Giải bài tự luyện về số tự nhiên lớp 6
lượt xem 8
download
Tài liệu Một số bài tự luyện về số tự nhiên lớp 6 gồm 138 bài tập tự luyện cơ bản và nâng cao về số tự nhiên,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung Tài liệu để nắm bắt nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giải bài tự luyện về số tự nhiên lớp 6
- HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
- HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốn sách này là phiên bản in của sách điện tử tại http://tilado.edu.vn. Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®. Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau: 1. Vào trang http://tilado.edu.vn 2. Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăng ký. 3. Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý những chỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc. 4. Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn. Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vào đường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất. 5. Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào. Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách in cùng nhau. Sách bao gồm nhiều câu hỏi, dưới mỗi câu hỏi có 1 đường dẫn tương ứng với câu hỏi trên phiên bản điện tử như hình ở dưới. Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn kiểm tra đáp án hoặc xem lời giải chi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèm để tiện truy cập. Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado® Tilado® BÀI TẬP TỰ LUYỆN
- BÀI TẬP TỰ LUYỆN I. BÀI TOÁN CƠ BẢN 1. Cho tập hợp a. Viết các tập hợp con của A có một phần tử? b. Viết các tập hợp con của A có hai phần tử? c. Có bao nhiêu tập hợp con của A có ba phần tử? d. Có bao nhiêu tập hợp con của A có bốn phần tử? e. Tập hợp A có bao nhiêu tập hợp con? Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/611182 2. Tập hợp M có 4 tập hợp con có 1 phần tử, hỏi tập hợp M có mấy tập hợp con có 3 phần tử ? Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/611191 3. Tổng kết đợt thi đua "100 điểm 10 dâng tặng thầy cô", lớp 6A có 43 bạn được từ 1 điểm 10 trở lên, 39 bạn được từ 2 điểm 10 trở lên, 14 bạn được từ 3 điểm 10 trở lên, 5 bạn được 4 điểm 10, không có ai được trên 4 điểm 10. Hỏi lớp 6A có tổng cộng bao nhiêu điểm 10? Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/611202 4. Cho tập hai tập hợp và . a. Tìm tập hợp C là giao của hai tập hợp trên. b. Tìm tập hợp D là hợp của hai tập hợp trên. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/611112 5. Liệt kê các phần tử của tập hợp .
- Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/611122 6. Tìm: a. Có bao nhiêu số chẵn có hai chữ số. b. Có bao nhiêu số lẻ nhỏ hơn 100. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/611a62 7. Cho 6 chữ số: 0; 1; 3; 4; 8; 9. a. Viết số lớn nhất có 5 chữ số từ các số trên, mỗi số viết 1 lần. b. Viết số nhỏ nhất có 4 chữ số từ các số trên, mỗi số viết 1 lần. c. Viết số chẵn lớn nhất có 5 chữ số từ các số trên, mỗi số viết 1 lần. d. Viết số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số từ các số trên, mỗi số viết 1 lần. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/611a72 8. Tìm số phần tử của các tập hợp sau: a. . b. . Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/611a82 9. Tìm các số tự nhiên , trong đó a là số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 5 và b là số tự nhiên chẵn lớn hơn 4. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/611a92 10. Tìm các số tự nhiên với: Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/611a102 11. Áp dụng tính chất để tính: A = 13.19 B = 65.98 C = 12.499
- Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/61262 12. Cha hơn con 32 tuổi. Sau 4 năm nữa thì tuổi cha gấp ba lần tuổi con. Hỏi tuổi cha và tuổi con hiện nay là bao nhiêu tuổi? Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/61272 13. Tìm x biết: a. b. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/612122 14. Tính: a. b. c. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/612112 15. Tìm x biết: a. b. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/612162 16. Bạn Tâm dùng 21000 đồng mua vở. Có hai loại vở: Loại I giá 2000 đồng một quyển, loại II giá 1500 đồng một quyển. Bạn Tâm mua được nhiều nhất bao nhiêu quyển vở nếu: a. Tâm chỉ mua vở loại I b. Tâm chỉ mua vở loại II? Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/612172 17. Dùng 22000 đồng để mua vở hoặc bút. Vở giá 1700 đồng một cuốn, bút giá 1600 đồng một cây. Hỏi có thể mua nhiều nhất bao nhiêu vở hoặc bao nhiêu bút nếu:
