Giá trị của các dấu hiệu kích thước, độ sâu và tín hiệu trên chuỗi xung t2w của cộng hưởng từ trong chẩn đoán phân biệt khối u phần mềm lành tính và ác tính
lượt xem 3
download
Bài viết trình bày đánh giá giá trị của các dấu hiệu kích thước, độ sâu và tín hiệu trên chuỗi xung T2W của cộng hưởng từ (CHT) trong chẩn đoán phân biệt u phần mềm lành tính và ác tính.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giá trị của các dấu hiệu kích thước, độ sâu và tín hiệu trên chuỗi xung t2w của cộng hưởng từ trong chẩn đoán phân biệt khối u phần mềm lành tính và ác tính
- TҤP CHÍ Y DѬӦC HӐC QUÂN SӴ SӔ 1 - 2024 GIÁ TRӎ CӪA CÁC DҨU HIӊU KÍCH THѬӞC, ĈӜ SÂU VÀ TÍN HIӊU TRÊN CHUӚI XUNG T2W CӪA CӜNG HѬӢNG TӮ TRONG CHҬN ĈOÁN PHÂN BIӊT KHӔI U PHҪN MӄM LÀNH TÍNH VÀ ÁC TÍNH Nguy͍n Th͓ Tâm1*, Hoàng Mai Anh1, Nguy͍n Kh̷c H˱ng2 Ph̩m Th͓ ThuǤ Linh1, Ĉ͟ M̩nh Hà3, Nguy͍n Văn Thi4, Nguy͍n Duy Hùng1,3 Tóm tҳt Mͭc tiêu: Ĉánh giá giá trӏ cӫa các dҩu hiӋu kích thѭӟc, ÿӝ sâu và tín hiӋu trên chuӛi xung T2W cӫa cӝng hѭӣng tӯ (CHT) trong chҭn ÿoán phân biӋt u phҫn mӅm lành tính và ác tính. Ph˱˯ng pháp nghiên cͱu: Nghiên cӭu hӗi cӭu, mô tҧ cҳt ngang trên 112 bӋnh nhân (BN) có chҭn ÿoán mô bӋnh hӑc là u phҫn mӅm (62 lành tính, 50 ác tính). Trên hình ҧnh CHT, ba dҩu hiӋu kích thѭӟc ( 50mm, > 50 mm), ÿӝ sâu (nông hoһc sâu) và tín hiӋu trên T2W (ÿӗng nhҩt hoһc không ÿӗng nhҩt) ÿѭӧc phân tích ÿӇ xác ÿӏnh khҧ năng dӵ ÿoán tính chҩt lành tính hay ác tính cӫa tәn thѭѫng. K͇t qu̫: Phân tích ÿѫn biӃn và ÿa biӃn cho thҩy ÿӝ kích thѭӟc (p = 0,002) và tín hiӋu không ÿӗng nhҩt trên T2W (p = 0,001) khác biӋt có ý nghƭa thӕng kê giӳa khӕi u phҫn mӅm lành tính và ác tính. Ĉӝ sâu không phҧi là mӝt yӃu tӕ ÿӝc lұp có giá trӏ trong phân biӋt hai nhóm u này (p = 0,307). Sӵ kӃt hӧp cӫa hai dҩu hiӋu kích thѭӟc và tín hiӋu không ÿӗng nhҩt trên T2W giúp chҭn ÿoán phân biӋt khӕi u phҫn mӅm lành tính và ác tính vӟi ÿӝ nhҥy 66%, ÿӝ ÿһc hiӋu 79%, giá trӏ dӵ ÿoán dѭѫng tính 72%, giá trӏ dӵ ÿoán âm tính 74%. K͇t lu̵n: Kích thѭӟc và tín hiӋu trên chuӛi xung T2W là các dҩu hiӋu có ý nghƭa trong chҭn ÿoán phân biӋt khӕi u phҫn mӅm lành tính và ác tính. Sӵ kӃt hӧp cӫa hai dҩu hiӋu kích thѭӟc và tín hiӋu trên T2W giúp chҭn ÿoán phân biӋt khӕi u phҫn mӅm lành tính và ác tính vӟi ÿӝ nhҥy 66%, ÿӝ ÿһc hiӋu 79%, giá trӏ dӵ ÿoán dѭѫng tính 72%, giá trӏ dӵ ÿoán âm tính 74%. Tӯ khóa: Khӕi u phҫn mӅm; Kích thѭӟc; Ĉӝ sâu; Tín hiӋu. 1 Trѭӡng Ĉҥi hӑc Y Hà Nӝi 2 BӋnh viӋn Phө sҧn Hà Nӝi 3 BӋnh viӋn Hӳu nghӏ ViӋt Ĉӭc 4 BӋnh viӋn K * Tác giҧ liên hӋ: NguyӉn Thӏ Tâm (nguyenthitam8397@gmail.com) Ngày nhұn bài: 24/8/2023 Ngày ÿѭӧc chҩp nhұn ÿăng: 28/11/2023 http://doi.org/10.56535/jmpm.v49i1.484 36
- TҤP CHÍ Y DѬӦC HӐC QUÂN SӴ SӔ 1 - 2024 VALUE OF SIZE, DEPTH, AND SIGNAL ON T2 WEIGHTED IMAGES OF MAGNETIC RESONANCE IN THE DIFFERENTIAL DIAGNOSIS OF BENIGN AND MALIGNANT SOFT TISSUE TUMORS Abstract Objectives: To evaluate the value of size, depth, and signal intensity on T2-weighted magnetic resonance imaging (MRI) in the differential diagnosis of benign and malignant soft tissue tumors. Methods: A retrospective, cross-sectional descriptive study on 112 patients with histopathological diagnosis of soft tissue tumors (62 benign, 50 malignant). On MRI, three signs of size ( 50mm, > 50mm), depth (superficial or deep) and T2-weighted signal (homogeneous or heterogeneous) were analyzed to determine the ability to predict the benign or malignant soft tissue tumor. Results: Univariate and multivariate analysis showed that size (p = 0.002) and signal heterogeneity on T2W (p = 0.001) were statistically significant different between benign and malignant soft tissue tumors. Depth was not a valuable independent factor in distinguishing these two tumor groups (p = 0.307). The combination of two signs: Size and heterogeneous signal on T2W is useful in differentiating between benign and malignant soft tissue tumors with a sensitivity of 66%, a specificity of 79%, a positive predictive value of 72%, a negative predictive value of 74% and an accuracy of 75%. Conclusion: The combination of two signs: Size and heterogeneous signal on T2WI is useful in differentiating between benign and malignant soft tissue tumors with a sensitivity of 66%, a specificity of 79%, a positive predictive value of 72%, a negative predictive value of 74%, and an accuracy of 75%. Keywords: Soft tissue tumor; Size; Depth; Signal intensity. ĈҺT VҨN Ĉӄ hàng năm ÿѭӧc báo cáo là 300/100.000 Các khӕi u phҫn mӅm là nhóm ÿa [1]. Sarcoma phҫn mӅm tѭѫng ÿӕi dҥng các tәn thѭѫng phát sinh tӯ các hiӃm gһp và chӍ chiӃm khoҧng 1% các mô ngoài xѭѫng không biӇu mô (chӫ loҥi ung thѭ [2]. So vӟi khӕi u lành yӃu là trung mô) cӫa cѫ thӇ, bao gӗm tính thѭӡng chӍ cҫn theo dõi, các khӕi mӥ, cѫ, gân, dây thҫn kinh ngoҥi vi, u ác tính ÿòi hӓi phүu thuұt và các mҥch máu và mҥch bҥch huyӃt [1]. phѭѫng pháp ÿiӅu trӏ khác nhѭ xҥ trӏ, Các khӕi u phҫn mӅm lành tính có tӹ lӋ hóa trӏ, ÿiӅu trӏ ÿích… ViӋc phát hiӋn mҳc cao gҩp nhiӅu lҫn so vӟi các khӕi chұm trӉ sarcoma phҫn mӅm ҧnh u ác tính, vӟi tӹ lӋ mҳc bӋnh lâm sàng hѭӣng tiêu cӵc ÿӃn kӃt quҧ ÿiӅu trӏ và 37
- TҤP CHÍ Y DѬӦC HӐC QUÂN SӴ SӔ 1 - 2024 tiên lѭӧng sӕng cӫa BN, do ÿó viӋc ác tính cͯa kh͙i u ph̯n m͉m, giúp cho chҭn ÿoán khӕi u là lành tính hay ác vi͏c ti͇p c̵n các kh͙i u ph̯n m͉m ÿ͙i tính là vô cùng quan trӑng. vͣi vͣi các bác sƭ không chuyên trͧ Các phѭѫng pháp chҭn ÿoán hình nên d͍ dàng h˯n. ҧnh thѭӡng ÿѭӧc dùng ÿӇ ÿánh giá ĈӔI TѬӦNG VÀ PHѬѪNG PHÁP khӕi u phҫn mӅm bao gӗm: Hình ҧnh NGHIÊN CӬU chөp X-quang, siêu âm, cҳt lӟp vi tính, 1. Ĉӕi tѭӧng nghiên cӭu chөp cҳt lӟp phát xҥ positron, CHT. * Ĉ͙i t˱ͫng nghiên cͱu: 112 BN có Trong ÿó CHT ÿѭӧc coi là phѭѫng khӕi u phҫn mӅm lành tính hoһc ác tính. thӭc ÿѭӧc lӵa chӑn ÿӇ ÿánh giá khӕi u phҫn mӅm [4]. CHT cho phép xác ÿӏnh * Tiêu chu̱n la ch͕n: giҧi phүu cӫa khӕi u, ÿһc ÿiӇm cӫa tәn Ĉѭӧc chөp CHT 1.5 Tesla khҧo sát thѭѫng tùy thuӝc theo các ÿһc tính tín khӕi u phҫn mӅm tҥi Trung tâm chҭn hiӋu cNJng nhѭ cho thҩy mӭc ÿӝ và mӕi ÿoán hình ҧnh, BӋnh viӋn Hӳu nghӏ quan hӋ cӫa khӕi u vӟi các cҩu trúc ViӋt Ĉӭc hoһc tҥi Trung tâm chҭn xung quanh. Dù vұy, viӋc chҭn ÿoán ÿoán hình ҧnh BӋnh viӋn K vӟi các chính xác mô bӋnh hӑc cӫa khӕi u chuӛi xung thѭӡng quy tӯ tháng phҫn mӅm trên CHT là rҩt khó khăn. 9/2022 - 9/2023; BN có mүu bӋnh Nghiên cӭu cӫa Gielen (2004) ÿѭa ra phҭm tҥi vùng u ÿѭӧc phүu thuұt hoһc sinh thiӃt tҥi BӋnh viӋn Hӳu nghӏ ViӋt kӃt quҧ rҵng CHT chӍ giúp dӵ ÿoán Ĉӭc hoһc BӋnh viӋn K và ÿã có kӃt chính xác kӃt quҧ giҧi phүu bӋnh các quҧ giҧi phүu bӋnh là u phҫn mӅm; BN khӕi u phҫn mӅm trong khoҧng 50% ÿӗng ý tham gia nghiên cӭu. trѭӡng hӧp [4]. * Tiêu chu̱n lo̩i trͳ: BN ÿѭӧc Khi ÿѭӧc các bác sƭ chҭn ÿoán hình chҭn ÿoán là ung thѭ xѭѫng xâm lҩn ҧnh có kinh nghiӋm ÿánh giá, CHT cho tҥo khӕi phҫn mӅm; các tәn thѭѫng di thҩy giá trӏ tӕt hѫn trong chҭn ÿoán, căn mô mӅm do ung thѭ tӯ các tә chӭc chӭng tӓ tҫm quan trӑng cӫa các khác; BN ÿã ÿѭӧc phүu thuұt/xҥ trӏ chuyên gia trong viӋc phân biӋt các tәn trѭӟc ÿó. thѭѫng lành tính và ác tính [4]. Do ÿó, chúng tôi tiӃn hành nghiên cӭu nhҵm: 2. Phѭѫng pháp nghiên cӭu Ĉánh giá giá tr͓ cͯa ba thông s͙ ÿ˯n * Thi͇t k͇ nghiên cͱu: Nghiên cӭu gi̫n trên hình ̫nh CHT - kích th˱ͣc, hӗi cӭu, mô tҧ cҳt ngang. ÿ͡ sâu và tín hi͏u trên T2W trong cẖn * Cͩ m̳u và ch͕n m̳u: 112 BN ÿoán phân bi͏t tính ch̭t lành tính hay ÿѭӧc lӵa chӑn ngүu nhiên. 38
- TҤP CHÍ Y DѬӦC HӐC QUÂN SӴ SӔ 1 - 2024 * Công cͭ nghiên cͱu và kͿ thu̵t chúng tôi ÿã sӱ dөng PACS workstation thu th̵p thông tin: (hӋ thӕng liên lҥc và lѭu trӳ hình ҧnh). Hình ҧnh CHT ÿѭӧc thӵc hiӋn trên Hình ҧnh CHT ÿѭӧc xem xét hӗi cӭu máy CHT 1.5 Tesla (Hitachi ECHELON bӣi hai bác sƭ chҭn ÿoán hình ҧnh vӟi Smart (Hitachi, Japan) và GE SIGNA sӵ ÿӗng thuұn (mӝt ngѭӡi có 15 năm Pioneer (GE Healthcare, Chicago, IL, kinh nghiӋm vӅ CHT cѫ xѭѫng khӟp USA)). BN ÿѭӧc chөp CHT thѭӡng và ngѭӡi còn lҥi vӟi 2 năm kinh quy vӟi ít nhҩt mӝt chuӛi xung T1W, nghiӋm), cҧ hai ÿӅu không ÿѭӧc biӃt trѭӟc vӅ kӃt quҧ mô bӋnh hӑc. mӝt chuӛi xung T2W, mӝt chuӛi xung fat-saturated hoһc short tau inversion Ĉӝ sâu cӫa tәn thѭѫng ÿѭӧc ÿӏnh recovery (STIR) và ít nhҩt có hai trong nghƭa là nông hay sâu dӵa trên mӕi ba mһt phҷng (axial/coronal/sagittal). quan hӋ vӟi lӟp cân nông dѭӟi da. Ĉӝ dày lát cҳt dao ÿӝng tӯ 3 - 5mm. Kích thѭӟc cӫa khӕi u ÿѭӧc ÿo trên chiӅu dӑc, chiӅu ngang, chiӅu trѭӟc Trѭӡng nhìn (FOV) và coil bӅ mһt sau; và ÿѭӧc phân thành hai loҥi: (body or surface coils) khác nhau tùy 50mm và > 50mm [5] dӵa trên theo kích thѭӟc và vӏ trí cӫa tәn ÿѭӡng kính tӕi ÿa. Các tәn thѭѫng có thѭѫng. Sau ÿó chөp tiêm thuӕc ÿӕi kích thѭӟc 50mm ÿѭӧc coi là tәn quang tӯ Gadolium qua ÿѭӡng tƭnh thѭѫng nhӓ và kích thѭӟc > 50mm mҥch vӟi chuӛi xung T1 sau tiêm trên ÿѭӧc coi là tәn thѭѫng lӟn. Tín hiӋu ít nhҩt 1 mһt phҷng theo hѭӟng cӫa khӕi u trên trên chuӛi xung T2W axial/coronal/sagittal. ÿѭӧc coi là không ÿӗng nhҩt khi có ít ĈӇ ÿánh giá các khӕi u phҫn mӅm nhҩt > 30% thӇ tích khӕi u có tín hiӋu dӵa trên dӳ liӋu hình ҧnh và mô hӑc, không ÿӗng nhҩt. Hình 1. Khӕi u mӥ lành tính nҵm ӣ phҫn mӅm dѭӟi da mһt ngoài ÿùi phҧi. A. Khӕi u có kích thѭӟc nhӓ (30,45mm); B. Khӕi u nҵm nông, tăng tín hiӋu ÿӗng nhҩt trên chuӛi xung T2W. 39
- TҤP CHÍ Y DѬӦC HӐC QUÂN SӴ SӔ 1 - 2024 Hình 2. Khӕi sarcoma bao hoҥt dӏch nҵm ӣ phҫn mӅm vùng ÿùi phҧi. A. Khӕi u có kích thѭӟc lӟn (71,91mm); B. Khӕi u nҵm sâu, tín hiӋu không ÿӗng nhҩt trên chuӛi xung T2W. * X͵ lý s͙ li͏u: Nghiên cӭu nhҵm mөc ÿích hoàn Phân tích và xӱ lý sӕ liӋu ÿѭӧc thӵc thiӋn vӅ chuyên môn trong chҭn ÿoán hiӋn bҵng phҫn mӅm SPSS 20.0 (IBM và ÿiӅu trӏ cho BN u phҫn mӅm, không Corp, Armonk, NY, USA). Các thông gây ҧnh hѭӣng, thiӋt hҥi vӅ sӭc khӓe, sӕ ÿӏnh tính ÿѭӧc trình bày dѭӟi dҥng tài chính hay bҩt cӭ phѭѫng diӋn nào tӹ lӋ phҫn trăm (%) và so sánh dӵa trên ÿӕi vӟi ÿӕi tѭӧng nghiên cӭu. kiӇm ÿӏnh chi bình phѭѫng (Ȥ²). Hӗi KӂT QUҦ NGHIÊN CӬU VÀ quy ÿѫn biӃn và hӗi quy ÿa biӃn ÿѭӧc BÀN LUҰN sӱ dөng ÿӇ ÿánh giá mӕi liên hӋ cӫa các thông sӕ vӟi khҧ năng phân biӋt Chúng tôi có 112 BN thӓa mãn tiêu khӕi u phҫn mӅm lành tính và ác tính chuҭn ÿѭӧc ÿѭa vào nghiên cӭu; trong 3. Ĉҥo ÿӭc nghiên cӭu ÿó, 62 BN u phҫn mӅm lành tính và 50 Nghiên cӭu cӫa chúng tôi ÿѭӧc tiӃn BN u phҫn mӅm ác tính. KӃt quҧ giҧi hành hoàn toàn nhҵm mөc ÿích chăm phүu bӋnh ÿѭӧc trình bày chi tiӃt trong sóc và bҧo vӋ sӭc khӓe cho cӝng ÿӗng, Bҧng 1. Ĉӕi vӟi kӃt quҧ giҧi phүu bӋnh không nhҵm mөc ÿích nào khác. Nghiên cӫa các khӕi u phҫn mӅm: U mӥ (lipoma), cӭu ÿѭӧc sӵ chҩp nhұn cӫa Ban lãnh u máu (hemangioma) và u bao dây ÿҥo BӋnh viӋn, Trung tâm Chҭn ÿoán thҫn kinh (schwannoma) là nhӳng khӕi hình ҧnh BӋnh viӋn Hӳu nghӏ ViӋt Ĉӭc, u lành tính thѭӡng gһp nhҩt. Trong khi Trung tâm chҭn ÿoán hình ҧnh BӋnh ÿó, ÿӕi vӟi nhóm ác tính, sarcoma bao viӋn K và Trѭӡng Ĉҥi hӑc Y Hà Nӝi. hoҥt dӏch (synovial sarcoma), sarcoma Các thông tin thu thұp ÿѭӧc hoàn ÿa dҥng không biӋt hóa (undifferentiated toàn ÿѭӧc bҧo mұt và chӍ ÿѭӧc sӱ dөng pleomorphic sarcoma), sarcoma mӥ cho mөc ÿích nghiên cӭu và cam kӃt (liposarcoma) và sarcoma xѫ lӗi bì không ҧnh hѭӣng ÿӃn lӧi ích cӫa bҩt kì (dermatofibrosarcoma protuberans) là cá nhân, tә chӭc nào. nhӳng khӕi u ác tính phә biӃn nhҩt. 40
- TҤP CHÍ Y DѬӦC HӐC QUÂN SӴ SӔ 1 - 2024 Bҧng 1. Phân bӕ giҧi phүu bӋnh cӫa các khӕi u phҫn mӅm. Sӕ lѭӧng Tӹ lӋ Tәng Giҧi phүu bӋnh (n) (%) n (%) Angioleiomyoma 1 0,9 Neurinoma 1 0,9 Atypical lipomatous tumor 1 0,9 Giant cell tumor of tendon sheath 8 7,1 Hemagioma 14 12,5 Lipoma 17 15,2 Lành 62 Fibrolipoma 1 0,9 tính (55,4) Collagenous fibroma 1 0,9 Neurofibroma 1 0,9 Schwannoma 13 11,6 Pilotroma 1 0,9 Lymphangioma 2 1,8 Myxoma 1 0,9 Alveolar soft part sarcoma 1 0,9 Clear cell sarcoma 1 0,9 Dermatofibrosarcoma protuberans 5 4,5 Epithelioid sarcoma 2 1,8 Lymphoma 1 0,9 Liposarcoma 5 4,5 Malignant Schwannoma 1 0,9 50 Ác tính Synovial Sarcoma 10 9,0 (44,6) Leiomyosarcoma 2 1,8 Rhabdomyosarcoma 3 2,7 Undifferentiated pleomorphic sarcoma 8 7,1 Myxofibrosarcoma 4 3,6 Myxoinflammatory fibroblastic sarcoma 1 0,9 Fibrosarcoma 1 0,9 Sarcoma, undifferentiated 5 4,5 41
- TҤP CHÍ Y DѬӦC HӐC QUÂN SӴ SӔ 1 - 2024 Bҧng 2. So sánh vӅ kích thѭӟc, ÿӝ sâu và tín hiӋu trên T2W giӳa hai nhóm u phҫn mӅm lành tính và ác tính. Thông sӕ Lành tính Ác tính p Kích thѭӟc 50 31 11 0,002* (mm) > 50 31 39 Nông 35 33 Ĉӝ sâu 0,304 Sâu 27 17 Ĉӗng nhҩt 38 14 Tín hiӋu trên T2W 0,001* Không ÿӗng nhҩt 24 36 Tәng 62 50 * Giá tr͓ có ý nghƭa th͙ng kê vͣi p < 0,05. Kích thѭӟc, ÿӝ sâu và tín hiӋu cӫa Cuӕi cùng, ÿӕi vӟi tín hiӋu cӫa 112 khӕi u phҫn mӅm ÿѭӧc trình bày khӕi u trên T2W, các khӕi u lành tính trong bҧng 2. Chúng tôi nhұn thҩy rҵng có tӹ lӋ tín hiӋu ÿӗng nhҩt là 38/62 (61%) còn vӟi các khӕi u ác tính, tӹ lӋ trong các khӕi u lành tính có ÿӃn mӝt này chӍ chiӃm 14/50 (28%). Sӵ khác nӱa là tәn thѭѫng nhӓ. Trong khi ÿó biӋt này là có ý nghƭa thӕng kê vӟi giá ÿӕi vӟi các khӕi u ác tính, chӍ có 22% trӏ p = 0,001. tәn thѭѫng nhӓ, còn lҥi ÿӃn 78% là tәn Các khӕi u phҫn mӅm tѭѫng ÿӕi thѭѫng lӟn. Có mӕi tѭѫng quan có ý thѭӡng gһp trong thӵc hành lâm sàng, nghƭa thӕng kê giӳa kích thѭӟc lӟn cӫa tuy nhiên chúng vүn gây ra thách thӭc khӕi u và tính chҩt ác tính cӫa tәn ÿáng kӇ trong chҭn ÿoán lâm sàng và thѭѫng vӟi giá trӏ p = 0,002. chҭn ÿoán hình ҧnh. CHT vүn ÿѭӧc coi là tiêu chuҭn vàng trong chҭn ÿoán VӅ ÿӝ sâu cӫa tәn thѭѫng, 35/62 hình ҧnh khӕi u phҫn mӅm [3]. Tuy khӕi u lành tính nҵm ӣ bӅ mһt (56%), nhiên, khҧ năng phân biӋt khӕi u lành trong khi ÿó cNJng có 33/50 khӕi u ác tính và ác tính cӫa CHT là rҩt khác tính nҵm ӣ bӅ mһt (66%). Sӵ khác biӋt nhau trong nhiӅu nghiên cӭu. vӅ ÿӝ sâu giӳa nhóm lành tính và ác Rõ ràng, viӋc ÿánh giá khӕi u phҫn tính là không có ý nghƭa thӕng kê vӟi mӅm trên hình ҧnh CHT ÿѭӧc thӵc giá trӏ p = 0,304. hiӋn bӣi các bác sƭ chҭn ÿoán hình ҧnh 42
- TҤP CHÍ Y DѬӦC HӐC QUÂN SӴ SӔ 1 - 2024 có kinh nghiӋm mang lҥi kӃt quҧ tӕt tҥi chӛ cӫa khӕi u ác tính còn ÿѭӧc hѫn [4]. Tuy nhiên, trong thӵc hành tăng cѭӡng bӣi các enzyme (nhѭ lâm sàng, nhӳng bác sƭ tiӃp cұn ban enzyme tiêu protein), có vai trò phá ÿҫu lҥi thѭӡng không phҧi là chuyên hӫy mô xung quanh. Khi sӕ lѭӧng tӃ gia vӅ u phҫn mӅm, vì thӃ nên chúng bào ung thѭ tăng lên, thì các tӃ bào ung tôi chӍ chӑn ba thông sӕ: Kích thѭӟc, thѭ này có thӇ sҧn sinh các yӃu tӕ hình ÿӝ sâu và tín hiӋu trên T2W ÿӇ thӵc thành mҥch, chҷng hҥn nhѭ yӃu tӕ tăng hiӋn nghiên cӭu, và hai trong sӕ ÿó trѭӣng nӝi mô mҥch máu (VEGF), (kích thѭӟc và tín hiӋu) là nhӳng thông thúc ÿҭy sӵ phát triӇn cӫa bӋnh. sӕ có giá trӏ trong chҭn ÿoán phân biӋt VӅ tín hiӋu cӫa khӕi u, các khӕi u ác hai nhóm lành tính và ác tính. tính cho thҩy tӹ lӋ tín hiӋu không ÿӗng Kích thѭӟc cӫa các khӕi u ác tính tҥi nhҩt cao hѫn hҷn so vӟi nhóm lành thӡi ÿiӇm phát hiӋn lӟn hѫn ÿáng kӇ so tính (61% so vӟi 28%), kӃt quҧ này vӟi các tәn thѭѫng lành tính. ĈiӅu này tѭѫng ÿӗng vӟi nghiên cӭu cӫa Gruber phù hӧp vӟi nghiên cӭu cӫa Gruber (2017) [7]. Do các tӃ bào ác tính phát (2016) [6]. Nguyên nhân dүn ÿӃn các triӇn nhanh, ÿòi hӓi nguӗn cung cҩp khӕi u ác tính thѭӡng có kích thѭӟc lӟn, khӕi u ác tính thѭӡng có sӵ tăng lӟn hѫn các khӕi u lành tính là do thӡi sinh mҥch máu. Nhӳng vùng u không gian nhân ÿôi (thӡi gian cҫn thiӃt ÿӇ ÿѭӧc cҩp máu ÿҫy ÿӫ sӁ dүn ÿӃn hoҥi mӝt tӃ bào hoàn thành mӝt chu kǤ tӱ, thoái hóa dҥng nang,… ÿiӅu này phân chia và tҥo ra 2 tӃ bào mӟi) cӫa thѭӡng dүn ÿӃn tín hiӋu không ÿӗng các tӃ bào ung thѭ, ÿһc biӋt là nhӳng tӃ nhҩt cӫa các khӕi u ác tính [8]. bào có nguӗn gӕc tӯ tӫy xѭѫng hay hӋ Ĉӝ sâu không ÿѭӧc coi là mӝt yӃu bҥch huyӃt ngҳn hѫn nhiӅu so vӟi các tӕ ÿӝc lұp có giá trӏ trong chҭn ÿoán tӃ bào bình thѭӡng. Bên cҥnh ÿó, các phân biӋt khӕi u phҫn mӅm lành tính tӃ bào ung thѭ thѭӡng có tӹ lӋ tӃ bào ӣ và ác tính, ÿiӅu này cNJng phù hӧp vӟi pha G0 (pha nghӍ) ít hѫn. TӃ bào u ban nghiên cӭu cӫa Gruber [7], vì dù các ÿҫu tăng sinh theo quy luұt hàm sӕ mNJ khӕi u ác tính thѭӡng có xu hѭӟng phát sau ÿó ÿҥt ÿӃn giӟi hҥn khi sӕ tӃ bào triӇn sâu hѫn, nhѭng các khӕi u lành chӃt ÿi gҫn nhѭ tѭѫng ÿѭѫng vӟi sӕ tӃ tính cNJng có nhӳng loҥi nҵm ӣ sâu, ví bào mӟi sinh ra. Ngoài sӵ cҩp máu tӯ dө nhѭ u mӥ lành tính (lipoma) hay các mҥch máu tăng sinh, sӵ phát triӇn deep fibromatoses. 43
- TҤP CHÍ Y DѬӦC HӐC QUÂN SӴ SӔ 1 - 2024 Bҧng 3. Ĉӝ nhҥy, ÿӝ ÿһc hiӋu, giá trӏ dӵ ÿoán dѭѫng tính, giá trӏ dӵ ÿoán âm tính cӫa dҩu hiӋu kích thѭӟc trong chҭn ÿoán phân biӋt khӕi u phҫn mӅm lành tính và ác tính. Ác tính Lành tính Tәng Kích thѭӟc lӟn 39 31 70 Kích thѭӟc nhӓ 11 31 42 Tәng 50 62 Ĉӝ nhҥy 78%, ÿӝ ÿһc hiӋu 50%, giá trӏ dӵ ÿoán dѭѫng tính 56%, giá trӏ dӵ ÿoán âm tính 74%. Bҧng 4. Ĉӝ nhҥy, ÿӝ ÿһc hiӋu, giá trӏ dӵ ÿoán dѭѫng tính, giá trӏ dӵ ÿoán âm tính cӫa dҩu hiӋu tín hiӋu trên chuӛi xung T2W trong chҭn ÿoán phân biӋt khӕi u phҫn mӅm lành tính và ác tính. Ác tính Lành tính Tәng Tín hiӋu ÿӗng nhҩt 36 24 60 Tín hiӋu không ÿӗng nhҩt 14 38 52 Tәng 50 62 Ĉӝ nhҥy 78%, ÿӝ ÿһc hiӋu 50%, giá trӏ dӵ ÿoán dѭѫng tính 56%, giá trӏ dӵ ÿoán âm tính 74%. Bҧng 5. Ĉӝ nhҥy, ÿӝ ÿһc hiӋu, giá trӏ dӵ ÿoán dѭѫng tính, giá trӏ dӵ ÿoán âm tính khi kӃt hӧp dҩu hiӋu kích thѭӟc và tín hiӋu trên chuӛi xung T2W trong chҭn ÿoán phân biӋt khӕi u phҫn mӅm lành tính và ác tính. Ác tính Lành tính Tәng Kích thѭӟc lӟn + tín hiӋu 33 13 46 không ÿӗng nhҩt Còn lҥi 17 49 66 Tәng 50 62 Ĉӝ nhҥy 78%, ÿӝ ÿһc hiӋu 50%, giá trӏ dӵ ÿoán dѭѫng tính 56%, giá trӏ dӵ ÿoán âm tính 74%. 44
- TҤP CHÍ Y DѬӦC HӐC QUÂN SӴ SӔ 1 - 2024 Phân tích riêng tӯng dҩu hiӋu có ý and end results program, 1978-2001: nghƭa cho thҩy cҧ kích thѭӟc lӟn và tín An analysis of 26,758 cases. Int J hiӋu không ÿӗng nhҩt trên chuӛi xung Cancer. 2006; 119(12):2922-2930. T2W ÿӅu có ÿӝ nhҥy tӕt trong chҭn 3. Kransdorf MJ and Murphy MD. ÿoán phân biӋt khӕi u phҫn mӅm lành Radiologic evaluation of soft-tissue tính và ác tính (78% và 72%), nhѭng masses: A current perspective. AJR Am ÿӝ ÿһc hiӋu chѭa cao (50% và 61%). J Roentgenol. 2000; 175(3):575-587. Sӵ kӃt hӧp cҧ hai dҩu hiӋu này làm 4. Gielen JLMA, De Schepper AM, tăng ÿӝ ÿһc hiӋu cӫa chҭn ÿoán lên Vanhoenacker F, et al. Accuracy of 79%, ÿӝ nhҥy còn 66% và các giá trӏ MRI in characterization of soft tissue dӵ ÿoán dѭѫng tính và âm tính cNJng ӣ tumors and tumor-like lesions. A mӭc tӕt là 72% và 74%. prospective study in 548 patients. Eur KӂT LUҰN Radiol. 2004; 14(12):2320-2330. Kích thѭӟc và tín hiӋu trên chuӛi 5. Kransdorf MJ. Benign soft-tissue xung T2W là các dҩu hiӋu có ý nghƭa tumors in a large referral population: trong chҭn ÿoán phân biӋt khӕi u phҫn distribution of specific diagnoses by mӅm lành tính và ác tính. Sӵ kӃt hӧp age, sex, and location. AJR Am J cӫa hai dҩu hiӋu kích thѭӟc và tín hiӋu Roentgenol. 1995; 164(2):395-402. trên T2W giúp chҭn ÿoán phân biӋt 6. Grimer RJ. Size matters for khӕi u phҫn mӅm lành tính và ác tính sarcomas!. Ann R Coll Surg Engl. vӟi ÿӝ nhҥy 66%, ÿӝ ÿһc hiӋu 79%, giá 2006; 88(6):519-524. trӏ dӵ ÿoán dѭѫng tính 72%, giá trӏ dӵ 7. Gruber L, Gruber H, Luger AK ÿoán âm tính 74%. and associates. Diagnostic hierarchy of TÀI LIӊU THAM KHҦO radiological features in soft tissue tumours and proposition of a simple 1. Goldblum JR, Weiss SW, and Folpe AL. Enzinger and Weiss's soft diagnostic algorithm to estimate tissue tumors e-book. Elsevier Health malignant potential of an unknown Sciences. 2013. mass. Eur J Radiol. 2017; 95:102-110. 2. Toro JR, Travis LB, Wu HJ and 8. Gruber L, Loizides A, Ostermann associates. Incidence patterns of soft L, et al. Does size reliably predict tissue sarcomas, regardless of primary malignancy in soft tissue tumours?. site, in the surveillance, epidemiology Eur Radiol. 2016; 26(12):4640-4648. 45
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
GIÁ TRỊ CỦA ĐẬU NÀNH (Kỳ 1)
10 p | 174 | 27
-
GIÁ TRỊ CỦA HÌNH ẢNH X QUANG CẮT LỚP ĐIỆN TOÁN (CT SCAN) TRONG CHẨN ĐOÁN TẮC RUỘT DO THẮT
16 p | 133 | 20
-
Dấu hiệu trẻ chậm nói cần điều trị sớm
3 p | 160 | 18
-
Giá trị của Fibrin Monomer hòa tan trong chẩn đoán đông máu nội mạch lan tỏa
9 p | 104 | 6
-
Nhận thức yếu tố nguy cơ và dấu hiệu cảnh báo đột quỵ não của người chăm sóc bệnh nhân
8 p | 19 | 4
-
Nghiên cứu giá trị dự đoán trọng lượng thai của thai đủ tháng qua lâm sàng và siêu âm
6 p | 63 | 4
-
nghiên cứu giá trị của CEA, CYFRA21-1 trong chẩn đoán ung thư phổi tại Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên
4 p | 51 | 3
-
Giá trị lâm sàng của những dấu hiệu mới trong việc phát hiện tân sinh trong biểu mô cổ tử cung mức độ cao
4 p | 38 | 3
-
Giá trị của các dấu hiệu trên cộng hưởng từ trong chẩn đoán bệnh lý nhau cài răng lược
8 p | 10 | 3
-
Giá trị chụp cắt lớp đa dãy trong chẩn đoán phân biệt các u nguyên phát thường gặp ở ruột non
15 p | 36 | 3
-
Giá trị của các dấu hiệu cắt lớp vi tính trong chẩn đoán viêm ruột thừa cấp
5 p | 8 | 3
-
Giá trị của dấu ấn acid homovanillic và acid vanillylmandelic nước tiểu trong chẩn đoán u nguyên bào thần kinh
8 p | 88 | 3
-
Giá trị của các dấu hiệu đặc hiệu trên cộng hưởng từ trong chẩn đoán phân biệt u bao thần kinh và u màng não tuỷ dưới màng cứng – ngoài tuỷ
5 p | 16 | 2
-
Đánh giá giá trị chẩn đoán của các dấu hiệu nghi ngờ ác tính trên siêu âm vú
8 p | 40 | 2
-
Giá trị của cắt lớp vi tính trong chẩn đoán thiếu máu ruột ở bệnh nhân tắc ruột non
8 p | 25 | 2
-
Nghiên cứu giá trị của dấu hiệu bờ đôi trong hình ảnh siêu âm khớp và các mối liên quan ở bệnh nhân gout nguyên phát tại trung tâm y khoa medic thành phố Hồ Chí Minh
5 p | 47 | 2
-
Nghiên cứu giá trị các dấu hiệu siêu âm nghi ngờ ác tính của thương tổn dạng nốt tuyến giáp
6 p | 6 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn