intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Ebook Những bài thuốc quý trong dân gian: Phần 2

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:77

48
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nối tiếp nội dung phần 1, phần 2 cuốn sách "Những bài thuốc quý trong dân gian" tiếp tục giới thiệu tới người đọc các bài thuốc chữa bệnh, cụ thể là bài thuốc chữa sản phụ khoa, mụn nhọt - viêm cơ, bệnh truyền nhiễm, bệnh đường tiêu hóa, bệnh ngoài da. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Ebook Những bài thuốc quý trong dân gian: Phần 2

  1. /'JKữ»A0 b à i tbMÕÍc Cịuỵ dấy\ gìay\ Phần thứ sáu i v h ĩ Tim g b à i t h u ố c c h ữ a SẢN PH Ụ KH OA I. CHỮA S Ả N PH Ụ KHOA + B à i th u ố c s ố 1 + S inh địa: 20 g + Rau m á: 40g + Cỏ nhọ nồi; 40g + ích m ẫu: 20 g + C hỉ xác; 20 g + Củ gấu; 20 g - C ách sử dụng: Củ gấu tự chế, còn lạ i t ấ t cả các vị phơi khô, sao vàng. - C ông dụng; Rối loạn k in h nguyệt, k in h đ ến trước kỳ. - Liều dùng: sắ c thuốc uống ngày 1 th a n g chia 2 lần . 61
  2. /S)lAŨn9 tkwôc CỊuỵ dân 9 Ìcm 4* B à i th u ô c sô 2 + Cam th ả o đ ấ t: 15g + Cỏ nhọ nồi: 20g - C ách sử dụng: c ỏ nhọ nồi sao cháy, cam th ả o để tươi sắc uống. - Công dụng; C hữa k in h nguyệt quá nhiều kéo dài. - Liều dùng: s ắ c uống ngày 1 th a n g chia 2 lần . + B à i th u ô c s ố 3 + Hương phụ chế: 8 g + N gải cứu: 20g + ích m ẫu; 20 g - C ách sử dụng: Hương phụ tự c h ế (tẩ m nước dấm , tẩ m nước m uối, tẩ m rượu, tẩ m nước gừng) - C ông dụng: C hữa rối loạn k in h nguyệt. - Liều dùng: s ắ c uống ngày 1 th a n g chia 2 lần . + B à i th u ô c s ố 4 + Đ inh hương: 12 g + Q uế chi: 8 g + Sa n h â n : 8 g + Hồi hương: 6 g + T hảo quả: 8 g 62
  3. /s]KũtA0 b ài tkMoc q u ý ịi^ y \g d ầ n g ia n + Hương phụ chế: 12g + C am th ả o : 8 g - C ách sử dụng: các vị phơi khô, sao vàng, sắc uống. - C ông dụng: P hụ nữ k in h n guyệt khô n g đều, sôi bụng k ém ă n , đ ại tiệ n vặt. - L iều dùng: s ắ c uống n g ày 1 th a n g chia 2 lần . + B à i th u ố c s ố 5 + T rầ n bì: 8 g + C am th ả o : 8 g + Xương tru ậ t: 1 2 g + Rễ bướm trắ n g ; 1 2 g + B ạch chỉ: 12 g + B ạch đồng nam : 1 2 g + Tỳ giải: 1 2 g - C ách sử dụng: T ấ t cả các vị phơi khô, sao v àn g sắc uống. - C ông dụng; P h ụ nữ k in h n guyệt k h ô n g đều, ra k h í trắ n g , người khô, bụng dau, c h ân ta y buồn tê. - Liều dùng: s ắ c uống ngày 1 th a n g chia 2 lần . + B à i th u ô c số^ 6 + S in h dịa: 1 2 g 63
  4. 7S)Kun0 bài +Kmôc qwỵ t»*oK\0 d ầ n qion + Cỏ nhọ nồi: 8 g + Ngưu t ấ t nam : 12 g + ích m ẫu: 20 g + H uyền sâm : 1 2 g - C ách sử dụng: T ấ t cả các vị sây khô sắc uống. - C ông dụng: Chữa k in h n guyệt k h ô n g đều đ ến trước kỳ kin h . B à i th u ô c s ố 7 + S inh địa: 16g + H uyền sâm : 1 2 g + Rễ cỏ tra n h : 1 2 g + Rễ rau khởi: 1 2 g + ích m ẫu: 16g - C ách sử dụng: T ấ t cả các vị phơi khô sắc uô'ng. - C ông dụng: C hữa k in h n guyệt k h ô n g đều, lượng k in h ít ra hơn trước kỳ. - Liều dùng: Sắc uống ngày 1 th a n g chia 2 lần . + B à i th u ô c s ố 8 + N ghệ đen: 8 g + N gải cứu: 12g + Cỏ xước: 12g + G ừng tươi: 4g 64
  5. 7V]KCÍk\0 bài í KmÕc ịi^ n g d ẫ n gian + Q uế chi: 6g + íc h m ẫu: 12g - C ách sử dụng: T ấ t cả các vị phơi khô, sấy khô sao v àn g, sắc uống. - C ông dụng: K inh n guyệt k h ô n g đều đến sau kỳ k in h . - L iều dùng: Sắc uống n g ày 1 th a n g . + B à i th u ố c s ố 9 + Rễ cỏ tra n h : 16g + Rễ nhọ nồi: 20g + Đ ịa cốt bì: 12g + S in h địa: 12g + H u y ết dư: 6g - C ách sử dụng: T ấ t cả phơi khô sao v àn g sắc uống. H u y ết dư đ ố t to à n tín h . - C ông dụng: C hữa rong k in h (k in h n guyệt kéo dài). - L iều dùng: s ắ c uống n g à y 1 th a n g chia 2 lần . + B à i th u ố c s ố 10 + N g h ệ vàng: 8g + íc h m ẫu: 20g + Đ ào n h â n : 8g 65
  6. /v]Kũt^0 bài tkuôc CỊuỵ ịt‘oy\ỹ dÔM 0ÌOKV + N gải cứu: 8g + N ga tru ậ t: 8g + Hương nhu: 8g - C ách sử dụng: T ấ t cả th á i nhỏ, phơi sấy khô, sắc uống. - C ông dụng: C hữa rong k in h sau đ ặ t vòng tr á n h th a i. - Liều dùng: Sắc uống ngày 1 th a n g chia 2 lầ n + B ài th u ô c sô" 11 + Hương phụ: 8g + Ô dược: 8g + Sa n h â n ; 6g + ích m ẫu: 12g + Ngưu tấ t: 12g - C ách sử dụng: T ấ t cả các vị phơi sấy kh ô , sắc uống. - C ông dụng: Chữa đau bụng k h i h à n h k in h . - Liều dùng: Sắc uống n g à y 1 th a n g ch ia 2 lần . + B à i th u ô c s ố 12 + íc h m ẫu; 16g + U ấ t kim : 8g + Cỏ xước: 12g 66
  7. ^WŨK\0 b à i i Iamôc CỊl^ỵ f»*on9 d â n 9Ìcin + Gai bồ kết: 8g + Hương phụ chế: 8g - C ách sử dụng: Hương phụ tự chế, các vị kh ác phơi kh ô, sao vàng, sắc uống. - C ông dụng: Chữa bê kin h . - Liều dùng: s ắ c uống n g à y 1 th a n g chia 2 lần. + B à i th u ố c s ố 13 + S in h địa: 20g + H uyền sâm : 15g + Bẹ móc: lOg + Cỏ nhọ nồi: 20g - C ách sử dụng: Bẹ móc d ố t th à n h th a n , các vị phơi kh ô, sao vàng, sắc uống. - C ông dụng: C hữa b ệ n h phụ nữ rong huyết. - Liều dùng: s ắ c uống n g ày 1 th a n g chia 2 lần . + B à i th u ô c s ố 14 + ích m ẫu: 20g + Đ ào n h â n : lOg + H uyết dư: 6g + B ách th ả o xương (muội đ ít nồi dùng đun b ằ n g rơm rạ); 4g + Cỏ nhọ nồi: lOg 67
  8. AJKữii0 b à i ì KmÔc q u ý dÔKi 9Ì
  9. AI1aũk\0 bài tkMÔc qwý t»S3n0 d â n 0Ìan - C ách sử dụng: Phơi hoặc sấy khô sắc uống. - C ông dụng: C hữa viêm tu y ế n vú ở phụ nữ. - Liều dùng: sắ c uống n g à y 1 th a n g chia 2 lần . + B à i th u ô c sô 3 + X uyên sơn giáp (vảy tê tê): 10 - 15g + Bồ công anh: 20g - C ách sử dụng: V ảy tê tê đ ố t to à n tín h , bồ công a n h sắc lê n lấy nước cho tê tê đốt to à n tín h vào uống. - C ông dụng: Điều trị viêm tu y ến vú. - Liều dùng: sắ c uông n g ày 1 th an g . + B à i th u ô c s ố 4 + L á th iê n lý: lOOg - C ách sử dụng; Lá tươi hoặc khô sắc uống. - C ông dụng: Điều tr ị sa tử cung. - Liều dùng: N gày sắc uống 1 th an g . + B à i th u ố c s ố 5 + Lá tía tô: 20g + H à n h chỉ: 1 - 2 củ - C ách sử dụng: Lá tía tô lấy nước uống, lấy b ã và h à n h củ giã đắp vào vú. - C ông dụng: Chữa viêm tu y ế n vú. 69
  10. 7's)Kũk\0 bài tkuôc cỊuý t»*on0 dâiA 0Ì
  11. AIl^Sn0 b à i tkMốc CỊuý tr*oi^0 d â n gìcxn - Liều dùng; sắ c thuốc uống ngày 1 th a n g chia 2 lần. + B à i th u ô c s ố 9 + G ân bò: 50g + Rễ cây gai: 50 - 60g - C ách sử dụng: Phơi, sấy khô, sắc uống. - C ông dụng: Chữa sa sin h dục. - Liều dùng: Sắc uống ngày 1 th a n g chia 2 - 3 lần , uống tro n g 1 th á n g . + B à i th u ô c sô" 10 + G áo dừa: 1 quả + T rứ ng gà: 1 - 2 quả - C ách sử dụng: Gáo dừa cạo sạch đốt to àn tín h tá n m ịn. líh i dùng lấy 1 quả trứ n g gà chọc th ủ n g 1 đầu cho ch ảy bớt lòng trắ n g , sau đó cho kh o ản g 5g bộ t gáo dừa, lây giấy d á n lạ i chỗ lỗ quả trứ n g rồi nướng chín, cho b ệ n h n h â n ă n lúc đói. - C ông dụng: C hữa k h í hư bạch đới. - Liều dùng: N gày dùng 1 - 2 quả. + B à i th u ô c s ố 11 + C ây cứt lợn: lOOg + Cỏ mực: lOOg 71
  12. AllAŨn0 b à i fK uồc t>*otA0 d â n 0Ìon - C ách sử dụng: Rửa sạch để ráo giã nhỏ lấy cho vào m ột b á t nước sôi để nguội, c h ắ t lấy nước uống. - C ông dụng: Chữa ra h u y ế t sau n ạo th ai. - Liều dùng: N gày 1 th a n g chia 2 lầ n uống. + B à i th u ố c s ố 12 + Củ m ài: 40g + Củ súng: 40g + H ạ t m ã đề: 6g + tíạ c h quả: 10quả + H oàng bá nam : 8g - C ách sử dụng; Củ m ài, củ súng, h o à n g bá th á i lá t phơi khô, h ạ t m ã đề sao vàng, b ạch quả đ ập n á t, t ấ t cả đem sắc uống. - C ông dụng: P hụ nữ ra k h í hư, có h u y ết d ín h m ùi hôi, m àu vàng. - Liều dùng: Sắc uống n g à y 1 th a n g chia 2 lần . + B à i th u ố c s ố 13 + H ạ t quýt: 8g + H ạ t vải: 8g + N ghệ vàng: 8g + Củ gấu: 12g + Cỏ xước: 12g 72
  13. /V)kŨK\0 b à i ị i \ u ồ c cỊuý ị» ^ y \g d â n 9Ìcin + Kim n g â n hoa: 12g + Ké đầu ngựa; 12g - C ách sử dụng: Củ gấu tự chế, ké đầu ngựa sao cháy lông, các vị k h á c th á i lá t, sao vàng, sắc uống. - C ông dụng: C hữa viêm p h ầ n phụ m ã n tín h . - Liều dùng: s ắ c uống ngày 1 th a n g chia 2 lần . III. CH Ữ A TRONG THỜI KỲ cỏ TH AI + B à i th u ô c sô" 1 + Lá tía tô: 6g + Vỏ quýt: 4g + H o àng liên: 4g + B án h ạ chế: 4g - C ách sử dụng; T ấ t cả sao v àng, sắc uống. - C ông dụng: B ện h n h â n có th a i n ô n m ửa, dạ dày đau tức, b ụ n g chướng, sôi bụng. - Liều dùng: sắ c uống ngày 1 th a n g chia 2 - 3 lần. + B à i th u ố c s ố 2 + Củ gấu chế: 8g + Vỏ quýt: 8g + C am th ả o dây: 8g 73
  14. b ài tb u ồ c q u ý t»*oK\0 d â n 9Ì
  15. AỈKũng bài tkuồc guý t»*ong dÁy\ gictt^ + Tục đoạn: 12g - C ách sử dụng: T ấ t cả các vị th á i nhỏ sao vàng sắc uông. - C ông dụng: Chữa động th a i do san g chân. - Liều dùng: sắ c uống ngày 1 th a n g chia 2 lần. IV . CHỮA VẾ S Ả N KHOA + B à i th u ô c sô" 1 + Lá s ả n lông: 20g + Lá là n h n g ạn h : 20g + D ây dai ngan: lOg + C ây xà sàng: 16g + N ghệ đen: 8g - C ách sử dụng: D ùng tươi hoặc phơi khô sắc uống. - C ông dụng: D ùng tấ t cả các loại s ả n phụ nữ sau khi sinh. - Liều dùng: Sắc thuốc uống ngày 1 th an g chia 2 - 3 lần. + B à i th u ố c s ố 2 + N gọn lá dong: 3 ngọn - C ách sử dụng: D ùng 3 đọt lá dong tươi giã n á t lấy nước uông. 75
  16. 7'0kũi^9 tk u ổ c cịiAỵ t>*on0 d â n 9 Ìon - C ông dụng: C hữa b ăn g h u y ết sau kh i sinh. - Liều dùng: N gày dùng 2 lần. + B à i th u ô c s ố 3 + Rau diếp rừng: 30g + T ầm gửi cây m ít: 20g + T ầm gửi cây khế: 20g - C ách sử dụng: T ấ t cả các vị thuốc c h ặ t nhỏ phơi khô sao v à n g sắc uống. - C ông dụng: C hữa tắ c tia sữa. - Liều dùng: s ắ c uống n g ày 1 th a n g ch ia 2 lần . + B à i th u ô c số 4 + Lá rau ngót: lOOg - C ách sử dụng: Rau n g ó t rử a sạc h để ráo, g iã nhỏ - lấy 1 b á t nước sôi để nguội h ò a lẫ n , lọc lấy nước uống. - C ông dụng: C hữa só t rau. - Liều dùng: N gày uống 1 th an g . + B à i th u ô c s ố 5 + H ạ t vừng đen; lOOg + Quả n a khô; 50g + V ảy tê tê: 50g 76
  17. A)lAữn9 b ài tk u ô c CỊuỵ ịi^o ng dÔKv 0ÌaiA - C ách sử dụng: T ấ t cả sao vàng, vảy tê tê nướng tá n n hỏ, hòa nước uông. - C ông dụng: í t sữa sau sinh. - Liều dùng: N gày uống 20 - 30g chia 2 lần . + B à i th u ố c s ố 6 + Vỏ cây bùi: 20g + Vỏ cây táo vườn: 15g - C ách sử dụng: Để tươi (hoặc phơi khô, sao cháy cạn h ), sắc uống. - C ông dụng: C hữa b ă n g h u y ế t sau sinh. - L iều dùng: Sắc uống n g à y 1 th a n g chia 2 lần . + B à i th u ố c s ố 7 + C ây xương cá: 20g + T ai gấu: 16g + C ây tổ khế: 20g + C ây cứt tằm ; 20g - C ách sử dụng: T ấ t cả dùng tươi sắc uô"ng. - C ông dụng: C hữa các loại s ả n sau sinh. - Liều dùng; s ắ c uống n g à y 1 th a n g chia 2 lầ n . + B à i th u ô c s ố 8 + Rễ cây rù rì: 12g 77
  18. tKuôc quý ịt^ot^g d â n 0Ìan + Lá dâm bụt: 12g + Rễ cây yên: 12g + C ây chu đồng: 12g - C ách sử dụng; T ấ t cả rửa sạch phơi khô, sắc uống. - C ông dụng: C hữa các loại s ả n sau sinh. - Liều dùng: sắ c uống ngày 1 th a n g chia 2 lần . 78
  19. bài tbiAồc CỊuỵ eiấn 0Ì
  20. AlKũ»^0 b à i tb u ô c cỊuý trotA0 d â n 0 Ìo n - C ách sử dụng: T ấ t cả các vị sao v à n g — ké đầu ngựa sao cháy, sắc uống. - C ông dụng; C hữa m ụn n h ọ t, n h iễ m trù n g . - L iều dùng: s ắ c uống n g à y 1 th a n g c h ia 2 - 3 lầ n . + B à i th u ố c s ố 3 + S ài đất: lOOg + Bồ công anh: 30g + Cỏ m ầ n trầu ; 15g + C am th ả o dây: 15g - C ách sử dụng: T ấ t cả các vỊ rử a sạch , d ù n g tươi hoặc phơi khô, sắc uống. - C ông dụng: C hữa m ụn n h ọ t m ới p h á t. - Liều dùng: s ắ c uống n g à y 1 th a n g chia 2 lần . + B à i th u ố c s ố 4 + Lá phù dung; 20g + Củ chuối tiêu: 20g + Rau sam : 20g + Muối: v ài h ạ t - C ách sử dụng: D ùng tươi, rử a sạch giã nhỏ đắp lê n m ụn n h ọ t đã có mủ. - C ông dụng: Chữa m ụn n h ọ t có m ụn. 80
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2