Ebook Làm chủ ngữ pháp Tiếng Anh trong 90 ngày: Phần 2
lượt xem 24
download
Tiếp nối phần 1, phần 2 của Ebook 9Làm chủ ngữ pháp Tiếng Anh trong 90 ngày giới thiệu 12 chuyên đề từ chuyên đề 14 đến chuyên đề 25 gồm ngữ pháp trọng tâm và kỹ năng giải bài tập ngữ pháp. Kiến thức ngữ pháp được trình bày ngắn gọn dễ hiểu xen lẫn các dạng bài tập vận dụng từ mức độ dễ đến khó giúp các em có thêm kinh nghiệm khi làm bài thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ebook Làm chủ ngữ pháp Tiếng Anh trong 90 ngày: Phần 2
- C. so many / less D. such a lot of / such many Question 21: ________furniture needs supplying for the schools in the whole country will slow down the process of the reform of education. A. Few B. A few C. Little D. That little Question 22: The people in my class, _________ are very friendly. A. most of international students B. the most international students C. almost international students D. mostly international students Question 23: Who did you invite to dinner last night? - No one______ than Frank and his family. A. another B. the other C. other D. the others Question 24: Nuclear engines operate without air and consume fuel than other engines do. A. much less B. much fewer C. a lot higher D. far more Question 25: "Were there many people waiting in line at the stadium?‖ – ―Yes, I saw __________. A. quite many B. quite much C. quite a few D. quite some Question 26: He manages to visit his parents __________Saturday. A. another every B. every other C. every the other D. other every Question 27: _______eighty percent of the students in our school are eager to work with foreign teach aren't they? A. Most B. Most of C. Almost D. Mostly Question 28: Researchers have discovered 2000 types of new plants but also say ______are at risk A. many B. much C. the other D. variety Question 29: He wasn't attending the lecture properly and missed most of________. A. things said by the teacher B. that the teacher said C. which the teacher said D. what the teacher said Question 30: They asked me a lot of questions, ______I couldn't answer. A. much of which . B. both of them C. neither of which D. most of which CHUYÊN ĐỀ 14: SUBJUNCTIVE MOOD (THỨC GIẢ ĐỊNH) I. ĐỊNH NGHĨA Subjunctive Moo (thức giả định hay còn gọi là bàng thái cách) là cách dùng để thể hiện yêu cầu, đề nghị, rớc muốn trái với thực tế Eg: I insist that you turn off the radio. (thể hiện yêu cầu) I wish I had a lot of money. (thể hiện ước muốn). I suggested that he stop smoking. (thể hiện đề nghị) II. PHÂN LOẠI Có 3 loại thức giả định Present Subjunctive (Hiện tại giả định) Subjunctive Mood (Thức giả định) Present Subjunctive Past Subjunctive Past perfect Subjunctive (hiện tại giả định) (Quá khứ giả định) (Quá khứ hoàn thành giả định) 1. Hiện tại giả định Hình thức: V(nguyên) (ở tất cả các ngôi)
- - Từ ―that‖ phải luôn xuất hiện trong câu giả định hiện tại ngoại trừ một số thành ngữ I suggest that he ask for her help. - Nếu ―that‖ bị lược bỏ thì hầu hết các động từ được theo sau bởi ―to infinitive‖ We urge that he leave now. ->We urge him to leave now. Cách dùng + Dùng trong 1 số cấu thành ngữ/ câu cảm thán để thể hiện 1 ao ƣớc, hy vọng hay 1 lời cầu chúc (thường có liên quan đến các sức mạnh siêu nhiên) If this be (không chắc chắn lắm về khả năng) Come what may: dù có chuyện gì đi nữa. If this be proven right, you would be considered Come what may we will stand by you innocent (God) bless you! (Chúa phù hộ bạn) May (diễn tả lời cầu chúc) If need be: nếu cần May you be happy all your life. If need be we can take another road. So be it: thế cũng được Far be it from me to do sth: không đời nào If he doesn't want to be involved, then so be it. tôi.. God be with you!= good bye (chia tay nhau) Far be it from me to tell you what to do! but I think.. Long live Vietnam! (Việt nam muôn năm) God save the queen ! Success attend you! (Chúc bạn thành công) God save the queen! (Thượng đế hãy phù hộ cho Nữ vương) Heaven forbid! (Lạy trời) Heaven help us! (Cầu Chúa phù hộ chúng ta) + Dùng sau một số các động từ để thể hiện ý muốn, yêu cầu, đề nghị S+ V(any tense) + that +S+ (not) + V(nguyên) advise demand prefer require propose insist command stipulate order recommend suggest decreet request urge move ask The doctor suggested that he stop smoking. Congress had decreed that the gasoline tax be abolished. We proposed that he take a vacation. + Dùng sau một số tính từ It + be (any tense) + adj + that +S+ (not) + V(nguyên) important necessary/ vital required essential/crucial advised possible recommended mandatory proposed/ imperative obligatory suggested urgent It was urgent that she leave at once. It has been proposed that we not change the topic. It is important that they be told the truth. Lưu ý: Nếu bỏ ―that‖, chủ ngữ sau ―that‖ sẽ biến thành ―for sb‖, câu mất tính chất giả định và trở thành dạng mệnh lệnh thức gián tiếp. It + be (any tense) + adj + for sb + (not) + to V(nguyên)
- It is necessary for him to find the books. It has been proposed for us to change the topic. + Dùng sau tất cả các danh từ xuất phát từ những động từ và tính từ trên demand request recommendation insistence proposal preference suggestion There is suggestion from the doctor that the patient stop smoking. It is recommendation that the vehicle owner be present at the court 2. Quá khứ giả định Hình thức: Vquá khứ/ were Cách dùng: + Dùng trong câu điều kiện loại 2 If I were you, I would go. If he knew this, he would be happy. + Dùng trong câu ước không có thực ở hiện tại: S + wish = If only I wish I could speak Chinese (but I can't) If only my son were good at Math. + Dùng sau ―as if / as though‖ để chỉ 1 giả định không có thật ở hiện tại (cứ như thể là) s1+V (hiện tại) + as if + S2 +V (quá khứ) as though He talks as if he were my father. He behaves as though he owned the place. + Dùng trong cấu trúc: It‘s (high about) time (đã đến lúc) It‘s (high about) time + S +Vquá khứ (giả định thời gian đến trễ một chút) It's time for sb to do sth (thời gian vừa vặn, không đưa ra giả định) It's high time I left for the airport. It's about time we went home. It is time for me to get to the airport. Lưu ý: Nếu sau: ―It's time +/ he/ she/ it‖ là động từ ―to be‖ thì ta dùng ―was‖ 3. Quá khứ hoàn thành giả định Hình thức: Had + VP2. Cách dùng: + Dùng trong câu điều kiện loại 3 If I had been there, I should have understood.node + Dùng trong câu ước không có thực ở quá khứ: S + wish = If only I wish that I hadn't spent so much money. If only she had asked someone's advice + Dùng sau ―as if, as though‖ để chỉ 1 giả định không có thật ở quá khứ (cứ như thể là). S1 +V (quá khứ) + as if + S2 + had + VP2 as though He looked as if he had seen ghosts. He breathed as if he had run 10 km. Lưu ý: Sau ―as if/ as though‖ không nhất thiết phải luôn dùng thức giả định.
