thu thanh lý  0 0 0 0 0 0 0 5 Dòng tiền vào 0 183.6125 339.7625 339.7625 339.7625 339.7625 595.0125 1 Đầu tư ban đầu 315 0 0 0 0 0 0 2 Vốn LĐ ban đầu  342.1 0 0 0 0 0 0 3 Bổ xung vốn lưu  động  0 36.8 0 0 0 0 72 4 Dòng tiền ra 657.1 36.8 0 0 0 0 72 1 A­B ­657.1 146.8125 339.7625 339.7625 339.7625 339.7625 523.0125 2 Hệ số chiết khấu 1 0.893 0.797 0.712 0.637 0.567 0.5066 3 (Thu­ chi)*1/  264.9581 (1+0.12)t ­657.1 131.1035625 270.7907125 241.9109 216.4287125 192.6453375 325 4 Lũy kế 525.996 ­657.1 ­525.9964375 ­255.205725 ­13.294825 203.1338875 395.7792250 4375 Số TT Năm Chỉ tiêu  7 8 9 10 11 12 1 Lợi nhuận sau thuế 570.7125 570.7125 570.7125 570.7125 566.2125 566.2125 2 Khấu hao 0 0 0 0 0 0 3 Thu hồi vốn lưu  động 0 0 0 0 0 378.9 4 Thu thanh lý  0 0 0 0 0 30 5 Dòng tiền vào 570.7125 570.7125 570.7125 570.7125 566.2125 975.1125 1 Đầu tư ban đầu 0 0 0 0 0 0 2 Vốn LĐ ban đầu  0 0 0 0 0 0 3 Bổ xung vốn lưu  động  0 0 0 0 0 0 4 Dòng tiền ra 0 0 0 0 0 0 1 A­B 570.7125 570.7125 570.7125 570.7125 566.2125 975.1125 2 Hệ số chiết khấu 0.452 0.404 0.361 0.322 0.287 0.2567 3 (Thu­ chi)*1/  (1+0.12)t 257.96205 230.56785 206.0272125 183.769425 162.502988 250.3113788 Lũy kế   918.6994075 1149.267258 1355.29447 1539.063895 1701.56688 1951.878261
  19. CÁC CHỈ TIỂU PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH TẾ, XàHỘI DỰ ÁN ĐẦU TƯ  Hiệu quả kinh tế ­ NPV của dự án= 1,951,878,261 VNĐ >0 Dự án có lãi ­ IRR= 30% >12% Lợi nhuận thu được từ đầu tư dự án có lợi hơn so với việc gửi ngân hàng. X­ KÊ HOACH HANH ĐÔNG ́ ̣ ̀ ̣ ̉ ưa dự an vao hoat đông trên th Đê đ ́ ̀ ̣ ̣ ực tê, cân phai co kê hoach hanh đông ro rang va  ́ ̀ ̉ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ̃ ̀ ̀ ̉ ́ ̣ ́ ước : hoan chinh.Kê hoach bao gôm cac b ̀ ̀ ­Xây dựng thực đơn cho nhà hàng. ­Xây dựng gia thanh va gia ban san phâm d ́ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ự kiên. ́ ̣ ̀ ́ ợp đông v ­Liên hê va ky h ̀ ới cac nguôn cung câp nguyên vât liêu. ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ưc thiêt kê, trang tri nha hang. ­Tô ch ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ­Tuyên chon nhân viên phuc vu ban, kê toan. ́ ́ ̉ ̣ ̀ ́ ếp phó và phụ bếp ­Tuyên chon đâu bêp, b ̀ ̣ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ­Đao tao nhân viên: thông nhât phong cach phuc vu cua nha hang, cac tiêu quan ăn đăt  ra. ̉ ưc quang cao trên cac ph ­Tô ch ́ ̉ ́ ́ ương tiên va xây d ̣ ̀ ựng hinh anh. ̀ ̉ ­Khai trương nha hang. ̀ ̀ XI­ Y NGHIA KINH TÊ – XA HÔI ĐÔI V ́ ̃ ́ ̃ ̣ ́ ỚI DỰ AN ́ 1. Ý nghĩa kinh tế. Dự án tạo ra lợi nhuận từ nguồn vốn nhàn rỗi của chủ đầu tư. 2. Ý nghĩa xã hội.    
  20.  Nhà hàng đi vào hoạt động góp phần tạo ra công ăn việc làm thường xuyên, ổn định  công việc cho 42 lao động và tạo không gian thư giãn tốt cho thực khách mối ngày. KÊT LUÂN ́ ̣ Nên đưa dự án vào hoạt động  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2