Ộ Ố Ả
Ọ
Ọ
Ể
Ọ M T S GI I PHÁP GIÚP H C SINH TI U H C CHIA NHÓM VÀ H C
ƯỜ
NHÓM THEO MÔ HÌNH TR
Ớ Ọ NG H C M I
ở ầ ầ 1. Ph n m đ u:
ọ ả ế 1.1. Lý do ch n gi i sáng ki n
ặ ọ ạ ả ạ ọ ườ ọ ng h c ứ D y h c theo nhóm là hình th c gi ng d y đ t h c sinh vào môi tr
ự ọ ứ ộ ậ t p tích c c, trong đó h c sinh đ ượ ổ c t ợ ch c thành nhóm m t cách thích h p.
ứ ứ ạ ạ ộ ổ ọ ộ ọ ớ T ch c d y h c theo nhóm là m t hình th c d y h c m i. Đó là m t trong
ệ ố ữ ự ệ ạ ự ọ ươ ứ nh ng hình th c th c hi n t t vi c d y h c phát huy tính tích c c và t ng tác
ứ ớ ọ ượ ấ ẫ ố ủ ọ c a h c sinh. V i hình th c này, h c sinh đ ạ c h p d n, lôi cu n vào các ho t
ứ ằ ớ ự ượ ủ ế ả ọ ỡ ộ đ ng h c, thu l m ki n th c b ng chính kh năng c a mình v i s giúp đ ,
ướ ẫ ủ ề ơ ộ ả ậ ậ ọ h ng d n c a giáo viên. H c sinh có nhi u c h i th o lu n, tranh lu n, phát
ể ệ ự ể ể ẳ ế ủ ệ ọ bi u bình đ ng, th hi n s hi u bi ủ ỏ t c a mình và h c h i kinh nghi m c a
ủ ệ ệ ể ả ạ b n. Qua đó rèn luy n cho HS cách trình bày, b o v quan đi m c a mình, cách
ụ ế ươ ượ ả ế ấ ề ế thuy t ph c và th ng l ng trong gi i quy t v n đ và bi ắ t cách l ng nghe
ườ ữ ư ể ả ng i khác cũng nh phát tri n nh ng kĩ năng phê bình, phân tích, gi ế i quy t
ơ ộ ề ề ạ ọ ợ ượ ạ ấ v n đ . D y h c h p tác t o ra nhi u c h i cho HS đ ạ ộ c ho t đ ng gi ả i
ề ọ ậ ế ấ ủ ộ ư ế ế quy t v n đ h c t p, đ a HS vào th ch đ ng tìm tòi ki n th c. ứ Tác đ ngộ
ứ ự ế ậ ả ộ ươ ọ ậ ơ ự tích c c đ n đ ng c , s nh n th c và c ph ng pháp h c t p, có ích cho
ệ ự ọ ọ ậ ự ứ ộ vi c t h c sau này. Phát huy cao đ năng l c h c t p cá nhân, ý th c đ ượ c
ọ ậ ủ ề ệ ả ạ ả kh năng c a mình, nâng cao ni m tin vào vi c h c t p.T o tâm lý tho i mái
ượ ự ỗ ợ ợ ự ơ cho HS. Các em đ c s h tr , h p tác trong nhóm nên t ế ệ tin h n, vì th vi c
ể ư ả ơ ạ ọ ẽ ạ ế h c s đ t k t qu cao h n. Phát tri n t ả duy sáng t o, kh năng phân tích,
ả ợ ả ụ ệ ổ t ng h p và kh năng gi ế ấ i quy t v n đ . ủ ề Vi c áp d ng h c t p theo nhóm c a ọ ậ
ườ ứ ọ ậ ớ ử ụ ọ ớ mô hình tr ổ ế ng h c m i ( VNEN) là hình th c h c t p m i s d ng ph bi n
ế ở ườ ể ệ ố ớ ấ ể ệ ầ h u h t các tr ọ ng ti u h c hi n nay. ọ Đ i v i c p ti u h c, vi c rèn cho các
ế ứ ầ ọ ỹ ế ạ ề ể em các k năng h c nhóm là h t s c c n thi ệ t, t o đi u ki n đ các em có
ỏ ẫ ơ ộ ỡ ẫ ư ề ầ ọ ệ nhi u c h i giao l u, h c h i l n nhau, giúp đ l n nhau, góp ph n vào vi c
ổ ớ ụ ệ ọ ươ giáo d c toàn di n nhân cách cho h c sinh. Cùng v i ớ đ i m i ch ng trình giáo
ớ ề ộ ả ổ ổ ồ ươ ươ ụ d c ph thông bao g m c đ i m i v n i dung ch ng trình và ph ng pháp
ế ạ ả ọ ươ ọ gi ng d y, trong đó có chú tr ng đ n ph ợ ng pháp h c h p tác nhóm. Tuy
ạ ẫ ọ ổ ứ nhiên trong quá tình d y h c, giáo viên v n còn lung túng khi t ọ ch c cho h c
ạ ộ ọ ể ậ ữ ệ sinh các ho t đ ng h c nhóm. ặ Làm vi c theo nhóm có th t p trung nh ng m t
ạ ườ ữ ệ ể ổ ủ ừ m nh c a t ng ng i và b sung, hoàn thi n cho nhau nh ng đi m y u ọ ế . D y h c ạ
ả ẩ ỏ ị ưỡ ọ ự ế ạ theo nhóm đòi h i giáo viên ph i chu n b kĩ l ọ ạ ng k ho ch d y h c, l a ch n
ự ự ạ ộ ữ ộ ớ ợ nh ng n i dung th c s phù h p v i ho t đ ng nhóm và thi ế ế ượ t k đ ạ c các ho t
ứ ế ệ ả ọ ộ ớ ộ ấ . ộ đ ng giúp h c sinh lĩnh h i, khám phá ki n th c m i m t cách hi u qu nh t
ể ướ ạ ộ ự ệ ệ ẫ ọ ế Làm th nào đ h ả ằ ng d n h c sinh th c hi n ho t đ ng nhóm hi u qu nh m
ấ ượ ầ ạ ọ góp ph n nâng cao ch t l ng d y h c.
ớ ủ ế ể 1.2. Đi m m i c a sáng ki n
ườ ớ ượ ọ ọ ở ể ệ ạ Mô hình tr ng h c m i đ ự c tri n khai và th c hi n d y h c m t s ộ ố
ườ ả ướ ủ ề ớ tr ng trong c n c, song song v i vai trò c a giáo viên thì vai trò đi u hành
ọ ượ ọ ườ ủ c a h c sinh cũng đ c nâng cao và quan tr ng không kém ng i giáo viên.
ể ự ụ ụ ể ệ ầ ạ ọ ườ Đ th c hi n m c tiêu giáo d c ti u h c góp ph n đào t o con ng i ch ủ
ự ứ ệ ể ạ ạ ạ ợ ọ ừ ộ đ ng, sáng t o thích ng, h p tác. Th c hi n cá th hóa d y h c, d y cho t ng
ự ố ườ ọ ậ ể ậ cá nhân, xây d ng t t môi tr ữ ế ng h c t p. V y làm th nào đ giúp có nh ng
ọ ưở ứ ượ ệ thói quen chia nhóm, h c nhóm và nhóm tr ng ý th c đ ụ ủ c nhi m v c a
ả ố ệ ề ạ ự ế ả ạ mình, đi u hành nhóm đ t hi u qu t t. Th c t ả gi ng d y b n thân suy nghĩ
ộ ố ả ư ế ọ ọ và đ a ra sáng ki n “M t s gi ọ ể i pháp giúp h c sinh ti u h c chia nhóm và h c
ủ ữ ẻ ằ ả ự ệ nhóm” nh m chia s nh ng kinh nghi m c a b n thân trong quá trình th c
ệ ạ ọ ườ ớ hi n d y h c theo mô hình tr ọ ng h c m i.
ầ ộ 2. Ph n n i dung
ự ạ ổ ứ ạ ộ ề ủ ch c ho t đ ng nhóm, vai trò đi u hành c a 2.1. Th c tr ng cách chia nhóm, t
ưở ủ ọ ể ọ ọ ớ nhóm tr ng c a h c sinh ti u h c nói chung và h c sinh l p 2 nói riêng cá em
ư ề ế ọ còn nhi u lung túng, ch a bi ự t cách chia nhóm, quy trình h c nhóm, năng l c
ư ự ư ế ề ạ ạ ạ đi u hành còn h n ch , trình bày ch a m nh d n, ch a t tin.