- It looks as if it is going to rain. PART 1 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 1: To avoid unnecessary injury, the coach insisted that the players' tackling drills _____-on the proper way to fall down. C. were focused D. to focus B. focus A. focused Question 2: If I _________more experience, they would have accepted my application. B. will have C. had had D. have had A. have Question 3: If only it ________warm and sunny today. I'm fed up with snow and cold. A. be B. would be C. were D. had been Question 4: I wish another more effective teaching method__________ used. A. is B. was C. were D. has been Question 5: It's necessary that a life guard_______ the swimming pool while the children are taking their summer lessons. A. to monitor B. monitors C. monitor D. monitored Question 6: A: "Could you lend me some money?‖ B: ―I wish I ________you some money for your rent, but I'm broke myself.‖ A. can lend B. would lend C. could lend D. will lend Question 7: I can't stand him. He always talks as if he __________everything. A. knew B. knows C. has known D. had known Question 8: I suggest that John ______the directions carefully before assembling the bicycle. He doesn't want the wheels to fall off while he is riding down a hill. A. reading B. reads C. read D. have ready Question 9: It is strange that he_______so upset about such a trifle, isn't it? A. were B. shall be C. should be D. have been Question 10: I would rather that you _______me tomorrow. A. call B. to call C. calling D. will call Question 11: The spacemen felt as if he in a paradise. A. had been B. falls C. fall D. has fallen Question 12: Bob would rather that Jill __________to class yesterday. A. go B. went C. had gone D. have gone Question 13: They insisted on my coming early. They insisted that __________. A. my early coming B. I had to come early C. I be come early D. I should come early Question 14: It's high time you ______a haircut. A. have B. had C. to have D. had had Question 15: Mrs White always talks to her baby as though he_______ an adult. A. is B. were C. had been D. will be Question 16: It is essential that she__________the truth about her illness.
- A.tell B. be told C. is told D. tells Question 17: I am not a teacher of English, but suppose I then I set up a language center. A. am/ can B. were/ can C. were/ could D. was/ could Question 18: I would rather________poor but happy than become rich without happiness. A. being B. be C. to be D. was Question 19: May you _________happy all your life! A. are B. were C. be D. to be Question 20: It's the boy's proposal that their group leader_________a camping trip. A. organized B. organize C. organizes D. organizing Question 21: How can the boss act ________nothing had happened? A. therefore B. so C. if D. as though Question 22: Far________ it from me to criticize your plan, but I think you should change a few things in it. A. be B. is C. was D. were Question 23: It is ________that every student have to learn English at university. A. necessary B. vital C. essential D. Both A, B, C are correct Question 24: Look! What you've done! You________ have been more careful. A. should B. may C. ought D. would Question 25: Our suggestion is that income tax ________. A. be abolishing B. abolishes C. abolish D . be abolished Mark the letter A. B. C. or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. Question 26: It was suggested that Pedro studies (A) the material more (B) thoroughly before attempting (C) to pass (D) the exam. Question 27: It is noisy enough (A) in this room, so (B) I would (C) rather you stop (D) shouting like that C) on the verge of (D) dying. Question 28: The director requests (A) that all packages send (B) at the (C) central office. (D) Question 29: Her afflicted (A) mother felt as though (B) she was (C) on the verge of (D) dying. Question 30: It's high (A) time we get (B) rid of (C) these mice. (D) GIẢI CHI TIẾT PART 1 Question 1: Chọn B. S + insist + that + S + (should) + V nguyên (cấu trúc giả định với động từ) Dịch: Để tránh chấn thương không đáng có, huấn luyện viên nhấn mạnh rằng các cuộc tập trận của các thủ tập trung vào cách thích hợp để ngã. Question 2: Chọn C. Câu điều kiện loại 3 (câu điều kiện không có thật trong quá khứ): If + S + had P2, S + would have + P2 Dịch: Nếu tôi có nhiều kinh nghiệm hơn, họ sẽ chấp nhận đơn của tôi. Question 3: Chọn C. If only: ước gì, giá mà (giống cấu trúc với ―wish‖) Câu ước không có thực ở hiện tại. Lưu ý trong thức giả định, nếu quá khứ đơn với ―to be‖ động từ luôn chú dạng ―were‖ Dịch: Giá mà hôm nay trời nắng và ấm. Tôi chán ngấy cái lạnh và tuyết rồi. Question 4: Chọn C. Trong câu ước ngược lại với hiện tại ta chỉ dùng ―to be‖ duy nhất là ―were‖ Dịch: Tôi ước giá mà một phương pháp giảng dạy hiệu quả hơn đã được sử dụng.