- a. Chỉ mua toàn vở. b. Chỉ mua toàn bút. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/612142 18. Viết các tổng sau thành một bình phương a. b. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/61372 19. Tìm số tự nhiên x, biết: a. b. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/613122 20. Tính: a. b. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/613112 21. Chứng minh rằng : a. Tổng của ba số chẵn liên tiếp thì chia hết cho 6, b. Tổng ba số lẻ liên tiếp không chia hết cho 6 c. Nếu a chia hết cho b và b chia hết cho c thì a chia hết cho c Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/61462 22. Cho biếu thức , với . Tìm điều kiện của để a. A chia hết cho 7 b. A không chia hết cho 7 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/61482 23. Chứng minh rằng các tổng và hiệu sau chia hết cho 10
- a. b. c. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/61493 24. Liệt kê các phần tử của tập hợp P là các số chính phương không lớn hơn 100. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/614a11 25. Chứng minh rằng tổng của 4 số tự nhiên liên tiếp không là số chính phương. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/614a62 26. Tìm số chính phương có bốn chữ số được tạo thành từ 4 số 3; 6; 8; 8. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/614a82 27. Cho số . Tìm để a. A chia hết cho 2 b. A chia hết cho 5 c. A chia hết cho 2 và 5 d. A chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/61511 28. Cho số . Tìm để a. A chia hết cho 3 b. A chia hết cho 9 c. A chia hết cho 3 nhưng A không chia hết cho 9 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/61521
- 29. Cho số . Tìm để a. A chia hết cho 3 b. A chia hết cho 5 c. A chia hết cho cả 3 và 5 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/61531 30. Cho: a. Số . Tìm các chữ số và để B chia hết cho 4 và 9 b. Số . Tìm các chữ số và để C chia hết cho 4 và chia cho 9 dư 2 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/61582 31. Chứng minh rằng: a. 49 + 105 + 399 chia hết cho 7 b. 4 + 48 + 120 không chia hết cho 8 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/615112 32. Chứng minh rằng: a. Tích của hai số tự nhiên liên tiếp thì chia hết cho 2 b. Tích của 3 số tự nhiên liên tiếp thì chia hết cho 3 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/615192 33. Tìm số tự nhiên và biết rằng: a. b. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/61662 34. Tìm các số tự nhiên a sao cho: a. 21 (a ‐ 2) b. 55 (2a + 1) Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/616122 35. Có 24 bút bị. Bạn Nam muốn chia đều vào các hộp. Hỏi có thể chia 24 bút
- vào mấy hộp, mỗi hộp có bao nhiêu bút? Biết số hộp lớn hơn 5 và nhỏ hơn 12. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/616142 36. Tìm số tự nhiên x biết: a. 21 B( ) b. Ư(17) Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/616192 37. Tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số? a. 3150 + 2125 b. 5163 ‐ 2532 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/616262 38. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: a. 462; 140; 300 b. 270.121.338 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/616272 39. Tìm số tự nhiên x có một chữ số để: a. chia hết cho 2 b. không chia hết cho 5 c. chia hết cho cả 2 và 5 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/616a11 40. Tìm y trong số thỏa mãn a. chia cho 2; 5 đều dư 1. b. chia hết cho 2; chia cho 5 dư 3. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/616a72 41. Chứng minh rằng: a. Tích hai số tự nhiên liên tiếp luôn chia hết cho 2. b. Tổng của năm số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 5.
- Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/616a82 42. Tìm các chữ số x; y để a. Chia hết cho 3 và 5. b. Chia hết cho 5 nhưng chia cho 3 dư 1. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/616b42 43. Tìm các chữ số a; b sao cho a. chia hết cho 2 và 3 chia 5 dư 2. b. chia hết cho 9 và 2 và chia cho 5 dư 4. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/616b82 44. Tìm chữ số x; y để số chia hết cho 25 và 11 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/616c72 45. Tìm chữ số a để các số: ; ; a. Chia hết cho 8 b. Chia hết cho 125 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/616c62 46. Tìm ƯCLN rồi tìm ước chung của các số sau a. và b. và Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/61711 47. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 54 m và chiều rộng 48 m. Người ta muốn chia khu đất ấy thành những mảnh hình vuông bằng nhau để trồng các loại rau. Hỏi có bao nhiêu cách chia khu đất? Với cách chia nào thì mảnh hình vuông có diện tích lớn nhất.
- Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/61772 48. Gọi d là một ước chung của a và b (a và b là các số tự nhiên), chứng tỏ rằng d cũng là một ước chung của và . Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/617122 49. Tìm số tự nhiên để: a. 6 b. c. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/61782 50. Tìm số tự nhiên nhỏ hơn 30 để các số và có ước chung khác 1. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/617142 51. Khối 6 của một trường có chưa tới 400 học sinh. Khi xếp hàng 10; 12 và 15 đều dư 3 em, nhưng xếp hàng 11 thì không dư. Tính số học sinh lớp 6 của trường đó. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/61862 52. Tổng số học sinh của khối lớp 6 của một trường có khoảng từ 235 đến 250 em, khi chia cho 3 thì dư 2, chia cho 4 thì dư 3 và chia cho 5 thì dư 4, chia cho 6 thì dư 5, chia cho 10 thì dư 9. Tính số học sinh của khối 6 đó. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/61872 53. Tìm hai số tự nhiên và biết: và ƯCLN .
- Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/61882 54. Tìm hai số tự nhiên và biết ƯCLN . Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/61893 55. Tìm hai số tự nhiên có ba chữ số biết tổng của chúng là bội của 504 và thương của số lớn chia cho số nhỏ là bội của 6. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/618103 56. Các số sau là số nguyên tố hay hợp số: 312; 213; 435; 417; 3311; 23; 67. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/618a11 57. Tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số: a. 3.4.5 + 6.7 b. 7.9.11.13 ‐ 2.3.4.7 c. 3.5.7 + 11.13.17 d. 16354 + 67541 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/618a21 58. Tìm các số tự nhiên: a. Hai số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 1190. b. Ba số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 2184. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/618a72 59. Tìm số nguyên tố p để p + 10 và p + 20 cũng là số nguyên tố. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/618a92 60. Tính nhanh:
- a. b. c. d. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/61914 61. Viết các tập hợp sau đây bằng cách liệt kê các phần tử: a. b. c. d. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/61924 62. Tính tổng: a. b. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/61944 63. Tìm , biết: a. b. c. d. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/61954 64. Tìm tất cả các chữ số x, y là số tự nhiên, sao cho: a. chia hết cho 3 và 5. b. chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9. c. chia hết cho 2, 5, 9. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/61964 65. Thực hiện phép tính: a. b.
- c. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/61974 66. Tìm x, biết: a. b. c. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/61984 67. Cho a = 840; b = 150; c = 990 a. Tìm ƯCLN(a, b, c) b. Tìm BCNN(a, b, c) Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/61994 68. Tìm số tự nhiên x, biết: a. ƯC(36, 24) và . b. ƯC(54, 12) và x lớn nhất. c. và x lớn nhất. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/619104 69. Tìm a, b là các số tự nhiên (a > b), biết: a. ƯCLN(a, b) = 18 và BCNN(a, b) = 756. b. và ƯCLN(a, b) = 24. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/619114 70. Tìm các số tự nhiên x sao cho: a. x + 4 chia hết cho x + 1 b. x + 1 là ước của 2x + 7 c. 2x + 5 là bội của 2 – x Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/619124 71. Cho số
- a. Tìm chữ số b để A chia hết cho 2. b. Tìm chữ số b để A chia cho 5 dư 3. c. Tìm các chữ số a, b để A chia hết cho cả 5 và 9. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/619134 72. So sánh: a. và b. và c. và d. và Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/619144 73. Tìm số tự nhiên x, sao cho: a. b. c. d. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/619154 74. Tìm , biết: a. b. c. d. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/619164 75. Cho A = 6.10.14.9.22 và B = 120 a. A có chia hết cho các số 3; 5; 7; 9; 11 không? Vì sao? b. B có chia hết cho các số 3; 5; 7; 9; 11 không? Vì sao? c. (A – B ) có chia hết cho các số 3; 5; 7; 9; 15 không? Vì sao? Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/619174 76. Cho a, b N. Chứng minh rằng nếu có thì
- Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/619184 77. Tìm a: a. Tìm số tự nhiên a, biết rằng 350 chia cho a dư 14 và 320 chia a dư 26. b. Tìm số tự nhiên a, biết rằng . c. Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất sao cho khi chia a cho 7 dư 4, chia cho 14 dư 11; chia cho 49 dư 46 và a chia hết cho 19. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/619194 78. Tìm cặp số x, y là số tự nhiên, biết: a. b. c. d. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/619204 79. Chứng minh các số sau nguyên tố cùng nhau: a. và b. và c. và Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/619214 80. Cho số tự nhiên : a. Chứng minh rằng ƯCLN . b. Tìm ƯCLN . Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/619224 81. Tìm , biết: a. Ư(30) và b. B(6) và c. .
- Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/619384 82. Một phép chia có thương là 5, số dư là 2. Tổng số bị chia, số chia và số dư là 106. Tìm số bị chia và số chia. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/619374 83. Ba bạn An, Bình, Hòa cùng trực nhật chung vào một ngày, cứ sau 5 ngày An trực nhật lại, sau 10 ngày Bình trực nhật lại và sau 8 ngày Hòa trực nhật lại. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày ba bạn lại cùng trực nhật chung? Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/619364 84. Tìm số tự nhiên: a. Tìm hai số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 650. b. Tìm ba số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 35904. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/619404 85. Chia số tự nhiên a cho 7 dư 5, chia số tự nhiên b cho 7 dư 4, chia số tự nhiên c cho 7 dư 3. Tìm số dư khi chia: a. cho 7. b. cho 7. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/619414 86. Tìm: a. Tìm tổng tất cả các số tự nhiên a chia hết cho 2 và thỏa mãn . b. Tìm ƯCLN( ) và BCNN( ). Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/619424 87. Tìm: a. Cho biết và . Tìm b? b. Cho một số A chia hết cho 7 và khi A chia cho đều dư 1.
- Tìm A biết . Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/619474 88. Tại một bến xe bus, cứ 25 phút lại có một chuyến taxi rời bến, cứ 10 phút lại có một chuyến xe bus rời bến. Lúc 11 giờ, một xe taxi và một xe bus cùng rời bến một lúc. Hỏi mấy giờ thì hai xe taxi và xe bus trên cùng rời bến lần tiếp theo? Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/619494 89. Cho n là số tự nhiên. Chứng minh rằng: a. b. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/55/619504 II. BÀI TẬP NÂNG CAO 90. Cần bao nhiêu chữ số để đánh số trang (bắt đầu từ trang 1) của một cuốn sách có 1031 trang. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/56/61193 91. Tìm một số có hai chữ số biết rằng khi viết thêm chữ số 0 vào giữa hai chữ số của số đó thì được số mới gấp 7 lần số đã cho. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/56/611103 92. Viết tất cả các số tự nhiên từ 100 đến 200. Hỏi dùng tất cả bao nhiêu chữ số 1? Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/56/611a143 93. Cho số tự nhiên có hai chữ số. Nếu viết thêm chữ số 1 vào bên trái và bên phải số đó ta được số mới gấp 23 lần số đã cho. Tìm số đó.
- Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/56/611a153 94. Hai túi gạo có tất cả là 24 kg gạo. Nếu lấy túi thứ nhất 3 kg đổ vào túi thứ hai thì túi thứ nhất nặng hơn túi thứ hai 2 kg. Hỏi lúc đầu mỗi túi nặng bao nhiêu kg? Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/56/61293 95. Kiên, Hoà, Bình có tất cả 24 quyển vở. Nếu Kiên cho Hoà một số vở bằng số vở Hoà hiện có, rồi Hoà lại cho Bình một số vở bằng số vở Bình hiện có, rồi Bình lại cho Kiên một số vở bằng số vở Kiên hiện có thì lúc này ba bạn đều có số vở bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu vở? Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/56/612103 96. So sánh a. và b. và Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/56/61393 97. Cho . Hãy viết dưới dạng một luỹ thừa. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/56/613103 98. Tìm số tự nhiên sao cho a. chia hết cho b. chia hết cho c. chia hết cho . Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/56/614103 99. Chứng minh rằng khi phân tích ra thừa số nguyên tố, số chính phương chỉ
- chứa các thừa số nguyên tố với số mũ chẵn, không chứa các thừa số nguyên tố với số mũ lẻ. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/56/614a143 100. Chứng minh rằng số là một số chính phương. ố ố Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/56/614a153 101. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n lẻ thì số không chia hết cho 8 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/56/61593 102. Chứng minh rằng: a. chia hết cho 72 b. chia hết cho 99 với là số tự nhiên chẵn. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/56/615103 103. Dùng ba trong bốn chữ số 0, 3, 4, 5 hãy lập thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó a. Chia hết cho 9 b. Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/56/615263 104. Tìm số dư khi chia mỗi số 1546; 1527; 2468; cho 9 và cho 3. Xem lời giải tại: http://tilado.edu.vn/56/615273 105. Tìm số tự nhiên để là số nguyên tố.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hướng dẫn giải bài 94,95,96,97,98 trang 46 SGK Đại số 6 tập 2
4 p | 159 | 12
-
Giải bài tập Luyện tập tìm một số biết giá trị một phân số của nó SGK Đại số 6 tập 2
5 p | 170 | 7
-
Giải bài tập Luyện tập số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn SGK Đại số 7 tập 1
3 p | 111 | 7
-
Giải bài tập Luyện tập tính chất cơ bản của phép cộng phân số SGK Đại số 6 tập 2
5 p | 155 | 6
-
Giải bài tập Luyện tập các số 1,2,3,4,5 SGK Toán 1
3 p | 87 | 5
-
Giải bài tập Luyện tập các số 1,2,3 SGK Toán 1
3 p | 90 | 5
-
Hướng dẫn giải bài 16,17,18,19,20 trang 13 SGK Đại số 6 tập 1
4 p | 168 | 5
-
Hướng dẫn giải bài 50 trang 27 SGK Đại số 7 tập 1
6 p | 119 | 5
-
Giải bài tập Luyện tập tính chất của phép cộng các số nguyên SGK Đại số 6 tập 1
4 p | 100 | 5
-
Hướng dẫn giải bài 16 trang 60 SGK Đại số 7 tập 1
7 p | 106 | 4
-
Giải bài tập Luyện tập liên hệ giữa thứ tự và phép nhân SGK Đại số 8 tập 2
5 p | 107 | 4
-
Giải bài tập Luyện tập – Phương trình tích SGK Đại số 8 tập 2
6 p | 123 | 4
-
Giải bài tập Luyện tập tìm số bị chia SGK Toán 2
4 p | 82 | 4
-
Hướng dẫn giải bài 6 trang 7 SGK Đại số 6 tập 1
4 p | 95 | 3
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5 SGK trang 23 Đại số 10
4 p | 78 | 3
-
Giải bài tập Luyện tập số 10 SGK Toán 1
4 p | 60 | 3
-
Giải bài tập Luyện tập bảng các số từ 1 đến 100 SGK Toán 1
3 p | 75 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn