intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

English Learning Series: English for study in Australia - Bài 14

Chia sẻ: Đào Ngọc Duy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

72
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

English Learning Series: English for study in Australia - Lesson 14: An Aussie barbecue (Một buổi ăn thịt nướng kiểu Úc) trình bày về nhân vật, nội dung câu chuyện, các chi tiết cần thiết trong tình huống, ngữ pháp, thành ngữ và kiểu diễn tả và phần bài tập từ vựng tiếng Anh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: English Learning Series: English for study in Australia - Bài 14

English Learning Series<br /> English for study in Australia<br /> <br /> Lesson 14: An Aussie barbecue Bài 14: Một buổi ăn thịt nướng kiểu Úc<br /> I. Chú thích:<br /> <br /> Nhân vật Angel: Katie: Rocky: John: Magda: Kel: Du học sinh Du học sinh Du học sinh Du học sinh Cô bạn chung nhà với Angel Anh bạn chung nhà với Angel<br /> <br /> Nội dung câu chuyện Bạn bè tham dự buổi ăn thịt nướng ngoài trời do Angel và Magda khoản đãi.<br /> <br /> Thông tin cần thiết<br /> <br /> Ăn thịt nướng ngoài trời theo kiểu Úc Tại Úc, ăn thịt nướng ngoài trời là một hình thức họp mặt được nhiều người ưa thích. Trong những ngày nghỉ cuối tuần, nếu trời đẹp và được phép đốt lửa ngoài trời, người ta sẽ thấy khói quyện với mùi thịt và xúc xích nướng toả ra nhắp nơi trong các vùng ngoại ô. Nếu được mời dự buổi ăn thịt nướng ngoài trời, bạn nên mang theo thịt để nướng cùng với nước giải khát. Thông thường, trong những dịp này, người ta cũng tổ chức chơi cricket hay đá banh với nhau cho vui. Dù trò chơi gì đi nữa, bạn cũng nên nhập cuộc. Đây là cơ hội lý tưởng để bạn kết bạn. Để biết luật lệ một số trò chơi thông dụng ở Úc, mời bạn bấm vào mối nối ở cuối phần tóm tắt & bài tập trong bài này.<br /> <br /> Ngữ pháp – Thành ngữ và kiểu diễn tả “Hey!” Đôi khi được dùng thay cho từ “hi”.<br /> <br /> English Learning Series<br /> English for study in Australia<br /> <br /> BYO<br /> <br /> Bring your own. Theo nguyên ngữ thì cụm từ này có nghĩa là “Xin đem theo rượu hoặc bia để bạn uống” Thế nhưng, đôi khi trên thiệp mời, bạn cũng có thể thấy những câu như: “BYO picnic” or “BYO meat”.<br /> <br /> “I’m glad you could make it.” Uni “How do you like Melbourne?” “Anyone for a snag?” “Help yourself” (to) take a joke (to) give someone a hand Finger food, hors d’oeuvres<br /> <br /> Thấy anh tới là tôi mừng rồi đại học Anh có cảm nghĩ như thế nào về Melbourne? Có ai thích ăn xúc xích không? Xin tự tiện lấy (một phần) đồ ăn, đồ uống hay những thứ khác Vui vẻ nghe chuyện tiếu lâm chứ không cảm thấy phật lòng vì những câu nói bông đùa ấy. Giúp ai Đồ ăn cầm tay có khổ vừa miệng để khỏi phải dùng dao hay nĩa khi ăn<br /> <br /> II. Bài tập:<br /> 1. Ngữ vựng Xin bạn tra từ điển để tìm ý nghĩa và cách phát âm những từ sau đây<br /> <br /> beach Cricket (game) guest Joke plastic<br /> <br /> beer drinks hilarious (to) marinate rude<br /> <br /> breeze funny host/hostess misunderstanding sausage<br /> <br /> English Learning Series<br /> English for study in Australia<br /> <br /> 2. Luyện Ngữ pháp. Bài tập Mẫu - Thi Tuyển Anh Văn Để được nhập khóa học, bạn sẽ phải dự kỳ thi tuyển Anh Văn. Xin lưu ý: Phần hướng dẫn bài thi thường được viết bằng tiếng Anh (như dưới đây).<br /> <br /> Milestone birthdays In Australia, we don’t celebrate name days. We celebrate birthdays; that is, the anniversary of the day we ______1______ born. Two of the main birthdays that young people celebrate are eighteenth birthdays and twenty-first birthdays. This is ______2______ eighteen is the age when a teenager can legally vote, drive and drink alcohol. The legal voting age was lowered ______3______twenty-one to eighteen in the 1970s but people still invite friends and family to their “twenty-first” to celebrate ______4______coming of age. From then on the big birthdays celebrated are the ones ending in zero. Thirty, forty, fifty, sixty and so on, are all ______5______milestone birthdays.<br /> <br /> Choose the word that best completes each sentence. Cross one box for each number, eg:  1.  was  were  is  be<br /> <br /> 2.  for  since 3.  from  since 4.  there  their 5.  considered  thought<br /> <br />  why  because  for  though  they’re  these  consider  liked<br /> <br /> English Learning Series<br /> English for study in Australia<br /> <br /> 3. Luyện phát âm Âm / æ /: xin bạn tập nói câu sau “The fat cat sat on the mat.”<br /> <br /> 4. Những địa chỉ internet thông dụng<br /> <br /> Thông tin: Luật lệ chơi môn bóng đá kiểu Úc Cách chơi cricket<br /> <br /> http://www.upfromaustralia.com/ausrulfoot.html<br /> <br /> http://www.latifm.com/look/Sports_Cricket.htm?userid=Givesmart &userip=203.34.40.2&useragent=Mozilla%2f4.0+(compatible%3b+ MSIE+6.0%3b+Windows+NT+5.1%3b+InfoPath.1)<br /> <br /> Cách chơi banh truyền<br /> <br /> http://www.sportsunlimitedinc.com/volleyballrule.html<br /> <br /> Giải đáp Bài tập 2: 1) were<br /> <br /> 2) because 3) from 4) their<br /> <br /> 5) considered<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0