ộ 2.2. N i dung
ạ ọ ổ ứ ạ ộ ể ọ Qua quá trình d y h c và t ọ ọ ch c các ho t đ ng h c cho h c sinh ti u h c
ữ ọ ướ ư ọ ế ổ ứ ọ trong nh ng năm h c tr c đây, h c sinh ch a bi t quy trình t ch c h c nhóm,
ạ ộ ộ ộ ầ ọ Trong bài h c, khi cô giáo yêu c u m t n i dung nào đó ho t đ ng nhóm, t ấ ả t c
ề ưở ả ờ ỏ ọ h c sinh đ u nghe nhóm tr ng h i và các thành viên trong nhóm tr l ấ i, xu t
ự ệ ệ ề ọ ượ ọ ậ ả ộ hi n nhi u h c sinh không th c hi n đ c n i dung h c t p này. B n thân tôi
ể ướ ự ữ ở ọ ọ trăn tr và đã l a ch n nh ng cách chia nhóm, h c nhóm đ h ọ ng cho h c
ư ệ ớ ủ sinh l p mình ch nhi m nh sau:
ả ầ ướ ẫ ọ Gi i pháp 1: C n h ng d n h c sinh cách chia nhóm.
ự ữ ệ ạ ọ ớ ọ ọ Trong quá trình d y h c, l p h c có 30 h c sinh, tôi đã th c hi n nh ng cách
ọ ậ ọ ớ ỗ phân chia thành các nhóm h c t p, m i nhóm có 6 h c sinh v i các cách làm
ố ừ ẻ ặ ạ ế ầ sau: Giáo viên dùng các th màu ghi các s t ặ 1 đ n 6 l p đi l p l i năm l n cá
ấ ả ẽ ẻ ẻ ẫ ạ t ớ t c là 30 th . HĐTQHS s phát ng u nhiên th màu cho các b n trong l p.
ữ ẻ ạ ọ ộ ố ẽ ậ Nh ng h c sinh có th ghi cùng s s l p thành m t nhóm. Đây là d ng t ổ
ứ ứ ẫ ằ ộ ấ ả ọ ch c nhóm ng u nhiên, m t hình th c chia nhóm công b ng cho t t c h c sinh.
ơ ể ọ ể ẫ ộ Chia nhóm m t cách ng u nhiên có th thông qua trò ch i đ h c sinh đ ượ c
ộ ồ ầ ự ả ổ ứ ọ ế k t nhóm. Cô giáo yêu c u H i đ ng t qu n t ơ ch c cho h c sinh là trò ch i
ế ạ ộ ồ ừ ừ ế ọ ự “K t b n” H c sinh x p thành vòng tròn v a đi v a hát. Khi H i đ ng t ả qu n
ệ ệ ế ạ ụ ầ ọ ế ra hi u l nh “k t b n” và yêu c u k t 6, h c sinh nhanh chóng co c m l ạ i
ớ ố ượ ư ầ thành các nhóm v i s l ng thành viên đúng nh cô giáo yêu c u.
ọ ự ọ ọ ậ ủ ầ Cho h c sinh t ch n nhóm h c t p c a mình khi cô giáo yêu c u. Đây là
ấ ứ ạ ộ ọ ọ ượ ho t đ ng mà h c sinh r t h ng thú. Các nhóm h c sinh đ ự c hình thành d a
ủ ở ọ ự trên s thích, thói quen c a nhau. H c sinh t hình thành nhóm trên c s ơ ở
ự ệ ọ ớ ọ ộ ợ nguy n v ng. Cách chia nhóm này phù h p v i các môn h c T nhiên và Xã h i
ạ ộ ự ệ ạ ả ớ ỉ hay các ho t đ ng ngo i khoá khác. Cách làm này th nh tho ng m i th c hi n.
ể ụ ụ ồ ủ ọ ọ ọ Ch n h c sinh cho nhóm đ ph c v cho các ý đ c a môn h c. Đây là nhóm
ọ ậ ụ ụ ể ph c v cho các môn h c t p trung vào phát tri n các kĩ năng. Giáo viên s ẽ
ả ọ ế ể ẫ ằ ọ ỗ ợ ẫ phân chia đ trong nhóm có c h c sinh khá l n h c sinh y u nh m h tr l n
ể ọ ế ạ ạ ọ nhau. Giáo viên nên đ h c sinh bi t rõ lí do t i sao cô l i ch n nhóm theo cách
ể ọ ế ỗ ợ ự ệ đó đ h c sinh trong nhóm bi t cách h tr nhau trong khi th c hi n các công
ệ ủ vi c c a nhóm.
ệ ớ ự ự ố Phân chia nhóm d a trên năng l c: Khi giáo viên mu n làm vi c v i các nhóm
ộ ươ ươ ẽ ộ ỗ ọ h c sinh có trình đ t ng đ ọ ng trong m i nhóm thì giáo viên s g p các h c
ố ượ ộ ớ ấ ằ ồ ồ sinh cùng đ i t ng ng i cùng nhau, đ ng nh t trình đ v i nhau. B ng cách
ể ệ ặ ộ ỏ này, m t m t, giáo viên có th giao thêm vi c cho các nhóm khá, gi ặ i ho c có
ế ề ằ ườ ơ ợ ứ ử ự năng khi u v lĩnh v c nào đó nh m tăng c ng th thách, kh i g i h ng thú
ẽ ậ ủ ạ ặ và ham mê khám phá sáng t o c a các em; m t khác, giáo viên s t p trung
ướ ề ơ ả ủ ữ ẫ ấ ố ọ h ự ọ ậ ng d n, c ng c nh ng v n đ c b n cho các nhóm h c năng l c h c t p
ầ ư ả ả ậ ờ ế ế ệ ợ ch m và đ m b o có th i gian đ u t ệ vào vi c thi ớ ụ t k nhi m v phù h p v i
ọ ậ ủ ọ ự năng l c h c t p c a h c sinh.
ạ ộ ỗ ế ỗ ạ ộ ặ ộ ỳ Trong m i ho t đ ng, m i ti ụ ể t, tu thu c vào đ c đi m các ho t đ ng, m c
ừ ụ ừ ọ ọ ọ ạ đích bài h c mà ch n nhóm, v a giúp đ t m c tiêu, v a làm cho h c sinh không
ệ ấ ổ ị ườ ả c m th y b nhàm chán. Vi c thay đ i nhóm th ng xuyên cũng là cách r t t ấ ố t
ọ ậ ệ ệ ọ ỏ ỗ ể ọ đ h c sinh h c h i kinh nghi m h c t p và kĩ năng làm vi c nhóm trong m i
ủ ạ ườ ượ nhóm khác nhau c a các b n khác nhau. Các nhóm nên th ng xuyên đ c thay
ầ ả ọ ổ đ i và dù ch n chia nhóm theo cách nào thì giáo viên cũng c n ph i xem xét
ạ ộ ắ ẩ ả ợ ớ ị ượ chu n b kĩ càng. Nguyên t c là nhóm ph i phù h p v i ho t đ ng đ c giao và
ướ ớ ạ ượ ủ ụ ố h ng t i m c tiêu mà giáo viên mong mu n đ t đ ạ ộ c c a ho t đ ng đó.
ả ả ướ ầ ẫ ọ ế ọ Gi i pháp 2: Giáo viên c n ph i h ng d n h c sinh bi t h c nhóm.
ư ừ ế ọ ả ướ ẫ ế HS ch a t ng bi t h c nhóm nên GV ph i h ng d n các em bi ọ t cách h c
ọ ậ ủ ọ trong nhóm. H c nhóm là hình th c t ứ ổ ứ ự ả ch c t ầ qu n trong h c t p c a HS. C n
ự ả ớ ọ ự ọ nh H c nhóm là T h c và T qu n.
ể ượ ả ớ ỗ ắ ọ ọ V i m i HS ph i hi u đ c quy trình h c nhóm và nguyên t c h c nhóm đ t ể ự
ọ ậ ấ giác ch p hành và tham gia h c t p trong nhóm, đó là:
ứ ự ệ ộ Cá nhân t h c ự ả ờ tr l ầ i các n i dung, yêu c u ự ọ : T nghiên c u tài li u; t
ự ứ ư ế ế ề ể trong sách; t ể ỏ ạ hình thành ki n th c (n u có đi u ch a hi u có th h i b n
ặ ỏ ủ ể ầ ắ ộ ố ho c h i GV). Đây là yêu c u b t bu c, là đi m c t lõi c a VNEN.
ẻ ặ ể ế ủ Chia s trong c p đôi: Em nói hi u bi ạ ạ t c a mình cho b n nghe; nghe b n
ủ ạ ể ế ổ ạ ắ ậ ậ ặ nh n xét, em hãy l ng nghe nh n xét c a b n đ ti p thu ho c trao đ i l ạ i. B n
ế ủ ạ ạ ậ ườ ể nói hi u bi t c a b n; Em nghe, nh n xét và góp ý cho b n; Hai ng i cùng
ố ả ờ ể ướ ấ ộ th ng nh t n i dung tr i đ báo cáo tr l c nhóm. Trình bày trong nhóm:
ưở ờ ạ ặ ệ ặ ạ Nhóm tr ệ ừ ng m i đ i di n t ng c p báo cáo. ạ Đ i di n c p 1 báo cáo, các b n
ậ ệ ặ ầ ượ ặ ạ trong nhóm nghe và góp ý, nh n xét. Đ i di n c p 2, c p 3 l n l t báo cáo và
ậ ặ ặ ệ ể ủ nghe nh n xét, góp ý c a các c p khác, đ c bi t chú ý đ trong nhóm ai cũng
ượ ể ặ ặ ặ đ c nói ho c là báo cáo ho c là góp ý; không đ có em không nói gì ho c có
ầ ủ ề ế ườ ấ ộ ả ố em nói quá nhi u tranh h t ph n c a ng i khác. C nhóm th ng nh t n i dung
ườ ướ ớ ặ ớ ề ỗ ỉ ử và c ng i báo cáo tr c l p ho c v i giáo viên. Ch khi nào m i HS đ u bi ế t
ắ ọ ượ ắ ọ ạ ộ cách h c nhóm, n m đ c nguyên t c h c nhóm thì ho t đ ng t ự ọ ự h c, t ả qu n
ự ự ệ ả ớ ưở ắ trong nhóm m i th c s có hi u qu đích th c. ự Nhóm tr ệ ng n m rõ nhi m
ệ ủ ể ầ ờ ưở ồ ạ ụ v , công vi c c a mình, trong th i gian đ u, tôi đ các nhóm tr ng ng i l i và
ướ ự ệ ệ ề ẫ h ụ ọ ng d n các em đi u hành thành viên trong nhóm th c hi n nhi m v h c
ế ự ỗ ợ ủ ạ ể ượ ặ ặ nhóm. Khi g p khó khăn, bi t tìm s h tr c a b n ho c GV đ v t qua khó
ế ả ọ ậ ế ớ ế khăn và bi t báo cáo k t qu h c t p v i GV. Bi t đánh giá mình còn v ngướ
ả ố ụ ư ệ ế ắ ạ ạ m c gì, ch a hoàn thành nhi m v nào; b n nào có k t qu t t, b n nào tích
ọ ồ ọ ớ ừ ữ ầ ầ ả ự c c h c trong nhóm. Nh ng tu n đ u, GV ph i ng i h c v i t ng nhóm (có
ể ế ọ ớ ế ệ ọ ế ự th ti t Toán h c v i nhóm 1, ti ế t Ti ng Vi t h c cùng nhóm 2, ti t T nhiên
ộ ọ ể ướ ẫ ế ự ọ Xã h i h c cùng nhóm 3,..) đ h ng d n các em bi t cách t h c và bi ế ọ t h c
ị ầ ự ẩ ế ỉ ể ề ả theo nhóm. Đây là s chu n b c n thi t, GV ph i kiên trì, b n b đ hình thành
ươ ả ọ ớ ớ ph ng pháp h c theo nhóm cho HS. V i HS l p 2, sau kho ng 2 tháng các em
ạ ả ạ ớ ọ ộ ố ừ ẽ s quen v i cách h c này các b n đ ng v i vàng đ t cháy giai đo n nh h ưở ng
ả ọ ậ ủ ế ể ướ ẫ ế đ n tâm lí và k t qu h c t p c a HS. Giáo viên có th h ự ng d n các em th c
ộ ố ừ ệ ướ ạ ộ ư ế ệ hi n m t s câu l nh trong t ng b c ti n hành ho t đ ng nhóm nh sau: Ví
ụ d : Bài 10A, trang 6, HĐ1.
ả ờ ạ ọ ỏ a) Đ c đo n 1, tr l i câu h i:
ế Bé Hà có sáng ki n gì?
ố ọ Hai b con Hà ch n ngày nào làm “ngày ông bà? Vì sao?
ả ờ ạ ọ ệ ỏ b) Đ c đo n 2, tr l i câu h i: Bé Hà còn băn khoăn chuy n gì?
ả ờ ạ ọ ặ ỏ c) Đ c đo n 3, tr l i câu h i: Bé Hà t ng ông bà món quà gì?
ưở ệ ụ ể ề Nhóm tr ừ ng đi u hành t ng vi c c th :
ả ờ ệ ệ ạ ờ ọ ỏ ở Vi c 1: M i các b n làm vi c cá nhân, đ c và tr l i câu h i ạ ộ ho t đ ng 1.
ả ờ ạ ơ ọ B n nào đ c và tr l i xong thì gi tay báo cáo.
ệ ưở ổ ứ ồ ạ ạ ặ ỏ Vi c 2: Nhóm tr ng t ch c cho các b n ng i c nh nhau h i đáp theo c p và
ổ b sung cho nhau.
ệ ưở ờ ầ ượ ừ ế ặ ỏ ướ Vi c 3: Nhóm tr ng m i l n l t t ng c p ti n hành h i đáp tr c nhóm
ể ờ ừ ả ờ ặ ờ ạ ỏ ho c có th m i t ng thành viên trong nhóm tr l i các câu h i. M i b n A
ủ ạ ậ ạ ờ ổ tr ả ờ l ế i câu 1, b n B nh n xét, m i ý ki n b sung c a các b n trong nhóm
ả ờ ề ế ả ố ưở ( N u có). Khi c nhóm đ u có câu tr l i gi ng nhau, nhóm tr ạ ng nói các b n
ạ ờ ưở ỏ đã tr l ả ờ ượ i đ c câu 1. M i các b n sang câu 2, nhóm tr ng nêu câu h i, các
ả ờ ậ ổ ỏ thành viên tham gia tr l i và nh n xét, b sung cho nhau. Câu h i 3, 4 nhóm
ưở ươ ự ạ tr ng làm t ng t . Sau khi các b n đã hoàn thành các câu tr ả ờ l i, nhóm
ưở ộ ạ ờ ộ tr ng m i m t b n trình bày toàn b câu tr l ả ờ ướ i tr ử ộ ạ c nhóm và c m t b n
ẩ ị ướ ớ ưở ề chu n b trình bày tr c l p. Nhóm tr ng luôn đi u hành các thành viên trong
ượ ướ ớ ể ạ ạ ự nhóm đ c trình bày tr c l p đ rèn kĩ năng m nh d n, t tin khi trình bày
ướ ậ tr ể c t p th .
ả ạ ộ ủ Gi i pháp 3: Vai trò c a giáo viên trong ho t đ ng nhóm.
ả ế ầ ặ ờ ọ ệ Trong th i gian h c sinh làm vi c, giáo viên c n ph i đ n ho c đi xung
ạ ộ ủ ể ế ề ấ ị quanh các nhóm đ quan sát các ho t đ ng c a nhóm, n u có v n đ gì thì k p
ướ ộ ố ự ớ ọ ờ ị th i đ nh h ụ ể ặ ng. Giáo viên nên th c hành v i m t s nhóm h c sinh c th , đ t
ỏ ợ ở ợ ợ ọ ộ câu h i g i m và tr giúp cho nhóm, khen ng i và đ ng viên h c sinh nói v ề
ệ ế ệ ả ấ ế k t qu làm vi c.Trong quá trình giao vi c cho các nhóm, n u th y các nhóm
ể ệ ộ ổ ổ ớ làm vi c chăm chú và trao đ i sôi n i, giáo viên m i có th yên tâm. M t khi
ệ ầ ấ ầ ắ ố th y các nhóm làm vi c tr m l ng, hay nh n nháo giáo viên c n nghĩ ngay t ớ i
ọ ậ ự ư ư ư ế ợ ớ ộ ệ các lí do, nh phi u h c t p ch a phù h p v i trình đ hay ch a th c hi n
ứ ư ể ệ ầ ọ ợ đúng vai trò, h c sinh ch a hi u c n phát l nh c u tr . Ngay lúc đó giáo viên
ả ờ ả ế ấ ề ặ ộ ặ ị ph i có m t k p th i và gi i quy t v n đ mà nhóm ho c m t vài cá nhân trong
ả ặ nhóm g p ph i.
ả ậ ợ ọ ấ Gi i pháp 4 ọ ị : C n ầ ch n v trí thu n l i nh t quan sát h c sinh.
ọ ị ể ượ ấ ả c các nhóm và t t c HS, giúp HS Giáo viên ch n v trí có th theo dõi đ
ụ ọ ậ ở ị ữ ự ệ ệ ắ ờ ư ậ ậ t p trung th c hi n nhi m v h c t p, nh c nh k p th i nh ng HS ch a t p
ả ọ ưở ọ ậ ủ ế ạ ữ trung h c và nh ng HS làm nh h ng đ n h c t p c a các b n, các nhóm;
ể ượ ọ ủ ừ ổ ự ệ Ki m soát đ ế c vi c h c c a t ng HS thông qua quan sát, trao đ i tr c ti p,
ế ể ể ả ượ ạ ộ ẻ ặ ổ ki m tra k t qu ; ki m soát đ c ho t đ ng chia s trong c p, trao đ i trong
ủ ộ ươ ữ ệ ớ ướ ắ ủ nhóm. Ch đ ng t ng tác v i HS, phát hi n nh ng v ng m c c a cá nhân,
ờ ỗ ợ ể ị ượ Ư các nhóm đ k p th i h tr HS v t qua khó khăn. u tiên HS nhút nhát đ ượ c
ề ở ử ệ ế ả ạ ỉ tham gia nhi u ố nhóm. HS khá giúp b n ch nh s a, hoàn thi n k t qu . Cu i
ọ ượ ừ ừ ượ ữ ể bài h c GV đánh giá đ c t ng HS, t ng nhóm; đánh giá đ ệ c nh ng bi u hi n
ủ ế ủ ấ ủ ộ ề ự ệ ế ẩ ỗ có ti n b v năng l c và ph m ch t c a m i HS. Công vi c ch y u c a GV
ổ ướ ỗ ợ ị ạ ộ ủ ừ ẫ ờ ọ là t ứ ch c, h ng d n, theo dõi, h tr k p th i ho t đ ng h c c a t ng cá
ừ ể ượ ọ ủ ủ ệ nhân, t ng nhóm; ki m soát đ c vi c h c c a cá nhân, c a nhóm; đánh giá
ượ ả ọ ậ ộ ế ầ ượ đ c tinh th n, thái đ , k t qu h c t p; đánh giá đ ề ự ọ ậ c năng l c h c t p, đi u
ủ ỗ ỗ hành c a m i cá nhân, m i nhóm.
ả ế ộ ở ỡ ọ ậ Gi i pháp 5: Giúp đ HS h c sinh ch m ti n b trong nhóm
ướ ế ả ế ộ ề ế ậ ọ Tr c h t, GV ph i bi t HS ch m ti n b v môn h c nào, kĩ năng nào đ ể
ể ế ạ ỡ ọ ưở ủ có k ho ch giúp đ . Có th GV cùng h c hay làm nhóm tr ng c a nhóm có
ế ầ ướ ẫ ế ữ HS y u trong nh ng ngày đ u, h ng d n các em bi ọ t cách h c nhóm. Phân
ế ậ ộ ỗ ỉ công các HS ch m ti n b vào các nhóm (m i nhóm ch nên có 1 HS). Giao cho
ưở ọ ố ặ ể ế ặ ớ nhóm tr ng, ho c HS h c t ỡ ự ậ t cùng c p đôi v i HS ch m ti n đ giúp đ tr c
ụ ượ ỡ ạ ệ ti pế . Khi giao nhi m v cho HS đ ộ ố ể ầ c giúp đ b n, GV c n chú ý m t s đi m
sau:
ắ ạ ư ề ể ể ệ ặ ọ ướ ữ Nh c b n đ c kĩ tài li u, nói rõ nh ng đi u đã hi u ho c ch a hi u. H ng
ả ể ạ ắ ạ ể ệ ầ ạ ẫ d n, gi i thích đ b n hi u đúng tài li u. Yêu c u b n nh c l ế i và báo cáo k t
ả ướ ệ ố ượ ế ậ ộ qu tr c nhóm. Tuy t đ i không đ c làm thay,làm h HS ch m ti n. Ân
ỡ ạ ọ ự ậ ạ ớ ả ầ c n, t n tình giúp đ b n cách h c, t đánh giá b n thân. Bàn b c v i gia đình,
ớ ớ ệ ậ ọ ỡ ế ớ v i nhóm, v i l p tìm các bi n pháp, phân công giúp đ HS. HS h c ch m ti n
ả ự ọ ề ượ ướ ượ ề ề ổ ph i t h c nhi u, đ c h ẫ ng d n, đ ẽ ừ c nói nhi u, trao đ i nhi u s t ng
ướ ả ạ ơ ộ ể ạ ộ ế ế ạ ậ ộ b ề c ti n b . HS giúp b n ph i t o c h i đ HS ch m ti n ho t đ ng nhi u:
ố ớ ữ ư ư ể ề ề ọ đ c nhi u, làm nhi u, nói nhi u. ề Đ i v i nh ng em còn ch a hi u, ch a bi ế t
ẽ ượ ạ ờ ỡ ị cách làm s đ ấ c cô giáo và các b n k p th i giúp đ . Qua đó, giáo viên th y
ượ ự ế ệ ủ ọ ọ ậ ệ ộ đ c s ti n b rõ r t c a h c sinh trong h c t p và rèn luy n.
ế ầ ậ 3. Ph n k t lu n
ụ ủ ế ạ 3.1. Ý nghĩa, ph m vi áp d ng c a sáng ki n.
ộ ố ệ ả ượ Trên đây là m t s kinh nghi m mà b n thân đã đúc rút đ c qua th c t ự ế ạ d y
ề ơ ả ấ ọ ườ ọ ề h c v “cách chia nhóm, h c nhóm”. Đi u c b n nh t là ng ả i giáo viên ph i
ế ớ ể ườ ệ ề ướ ẫ ọ có tâm huy t v i ngh nghi p đ th ng xuyên h ng d n h c sinh cách chia
ọ ở ổ ạ ộ ứ ọ ố ầ nhóm h c nhóm, B i vì t ch c ho t đ ng h c nhóm t t cũng góp ph n vào
ệ ớ ươ ệ ạ ọ ổ ớ ươ ạ ổ vi c đ i m i ph ng pháp d y h c. Hi n nay, đ i m i ph ọ ng pháp d y h c
ự ụ ứ ế ạ ậ ọ ọ ứ là d y cho h c sinh cách h c, cách v n d ng ki n th c vào th c hành và ng
ộ ố ậ ả ố ị ướ ẩ ụ d ng vào cu c s ng. Vì v y giáo viên ph i làm t t khâu chu n b tr c khi lên
ế ề ệ ỉ ướ ẫ ọ ớ l p. Bi ổ t cách đi u ch nh, b sung Logo tài li u h ng d n h c, bi ế ổ t t ứ ch c
ạ ộ ạ ộ ọ ậ ừ ọ ọ ự các ho t đ ng chia nhóm, h c nhóm. T ho t đ ng h c t p này, h c sinh t tin
ọ ậ ấ ượ ầ ạ ệ ơ h n trong h c t p và rèn luy n. Góp ph n nâng cao ch t l ọ ng d y h c trong
ườ nhà tr ng.
ị ề ấ ữ ế 3.2. Nh ng ki n ngh , đ xu t.
ế ủ ả ề ọ Trên đây là ý ki n c a b n thân v cách chia nhóm, h c nhóm theo mô hình
ườ ọ ấ ế ạ ọ ớ ọ tr ng h c m i sinh h c r t mong b n đ c đóng góp ý ki n.
ả ơ Xin chân thành c m n!