- Question 5: Chọn C. Cấu trúc giả định với tính từ: It‘s+ adj (advisable/ necessary important vital/ obligatory urgent/...). + S+ (should) +V nguyên thể Dịch: Việc có một người bảo vệ quan sát bể bơi trong khi bạn trẻ đang tham gia những buổi học hè. Question 6: Chọn C. Diễn tả một khả năng ta dùng ―can‖. Vì đây là câu điều ước nên lùi một thì thành "could" Dịch: ―Bạn có thể cho tôi vay ít tiền được không? - ―Tôi ước tôi đã có thể cho bạn vay tiền cho khoản chi phí thuê nhà của bạn, nhưng tôi cháy túi mất rồi.‖ Question 7: Chọn A. S+V hiện tại + as if+SV quá khứ: ...cứ như thể là Vế trước là hiện tại đơn nên sau ―as if‖ ta lùi về thành quá khứ đơn. Dịch: Tôi không thể chịu đựng anh ta được nữa. Anh ta luôn nói như thể anh ta biết mọi thứ vậy. Question 8: Chọn C. Cấu trúc giả định với động từ: S+ advise/ suggest/ recommend/ demand proposel require....+ that + S + (should) V nguyên thế Dịch: Tôi đề nghị rằng John nên đọc những chỉ dẫn một cách cẩn thận trước khi lắp ráp chiếc xe đạp. Anh ta không muốn những chiếc bánh rời ra trong khi đang lao xuống đồi. Question 9: Chọn C. Its + strange + that + (should) + V nguyên (cấu trúc giả định với tính từ) Dịch: Thật kỳ lạ khi anh ấy lại rất buồn về một chuyện vặt vãnh như vậy, phải không? Question 10: Chọn A. S1 + would rather + (that) + S2 + (not) + V(nguyên) (người thứ 1 muốn người thứ 2 làm việc gì (nhưng làm hay không còn phụ thuộc vào người thứ 2) Dịch: Tôi muốn rằng bạn gọi cho tôi vào ngày mai. Question 11: Chọn A. S+V quá khứ + as if + S + had VP2: cứ như thể là Dịch: Các phi hành gia cảm thấy như thể anh ta đang ở trong một thiên đường. Question 12: Chọn C. S1+would rather + (that) + S2 + had(not) + VP2 (để chỉ một mong muốn đã không xảy ra trong qua Dịch: Bob muốn rằng Jill đã đến lớp ngày hôm qua. Question 13: Chọn D. S + insist + that + S + (should) + V Dịch: Họ khăng khăng đòi tôi đến sớm. question 14: Chọn B. It's about/ high time + S + V quá khứ (đã đến lúc ai đó làm gì) Dịch: Đã đến lúc bạn phải cắt tóc rồi. Question 15: Chọn B. S1 +V (hiện tại) + as if + S2+ V(quá khứ) (để chỉ 1 giả định không có thật ở hiện tại) | Dich: Bà White luôn nói chuyện với con nhƣ thể nó đã trƣởng thành. Question 16: Chọn B. Cấu trúc giả định của tính từ: It‘s + adj (advisable necessary important vital/ obligatoryl urgent/...). + S+ (should) + V (nguyên thể) | Dịch: Điều cần thiết là bà ấy nên được nói sự thật về căn bệnh của mình. Question 17: Chọn D. Suppose: giả sử (dùng như ―if‖ trong câu điều kiện loại 2) Dịch: Tôi không phải là giáo viên dạy tiếng Anh, nhưng giả sử tôi là giáo viên thì tôi có thể thành lập một trung tâm ngôn ngữ. Question 18: Chọn B. would rather+V nguyên + than+V nguyên: thích cái gì hơn cái gì Dịch: Tôi thà nghèo khổ nhưng hạnh phúc còn hơn là trở nên giàu có mà không hạnh phúc. Question 19: Chọn C. Dùng ―may‖ trong lời chúc: May + S+V nguyên Dịch: Chúc bạn hạnh phúc suốt đời! Question 20: Chọn B. Cấu trúc giả định với danh từ ―proposal‖. Dịch: Cậu bé đề xuất rằng nhóm trưởng nên tổ chức chuyến đi cắm trại.
- Question 21: Chọn D. As though: cứ như thể là Dịch: Sao sếp hành động cứ như thể là không có chuyện gì xảy ra thế? Question 22: Chọn A. Far be it from me to do sth: không đời nào tôi. Dịch: Không đời nào tôi chỉ trích kế hoạch của cậu, nhưng tôi nghĩ rằng bạn nên thay đổi một số điều trong đó. – Question 23: Chọn D. It's necessary/ vital essential...that + S+V nguyên (cấu trúc giả định với tính từ) Dịch: Điều cần thiết là mọi sinh viên phải học tiếng Anh tại trường đại học. Question 24: Chọn A. Cấu trúc: Should have P2: lẽ ra nên (chỉ trích về một điều gì đó xảy ra trong quá khứ) | Dịch: Nhìn này! Bạn vừa làm cái gì vậy! Bạn lẽ ra nên cẩn thận hơn chứ. | Question 25: Chọn D. Cấu trúc giả định với danh từ ―suggestion‖ Dịch: Đề nghị của chúng tôi là thuế thu nhập nên được bãi bỏ. Question 26: Chọn A. Chữa: Studies → study Cấu trúc giả định với động từ: S + advise/ suggest recommend/ demand propose/ require.... + that + S + (should) V nguyên thể Dịch: Có ý kiến cho rằng Pedro nên nghiên cứu tài liệu kỹ lưỡng hơn trước khi cố gắng vượt qua kỳ thi. Question 27 chọn D stop -> stopped Question 28 : chọn B Sent -> be sent Question 29 : chọn C Was -> had been Question 30 chọn B get -> got PART 2 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 1: It's imperative that _______what to do when there is a fire. A. everyone know B . everyone knew C. everyone knows D. everyone has to know Question 2: Jane would rather that it_______ winter now. A. were B. be C. is D. had been Question 3: I wish they ________change their minds so often! A. shouldn't B. wouldn't C. mightn't D. couldn't Question 4: Team rules require that each player _________responsible for memorizing one rule--and then for teaching that rule to all of the players. A.is B. was C. be D. were Question 5: I wish I_________the direction closely. A. be followed B. will follow C. would follow D. had followed Question 6: If only he _________me a chance, I could have told him the truth. A. gave B. has given C. could give D. had given Question 7: The ceiling in this room doesn't look very safe. It looks as if it _________down. A. would fall B. fell C. was falling D. is going to fall Question 8: Linda regrets having bought that second-hand laptop. She wishes she _______it. A. didn't buy B. had bought C. hadn't bought D. bought Question 9: I would rather that I_________him to my birthday party yesterday. A. invited B. have invited C. had invited D. invite Question 10: It's about time you________harder for the next exam.
- A. work B. are working C. worked D. have worked Question 11: When I saw Tom, he looked_________ he had been ill. A. so B. such as C. the same D. as if Question 12: The whole building was seriously damaged. It looked as though it_____ by bombs. A. has destroyed B. had destroyed C. was destroyed D. had been destroyed Question 13: Henry _______his girlfriend worked in the same department as he does. B. would rather C. will A. wants D. wonders Question 14. The man demanded to be told everything about the accident. = The man demanded that everything _____. A. about the accident should be told B. told about the accident C. about the accident told D. should be told about the accident Question 15: It is advisable that your application ________ as soon as possible. A. should submit B. should be submitted C. submitted D. should have submitted Question 16: We will answer you in writing, if need__________. D. be C. would be B. will be A. is Question 17: It's advisable that the apprentice _____ to learn the ins and outs of the new job. A. will be permissive B. should be observant C. is noticeable D. was acceptable Question 18: If only the Prime Minister________ his arts policy would lose him the election. A. had known B. knows C. was knowing D. could have knowing Question 19: It is important that this letter________ _immediately. A. is sent B. sends C. was sent D. be sent Question 20: I wish you________complaining about the weather. A. would stop B. stop C. stopped D. had stopped Question 21: Would you mind not smoking here? I'd rather ________. A. you not smoke here B. you didn't smoke here C. you hadn't smoked here D. not smoke here Question 22: He decided to go inside the haunted house, _______ what may A. come B. comes C. should come D. would come Question 23: The doctor suggested that his patient ______. A. stop smoking B. stop to smoke C. stopped smoking D. should be stopped smoking Question 24:I _____have a simple product that actually works than something fancy that's just not reliable. A. would like B. would rather C. would love D. prefer Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions. Question 25: I think we should change the topic of our presentation. A. It's high time that we change the topic of our presentation. B. I'd rather our presentation change the topic. C. It's high time that we changed the topic of our presentation. D. I suggest we to change the topic of our presentation.
- Question 26: ―I would like you not to play computer games any more, Amber" said her mother. A. Amber's mother would rather she doesn't play computer games any more. B. Amber's mother would rather her not to play computer games any more C. Amber's mother would rather she didn't play computer games any more. D. Amber's mother would rather she wouldn't play computer games any more. Question 27: Without my tutor's help, I couldn't have made such a good speech. A.Had my tutor not helped me, I couldn't make such a good speech. B.If my tutor didn't help me, I couldn't make such a good speech. C.If it hadn't been for my tutor's help, I couldn't have made such a good speech. D.If my tutor hadn't helped me, I could have made such a good speech. Question 28: If I were in your shoe, I would let him go. A. I suggest that you let him go. B. I advise you to wear your shoes and let him go. C. I would like to be in your shoe so you could let him go. D. I was wearing your shoes and would like to let him go. Question 29: I wish we had gone somewhere else for the holiday. A. If only we went somewhere else for the holiday. B. It's a pity we didn't go there for the holiday. C. If we had gone for a holiday, I would have gone somewhere else. D. I regret not having gone somewhere else for the holiday. Question 30: You didn't have your eyes tested a long time ago though it's necessary. A. You should have had your eyes tested a long time ago. B. Your eyes should be tested a long time ago. C. You had your eyes tested for a long time ago. D. It's a long time ago since you have had your eyes tested. CHUYÊN ĐỀ 15: CONJUNCTIONS (LIÊN TỪ) I. ĐỊNH NGHĨA Liên từ là từ dùng để nối các từ, cụm từ và mệnh đề với nhau. Có 3 loại liên từ là: liên từ kết hợp, tương liên từ và liên từ phụ thuộc. II. LIÊN TỪ KẾT HỢP/ ĐẲNG LẬP 1. Chức năng - Liên từ kết hợp đẳng lập: Là những từ hoặc cụm từ dùng để nối 2 từ, 2 cụm từ hay 2 mệnh đề trong câu hoặc 2 câu với nhau. 2. Đặc điểm - Nối các từ hoặc cụm từ/ nhóm từ cùng loại, hoặc những mệnh đề ngang hàng nhau về mặt ngữ pháp (tính từ với tính từ, danh từ với danh từ .). For, and, nor, but, or, yet, so (FANBOYS) She is a good and loyal wife. He is intelligent but very lazy. She says she doesn't love me, yet I still love her.
- We work hard, or we will fail the exam. The shops were closed, so I didn't get any milk. He will surely succeed, for he works hard. That is not what I meant to say, nor should you interpret my statement as an admission of guilt. Lƣu ý - Sau ‖nor‖ bắt buộc là 1 động từ, nên nếu chủ ngữ của 2 mệnh đề khác nhau thì khi ghép lại, phải đưa động từ hoặc mượn trợ động từ đứng trước chủ ngữ của mệnh đề thứ 2. He isn't rich, nor do I imagine that he ever will be. II. TƢƠNG LIÊN TỪ 1. Chức năng - Sử dụng theo cặp để liên kết các cụm từ/ mệnh đề có chức năng tương đương. 2. Một số cặp tƣơng liên từ thƣờng gặp Both....and... - Khi ―Both...and‖ dùng để nối hai chủ ngữ, động từ chia số nhiều (vừa ... vừa) Both my father and my mother like dogs. * Quy luật chung - Quy luật cân đối: Về đầu/ mệnh đề đầu ‖either, neither, both, not only‖ dùng với loại từ nào thì trong vế sau/ mệnh đề sau ―or, nor, and, but also‖ Either... or... cũng phải dùng với loại từ đó. (hoặc ... hoặc ...). He likes eating both fish and meat. Neither...nor.... She neither smokes nor drinks. (không...mà cũng không ...) He is not only deaf but also dumb. Not only... but also.... You can speak either slowly or fast. (không những ...mà còn...) - Quy tắc gần nhất: Nếu chủ ngữ khác nhau về số (nhiều hay ít) hay về ngôi (person) thì động từ chia theo chủ ngữ gần nhất. Not only he but also his friend likes fish. Either he or his sisters have been there. Lưu ý: Not only ...but also = not only ...but...also = not only ... but...as well. Not only children but also grown up people love Walt Disney cartoons. Not only children but grown up people love Walt Disney cartoons as well. Whether...or... Have you made a decision about whether to go to the movies or not? If...then (nếu ... thì) If that is the case, then I'm not surprised about what's happening. Not ... but I don't want to do anything but sleep. S + had + no sooner + VP2 + than + S + Vquá khứ S + had + hardly/ barely/ scarcely + VP2 + when/ before + Vquá khứ No sooner... than... I had no sooner arrived home than the phone rang. Hardly/ Barely I had scarcely arrived home when the phone rang. Scarcely...when – Đảo ngữ với No sooner ...than, Hardly/ Scarcely/ Barely...when... (vừa mới....thì đã...) No sooner + had +S+VP2 + than + S + Vquá khứ Hardly/Barely/ Scarcely + had +S+VP2 + when/ before +S+Vquá khứ We had no sooner left out than they came in room.
- → No sooner had we left out than they came in room. I had hardly arrived home when the phone rang. → Hardly had I arrived home when the phone rang. III. LIÊN TỪ PHỤ THUỘC 1. Chức năng - Nối các cụm từ/ mệnh đề có chức năng khác nhau – mệnh đề phụ với mệnh đề chính trong câu. 2. Một số liên từ phụ thuộc thƣờng gặp Though, Although, Even though, Even if - Though: liên từ, thường đứng đầu câu hoặc giữa câu. Though Though he is poor, he is happy = Poor though he is, he is happy. (conjunction) (mặc dù) - Though trạng từ, và thường hay đứng cuối câu. I am busy today. We could meet tomorrow, though. (adverb) Although -Liên từ chỉ đứng đầu hay giữa câu, không bao giờ đứng cuối câu. (mặc dù) - Nghĩa though (thường dùng hơn)/ although (trang trọng hơn) giống nhau Although/ though I don't like him, I admit that he's a good manager. - Có sắc thái ý nghĩa mạnh hơn although, nói về tính tất nhiên sẽ xảy ra dù với điều Even though kiện gì đó. (express a fact) (cho dù) You keep making that stupid noise even though I've asked you to stop three times. – Diễn tả 1 sự việc có khả năng xảy ra, nhưng dù có hay không, nó cũng không ảnh Even if hưởng đến sự việc ở mệnh đề chính. (used in a supposition or hypothesis). (thậm chí) Even if she studies hard, she won't pass the exam. No matter + who/what/which/where/when/how + S +V, clause. (dù có... đi chăng nữa.. thì) No matter how = however No matter who telephones, say I'm out. (dù thế nào đi chăng nữa) No matter what you say, I won't believe you. No matter what = whatever No matter where we met, I call you friend. (dù gì đi chăng nữa) No matter where = wherever (dù nơi nào đi chăng nữa) No matter when = whenever (dù khi nào đi chăng nữa No matter which = whichever (dù điều gì đi chăng nữa) No matter who = whoever (dù ai đi chăng nữa) * Lƣu ý: - Các cấu trúc này có thể đứng cuối câu mà không cần có mệnh đề theo sau: I will always love you, no matter what. * Cấu trúc: No matter how/ however + adj/ adv + S + V, clause. (cho dù, dù) No matter how/ however hard I try, I can't solve this problem.
- * Cấu trúc: Adj/ ady + as though + S+V, clause. (mặc dù). Rich as he is, he is unhappy. = Rich though he is, he is unhappy. As, since, because, due to, owing to seeing that, now (that), in as much as... (bởi vì) Due to + N (thường dùng sau ―be‖). The delay was due to the traffic jam. Owing to the heavy traffic, Owing to +N (thường đứng đầu câu) they were late. Due to the rise in oil prices, the inflation rate rose by 1.25%. Because of/ on account of + N/V-ing The man was detained on account of his strange behavior. Because/ since/ as/ seeing that/ now As/ Since/ because you weren't there, I left a message. (that) due to the fact that +S+V Seeing that he's been sick, he's unlikely to come. For/ in that /in as much as (trang The film is unusual in that it features only 4 actors. trọng) I believed her, for surely she would not lie to me. - For example/ For instance (chẳng hạn, ví dụ) . Giving examples What would you do, for instance, if you found a member of staff stealing? (đƣa ra ví dụ) – Namely (cụ thể là): dùng để đề cập đến cái gì đó bằng tên. There are two problems: namely, the expense and the time. And (và) In addition (to sth) (ngoài ra) As well as (cũng nhu) Also (cũng) To0 (cũng) Adding . Furthermore (hơn nữa) information Adding Besides (ngoài ra) (bổ sung thông tin Moreover (hơn nữa) ) Apart from (ngoài) In addition to these arrangements, extra ambulances will be on duty until midnight. (bổ sung thông We are interested in costs as well as the competition. Apart from/ Besides Rover, we are the largest sports car manufacturer. He said he hadn't discussed the matter with her. Furthermore/ Moreover, he hadn't even contacted her. The former, ... the latter (vấn đề trước), ... (vấn đề sau): dùng khi đề cập 1 trong 2 ý. Marketing and finance are both covered in the course. The former is studied in Sequencing ideas the first term and the latter is studied in the final term. (sắp xếp ý tƣởng Firstly, secondly, finally/ lastly, the first point, the second point, the third point, theo trình tự). | ... (đầu tiên là, hai là, cuối cùng là): đƣợc dùng để liệt kê các ý. The following (sau đây) là cách hay để bắt đầu một chuỗi liệt kê. The following people have been chosen to go on the training course: Peters, Jones and Owen. Due to / Owing to +N Giving a reason Because of/ On account of (+N/ V-ing) (đƣa ra lý do) Because/ Since/ As/ Seeing that/ now that + clause
- The reason for + N, The reason why +S+ V The reason why grass is green was a mystery to the little boy. The reason for the disaster was engine failure, not human error. Due to/ Owing to/ Because of the rise in oil prices, the inflation rate rose in the fact that oil prices have risen, the inflation rate has gone up by Due to/ Owing to the fact that oil prices have risen, the infl. 1.25%. Because! Since/ As/ Seeing that it was raining, the match was postponed Therefore (vì vậy)/ So (vậy nên)/ Consequently (do đó). Giving a result Thus/ Hence (do vậy) As a result (kết quả là) để nhấn mạnh hậu quả của hành động/ sự vật sự việc. (Đƣa ra 1 kết This means that (điều này có nghĩa là) quá) The company is expanding. Therefore / Consequently, they are taking on extra staff. He was blinded as a result of a terrible accident. But (nhưng) However/ Nevertheless/ Nonetheless (tuy nhiên) Contrasting Although / even though (mặc dù) Despite/In spite of (the fact that)(mặc dù) While/ ideas (đƣa ra ý đối Whereas (trong khi) Unlike (không giống) In theory... in practice... (về lý thuyết trên thực tế...): cho thấy kết quả không mong đợi. While my sister has blue eyes, lập) mine are brown. Unlike in the UK, the USA has cheap petrol. In theory, teachers should prepare for lessons, but in practice, they often don't have enough time. Summarising In short/ brief/ summaryl a nutshell conclusion (nói tóm lại) To summarise/ conclude/ put it in a nutshell |In brief/ short/ summary/ conclusion, the meeting was (tóm tắt). a disaster. Các từ nối thƣờng đƣợc dùng nhiều trong văn nói But frankly speaking,... thành thật mà nói... It is worth noting that... đáng chú ý là... According to estimation/ statistics/ survey data,... theo ước tính/ thống kê/ số liệu điều tra... As far as I know,.... theo như tôi được biết,... In a little more detail... chi tiết hơn một chút... I have a feeling that... tôi có cảm giác rằng... In accordance with sth: Phù hợp với cái gì... What is mentioning is that...: điều đáng nói là... There is no denial that.... không thể chối cãi là... It was not by accident that...: ko phải tình cờ mà... On behalf of sb...: Đại diện cho ai... Viewed from different angles, ... nhìn từ nhiều khía cạnh khác nhau... IV. MỘT SỐ TỪ DỄ NHẦM LẪN However/ Nevertheless/Nonetheless However/ Nevertheless (trang trọng và nhấn mạn h hơn), nonetheless (trong văn nói) Đứng ở đầu câu, giữa hoặc cuối câu (trước và sau phải có dấu phẩy) The politician was confident of success. His adviser were not so certain, however/ nevertheless. The company is doing well. Nonetheless, they aren 't going to expand this year.
- However/ But/ Although However (tuy nhiên) thể hiện sự nhượng bộ, nói về - But (nhưng) nối 2 mệnh đề trái ngược nhau hoàn sự trái ngược nhưng không đối nghịch nhau hoàn toàn (phía trước có dấu ―‖) toàn. She did her homework, but I didn't. We could fly via Vienna, however, it isn't the only It was midnight, but the restaurant was still open. way. - Although (mặc dù có thể được dùng ở đầu hoặc - However có thể đứng 1 mình ở đầu câu, với 1 dấu phẩy theo sau nó. giữa câu, nhưng không có một dấu phẩy theo sau. We decided not to wear our jackets. However, the Although the weather was cold, we decided not to weather was cold. wear our jackets. Yet/ yet ...still/ even so/ in spite of this Mind youl still/but still Dùng ‖yet‖ thay thế cho but‖ khi muốn nhấn mạnh Trong văn nói, mind you, still, but still‖ đôi khi sự đối lập để đạt được 1 hiệu ứng mạnh mẽ hơn được dùng như 1 sự thay thế kém trang trọng cho She can play the piano very well, yet she can't read ‖yet‖. music at all. The weather was lousy. It rained every day. Still, She's really quite ill these days. Even so / In spite of we managed to enjoy ourselves. this, she remains in good spirits. I don't like the work very much. Mind you, the He has over a million pounds in his bank account. people I work with are very nice. Yet he still gets up at six every morning to go to You can be very annoying at times, but we still love work. you. On the other hand/ On the contrary/ In contrast Too/ so– Either/ neither (Cũng cũng không) (mặt khác, trái lại) - "On the one hand ... On the other hand‖: thể hiện - Too (cuối câu) So (đầu câu): So + trợ động từ +S: các quan điểm, ý kiến, khía cạnh trái ngược nhau về dùng cho câu khẳng định. cùng 1 vấn đề. A: I love you. - B: I love you, too. / So do I. On the one hand this car is expensive, on the other - Either (cuối câu) neither (đầu câu: Neither + trợ hand, it's available and we need it right now. động từ + S): dùng cho câu phủ định. - On the contrary (đầu câu) dùng để đưa ra 1 ý kiến A: I don't like fish. - B: I don't, either. / Neither do trái ngược với ý kiến đã được đưa ra. I. "We thought you didn't like opera.‖ – ―On the - Me too/ me neither (informal) | contrary, I love it." Me too‖ = ―so + trợ động từ +I -In/by contrast: dùng để chỉ sự khác biệt đáng ngạc nhiên) giữa 2 sự kiện rất khác nhau. ―me neither = neither + trợ động từ +I. It is hot in the desert in the day, but in/ by contrast, John: I hate mushrooms. - Me: Me too Lucy: it is very cold at night. I don't live in London. - Me: Me neither So-therefore (do đó, vì vậy) S+V, so +S+V S+V, therefore (,) + S + V He wanted to study late, so he drank another cup of Therefore, S + V, clause coffee. He wanted to study late, therefore, he drank another cup of coffee. As well – too – also (cũng, thêm vào đó) Whereas / while (trong khi – đối lập nhau) - As well / too (trang trọng), đặt ở cuối mệnh đề, We thought she was arrogant, whereas she was just trong câu khẳng định. very shy. My birthday's on the 6th of June. 'While I like all types of fish, my girlfriend always ~That's funny. My birthday's on the 6th of June too/ chooses meat dishes when we go out to eat.'
- as well. Besides (bên cạnh) - Also: đặt trước các động từ thường và sau trợ – Besides: bên cạnh giới từ), ngoài ra (trạng từ) + động từ, hoặc đặt ở đầu câu. . N/ pronoun/ Ving They also work hard on Sunday. Besides doing the cooking I look after the garden. I can't go now, I'm busy. Besides, my passport is out of date. PART 1 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 1: He managed to keep his job_________the manager had threatened to sack him. A. therefore B. although C. unless D. despite Question 2: __________his advice, I would never have got the job. A. Except B. But for C. Apart from D. As for Question 3:_______ of all of us who are here tonight. I would like to thank Mr. Jones for his talk. A. On behalf B. On account C. In person D. Instead Ouestion 4: Ancient Egyptians mummified their dead through the use of chemicals,_____ancient Peruvians did through natural processes. A. because B. whereas C. even though D. whether or not Question 5: ______no two people think exactly alike, there will always be disagreement, but disagreement should not always be avoided, it can be healthy if handled creatively. A. When B. While C. Unless D. Because Question 6: ____the exception ______the little baby, everybody in my family has to jog every morning. A. With / to B. With / of C. In/of D. By / of Question 7: I called Jenna yesterday with a view______her about the project. A. of asking B. to asking C. in asking D. for asking Question 8: He has been waiting for this letter for days, and at_________ it has come. A. last B. the end C. present D. the moment Question 9: ―I understand you don't like opera. ____ I go at least once a month.‖ A. On contrast B. In contrast C. In the contrast D. On the contrast Question 10: Busy he was , Bob's father still spent time playing with him. A. like B. however C. although D. though Question 11:_______my personal qualities, I have experience of working in a multi-national company for three years. A. Beside B. In addition C. Instead of D . Apart from Question 12: She waited for twenty minutes and_____ arrived at the head of the queue. A. lastly B. finally C. at the end D. eventual Question 13: _______their regular daytime job, many people do extra work in the evening, A. except B. Beside C. Besides D. In addition Question 14: The acting in the movie was terrible, the story was boring and the sound quality wo as very poor. _______ , I wouldn't recommend it to anyone. B. So C. In the same way D. Correspondingly A. In brief
- Question 15: _______, the people who come to this club are in their twenties and thirties. A. By and large B. Altogether C. To a degree D. Virtually Question 16: The proposals he put forward were excellent. _____, it quickly became apparent that they would work when put into practice. A. Moreover B. However C. Nevertheless D. Although Question 17: ―Did Lona approve our plan?‖ – ―She didn't approve it ______that it was useless‖. A. provided B. so C. supposing D. on the grounds Question 18: ________ , we kids aren't hampered as much when it comes to thinking about reasons why not to do things. A. For the best or worst B. For better or worse C. For best or worst D. For the better or worse Question 19: ____________ of the financial crisis, all they could do was hold on and hope that things would improve. A. In the end B. At the height C. On the top D. At the bottom Question 20: I haven't got the time to do my own work, ______help you with yours. A. leaving aside B. let alone ad C. apart from D . not counting Question 21: They go to the seaside _______they should be disturbed by the noise of the city. A. in order that B. for C. lest D. so that Question 22: To the best of my___________ , he married an Irish girl. A. retention B. recall C. memory D. recollection Question 23: She is teaching two classes and is examining at a literature exam tomorrow.______she is chairing a meeting at the Pen Club. A. on the top of it B. on top of it in bo C . at the top of it D. at top Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions. Question 24: Provided your handwriting is legible the examiner will accept your answer. A. Although the examiner cannot read your handwriting, he will accept your answer. B. Whatever your handwriting, the examiner will accept your answer. C. The examiner will accept your answer if your handwriting is beautiful. D. So long as the examiner can read your handwriting, he will accept your answer. Question 25: The gate was closed to stop the children running into the road. A. The gate was closed so the children can't run into the road. B. The gate is closed so that the children don't run into the road. C. The gate was closed so that the children couldn't run into the road. D. The gate is closed so that the children couldn't to run into the road. Question 26: Unless we get some new orders without delay, our company will be in deep financial trouble soon A. We would be suffering from great financial problems now if we had delayed taking on new orders. B. Since new orders are coming to us at the moment, we will have trouble filling them all c. We need to receive new orders immediately, otherwise, we'll soon be in a bad situation financially D. Our financial situation is stable at the moment, but we need orders to guarantee our future. Question 27: Most teachers know her well. Very few ordinary people have heard of her.
- A. Many ordinary people know her better than most teachers do. B. Not only teachers but also the general public know her as a big name. C. Although she is well known to teachers, she is little known to the general public D. She is the only teacher that is not known to the general public. Question 28: On the one hand, I'd love to study Japanese. On the other hand, I really haven't got the time. A. Nevertheless I would love to study Japanese, I really haven't got the time. B. I really haven't got the time, as a result, I would love to study Japanese. C. Because I haven't got the time, I would love to study Japanese. D. I haven't got the time, therefore I would not love to study Japanese. Question 29: The fox tried, but was unsuccessful in reaching the grapes. A. The fox tried in vain to reaching the grapes. B. Hard as he tried, the fox couldn't reach the grapes. C. Try as he may, the fox failed to reach the grapes. D. Despite of the effort he made, the fox found the grapes impossible to reach fox found the grapes impossible to reach Question 30: Her living conditions were difficult. However, she studied very well. A. Although she lived in difficult conditions, but she studied very well. B. She studied very well thanks to the fact that she lived in difficult conditions. C. Difficult as her living conditions, she studied very well. D. She studied very well in spite of her difficult living conditions. GIẢI CHI TIẾT PART 1 Question 1: Chọn B. Although: mặc dù Dịch: Anh ta cố gắng để giữ lấy công việc của mình mặc dù người quản lý đã đe dọa sẽ sa thải anh ta. Question 2: Chọn B. - But for = without: nếu không có... - As for = regarding (đối với, về phần) Dịch: Nếu không có lời khuyên của anh ấy, tôi sẽ không bao giờ có được công việc đó. Question 3: Chọn A. On behalf of: đại diện, thay mặt cho Dịch: Thay mặt cho tất cả chúng ta đang ở đây tối nay, tôi muốn cảm ơn ông Jones vì bài phát biểu của ông. Question 4: Chọn B. Whereas: trong khi đó (chỉ sự tương phản giữa hai mệnh đề) Dịch: Người Ai Cập cổ đại ướp xác chết thông qua việc sử dụng hóa chất, trong khi người Perụ cổ đại đã làm qua các quá trình tự nhiên. Question 5: Chọn D. Because + mệnh đề bởi vì Dịch: Bởi vì không có hai người nghĩ giống hệt nhau, sẽ luôn có sự bất đồng, nhưng không nên cố tránh khỏi bất đồng mọi lúc, có thể sẽ lành mạnh hơn nếu một bất đồng được giải quyết một cách sáng tạo. Question 6: Chọn B. with the exception of sb/st = except, not including (trừ) Dịch: Ngoại trừ em bé nhỏ, mọi người trong gia đình tôi phải chạy bộ mỗi sáng. Question 7: Chọn B. With a view to + V-ing: với ý định, với mục đích... Vith a view to+V-ing: với ý định, với mục đích... Dịch: Tôi đã gọi cho Jenna ngày hôm qua với mục đích hỏi cô ấy về dự án. Question 8: Chọn A. At last = finally (cuối cùng, sau cùng)
- - At the end of something: Cuối của cái gì (E.g. at the end of the book) - At the moment = at the present (ngay bây giờ, ngay lúc này) Dịch: Anh ta đã đợi bức thư này nhiều ngày rồi và cuối cùng thì nó cũng đã đến nơi. Question 9: Chọn B. In contrast: trái lại Dịch: Tôi hiểu bạn không thích opera. Ngược lại tôi lại đi xem ít nhất một lần một tháng. Question 10: Chọn D. Adj/ adv + as/ though+S+V,.... cho dù (= although) Dịch: Dù bận rộn nhưng cha của Bob vẫn dành thời gian chơi với cậu. Question 11: Chọn D. Apart from: ngoại trừ, ngoài ra - Besides = in addition to sb/sth, apart from sb/sth Dịch: Ngoài năng lực cá nhân, tôi có kinh nghiệm làm việc trong một công ty đa quốc gia trong ba năm. Question 12: Chọn B. finally: sau một thời gian dài, cuối cùng Dịch: Cô ấy đã đợi hai mƣơi phút và cuối cùng có thể lên đầu hàng. Các đáp án khác: - lastly: used when telling someone the last thing at the end of a list or a series of statements. – at the end of st: ở thời điểm mà việc gì đó kết thúc (at the end of the month/week/year) Question 13: Chọn C. Besides = in addition to sb/sth: bên cạnh Dịch: Bên cạnh công việc thông thường vào ban ngày, nhiều người làm thêm vào buổi tối. Question 14: Chọn A. In brief = in short = to sum up = in a nutshell: Nói tóm lại Correspondingly (tương ứng) - Diễn xuất trong phim rất tệ, câu chuyện nhân ch. tệ, câu chuyện nhàm chán và chất lượng âm thanh rất nghèo nàn. Tóm lại, tôi sẽ không đề xuất nó cho bất cứ ai. Question 15: Chọn A. By and large = generally: nhìn chung, nói chung ... Nhìn chung, những người đến club này đều ở độ tuổi 20 đến 30. Question 16: Chọn A. moreover: hơn nữa (put sth forward = to suggest sth for discussion) ... Những kế hoạch mà anh ta đề xuất đều rất tuyệt. Hơn nữa, nó nhanh chóng trở nên rõ ràng dỗ‖ . ích khi được đưa vào thực tiễn. Castion 17: Chọn D. on the grounds that + clause: với lý do, cái cớ là Dich: ―Lona có chấp nhận kế hoạch của chúng ta không?‖_ ―Cô ấy không chấp nhận nó với lí do nó không hữu ích.‖ Question 18: Chọn B. for better or worse: là một thành ngữ (idiom): bất chấp hậu quả ra sao/ dù tích tực hay tiêu cực/ dù tốt hay xấu. - come to : đến/ đi đến/ bắt đầu... - think about : đánh giá/ cần nhắc/ suy nghĩ về vấn đề gì).... Dịch: Dù tích cực hay tiêu cực, trẻ con chúng tôi cũng không bị ngăn cản nhiều như vậy khi phải nghĩ đến những lý do vì sao không nên làm điều này hoặc điều kia. Question 19: Chọn B. At the height of st = at the top of st = the point when something is at its best or strongest Dịch: Ở đỉnh điểm của khủng hoảng tài chính, tất cả những gì chúng ta có thể làm là cố gắng duy trì và hi vọng rằng mọi thứ sẽ được cải thiện. Question 20: Chọn B. leave st aside = not consider st (không kể đến) - let alone (nói gì đến, chưa nói đến, huống hồ là, nữa là) - apart from = except for/ in addition to, as well as - not counting (không kế) there were 40 people there, not counting the children Dịch: Tôi còn không có thời gian làm việc của mình nữa là giúp bạn. Question 21: Chọn C. Lest: để... khỏi, e rằng,
- Dịch: Chúng tôi đến bờ biển để vì lo rằng sẽ bị làm phiền bởi tiếng ồn của thành phố Question 22: Chọn D. to the best of my recollection: nếu tôi nhớ không sai Dịch: Nếu tôi nhớ không nhầm, anh ấy đã cưới một cô gái người Ireland. Question 23: Chọn B. on top of sth = in addition to sth: trên hết Dịch: Cô ấy đang day hai lớp và sẽ có bài kiểm tra ngữ văn ngày mai. Trên hết, cô ấy đang chủ trì một cuộc họp tại Pen Club. Question 24: Chọn D. | Miên là chữ viết của bạn đọc được, giám khảo sẽ chấp nhận câu trả lời của bạn. 4. Mặc dù giám khảo không thể đọc được chữ bạn, ông ấy sẽ chấp nhận câu trả lời của bạn 5. Bất kể chữ viết của bạn như nào, giám khảo sẽ chấp nhận câu trả lời của bạn. Giám khảo sẽ chấp nhận câu trả lời của bạn nếu chữ viết của bạn đẹp. lên là giám khảo có thể đọc được chữ bạn, ông ấy sẽ chấp nhận câu trả lời của bạn. Question 25: Chọn C. Dịch: Cổng đã được đóng để ngăn bọn trẻ chạy ra đường. A. Cánh cổng đã được đóng vì vậy bọn trẻ không thể chạy ra đường. B. Cánh cổng đã được đóng vì vậy bọn trẻ không chạy ra đường C. Cánh cổng đã được đóng để mà bọn trẻ không thể chạy ra đường D. Cánh cổng đã đƣợc đóng để bọn trẻ để không chạy ra đƣờng. Question 26: Chọn C. Dịch: Nếu chúng ta không nhận đƣợc đặt hàng mới ngay, công ty của chúng ta sẽ sớm vƣớng phải vấn đề tài chính. A. Chúng ta sẽ mắc phải vấn đề tài chính bây giờ nếu chúng ta đã trì hoãn việc được đặt hàng mới. B. Vì những đơn hàng mới đang được gửi đến chúng ta bây giờ, chúng ta sẽ có vấn đề với việc hoàn thành chúng. C. Chúng ta cần nhận những đơn hàng mới ngay lập tức, nếu không thì, chúng ta sẽ sớm vướng phải vấn đề tài chính. D. Vấn đề tài chính của chúng ta hiện đang ổn định, nhưng chúng ta cần những đơn hàng mới để đảm bảo cho tương lai. Question 27: Chọn C. Although clause, clause: thể hiện sự trái ngược, tương phản. Dịch: Hầu hết giáo viên đều hiểu rõ cô ấy. Rất ít người bình thường biết cô. A. Rất nhiều người bình thường biết rõ cô ấy hơn các giáo viên. B. Không chỉ các giáo viên mà cộng đồng cũng biết sự nổi tiếng của cô ấy. C. Mặc dù cô ấy rất nổi tiếng với các giáo viên, nhưng cô ấy lại ít được biết đến bởi cộng đồng. D. Cô ấy là giáo viên duy nhất không được biết bởi cộng đồng. Question 28: Chọn A. Dịch: Một mặt, tôi muốn học Tiếng Nhật. Mặt khác thì tôi không có thời gian. A. Tuy tôi muốn học Tiếng Nhật nhưng mà tôi không có thời gian. B. Tôi thật sự không có thời gian, vì vậy tôi muốn học Tiếng Nhật. C. Bởi vì tôi không có thời gian nên tôi muốn học Tiếng Nhật. D. Tôi không có thời gian, chính vì thế tôi sẽ không muốn học Tiếng Nhật. Question 29: Chọn B. To try in vain to do sth: cố gắng làm gì trong vô vọng Dịch: Con cáo đã cố gắng, nhưng vẫn thất bại trong việc với lấy chùm nho. A. Con cáo cố gắng với tới chùm nho trong vô vọng B. Mặc dù đã cố gắng rất nhiều, con cáo vẫn không thể với lấy chùm nho.
- C. Thử như nó có thể, con cáo thất bại trong việc với lấy chùm nho. D. Mặc dù đã rất nỗ lực, con cáo thấy gần như bất khả thi khi với lấy chùm nho. . Question 30: Chọn D. . Dịch: Điều kiện sống của cô ấy rất khó khăn. Tuy nhiên, cô đã học rất tốt. A. Mặc dù cô sống trong điều kiện rất khó khăn, nhưng cô ấy học rất tốt. B. Cô ấy đã học rất tốt nhờ vào việc cô sống trong những điều kiện rất khó khăn. C. Mặc dù điều kiện sống khó khăn, cô ấy học rất tốt ( thiếu tobe adj/ady + as/though +S+ tobe/V) D. Hoàn cảnh sống của cô ấy rất khó khăn. Tuy nhiên, cô ấy học rất giỏi. PART 2 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 1: There was nothing they could do_________leave their car at the roadside where it had broken down. A. but B. instead of C. than D. unless Question 2:_________hardship, the firemen managed to save many people who were caught in the ne. A. Because of B. No matter how C. Despite D. As a result Question 3: Crash diets are not a recommended means of weight loss,________ they can lead to mamumom. A. once B. for C. nor D. in order that Question 4: Rapid population growth will continue to create new problems ________immediate measures are taken worldwide. A. as long as B. so that C. in case D. unless Question 5: I love swimming,_____________ my partner won't go near the water. A. nevertheless B. whereas C. even so D. on the other hand Question 6: I usually enjoy attending amateur production in small community theaters. The play we attended last night,________was so bad that I wanted to leave after the first act. A. therefore B. however C. whereas D. consequently Question 7:__________its popularity, the book was quickly sold out. B A. Because B. On behalf of C. Despite D. Owing to Question 8:________I said very clearly that I preferred to pay by cheque, the shop assistant insisted that I should pay the bill in cash. A. Because B. If C. Even though D. However Question 9: _________the apples we were growing in the orchard_______the grapes on our vines were affected by the extreme heat. C. Both / and A. Such/ that B. So / and D. Whether / or Question 10: Melanie is retiring from her job next summer________ she can devote more time to photography. A. in order to B. until C. in order that D . whenever Question 11:__________not openly I disagree with him, as I didn't want to quarrel. A. Since B. Although C. In spite of D. Unless Question 12: We've reached our goal of $50,000, ________ the generosity of the public. D. thanks to C. last but not least A. according to B. on the one hand
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
TOEFL Preparation - Tiếng Anh cơ bản
113 p | 280 | 136
-
Ebook Làm chủ ngữ pháp Tiếng Anh trong 90 ngày: Phần 1
144 p | 119 | 27
-
Look and learn Kanji
179 p | 135 | 21
-
Giáo trình Hán ngữ cải tiến (Quyển 3 – Tập 2): Phần 1
102 p | 54 | 9
-
Ebook Get it Korean writing 1: Part 2
89 p | 13 | 5
-
Ebook Get it Korean writing 6: Part 2
53 p | 8 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn