intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Dự toán kinh phí chi tiết điều tra, khảo sát, lập báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư xây dựng bãi chôn lấp chất thải Văn Quan - Lạng Sơn

Chia sẻ: Nguyen Thi Hong Mai | Ngày: | Loại File: XLS | Số trang:14

1.063
lượt xem
135
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dự toán kinh phí chi tiết điều tra, khảo sát, lập báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư xây dựng bãi chôn lấp chất thải Văn Quan - Lạng Sơn trình bày dự toán chi phí trong dự án xây dựng bãi chôn rác thải Văn Quan tỉnh Lạng Sơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Dự toán kinh phí chi tiết điều tra, khảo sát, lập báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án đầu tư xây dựng bãi chôn lấp chất thải Văn Quan - Lạng Sơn

  1. Khảo sát, đo đạc, lấy mẫu và phân tích hệ sinh thái Lấy mẫu, điều tra, khảo sát hệ sinh thái trên cạn khu vực dự án Hệ thực vật: mức độ che phủ thảm thực vật; phân bố thành phần loài; Hệ động vật: tính đa dạng loài; điều kiện sống và tính đa dạng về gien; Điều tra khảo sát thống kê danh sách các loài và sự phân bố các loài động thực vật quý hiếm trong khu Lấy mẫu, điều tra, khảo sát hệ sinh thái dưới nước Lấy mẫu, điều tra khảo sát về động, thực vật phù du Lấy mẫu, điều tra khảo sát về cá Lấy mẫu, khảo sát về tính đa dạng các loài động, thực vật đáy (giáp xác, thân mềm, ...) Đánh giá hiện trạng tài nguyên sinh vật và đa dạng sinh học trên cạn Đánh giá hiện trạng tài nguyên sinh vật và đa dạng sinh học dưới nước Đánh giá tác động của dự án đến đa dạng sinh học trên cạn Đánh giá tác động của dự án đến đa dạng sinh học dưới nước Nghiên cứu biện pháp giảm thiểu TĐTC đến tài nguyên sinh vật trên cạn Nghiên cứu biện pháp giảm thiểu TĐTC đến tài nguyên sinh vật dưới nước
  2. DỰ TOÁN KINH PHÍ CHI TIẾT ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT LẬP BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BÃI CHÔN LẤP RÁC VĂN QUAN - LẠNG SƠN STT Nội dung Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú I Lập đề cương và dự toán chi tiết I.1 Lập đề cương chi tiết Đề cương 1 1,000,000 1,000,000 (1) I.2 Lập dự toán chi tiết Dự toán 1 1,000,000 1,000,000 Tổng cộng khoản I 2,000,000 Thu thập số liệu về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã II hội và tài nguyên sinh vật khu vực dự án II.1 Thu thập số liệu về điều kiện tự nhiên khu vực dự án Thu thập các tư liệu chi tiết về: hành chính, địa hình, hiện II.1.1 Công 20 200,000 4,000,000 GTT trạng sử dụng đất, mạng lưới giao thông, thủy lợi,... Thu thập tư liệu kinh tế (Thực trạng phát triển kinh tế, II.1.2 Công 10 200,000 2,000,000 GTT ngành nghề kinh tế,...) khu vực dự án Thu thập tư liệu về xã hội (dân cư, lao động, ngành nghề, II.1.3 Công 10 200,000 2,000,000 GTT y tế, văn hóa, giáo dục, dân tộc…) khu vực dự án Thu thập số liệu khí tượng, thủy văn nhiều năm khu vực II.1.4 Văn Quan 1) Nhiệt độ không khí Công 1 150,000 150,000 GTT 2) Tốc độ gió, hướng gió Công 1 150,000 150,000 GTT 20
  3. STT Nội dung Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú 3) Độ ẩ m Công 1 150,000 150,000 GTT 4) Lượng mưa Công 1 150,000 150,000 GTT 5) Lượng mây 6) Lượng bốc hơi 8) Các hiện tượng thời tiết đặc biệt (mưa rào, sương mù,…) II.1.5 Số liệu thủy văn khu vực 1) Mực nước, nhiệt độ nước Công 10 150,000 1,500,000 GTT 2) Lưu lượng nước, mục đích sử dụng Công 10 150,000 1,500,000 GTT Tổng cộng khoản II.1 11,600,000 II.2 Thu thập số liệu về tài nguyên sinh vật khu vực dự án Công thu thập: 5 người x 15 ngày = 75 công Công 75 200,000 15,000,000 GTT Tổng cộng khoản II.2 15,000,000 Tổng cộng khoản II 26,600,000 III Khảo sát thực địa sơ bộ III.1 Thu thập tài liệu tại khu vực dự án HĐ 3,000,000 3,000,000 GTT III.2 Phụ cấp lưu trú (5 người x 3 ngày) Ngày 15 150,000 2,250,000 (2) III.3 Thuê phòng nghỉ (5 người x 2 đêm) Đêm 10 250,000 2,500,000 (2) III.4 Chi cho người dẫn đường(1 người x 3 ngày) Ngày 3 40,000 120,000 (1) 21
  4. STT Nội dung Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú Thuê xe ô tô đi hai chiều: Hà Nội - Văn Quan, khu vực III.5 Km 180 15,000 2,700,000 GTT khảo sát - Hà Nội Tổng cộng khoản III 10,570,000 IV Khảo sát thực địa chi tiết IV.1 Khảo sát hiện trạng môi trường không khí IV.1.1 Đo các yếu tố vi khí hậu tại khu vực dự án 1,723,935 1) Nhiệt độ Mẫu 15 38,570 578,550 (3) 2) Độ ẩ m Mẫu 15 38,570 578,550 (3) 3) Tốc độ gió và hướng gió Mẫu 15 37,789 566,835 (3) IV.1.2 Lấy mẫu, phân tích mẫu tại khu vực dự án 32,820,735 1) CO Mẫu 15 556,940 8,354,100 (3) 2) NO2 Mẫu 15 534,401 8,016,015 (3) 3) SO2 Mẫu 15 679,120 10,186,800 (3) 4) Bụi Pb Mẫu 15 207,540 3,113,100 (3) 5) Bụi lơ lửng (TSP) Mẫu 15 89,702 1,345,530 (3) 6) Công lấy mẫu không khí Công 15 120,346 1,805,190 (3) (3) IV.1.3 Đo tiếng ồn tại khu vực dự án 2,848,410 1) Mức ồn trung bình LAep Mẫu 15 63,298 949,470 (3) 22
  5. STT Nội dung Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú 2) Mức ồn cực đại LAmax Mẫu 15 63,298 949,470 (3) 3) Mức ồn phân vị LA50 Mẫu 15 63,298 949,470 (3) Tổng cộng mục IV.1 37,393,080 Đo đạc, lấy mẫu và phân tích chất lượng nước mặt IV.2 Khu vực dự án IV.2.1 Công lấy mẫu Công 15 0 0 (3) IV.2.2 Thuê phân tích 1) Nhiệt độ Mẫu 15 173,531 2,602,965 (3) 2) pH Mẫu 15 173,531 2,602,965 (3) 3) DO Mẫu 15 105,425 1,581,375 (3) 6) Chất rắn lơ lửng (SS) Mẫu 15 164,517 2,467,755 (3) 7) NH4 (tính theo N) Mẫu 15 317,701 4,765,515 (3) 8) Clorua (Cl-) Mẫu 15 410,457 6,156,855 (3) 9) Tổng N Mẫu 15 518,101 7,771,515 (3) 10) Tổng P Mẫu 15 444,367 6,665,505 (3) 11) Mn Mẫu 15 419,181 6,287,715 (3) 12) Fe Mẫu 15 419,181 6,287,715 (3) 13) SO42- Mẫu 15 236,309 3,544,635 (3) 14) PO43- Mẫu 15 427,079 6,406,185 (3) 23
  6. STT Nội dung Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú 15) As Mẫu 15 555,292 8,329,380 (3) 16) Cd Mẫu 15 495,961 7,439,415 (3) 17) Pb Mẫu 15 495,961 7,439,415 (3) Tổng cộng khoản IV.2 80,348,910 Đo đạc, lấy mẫu và phân tích chất lượng nước ngầm IV.3 khu vực dự án IV.3.1 Công lấy mẫu Công 15 0 0 (4) IV.3.2 Thuê phân tích 1) pH Mẫu 15 173,531 2,602,965 (4) 2) Độ cứng Mẫu 15 187,768 2,816,520 (4) 3) Tổng N Mẫu 15 404,762 6,071,430 (4) 4) NH4+ (N) Mẫu 15 316,205 4,743,075 (4) 5) NO3- Mẫu 15 269,059 4,035,885 (4) 6) NO2- Mẫu 15 189,834 2,847,510 (4) 7) PO43- Mẫu 15 232,172 3,482,580 (4) 8) Fe Mẫu 15 526,815 7,902,225 (4) 9) Colifom Mẫu 15 289,369 4,340,535 (4) 24
  7. STT Nội dung Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú 10) Cl- Mẫu 15 299,498 4,492,470 (4) 11) Tổng P Mẫu 15 387,037 5,805,555 (4) 12) Cr Mẫu 15 526,815 7,902,225 (4) 13) Mn Mẫu 15 526,815 7,902,225 (4) 14) As Mẫu 15 800,259 12,003,885 (4) Tổng cộng khoản IV.3 76,949,085 Khảo sát, đo đạc, lấy mẫu và phân tích đất khu vực dự IV.4 án IV.4.1 Công lấy mẫu Công 15 0 0 (4) IV.4.2 Thuê phân tích 1) pH (KCl) Mẫu 15 164,791 2,471,865 (4) 2) Độ xốp Mẫu 15 100,202 1,503,030 (4) 3) Tổng Nitơ Mẫu 15 788,959 11,834,385 (4) 4) Tổng Phospho Mẫu 15 256,548 3,848,220 (4) 5) Fe Mẫu 15 672,275 10,084,125 (4) 6) Cl- Mẫu 15 337,275 5,059,125 (4) 7) K+ Mẫu 15 631,895 9,478,425 (4) 8) Hg Mẫu 15 720,247 10,803,705 (4) 25
  8. STT Nội dung Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú 9) As Mẫu 15 720,247 10,803,705 (4) Tổng cộng khoản IV.4 65,886,585 IV.5 Khảo sát, đo đạc, lấy mẫu và phân tích hệ sinh thái Lấy mẫu, điều tra, khảo sát hệ sinh thái trên cạn khu vực IV.5.1 dự án Hệ thực vật: mức độ che phủ thảm thực vật; phân bố 1) Công 150 500,000 75,000,000 GTT thành phần loài; Hệ động vật: tính đa dạng loài; điều kiện sống và tính đa 2) Công 150 500,000 75,000,000 GTT dạng về gien; Điều tra khảo sát thống kê danh sách các loài và sự phân 3) Công 150 500,000 75,000,000 bố các loài động thực vật quý hiếm trong khu vực dự án IV.5.2 Lấy mẫu, điều tra, khảo sát hệ sinh thái dưới nước 1) Lấy mẫu, điều tra khảo sát về động, thực vật phù du Công 100 350,000 35,000,000 GTT 2) Lấy mẫu, điều tra khảo sát về cá Công 100 350,000 35,000,000 GTT Lấy mẫu, khảo sát về tính đa dạng các loài động, thực vật 3) Công 100 350,000 35,000,000 GTT đáy (giáp xác, thân mềm, ...) 4) Thuê thợ lặn 2 nhóm x 3 ngày x 2 ca/ngày = 12 ca Ca 12 700,000 8,400,000 GTT IV.5.3 Phân tích mẫu sinh vật 26
  9. STT Nội dung Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú 1) Phân tích, xử lý mẫu động thực vật phù du Công 70 300,000 21,000,000 GTT 2) Phân tích, xử lý mẫu động, thực vật đáy Công 70 300,000 21,000,000 GTT Tổng cộng khoản IV.5 380,400,000 IV.6 Khảo sát xói mòn, bồi lắng 1) Nghiên cứu, khảo sát tình trạng xói lở khu vực dự án Chuyên đề 1 8,000,000 8,000,000 (1) 2) Nghiên cứu, khảo sát bồi tích khu vực dự án Chuyên đề 1 8,000,000 8,000,000 (1) Tổng cộng khoản IV.6 16,000,000 IV.7 Điều tra hiện trạng kinh tế - xã hội khu vực dự án Nghiên cứu, khảo sát về việc tái định cư bằng phương 1) Chuyên đề 1 8,000,000 8,000,000 (1) pháp điều tra, phỏng vấn. Nghiên cứu, khảo sát thực trạng ngành nghề kinh tế người 2) dân trong khu vực dự án bằng phương pháp điều tra, phỏng Chuyên đề 1 8,000,000 8,000,000 (1) vấn. Tổng cộng khoản IV.7 16,000,000 IV.8 Công tác phí và đi lại trong đợt khảo sát chi tiết IV.8.1 Công tác phí và tiền ngủ 1) Phụ cấp lưu trú (7 người x 15 ngày = 105 ngày) Ngày 105 150,000 15,750,000 (2) 2) Thuê phòng nghỉ (7 người x 14 đêm = 98 đêm) Ngày 98 200,000 19,600,000 (2) 27
  10. STT Nội dung Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú Thuê xe ô tô 2 chiều Hà Nội - Văn Quan, khu vực khảo sát IV.8.2 - Hà Nội cho 4 đoàn KS không khí, đất, nước, sinh vật Km 720 15,000 10,800,000 GTT (180 km x 4 xe) Tổng cộng khoản IV.8 46,150,000 Tổng cộng khoản IV 719,127,660 V Đánh giá hiện trạng, tác động và biện pháp giảm thiểu V.1 Nghiên cứu, đánh giá hiện trạng môi trường V.1.1 Đánh giá hiện trạng môi trường không khí, tiếng ồn Chuyên đề 1 8,000,000 8,000,000 (1) V.1.2 Đánh giá hiện trạng môi trường nước mặt Chuyên đề 1 8,000,000 8,000,000 (1) V.1.3 Đánh giá hiện trạng môi trường nước ngầm Chuyên đề 1 8,000,000 8,000,000 (1) V.1.4 Đánh giá hiện trạng môi trường đất Chuyên đề 1 8,000,000 8,000,000 (1) Đánh giá hiện trạng tài nguyên sinh vật và đa dạng sinh V.1.5 Chuyên đề 1 8,000,000 8,000,000 (1) học trên cạn Đánh giá hiện trạng tài nguyên sinh vật và đa dạng sinh V.1.6 Chuyên đề 1 8,000,000 8,000,000 (1) học dưới nước Đánh giá hiện trạng khả năng xói lở, bồi lắng khu vực dự V.1.7 Chuyên đề 1 8,000,000 8,000,000 (1) án V.1.8 Đánh giá hiện trạng kinh tế xã hội Chuyên đề 1 8,000,000 8,000,000 (1) Tổng cộng khoản V.1 64,000,000 28
  11. STT Nội dung Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú Nghiên cứu, đánh giá tác động của dự án đến môi V.2 trường Đánh giá tác động của dự án đến môi trường KTXH khu V.2.1 Chuyên đề 1 8,000,000 8,000,000 (1) vực dự án V.2.2 Đánh giá tác động của dự án đến môi trường không khí Chuyên đề 1 8,000,000 8,000,000 (1) V.2.3 Đánh giá tác động của dự án đến môi trường nước mặt Chuyên đề 1 8,000,000 8,000,000 (1) V.2.4 Đánh giá tác động của dự án đến môi trường nước ngầm Chuyên đề 1 8,000,000 8,000,000 (1) V.2.5 Đánh giá tác động của dự án đến môi trường đất Chuyên đề 1 8,000,000 8,000,000 (1) Đánh giá tác động của dự án đến quá trình xói lở, bồi lắng V.2.6 Chuyên đề 1 8,000,000 8,000,000 (1) trong khu vực dự án Đánh giá tác động của dự án đến đa dạng sinh học trên V.2.7 Chuyên đề 1 8,000,000 8,000,000 (1) cạn Đánh giá tác động của dự án đến đa dạng sinh học dưới V.2.8 Chuyên đề 1 8,000,000 8,000,000 (1) nước Tổng cộng khoản V.2 64,000,000 Nghiên cứu, đề xuất các biện pháp giảm thiểu các tác V.3 động tiêu cực (TĐTC) của dự án đến môi trường Nghiên cứu biện pháp giảm thiểu TĐTC đến môi trường V.3.1 Chuyên đề 1 8,000,000 8,000,000 (1) KTXH Nghiên cứu biện pháp giảm thiểu TĐTC đến môi trường V.3.2 Chuyên đề 1 8,000,000 8,000,000 (1) không khí 29
  12. STT Nội dung Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú Nghiên cứu biện pháp giảm thiểu TĐTC đến môi trường V.3.3 Chuyên đề 1 8,000,000 8,000,000 (1) nước mặt Nghiên cứu biện pháp giảm thiểu TĐTC đến môi trường V.3.4 Chuyên đề 1 8,000,000 8,000,000 (1) nước ngầm Nghiên cứu biện pháp giảm thiểu TĐTC đến môi trường V.3.5 Chuyên đề 1 8,000,000 8,000,000 (1) đất Nghiên cứu biện pháp giảm thiểu TĐTC đến tài nguyên V.3.6 Chuyên đề 1 8,000,000 8,000,000 (1) sinh vật trên cạn Nghiên cứu biện pháp giảm thiểu TĐTC đến tài nguyên V.3.7 Chuyên đề 1 8,000,000 8,000,000 (1) sinh vật dưới nước Nghiên cứu biện pháp giảm thiểu TĐTC đến nguy cơ xói V.3.8 Chuyên đề 1 8,000,000 8,000,000 (1) lở, bồi lắng Tổng cộng khoản V.3 64,000,000 Nghiên cứu, xây dựng chương trình quản lý và giám sát V.4 Chuyên đề 1 8,000,000 8,000,000 (1) môi trường V.5 Tập hợp các chuyên đề, viết báo cáo tổng kết Chuyên đề 1 12,000,000 12,000,000 (1) Tổng cộng khoản V 212,000,000 VI Chi khác VI.1 Văn phòng phẩm (mực in, giấy, phim, ảnh) 15,000,000 GTT 30
  13. STT Nội dung Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú VI.2 Phô tô tài liệu, báo cáo (10 bộ báo cáo hoàn chỉnh) 15,000,000 GTT Lấy ý kiến thẩm định bằng văn bản của chuyên gia và VI.4 Bài viết 8 400,000 3,200,000 nhà quản lý Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi VI.5 6,120,000 trường VI.5.1 Chủ tịch Hội đồng Người 1 300,000 300,000 (1) VI.5.2 Phó Chủ tịch Hội đồng Người 1 250,000 250,000 (1) VI.5.3 Ủy viện, thư ký Hội đồng Người 5 200,000 1,000,000 (1) VI.5.4 Ủy viên phản biện Người 2 400,000 800,000 (1) VI.5.5 Đại biểu được mời tham dự Người 21 70,000 1,470,000 (1) VI.5.6 Thuê phòng họp Phòng 1 1,000,000 1,000,000 (1) VI.5.7 Thuê thiết bị Bộ 1 1,000,000 1,000,000 (1) VI.5.8 Nước uống Người 30 10,000 300,000 (1) Tổng cộng khoản VI 39,320,000 Tổng cộng (I, II, III, IV, V, VI) 1,009,617,660 Thuế (VAT 5%) 959,136,777 Tổng cộng dự toán sau thuế (làm tròn) 959,137,000 VND Ghi chú: Dự toán được lập trên cơ sở các văn bản sau: 31
  14. STT Nội dung Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú (1): Thông tư Liên tịch số 45/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 30/3/2010 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường Hướng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường. (2): Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06/7/2010 của Bộ Tài chính Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc h ội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập. (3): Bộ đơn giá sản phẩm quan trắc môi trường ban hành theo Quyết định số 10/2007/QĐ-BTNMT ngày 05/7/2007 c ủa Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế- kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nBộcđmn t lụcảna. ẩm quan trắc môi trường ban hành theo Quyết định số 02/2008/QĐ-BTNMT ngày 16/4/2008 c ủa Bộ trưởng (4): ướ ơ ặ giá s đị ph Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế- kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, n ước dưới đất và (5): Thông tư số 218/2010/TT-BTNMT ngày 29/12/2010 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí nước mưa axit. thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường. (GTT): Chưa có định mức, chi theo giá thực tế 32
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2