L i nói đ u ầ
ờ
Th c t i và qu n lý con ng i là m t v n đ ự ế ệ hi n nay cho th y, v n đ con ng ấ ề ấ ườ ả ườ ộ ấ ề
không nh ng Đ ng và Nhà n c ta quan tâm mà còn là m t v n đ các t ch c kinh t ữ ả ướ ộ ấ ề ổ ứ ế ,
các t ch c xã h i, các doanh nghi p, đ n v s n xu t kinh doanh cũng ph i đ c bi t quan ổ ứ ả ặ ị ả ệ ấ ộ ơ ệ
i không nh ng t o ra c a c i v t ch t cho xã h i, mà còn là tâm và chú tr ng. Vì con ng ọ ườ ủ ả ậ ữ ạ ấ ộ
ng i tiêu dùng, ng ườ ườ ử ụ ố i s d ng nh ng c a c i v t ch t do chính bàn tay mình làm ra. Đ i ủ ả ậ ữ ấ
i là m t chi phí đ u vào r t quan tr ng có chi n l v i các doanh nghi p, thì con ng ớ ệ ườ ế ượ c ầ ấ ộ ọ
ủ phát tri n cho doanh nghi p. Do đó c n ph i khai thách h t ti m năng, ti m tàng c a ả ế ề ể ệ ề ầ
ng ườ i lao đ ng đ gi m chi phí s n xu t, h giá thành s n ph m, tăng năng su t lao ạ ể ả ấ ả ấ ả ẩ ộ
i nhu n doanh thu cho doanh nghi p. đ ng, tăng ch t l ộ ấ ượ ng s n ph m và tăng l ẩ ả ợ ệ ậ
Nh v y, đ doanh nghi p mình t n t i và phát tri n cùng v i n n kinh t ư ậ ồ ạ ể ệ ớ ề ể ế ị th
tr ườ ng nh hi n nay, đòi h i nhà qu n lý ph i bi ỏ ư ệ ả ả ế ồ t khai thác và s d ng h p lý ngu n ử ụ ợ
nhân l c c a doanh nghi p mình. Mu n khai thác và s d ng ngu n nhân l c h p lý và có ự ợ ự ủ ử ụ ệ ố ồ
hi u qu thì c n th a mãn các nhu c u v l i ích tinh th n cho ng ề ợ ệ ả ầ ầ ỏ i ích v v t ch t, l ề ậ ấ ợ ầ ườ i
lao đ ng. Hay nói cách khác, c n ph i có bi n pháp t o đ ng l c cho ng ả ự ệ ầ ạ ộ ộ ườ i lao đ ng trong ộ
lao đ ng. Nh m kích thích v m t v t ch t, tinh th n cho ng i lao đ ng có th phát huy ề ặ ậ ằ ấ ầ ộ ườ ể ộ
đ c h t n i l c c a b n thân mình trong lao đ ng và đem l i nhu n cao nh t cho ượ ế ộ ự ủ ả ộ i l ạ ợ ấ ậ
doanh nghi p.ệ
c t m quan tr ng c a công tác t o đ ng l c trong lao đ ng. Do đó, nh n th c đ ậ ứ ượ ầ ủ ự ạ ọ ộ ộ
c th c t p t i Công ty Đi n l c Hoàng Mai, đ c s giúp đ nhi Trong th i gian đ ờ ượ ự ậ ạ ệ ự ượ ự ỡ ệ t
tình c a th y giáo PGS. TS. Mai Qu c Chánh, c a các th y cô giáo trong khoa Kinh T và ủ ủ ế ầ ầ ố
ế Qu n Lý Ngu n Nhân L c, cùng các cán b , công nhân viên trong Công ty, v i nh ng ki n ự ữ ả ồ ộ ớ
c trong quá trình h c t p t i tr ng Đ i H c Kinh T Qu c Dân, em th c ti p thu đ ế ứ ượ ọ ậ ạ ườ ế ạ ọ ố
m nh d n ch n chuyên đ chuyên sâu cho báo cáo th c t p t “M t s gi ự ậ ố ề ạ ạ ọ t nghi p là: ệ ộ ố ả i
pháp nh m t o đ ng l c cho ng i Công ty Đi n l c Hoàng Mai ”. ằ ạ ộ ự ườ i lao đ ng t ộ ạ ệ ự
ự Báo cáo này nghiên c u c s lý lu n, c s th c ti n c a v n đ t o đ ng l c ơ ở ự ơ ở ề ạ ứ ủ ễ ậ ấ ộ
trong lao đ ng. Phân tích và đánh giá th c tr ng c a v n đ t o đ ng l c trong lao đ ng, ạ ủ ấ ề ạ ự ự ộ ộ ộ
ng h i pháp v i Công ty Đi n l c Hoàng Mai t ừ đó đ a ra ph ư ươ ướ ng và đ xu t m t s gi ấ ộ ố ả ề ệ ự ớ
nh m hoàn thi n và tăng c ng công tác t o đ ng l c trong lao đ ng Công ty. ệ ằ ườ ự ạ ộ ộ ở
1
ể V n đ t o đ ng l c trong lao đ ng là m t v n đ ph c t p, do th i gian tìm hi u ộ ấ ứ ạ ề ạ ự ề ấ ộ ộ ờ
v công ty Đi n l c Hoàng Mai ch a đ ề ệ ự ư ượ c nhi u, tài li u thu th p đ ệ ề ậ ượ ứ c còn ít, ki n th c ế
và kinh nghi m th c ti n c a b n thân còn h n ch . Cho nên nh ng phân tích, đánh giá ự ủ ữ ệ ễ ế ả ạ
trong báo cáo th c t p t t nghi p này không tránh kh i nh ng thi u sót. Em r t mong ự ậ ố ữ ệ ế ấ ỏ
đ ượ ự ỉ ả ả c s ch b o đóng góp ý ki n c a các th y giáo, cô giáo trong khoa Kinh T và Qu n ế ủ ế ầ
Lý Ngu n Nhân L c, đ c bi ự ặ ồ ệ ố t là s ch b o t n tình c a th y giáo PGS.TS. Mai Qu c ỉ ả ậ ự ủ ầ
Chánh, các cán b công nhân viên trong công ty Đi n l c Hoàng Mai và b n bè. ệ ự ạ ộ
Em xin bày t lòng bi t n chân thành sâu s c! ỏ ế ơ ắ
Sinh viên
Ph m S Bách ạ ỹ
Ch ng I. C S KHOA H C C A V N Đ T O Đ NG L C CHO NG ươ Ơ Ở Ề Ạ Ọ Ộ Ự Ủ Ấ ƯỜ I
LAO Đ NG.Ộ
1) B n ch t c a t o đ ng l c trong lao đ ng. ấ ủ ạ ộ ự ộ ả
2
Khái ni m t o đ ng l c trong lao đ ng: “ T o đ ng l c trong lao đ ng là vi c xây ự ệ ạ ộ ộ ự ệ ạ ộ ộ
d ng, th c thi các bi n pháp, gi ự ự ệ ả i pháp, khuy n khích ng ế ườ ấ i lao đ ng nâng cao năng xu t ộ
ậ lao đ ng, phát huy sáng ki n c i ti n k thu t…thông qua các đòn b y v kích thích v t ậ ả ế ế ề ẩ ộ ỹ
ch t và tinh th n. ấ ầ
1.1 – Nhu c u v v t ch t và tinh th n cho ng i lao đ ng. ầ ề ậ ầ ấ ườ ộ
Con ng i v a là đ ng l c v a là m c tiêu c a s phát tri n, đ t n t i đ c con ườ ừ ể ồ ạ ượ ủ ự ự ừ ụ ể ộ
ng i và phát tri n c a con ng i đòi ườ ầ i c n ph i lao đ ng, ph i làm vi c. Song, s t n t ả ự ồ ạ ệ ả ộ ể ủ ườ
h i ph i có nh ng đi u ki n nh t đ nh. Chính nh ng đi u ki n đó là nh ng nhu c u thi ỏ ấ ị ữ ữ ữ ề ệ ề ệ ả ầ ế t
i có th t n t i và phát tri n đ c c trong hi n t i và t ng lai. y u đ con ng ể ế ườ ể ồ ạ ể ượ ả ệ ạ ươ
ệ Trong quá trình lao đ ng, đ bù đ p s c lao đ ng c a mình b hao phí khi làm vi c, ắ ứ ủ ể ộ ộ ị
con ng i n y sinh các nhu c u này c a con ng ườ ẩ ủ ầ i đ ườ ượ ậ c chia làm hai lo i: Nhu c u v t ạ ầ
ch t và Nhu c u tinh th n. Đây chính là m c đích mà con ng i s ng và lao đ ng theo nó. ụ ấ ầ ầ ườ ố ộ
Chính h th ng nhu c u này đã t o ra đ ng c , đ ng l c và đòn b y thúc đ y h trong lao ệ ố ơ ộ ự ầ ạ ẩ ẩ ộ ọ
đ ng. Nhu c u v t ch t hay nhu c u tinh th n càng cao thì đ ng l c lao đ ng càng l n, c ầ ộ ự ầ ậ ấ ầ ộ ộ ớ ụ
th là:ể
* Nhu c u v t ch t: i mang tính l ch s , nó g n li n v i s phát ấ Nhu c u con ng ầ ầ ậ ườ ớ ự ử ề ắ ị
ầ tri n c a n n s n xu t xã h i và phân ph i các giá tr v t ch t và tinh th n. Song, nhu c u ể ủ ề ả ị ậ ấ ấ ầ ộ ố
i. Nó lý gi v t ch t là nhu c u có tr ậ ấ ầ ướ c, là n n t ng cho ho t đ ng s ng c a con ng ạ ộ ề ả ủ ố ườ ả i
i mu n làm ra l ch s thì ph i có ăn, u ng, có nhà c a, có áo m c… t c là r ng, con ng ằ ườ ử ử ứ ả ặ ố ố ị
ph i có kh năng t n t ả ồ ạ ể ặ i đ phát tri n. Nh v y, các nhu c u v t ch t c b n là ăn, m c, ấ ơ ả ư ậ ể ả ầ ậ
, n u xét v m c đ kh năng th a mãn nhu c u, ng ở ế ề ứ ộ ả ầ ỏ ườ ầ i tranh ch p g i đây là nhu c u ọ ấ
t c. ố i thi u nh t c a con ng ấ ủ ể ườ i ph i th c hi n đ ự ệ ượ ả
Trong l ch s , đ t n t i đ ử ể ồ ạ ượ ị ữ c thì các cu c đ u tranh v i thiên nhiên, đ u tranh gi a ớ ấ ấ ộ
con ng i v i con ng ườ ớ i tr ườ ướ c h t cũng ph i xu t phát t ả ế ấ ừ ệ ậ vi c th a mãn nhu c u v t ầ ỏ
ch t. Cùng v i s t n t i và phát tri n c a xã h i, các nhu c u v t ch t c a con ng ớ ự ồ ạ ấ ấ ủ ủ ể ầ ậ ộ ườ i
càng đ c nhân r ng lên c v s l ng và ch t l ượ ả ề ố ượ ộ ấ ượ ấ ng. Nh ng nh ng nhu c u v t ch t ư ữ ầ ậ
này đ c th a mãn thì nhu c u khác l i xu t hi n, nó m i h n và cũng có th cao h n. ượ ầ ỏ ạ ớ ơ ệ ể ấ ơ
Nhu c u quy đ nh xu h ầ ị ướ ầ ng l a ch n, ý nghĩ, tình c m và ý trí, nguy n v ng yêu c u ự ệ ả ọ ọ
c a con ng ủ ườ ộ i. M t khác, nhu c u là s đòi h i c a các cá nhân và c a c nhóm xã h i ủ ả ỏ ủ ự ặ ầ
khác nhau mu n có nh ng đi u ki n s ng nh t đ nh đ t n t ề ể ồ ạ ệ ố ấ ị ữ ố ầ ủ i và phát tri n. Nhu c u c a ể
con ng i có s lan r ng và phát tri n, khi nh ng nhu c u v t ch t đ c th a mãn con ườ ấ ượ ự ữ ể ầ ậ ộ ỏ
ng i có nh ng t r ng, đ i l ườ ạ ữ ướ c mu n, tham v ng, s hi u bi ọ ự ể ố ế ộ ượ ề c vui ch i, có quy n ơ
ch c, có đ a v trong xã h i…Đó chính là v t ch t v tinh th n c a con ng i. ầ ủ ấ ề ứ ậ ộ ị ị ườ
3
* Nhu c u v tinh th n: ề ầ Nhu c u tinh th n c a con ng ủ ầ ầ ầ ườ ấ ạ i r t phong phú và đa d ng
ộ trên nhi u lĩnh v c khác nhau. Nó ra đ i và phát tri n cùng v i s phát tri n c a xã h i, ớ ự ự ủ ề ể ể ờ
i song song cùng nhau, nhu c u tinh th n c a con ng i bao g m: t n t ồ ạ ầ ủ ầ ườ ồ
ộ - Nhu c u lao đ ng, nhu c u làm vi c b ích cho b n thân, cho xã h i. b i vì lao đ ng ệ ổ ầ ầ ả ộ ộ ở
i, là n i phát sinh m i tri th c, sáng ki n khoa là ho t đ ng quan tr ng nh t c a con ng ọ ạ ộ ấ ủ ườ ứ ế ơ ọ
h c c a nhân lo i… nh m th a mãn nhu c u ngày càng tăng c a m i cá nhân và làm giàu ọ ủ ủ ạ ằ ầ ỏ ỗ
cho xã h i.ộ
- Nhu c u h c t p đ nâng cao trình đ chuyên môn và nh n th c. Trong quá trình lao ọ ậ ứ ể ầ ậ ộ
i g p không ít khó khăn. đ ng khai thác và kh c ph c h u qu c a thiên nhiên, con ng ộ ụ ậ ả ủ ắ ườ ặ
m i v trí c a mình h luôn mong mu n có ki n th c nh t đ nh đ v t qua khó khăn, Ở ỗ ị ấ ị ể ượ ủ ứ ế ọ ố
đó lao đ ng có hi u qu và ti n t i chinh ph c đ c t nhiên. Do đó có bi n pháp kích t ừ ế ớ ệ ả ộ ụ ượ ự ệ
thích th a mãn nhu c u c a ng ầ ủ ỏ ườ ẩ i lao đ ng v h c t p, nâng cao nh n th c s thúc đ y ề ọ ậ ứ ẽ ậ ộ
h hăng say làm vi c. ọ ệ
- Nhu c u đ c th m m và giao ti p xã h i. Đây là nhu c u đ c bi ầ ượ ế ẩ ầ ặ ộ ỹ ệ t và c n thi ầ ế ố t đ i
i. Trong quá trình lao đ ng, con ng v i s t n t ớ ự ồ ạ i và phát tri n c a con ng ể ủ ườ ộ ườ ầ i đã d n
ti p xúc và c m th v i cái đ p c a t ẹ ủ ự ụ ớ ế ả ẫ nhiên và cái đ p c a xã h i. S yêu thích đó d n ẹ ủ ự ộ
i, trong m i quan đ n nhu c u c a cu c s ng, đó là cái đ p trong tính cách c a con ng ế ầ ủ ộ ố ủ ẹ ườ ố
h xã h i ngày nay. S giao ti p giúp cho con ng ệ ự ế ộ ườ ề ộ i lao đ ng có nh ng thông tin v cu c ữ ộ
ả s ng và lao đ ng. Qua giao ti p, h trao đ i v i nhau kinh nghi m trong lao đ ng s n ố ổ ớ ế ệ ộ ọ ộ
xu t cũng nh trong quan h xã h i. ư ệ ấ ộ
- Nhu c u đ ầ ượ ộ c an toàn và công b ng trong lao đ ng, trong xã h i cũng nh trong cu c ư ằ ộ ộ
s ng hàng ngày. Ngày nay m i ng ố ọ ườ ề ự ể i đ u c n có s an toàn và công b ng, đó là s bi u ự ầ ằ
hi n v phát tri ncao đ c a ý th c và tình c m con ng i trong lao đ ng, trong quan h ộ ủ ứ ề ệ ể ả ườ ộ ệ
xã h i.ộ
Nh v y, h th ng nhu c u c a con ng i phong phú, đa d ng và th ng xuyên tăng ầ ủ ệ ố ư ậ ườ ạ ườ
lên v s l ng và ch t l ng. Khi m t nhu c u này th a mãn l p t c xu t hi n các nhu ề ố ượ ấ ượ ậ ứ ệ ầ ấ ộ ỏ
i th ng xuyên bi n đ ng d i tác c u khác cao h n. H th ng nhu c u c a con ng ệ ố ầ ủ ầ ơ ườ ườ ế ộ ướ
c đi u này cho phép nhà qu n lý bi t cách dùng ng đ ng c a s n xu t. N m b t đ ộ ủ ả ắ ượ ấ ắ ề ả ế ườ i,
i h p lý phù h p v i trình đ , chuyên môn và công vi c c a ng i lao đ ng, s d ng ng ử ụ ườ ợ ệ ủ ợ ớ ộ ườ ộ
ả t o đ ng l c thúc đ y tăng năng su t lao đ ng, hi u qu lao đ ng, m r ng quy mô s n ộ ạ ở ộ ự ệ ẩ ấ ả ộ ộ
xu t c a doanh nghi p. ấ ủ ệ
1.2 – M i quan h gi a nhu c u và l i ích. ệ ữ ố ầ ợ
L i ích là m c đ th a mãn nhu c u c a con ng ứ ộ ỏ ầ ủ ợ ườ ấ i trong m t đi u ki n c th nh t ệ ụ ể ề ộ
i ích kinh t th hi n rõ m i quan h gi a nh ng ng i lao đ nh. L i ích, tr ợ ị ướ c h t là l ế ợ ế ể ệ ệ ữ ữ ố ườ
4
i s d ng lao đ ng v i ng i lao đ ng trong quá trình lao đ ng v i nhau, gi a nh ng ng ộ ữ ữ ớ ườ ử ụ ộ ớ ườ ộ
đ ng s n xu t. Nhu c u và l ộ ả ấ ầ ợ ầ i ích có m i quan h ch t ch v i nhau, không có nhu c u ẽ ớ ệ ặ ố
thì không có n y sinh l i ích hay có th hi u l ẩ ợ ể ể ợ i ích là hình th c bi u hi n c a nhu c u. ể ệ ủ ứ ầ
L i ích là m c đ th a mãn nhu c u c a con ng i, do đó l ứ ộ ỏ ầ ủ ợ ườ ợ i ích t o ra đ ng l c thúc ộ ự ạ
i lao đ ng làm vi c hăng say h n, hi u qu lao đ ng cao h n. M c đ th a mãn đ y ng ẩ ườ ứ ộ ỏ ệ ệ ả ộ ơ ộ ơ
càng l n thì đ ng l c t o ra càng m nh và ng i. ự ạ ạ ớ ộ c l ượ ạ
Nh v y, nhu c u c a con ng i t o ra đ ng c thúc đ y h ham mu n tham gia lao ầ ủ ư ậ ườ ạ ẩ ộ ơ ọ ố
đ ng. Song, chính l ộ ợ ệ i ích c a h m i là đ ng l c tr c ti p thúc đ y h làm vi c v i hi u ủ ọ ớ ệ ớ ự ự ế ẩ ộ ọ
qu cao. Đi u này đòi h i các nhà qu n lý c n ph i quan tâm sát th c đ n l ả ế ợ ự ề ả ầ ả ỏ ủ i ích c a
ng i lao đ ng trong m i quan h l ườ ệ ợ ộ ố i ích c a c t p th . ể ủ ả ậ
* L i ích và t o đ ng l c v t ch t, tinh th n trong lao đ ng. ự ậ ạ ấ ầ ợ ộ ộ
L i ích s t o đ ng l c trong lao đ ng, l i ích t o đ ng l c v t ch t, tinh th n trong ẽ ạ ự ợ ộ ộ ợ ự ậ ạ ấ ầ ộ
lao đ ng. Song trong th c t đ ng l c t o ra m c đ nào, b ng cách nào đi u đó ph ự ế ộ ự ạ ộ ở ứ ề ằ ộ ụ
thu c vào c ch c th đ s d ng nó nh là m t nhân t cho s phát tri n c a doanh ế ụ ể ể ử ụ ư ộ ơ ộ ố ể ủ ự
nghi p. M t khác, mu n l i ích t o ra đ ng l c c n ph i tác đ ng vào nó, kích thích nó, ố ợ ệ ặ ự ầ ạ ả ộ ộ
làm tăng hi u qu trong công vi c, trong chuyên môn ho c trong nh ng ch c năng c th . ụ ể ữ ứ ệ ệ ả ặ
Đ kích thích l i ích cho ng i lao đ ng, nhà qu n lý dùng nh ng hình th c và ể ợ ườ ữ ứ ả ộ
ph ng pháp khác nhau, trong đó đ c bi t kích thích v kinh t và tâm lý lao đ ng. Hai ươ ặ ệ ề ế ộ
lo i kích thích này g n ch t v i l i ích v t ch t và l i ích tinh th n c a ng i lao đ ng, ặ ớ ợ ạ ắ ậ ấ ợ ầ ủ ườ ộ
nó đ c coi nh là m t công c , m t ph ượ ư ụ ộ ộ ươ ữ ng ti n, m t c ch đ có th th c hi n nh ng ộ ơ ế ể ể ự ệ ệ
l i lao đ ng trong th c ti n. ợ i ích c a ng ủ ườ ự ễ ộ
: Tóm l i, b n ch t c a t o đ ng l c là h th ng các bi n pháp mang tính Nh n xét ậ ạ ấ ủ ạ ệ ố ự ệ ả ộ
ch t đòn b y v v t ch t và tinh th n nh m kích thích thúc đ y ng ề ậ ấ ẩ ấ ầ ằ ẩ ườ ệ i lao đ ng làm vi c ộ
ng cao. đ t năng su t ch t l ạ ấ ượ ấ
Nh v y, v b n ch t t o đ ng l c trong lao đ ng chính là t o s quan tâm c a ng ạ ự ấ ạ ư ậ ề ả ự ủ ộ ộ ườ i
lao đ ng đ i v i k t qu lao đ ng cu i cùng trong Công ty. M i quan tâm đó càng cao thì ố ớ ế ả ộ ộ ố ố
đ ng l c lao đ ng cũng càng l n cho nên b t kỳ bi n pháp nào chúng tôi cũng quan tâm ấ ộ ự ệ ộ ớ
i nhu n. Đ đ t đ đ n hi u qu s n xu t kinh doanh, nâng cao l ế ả ả ệ ấ ợ ể ạ ượ ậ ả c đi u đó h ph i ề ọ
ề th c hi n các bi n pháp nh m khuy n khích trong lao đ ng và t ng t p th lao đ ng đ u ự ừ ệ ệ ế ể ằ ậ ộ ộ
ph i quan tâm đ n vi c đ t đ ệ ạ ượ ế ả ả ạ c các m c tiêu đ ra c a Công ty. Có nghĩa là h ph i t o ụ ủ ề ọ
i lao đ ng. đ ng l c cho ng ự ộ ườ ộ
2 – Các hình th c t o đ ng l c v t ch t, tinh th n ch y u cho ng ự ậ ứ ạ ủ ế ộ ấ ầ ườ ộ i lao đ ng
trong s n xu t. ả ấ
5
ọ Công tác t o đ ng l c v t ch t, tinh th n trong lao đ ng là m t khâu r t quan tr ng ự ậ ạ ấ ầ ấ ộ ộ ộ
trong qu n lý lao đ ng t i các đ n v , doanh nghi p…đ c bi t là các doanh nghi p có ả ộ ạ ệ ặ ơ ị ệ ệ
ho t đ ng s n xu t kinh doanh. Do đó các hình th c t o đ ng l c r t đa d ng và phong ự ấ ạ ộ ứ ạ ả ấ ạ ộ
phú nh ti n l ng, ph c p, BHXH, BHYT…và các hình th c mang tính ư ề ươ ng, ti n th ề ưở ụ ấ ứ
ch t đoàn th , c th là: ể ụ ể ấ
ng trong lao đ ng. + T ch c th c hi n ti n l ự ổ ứ ề ươ ệ ng, ti n th ề ưở ộ
ng lao đ ng. + C i thi n đi u ki n lao đ ng và môi tr ệ ệ ề ả ộ ườ ộ
i, BHXH, BHYT. + Th c hi n các ch đ tr c p, ph c p, phúc l ế ộ ợ ấ ụ ấ ự ệ ợ
+ Xây d ng m i quan h trong lao đ ng ( B u không khí tâm lý lao đ ng t p th ). ự ệ ể ầ ậ ố ộ ộ
Nh v y, v i s phát tri n c a n n kinh t t là th tr ng lao đ ng, ể ủ ề ớ ự ư ậ th tr ế ị ườ ng, đ c bi ặ ệ ị ườ ộ
ng i lao đ ng t do tìm hi u vi c làm, ng i s d ng lao đ ng t do thuê m n lao ườ ộ ự ể ệ ườ ử ụ ộ ự ướ
ầ đ ng cho s phát tri n c a doanh nghi p mình.Do đó, đ t o ra m t đ ng l c tinh th n, ộ ể ủ ộ ộ ể ạ ự ự ệ
v t ch t trong lao đ ng đ ậ ấ ộ ượ ạ c m nh m đòi h i nhà qu n lý c n ph i v n d ng linh ho t ả ậ ụ ẽ ạ ả ầ ỏ
ch t ch các hình th c và bi n pháp t o đ ng l c, đ ng th i ph i k t h p ch t ch quy ả ế ợ ứ ự ẽ ệ ẽ ặ ạ ặ ộ ồ ờ
ch th ng, ph t trong lao đ ng s n xu t. ế ưở ạ ả ấ ộ
3 – Các nhân t i t o đ ng l c trong lao đ ng. ố tác đ ng t ộ ớ ạ ộ ự ộ
Đ nâng cao năng su t, ch t l ng và hi u qu công vi c, đ ng th i thúc đ y kinh ấ ượ ể ấ ệ ệ ả ẩ ồ ờ
ố doanh phát tri n Công ty chú tr ng đ n công tác kích thích t o đ ng l c trong lao đ ng đ i ự ể ế ạ ọ ộ ộ
v i CBCNV trong công ty. ớ
Công ty th c hi n t ng, th ng, các ch đ tr c p phúc l ệ ố ự t vi c tr ệ l ả ươ ưở ế ộ ợ ấ ợ ụ ấ i, ph c p,
BHXH, BHYT, xây d ng m i quan h lao đ ng trong Công ty và m t s hình th c khác. ộ ộ ố ự ứ ệ ố
T ch c đào t o, b i d ổ ứ ồ ưỡ ạ ng nâng cao trình đ tay ngh cho ng ộ ề ườ ậ i lao đ ng, thi nâng b c, ộ
nâng l ng, t ch c n i làm vi c, phát đ ng thi đua lao đ ng trong các b ph n. ươ ổ ứ ơ ệ ậ ộ ộ ộ
ch c s n xu t nh m đáp ng nhu c u phân c p c a Công ty. + Th c hi n mô hình t ệ ự ổ ứ ả ứ ủ ấ ằ ầ ấ
Ban hành các quy ch dân ch , quy ch xét th ng và ti n l ủ ế ế ưở ề ươ ng s n xu t khác… ấ ả
ng đúng quy đ nh k p th i đi vào + Th c hi n ch đ thanh toán ti n l ế ộ ề ươ ự ệ ng, ti n th ề ưở ờ ị ị
n n p, thu nh p bình quân c a CBCNV năm 2004 là 2.000.000 đ/ng i/tháng, năm 2006 ề ế ủ ậ ườ
là 2.500.000 đ/ng i/tháng, năm 2007 là 3.000.000 đ/ng ườ ườ i/tháng, các kho n ch đ thanh ả ế ộ
i lao đ ng đ y đ , c p nh t, ký s l ng hàng tháng theo quy đ nh. toán đ i v i ng ố ớ ườ ầ ủ ậ ổ ươ ậ ộ ị
+ T l % s lao đ ng đ c đ m b o các quy n l i v BHXH, BHYT. Công tác ỷ ệ ố ộ ượ ề ợ ề ả ả
BHXH, BHYT luôn đ c Công ty quan tâm chú tr ng. Đ i v i lao nh ng đ ng đ c ký ượ ố ớ ữ ọ ộ ượ
k t h p đ ng lao đ ng t ế ợ ồ ộ ừ 6 tháng tr lên đ u đ ở ề ượ ằ c tham gia đóng BHXH, đi u này nh m ề
i cho ng i lao đ ng. V BHYT thì h u nh 100% s lao đ ng trong b o v quy n l ả ề ợ ệ ườ ư ề ầ ố ộ ộ
6
Công ty đ u ph i b t bu c tham gia và đ c h tr m t ph n kinh phí t Công ty v công ả ắ ề ộ ượ ỗ ợ ộ ầ ừ ề
tác BHYT cho ng i lao đ ng đang làm vi c. ườ ệ ộ
ề + V công tác b o h lao đ ng: đ i v i công nhân s n xu t đ n Công ty làm vi c đ u ấ ế ố ớ ệ ề ả ả ộ ộ
đ c trang b đ y đ các ph ng ti n b o h lao đ ng theo yêu c u công vi c, đ ượ ị ầ ủ ươ ệ ệ ả ầ ộ ộ ượ c
ủ trang b qu n áo đ ng ph c và qu n áo b o h lao đ ng khi làm vi c, trang b mũ, ng, ụ ệ ầ ầ ả ồ ộ ộ ị ị
i lao đ ng trong khi làm vi c. găng tay…đ m b o an toàn cho ng ả ả ườ ệ ộ
Bên c nh nh ng đòn b y kích thích v t ch t nh m t o đ ng l c trong lao đ ng, Công ấ ữ ự ạ ằ ẩ ậ ạ ộ ộ
ty còn áp d ng các hình th c đ ng viên tinh th n tác đ ng đ n tâm lý tình c m ng i lao ứ ộ ụ ế ả ầ ộ ườ
ng ki m tra cân nh c các b ph n, cá nhân trên đ ng theo đ nh kỳ hàng tháng, Công ty th ộ ị ườ ể ậ ắ ộ
c s h đã c ng hi n cho Công ty trong công vi c đ ngh lên c p trên khen th ơ ở ọ ệ ề ế ấ ố ị ưở ằ ng b ng
các hình th c: T ng b ng khen, gi y khen, danh hi u lao đ ng gi ứ ệ ặ ằ ấ ộ ỏ i, chi n s thi đua… ỹ ế
Công ty còn quan tâm đ n tinh th n ng ế ầ ườ ỏ ộ i lao đ ng thông qua hình th c thăm h i đ ng ứ ộ
viên đ i v i nh ng lao đ ng không may r i vào hoàn c nh éo le b t ch c trong cu c s ng. ộ ố ố ớ ữ ắ ấ ả ơ ộ
Hình th c này có ý nghĩ r t l n trong vi c kích thích m i ng ấ ớ ứ ệ ọ ườ ơ i tích c c ph n đ u h n ấ ự ấ
n a trong công tác. ữ
kích thích v t ch t và tinh th n đ i v i ng i lao Song song v i nh ng đòn b y kinh t ữ ẩ ớ ế ố ớ ấ ậ ầ ườ
đ ng thì Công ty cũng ti n hành áp d ng khá ch t ch n i quy, quy đinh lao đ ng, đi u l ộ ẽ ộ ề ệ ụ ế ặ ộ
đ i trong toàn Công ty. làm vi c…thông qua các quy ch hoat đ ng cho các phòng ban, t ế ệ ộ ổ ọ
giác…trong công tác cũng nh trong Chính vì th đã góp ph n nâng cao tính k lu t, t ầ ỷ ậ ự ế ư
sinh ho t t p th . ể ạ ậ
Nh v y, chính sách t o đ ng l c trong lao đ ng mà Công ty đang áp d ng có vai trò ư ậ ụ ự ạ ộ ộ
quan tr ng trong vi c kích thích tinh th n ng ệ ầ ọ ườ ữ i lao đ ng. Nh ng đ nâng cao h n n a ể ư ộ ơ
hi u qu công tác này thì Công ty ph i th ệ ả ả ườ ng xuyên duy trì các bi n pháp trên m t cách ệ ộ
phù h p và chú ý nghiên c u nh ng bi n pháp c th nh m phù h p v i t ng tr ệ ụ ể ớ ừ ữ ứ ằ ợ ợ ườ ợ ng h p
c th và theo th i đi m xác đ nh. ờ ụ ể ể ị
4 – S c n thi ự ầ ế t ph i t o đ ng l c trong lao đ ng c a Công ty Đi n l c Hoàng ộ ệ ự ả ạ ự ủ ộ
Mai.
4.1 – Vai trò c a t o đ ng l c trong lao đ ng t ộ ủ ạ ự ộ ạ i Công ty Đi n l c Hoàng Mai. ệ ự
Nh n th c đ ứ ượ ầ ộ c t m quan tr ng cũng nh vai trò và ý nghĩa c a công tác t o đ ng ủ ư ậ ạ ọ
l c trong lao đ ng, Ban lãnh đ o Công ty đã ti n hành xây d ng cho Công ty mình m t quy ự ự ế ạ ộ ộ
ch dân ch riêng đ áp d ng và t o đi u ki n thúc đ y công tác t o đ ng l c trong lao ụ ủ ự ế ể ề ệ ạ ẩ ạ ộ
đ ng.ộ
ệ ự Nh m nâng cao hi u qu c a ho t đ ng s n xu t kin h doanh, Công ty Đi n l c ạ ộ ả ủ ệ ằ ấ ả
Hoàng Mai đã xây d ng cho mình m t quy ch dân ch đ áp d ng các n i quy, quy đ nh. ủ ể ự ụ ế ộ ộ ị
7
Các hình th c và ph ng pháp tác đ ng đ n ng ứ ươ ế ộ ườ ề i lao đ ng nh : kích thích b ng ti n ư ằ ộ
ng, ph c p, th c hi n t t các ch đ tr c p phúc l i xã h i, BHYT, l ươ ng, ti n th ề ưở ụ ấ ệ ố ự ế ộ ợ ấ ợ ộ
t, m đau…Song hình BHXH, t ng quà cho các cán b công nhân viên trong các d p l ộ t ị ễ ế ố ặ
th c kích thích b ng ti n l ng là ch y u. Do đó m t ph n nào nó ch tác ề ươ ứ ằ ng, ti n th ề ưở ủ ế ầ ộ ỉ
đây m t tinh th n cho ng i lao đ ng không đ ng m t v t ch t cho ng ộ ặ ậ ấ ườ i lao đ ng, mà ộ ở ặ ầ ườ ộ
th y tác đ ng đ n. Cho nên, nó d n đ n h n ch trong vi c khai thác và phát huy h t kh ế ế ế ệ ế ẫ ấ ạ ộ ả
đây c n ph i k t h p hài hòa, ch t ch năng c a ng ủ ườ i lao đ ng. Vì v y, v n đ đ t ra ậ ề ặ ấ ộ ở ả ế ợ ặ ầ ẽ
ậ gi a v t ch t và tinh th n. V t ch t t o đ ng l c cho tinh th n, tinh th n quy t đ nh v t ữ ậ ấ ạ ế ị ự ấ ầ ậ ầ ầ ộ
ch t, ph n ánh v t ch t. ấ ả ậ ấ
4.2 – Nh ng thu n l ữ ậ ợ i khó khăn và thách th c đang đ t ra đ i v i v n đ t o đ ng l c ặ ố ớ ấ ề ạ ự ở ứ ộ
Công ty Đi n l c Hoàng Mai. ệ ự
* Thu n l i: c do các văn b n Nhà n c quy đ nh ậ ợ Đây là m t Công ty c a Nhà n ủ ộ ướ ả ướ ị
ế cho nên Công ty ph i th c hi n theo các văn b n quy đ nh đó. Công ty luôn quan tâm đ n ự ệ ả ả ị
k t qu cu i cùng c a ng ế ủ ả ố ườ ệ i lao đ ng cho nên công tác t o đ ng l c đ nâng cao hi u ạ ự ể ộ ộ
qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh là m t v t đ mà ban lãnh đ o Công ty luôn chú ý, ộ ấ ề ạ ộ ả ả ấ ạ
quan tâm.
Là doanh nghi p Nhà n c, Công ty luôn đ c Nhà n c và Đi n l c thành ph ệ ướ ượ ướ ệ ự ố
Hà N i t o đi u ki n h tr v v n, trang thi ỗ ợ ề ố ộ ạ ề ệ ế ị ơ ở ậ ữ t b , c s v t ch t k thu t…Đó là nh ng ấ ỹ ậ
thu n l i nh t đ nh trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh. ậ ợ ạ ộ ấ ị ả ấ
Có đ c nh ng thu n l i trên Công ty đã th c hi n t t công tác t o đ ng l c trong ượ ậ ợ ữ ệ ố ự ự ạ ộ
lao đ ng nh các chính sách v ti n l ề ề ươ ư ộ ng, ti n th ề ưở ớ ng các ch đ đái ng khác v i ế ộ ộ
ng i lao đ ng, đ m b o nhu c u v t ch t cho ng i lao đ ng. Đó là nh ng thu n l i c ườ ả ả ầ ậ ấ ộ ườ ậ ợ ơ ữ ộ
c đ th c hi n t t t o đ ng l c trong lao đ ng. b n mà Ban lãnh đ o Công ty có đ ả ạ ượ ể ự ệ ố ạ ự ộ ộ
Bên c nh nh ng thu n l ậ ợ ữ ạ ỏ i đó Ban lãnh đ o Công ty cũng không th tránh kh i ể ạ
ệ nh ng khó khăn và thách th c. Do đó, c n ph i kh c ph c nh ng khó khăn trên là nhi m ữ ứ ụ ữ ầ ả ắ
ọ v c a toàn Công ty mà công tác t o đ ng l c là m t trong nh ng bi n pháp quan tr ng ự ụ ủ ữ ệ ạ ộ ộ
nh t.ấ
* M t s khó khăn và thách th c đ i v i v n đ t o đ ng l c trong lao đ ng t ố ớ ấ ộ ố ề ạ ự ứ ộ ộ ạ i
Công ty.
Nh ng t n t
i trong công tác qu n lý v n hành :
ồ ạ
ữ
ả
ậ
- Công tác QLVH năm 2004 đ
khâu
ượ
c lãnh đ o h t s c quan tâm t ế ứ
ạ
ừ
t ch c l c l ổ ứ ự ượ
ng s n xu t, c ng c đi u đ ng cán b cho Đ i VH, Phòng ộ
ấ ủ
ố ề
ả
ộ
ộ
đi u đ và cán b theo dõi công tác v n hành c a các đ i QL đi n ph
ủ
ệ
ề
ậ
ộ
ộ
ộ
ườ ng
8
tuy v y v n còn đ x y ra s c ĐDK, s c tr m bi n áp, l ch pha h
ự ố ạ
ể ả
ự ố
ế
ệ
ậ
ẫ
ạ
th , v sinh công nghi p còn nhi u tr m b n, ATM nh y do ti p xúc và s
ế ệ
ệ
ề
ế
ạ
ẩ
ả
ự
c m t đi n trong hòm công t ố ấ
ệ
ơ
còn đ x y ra. ể ả
ủ - H s s sách qu n lý c a m t s đ n v ghi chép ch a đ y đ ,
ộ ố ơ
ồ ơ ổ
ủ
ư
ả
ầ
ị
c c p phát d ng c làm vi c và BHLĐ vv…
i đ
thi u ch ký ng ữ
ế
ườ ượ ấ
ụ
ụ
ệ
- Công tác tuyên truy n giáo d c ph m ch t ng
ụ
ề
ẩ
ấ
ườ
ợ ệ i công nhân th đi n
Th Đô đ
c làm th
ng xuyên xong v n còn m t s công nhân do thi u ý
ủ
ượ
ườ
ộ ố
ế
ẫ
th c trách nhi m trong gi
làm vi c không s d ng đ y đ trang b BHLĐ
ứ
ệ
ờ
ử ụ
ủ
ệ
ầ
ị
theo quy đ nh, giao ti p v i KH ch a t
t đ dân khi u ki n, gi
i quy t s c
ư ố ể
ế
ệ
ế
ớ
ị
ả
ế ự ố
ch m, các v vi ph m hành lang an toàn l ạ
ụ
ậ
ướ
i đi n ch a làm tr êt đ . ể
ư
ệ
ị
Nh ng t n t
i trong công tác kinh doanh, gi m t n th t đi n năng :
ồ ạ
ữ
ả ổ
ấ ệ
+ Công tác qu n lý khách hàng có nhi u ti n b đáp ng đ
ứ
ế
ề
ả
ộ
ượ
ầ c yêu c u
i trên đ a bàn qu n Hoàng Mai nh ng còn m t s công nhân
phát tri n ph t ể
ụ ả
ộ ố
ư
ậ
ị
ghi ch do thi u tinh th n trách nhi m qu n lý ph t
i không ch t ch đ
ụ ả
ữ
ệ
ế
ầ
ả
ẽ ể
ặ
khách hàng câu móc, thay K, đ u chíp, l y c p đi n th i gian dài mà không
ệ
ấ
ắ
ấ
ờ
phát hi n đ
c th m chí còn có công nhân ghi sai, t
ệ ượ
ậ
ự
ắ tôn ch s gây th c m c
ỉ ố
ắ
khi u ki n ph i x lý k lu t.
ả ử
ỷ ậ
ệ
ế
m t s tr m lên xu ng không bình th
ng,
+ Vi c xác đ nh t n th t ị
ấ ở ộ ố ạ
ệ
ổ
ố
ườ
ắ b n thân công nhân qu n lý và lãnh đ o đ i ch a tìm rõ nguyên nhân đ kh c ạ ả
ư
ể
ả
ộ
ph c vi c ch đ o t
áp giá kinh doanh ch a th t xâu sát.
ỉ ạ ổ
ụ
ệ
ư
ậ
+ Vi c đi u ch nh và hoãn th c hi n giá bán đi n sinh ho t c a chính ệ
ạ ủ
ự
ệ
ệ
ề
ỉ
ữ ậ ph đ u năm 2005 gây nhi u b c xúc trong dân làm cho công tác ghi ch , l p
ề ứ
ủ ầ
hoá đ n, thu ti n đi n g p r t nhi u khó khăn vv..
ặ ấ
ề
ề
ệ
ơ
+ V th tr ng lao đ ng: s c nh tranh ngày càng ngay ng t trên th tr ng lao ề ị ườ ự ạ ị ườ ắ ộ
ng thu hút lao đ ng có trình đ chuyên môn k thu t cao gi a các đ ng nh các hi n t ộ ệ ượ ư ữ ậ ộ ộ ỹ
doanh nghi p. Các doanh nghi p phát tri n luôn luôn làm t ể ệ ệ ố ằ t công tác t o đ ng l c nh m ự ạ ộ
thu hút l c l ng lao đ ng có chuyên môn, tay ngh gi i, đ ng th i s s d ng đ c các ự ượ ề ỏ ộ ờ ẽ ử ụ ồ ượ
ậ lao đ ng có tay ngh . Đó là m t thách th c m i đ i v i ban lãnh đ o Công ty. Vì v y, ớ ố ớ ứ ề ạ ộ ộ
t công tác t o đ ng l c trong lao đ ng. Công ty ph i th c hi n t ả ệ ố ự ự ạ ộ ộ
9
Nh v y, vi c s d ng các hình th c và ph ệ ử ụ ư ậ ứ ươ ộ ng pháp kích thích nh m t o ra đ ng ằ ạ
i lao đ ng h t s c c n thi t đ i v i Công l c v t ch t, tinh th n trong lao đ ng cho ng ự ậ ấ ầ ộ ườ ế ứ ầ ộ ế ố ớ
ty, b i đi u đó không nh ng nh h ng đ n ch t l ữ ề ả ở ưở ấ ượ ế ng c a ng ủ ườ ả i lao đ ng mà còn nh ộ
h ng đ n k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty. M t khác, n u công tác ưở ạ ộ ủ ế ế ế ả ặ ả ấ
c th c hi n t t, t c là ng t o đ ng l c v t ch t, tinh th n trong lao đ ng đ ạ ự ậ ấ ầ ộ ộ ượ ệ ố ứ ự ườ ộ i lao đ ng
đó nâng cao ch t l th a mãn nhu c u v t ch t và tinh th n c a mình, t ấ ủ ầ ậ ầ ỏ ừ ấ ượ ng hi u qu ệ ả
công vi c, nâng cao năng su t lao đ ng, giúp công ty m r ng s n xu t kinh doanh. V th ở ộ ị ế ệ ấ ấ ả ộ
Công ty trong t p đoàn Đi n l c s đ c kh ng đ nh. Do đó, vi c nghiên c u, phân tích và ệ ự ẽ ượ ậ ứ ệ ả ị
đó đ a ra m t s gi đánh giá th c tr ng c a Công ty là c n thi ủ ự ạ ầ t, t ế ừ ộ ố ả ư ạ i pháp nh m t o ằ
i lao đ ng t i Công ty Đi n l c Hoàng Mai là h t s c c n thi t và đó là đ ng l c cho ng ự ộ ườ ộ ạ ế ứ ầ ệ ự ế
s đòi h i khách quan c a th c ti n. ự ự ễ ủ ỏ
Ch ng II. TH C TR NG T O Đ NG L C TRONG LAO Đ NG CÔNG ươ Ộ Ộ Ự Ự Ạ Ạ Ở
TY ĐI N L C HOÀNG MAI. Ệ Ự
1 – S hình thành và phát tri n c a Công ty Đi n l c Hoàng Mai. ể ủ ệ ự ự
Công ty Đi n L c Hoàng Mai là m t doanh nghi p Nhà n ự ệ ệ ộ ướ c tr c thu c Công ty ộ ự
ổ Đi n l c thành ph Hà N i v i nhi m v chính là đ m b o cung ng đi n an toàn, n ệ ự ộ ớ ứ ụ ệ ệ ả ả ố
đ nh và liên t c ph c v cho nhu c u s n xu t kinh doanh và nhu c u sinh ho t c a nhân ấ ị ụ ụ ầ ả ạ ủ ụ ầ
dân trên đ a bàn qu n Hoàng Mai. ậ ị
- Tên: ĐI N L C HOÀNG MAI Ệ Ự
- Đ a ch : ỉ CC2 - B c Linh Đàm - Hoàng Mai - Hà N i ộ ắ ị
- Tel: 6413872
- Fax: 6413934
- Email: dlhm_hnpc@evn.com.vn
- Lo i hình doanh nghi p: Doanh nghi p Nhà n ệ ệ ạ c ướ
- C quan qu n lý tr c ti p c p trên: Công ty Đi n l c thành ph Hà N i. ự ế ấ ệ ự ả ố ơ ộ
* S l c v quá trình hình thành và phát tri n c a công ty ơ ượ ề ể ủ
Đi n l c hoàng Mai chúng tôi là m t đ n v m i, chính th c đ c thành l p t ệ ự ộ ơ ị ớ ứ ượ ậ ừ
ngày 01 / 05 / 2004 trên c s sát nh p 5 ph ơ ở ậ ườ ệ ng c a qu n Hai Bà Tr ng và 9 xã huy n ủ ư ậ
Thanh Trì. Là m t qu n có đ a bàn c p đi n r ng, m t đ dân s đông đúc, qu n đang trên ệ ộ ậ ộ ậ ấ ậ ộ ố ị
đ ườ ế ng đô th hóa nhanh, nhi u khu v c ph c t p. Vi c xây d ng, phát tri n l n chi m ứ ạ ể ấ ự ự ề ệ ị
hành lang an toàn l ướ i đi n th ệ ườ ng xuyên x y ra nên vi c c p đi n và b o v thi ệ ệ ệ ấ ẩ ả ế ị t b
10
i đi n g p nhi u khó khăn. Đòi h i v ch t l ng đi n c a khách hàng ngày càng cao l ướ ỏ ề ấ ượ ệ ề ặ ệ ủ
trong khi l i đi n còn nhi u khu v c ch a đ c c i t o, thi t b còn cũ, ch t l ng kém. ướ ư ượ ả ạ ự ề ệ ế ị ấ ượ
ậ Đ c s ch đ o sâu sát có h u qu c a Công ty Đi n l c thành ph Hà N i, Qu n ượ ự ệ ự ả ủ ỉ ạ ệ ộ ố
y, UBND qu n Hoàng Mai và các đ n v b n, v i n l c c a toàn th lãnh đ o, CBCNV ủ ớ ỗ ự ủ ị ạ ể ậ ạ ơ
c hoàn thành. nên nhi m v SXKD năm 2004 c a Đi n l c Hoàng Mai đã c b n đ ủ ơ ả ượ ệ ự ụ ệ
Trong giai đo n này, mô hình t ch c qu n lý nh sau: ạ ổ ứ ư ả
- T ng s CBCNV đ n ngày 31/12/2004 là 169 đ ng chí ( nam 108 đ/c, n 61 ữ ế ồ ố ổ
sđ/c), trong đó:
- Đ ng viên có 17 đ/c , chi m t 10% CBCNV ế ả l ỷ ệ
- Đoàn viên thanh niên có 46 đ/c chi m t 35% CBCNV ế l ỷ ệ
- S ng i có trình đ Đ i h c, cao đ ng là 41 đ/c ố ườ ộ ạ ọ ẳ
- Mô hình t ch c s n xu t g m 20 đ n v , trong đó có 8 phòng ban ch c năng, ổ ứ ả ấ ồ ứ ơ ị
12 t đ i s n xu t. ổ ộ ả ấ
Ban giám đ c có 3 đ/c: ố
+ Giám đ c ph trách chung v công tác s n xu t kinh doanh ề ụ ả ấ ố
+ Phó giám đ c ph công tác k thu t ậ ụ ố ỹ
+ Phó giám đ c ph trách công tác kinh doanh ụ ố
Tính đ n ngày 30 / 11/ 2007 mô hình t ch c qu n lý nh sau: ế ổ ứ ư ả
T ng s CBCNV là 243 ng i. Trong đó: N là 97 ng i, nam 146 ng i. ổ ố ườ ữ ườ ườ
- Trình đ Đ i h c, cao đ ng: 67 ng
i. ộ ạ ọ ẳ ườ
- Mô hình t
ch c s n xu t: Bao g m 22 đ n v SXKD ổ ứ ả ấ ồ ơ ị
Trong đó:
ậ + Có 9 phòng ban ch c năng: Kinh doanh, Tài chính k toán, K ho ch, K thu t, ứ ế ế ạ ỹ
Đ u t t k , Vi n thông và Công ngh ầ ư xây d ng c b n, Đi u đ , T ng h p, Thi ề ơ ả ự ộ ổ ợ ế ế ễ ệ
thông tin.
+ Có 14 đ i, t s n xu t: V n hành, Đ i tu, Treo tháo công t , T thu c ộ ổ ả ấ ậ ạ ơ ổ ướ ễ c vi n
thông và 8 đ i qu n lý đi n ph ng. ệ ả ộ ườ
Năm 2007 Đi n l c Hoàng Mai đã đ
Trong quá trình phát tri n c a mình, c UBND ủ ể ệ ự ượ
ụ ụ ầ Qu n t ng Gi y khen đã có thành tích xu t s c trong công tác đ m b o đi n ph v B u ấ ắ ậ ặ ệ ấ ả ả
c công nh n là Chi b trong s ch, c đ i bi u qu c h i khóa XII. Chi b Đi n l c đ ử ạ ệ ự ể ố ộ ộ ượ ạ ậ ộ
v ng m nh. ữ ạ
11
ch c b máy . a) H th ng t ệ ố ổ ứ ộ
Công ty Đi n l c Hoàng Mai là m t doanh nghi p thành viên th c hi n ch đ qu n lý ệ ự ế ộ ự ệ ệ ả ộ
tr c ti p m t th tr ng, đ ng đ u công ty là Giám đ c kiêm bí th Đ ng y. ự ế ủ ưở ộ ư ả ủ ứ ầ ố
- 2 phó Giám đ cố
- 9 phòng ban ch c năng ứ
- 14 đ i, t ộ ổ ả s n xu t ấ
- 8 đ i qu n lý đi n ph ng ệ ả ộ ườ
ch c c a Công ty Đi n l c Hoàng Mai sau khi đã t ch c l i c ơ ồ S đ c c u t S đ 1: ơ ồ ơ ấ ổ ứ ủ ệ ự ổ ứ ạ ơ
c u qu n lý: ả ấ
( Ngu n phòng t ng h p ) ồ ổ ợ
b) Ch c năng, nhi m v c a Công ty Đi n l c Hoàng Mai. ệ ự ụ ủ ứ ệ
Công ty Đi n l c Hoàng Mai là m t doanh nghi p Nhà n c, là đ n v * Ch c năng: ứ ệ ự ệ ộ ướ ơ ị
i s qu n lý c a Công ty Đi n l c thành ph Hà N i. h ch toán đ c l p n m d ạ ộ ậ ằ ướ ự ả ệ ự ủ ố ộ
* Nhi m v c a Công ty: ụ ủ ệ Xây d ng, t ự ổ ứ ch c th c hi n các k ho ch s n xu t kinh ế ự ệ ạ ấ ả
doanh và d ch v , nh ng k ho ch liên quan nh m đáp ng nhu c u s n xu t kinh doanh, ầ ả ứ ụ ữ ế ấ ằ ạ ị
ồ d ch v trong Công ty. Th c hi n đ y đ , nghiêm túc các cam k t trong nh ng h p đ ng ị ủ ữ ự ụ ệ ế ầ ợ
kinh t , d ch v v i t ế ị ụ ớ ư ệ gia và c quan mà Công ty ký k t v i khách hàng. Đ i m i hi n ế ớ ơ ớ ổ
t b và ph ng th c qu n lý trong c ch th tr đ i hóa công ngh máy móc trang thi ệ ạ ế ị ươ ơ ế ị ườ ng ứ ả
ệ đ không ng ng đ a Công ty phát tri n và đi lên. Ti n hành s n xu t kinh doanh có hi u ể ừ ư ế ể ấ ả
qu , t o công ăn vi c làm n đ nh cho CBCNV toàn Công ty. ị ả ạ ệ ổ
1.1 – Th c tr ng qu n lý ngu n nhân l c t ả ự ạ ự ồ ạ i Công ty Đi n l c Hoàng Mai. ệ ự
1.1.2 – H th ng ch c danh công vi c. ệ ố ứ ệ
Căn c vào h th ng ch c danh công vi c t ệ ố ệ ạ ứ ứ ạ i Công ty ĐLHM, d a vào tình hình ho t ự
t và m c đ ph c t p c a b đ ng kinh doanh, đ c đi m riêng bi ộ ể ặ ệ ứ ạ ủ ứ ộ ướ c công vi c mà các ệ
phòng ban, t đ i s n xu t t ổ ộ ả ấ ự ế xây d ng và hoàn thi n cho mình nh ng m u bi u, phi u ữ ự ệ ể ẫ
12
mô t công vi c c a b ph n mình trình ban giám đ c Công ty xét duy t và đ a vào áp ả ệ ủ ư ệ ậ ố ộ
d ng, th c hi n cho phù h p. Tiêu bi u cho h th ng ch c danh công vi c trong Công ty, ụ ệ ố ự ứ ệ ệ ể ợ
ta đi vào nghiên c u c th phi u mô t ứ ụ ể ế ả công vi c sau: ệ
CÔNG TY ĐI N L C HOÀNG MAI
Ệ Ự
MB: 019 ( 27/06/2006 )
PHI U MÔ T CÔNG VI C Ả Ệ Ế
( Dùng cho cán b qu n lý t t ả ộ tr ừ ổ ưở ng tr lên ) ở
Hà n i, ngày 10 tháng 01 năm 2008 ộ
H tên: D NG TH H NH ọ ƯƠ Ị Ạ
B ph n: Phòng t ng h p ợ ậ ổ ộ
Ch c danh: Tr ứ ưở ng phòng t ng h p ợ ổ
Mô t công vi c: ả ệ
Ch u trách nhi m chung và tr c ti p ch đ o các công vi c sau: ự ế ỉ ạ ệ ệ ị
ch c qu n lý, biên ch lao đ ng, ch c năng nhi m v c a các - Mô hình t ổ ứ ụ ủ ứ ế ệ ả ộ
đ n v . ị ơ
- Các văn b n quy ch qu n lý Công ty. ế ả ả
- Công tác tuy n m lao đ ng. ể ộ ộ
ng, công tác đ i ngo i. - Công tác thi đua, khen th ưở ạ ố
- Các công vi c khác c a Công ty khi giám đ c phân công. ủ ệ ố
GIÁM Đ C CÔNG TY TR NG B PH N NG I TH C HI N Ố ƯỞ Ộ Ậ ƯỜ Ự Ệ
Qua phi u mô t ế ả ệ công vi c c th trên ta th y, tùy thu c vào đ c đi m công vi c ệ ụ ể ể ặ ấ ộ
c công vi c c th c a t ng ng c a t ng b ph n mà xây d ng lên đ ủ ừ ự ậ ộ ượ c nh ng b ữ ướ ệ ụ ể ủ ừ ườ i
lao đ ng, phù h p v i trình đ chuyên môn ng ộ ớ ợ ộ ườ ẩ ủ ấ i lao đ ng. D a trên tiêu chu n c a c p ự ộ
công vi c đã ch rõ công vi c ph i làm b c công vi c, c p b c công nhân các phi u mô t ậ ệ ế ậ ấ ả ệ ệ ả ỉ
i là vi c gì? và th hi n trách nhi m c a h đ i v i công vi c đ c giao. cho t ng ng ừ ườ ủ ọ ố ớ ể ệ ệ ượ ệ ệ
1.1.3 – Tuy n ch n, tuy n m lao đ ng. ọ ộ ộ ể ể
M c đích tuy n ch n lao đ ng c a công ty là đ tìm đ ủ ụ ể ể ộ ọ ượ c nh ng ng ữ ườ ự i có năng l c,
t, năng đ ng, sáng t o và thi có trình đ , có ph m ch t đ o đ c t ẩ ấ ạ ứ ố ộ ạ ộ ế ệ t tha v i công vi c. ớ
Công tác tuy n d ng nhân s đ ự ượ ụ ể ớ c giao cho phòng t ng h p có trách nhi m ph i h p v i ố ợ ệ ợ ổ
ộ các phòng, b ph n ch c năng trong Công ty đ thành l p h i đ ng tuy n d ng lao đ ng ộ ồ ụ ứ ể ể ậ ậ ộ
13
trong đó g m các thành viên là nh ng ng i tích c c, g ng m u, đ o đ c t t có trình đ ữ ồ ườ ự ươ ứ ố ạ ẫ ộ
kh năng đ c l a ch n. H i đ ng tuy n d ng có trách nhi m xác đ nh rõ ràng nhi m v ả ượ ự ộ ồ ụ ể ệ ệ ọ ị ụ
tuy n d ng và ph ể ụ ươ ng pháp tuy n d ng c th . ụ ể ể ụ
ộ Căn c vào nhu c u lao đ ng, nhi m v s n xu t và k ho ch biên ch lao đ ng, h i ụ ả ứ ệ ế ế ấ ạ ầ ộ ộ
ch c tuy n sao cho có hi u qu , đ m b o công b ng khách quan, phù đ ng tuy n d ng t ể ồ ụ ổ ứ ả ả ệ ể ả ằ
i ích c a cán b công nhân h p v i yêu c u tuy n ch n. Công ty cũng quan tâm đ n l ợ ế ợ ể ầ ớ ọ ủ ộ
viên, nên có s u ái ch ng m c nh t đ nh v i con em trong đ n v , song c n đ m b o s ớ ấ ị ả ự ự ư ừ ự ầ ả ơ ị
công b ng bình đ ng, coi tr ng năng l c c a ng i lao đ ng. ự ủ ằ ẳ ọ ườ ộ
Công vi c tuy n ch n lao đ ng th ể ệ ọ ộ ườ ử ng th c hi n thông qua các hình th c: L ch s , ự ứ ệ ị
ph ng v n, quan sát và tuân th trình t c ng ủ ấ ỏ ự ể đ nh m tìm đ ằ ượ ườ ứ i có đ kh năng đáp ng ủ ả
đ c nhu c u c a công vi c. ượ ầ ủ ệ
* Hình th c l ch s : ử ứ ị
Ng ườ i lao đ ng mu n làm vi c t ố ệ ạ ộ ổ i Công ty ph i n p đ y đ h s cho phòng t ng ủ ồ ơ ả ộ ầ
ộ ồ h p. H s ph i có đ y đ yêu c u do h i đ ng tuy n ch n đ ra, thông qua đó h i đ ng ợ ộ ồ ồ ơ ủ ể ề ả ầ ầ ọ
ệ tuy n d ng nghiên c u và quy t đ nh h s lao đ ng có phù h p v i yêu c u công vi c ế ị ồ ơ ụ ứ ể ầ ộ ợ ớ
c h i đ ng ch p nh n phòng t ng h p m i đ i t c a Công ty. Khi đ ủ ượ ờ ố ượ ộ ồ ấ ậ ổ ợ ụ ng tuy n d ng ể
đ n ph ng v n tr c ti p đ phát hi n ra nh ng v n đ c a đói t ế ề ủ ự ữ ế ể ệ ấ ấ ỏ ượ ư ng tuy n m nh : ể ộ
c đào t o, năng l c, s tr ng … Hình th , trình đ chuyên môn đ ộ ể ượ ở ườ ự ạ
* Hình th c quan sát. ứ
ữ Đây là giai đo n quy t đ nh đ h i đ ng tuy n d ng thông nh t l c ch n ra nh ng ể ộ ộ ấ ự ế ị ụ ể ạ ọ
ng i lao đ ng vào làm vi c t i Công ty. Hình th c này đ c áp d ng trong th i gian ườ ệ ạ ộ ứ ượ ụ ờ
ng ườ i lao đ ng ký h p đ ng th vi c. Trong th i gian này, h i đ ng tuy n d ng có trách ờ ử ệ ộ ồ ụ ể ộ ợ ồ
ộ nhi m k t h p v i các phòng, b ph n ch c năng ( đ i v i lao đ ng qu n lý, lao đ ng ứ ế ợ ố ớ ệ ậ ả ớ ộ ộ
ủ chuyên môn ), đ có nh ng đánh giá chính xác, khách quan và kh năng làm vi c c a ữ ể ệ ả
ng i m i đ h u nh nh ng ng c quan sát đ u đ t tiêu ườ ớ ượ c tuy n d ng. Th c t ụ ự ế ầ ư ữ ể i đ ườ ượ ề ạ
chu n và đ ẩ ượ c ký k t h p đ ng chính th c. ồ ế ợ ứ
M t khác, Công ty cũng u tiên m t s đ i t ng thu c di n chính sách nh : Con ộ ố ố ượ ư ặ ư ệ ộ
th ng binh li t sĩ, b đ i xu t ngũ, ng i có hoàn c nh khó khăn, con em công nhân viên ươ ệ ộ ộ ấ ườ ả
làm vi c lâu năm trong ngành… ệ
ng pháp, tuy ậ NH n xét: Vi c tuy n d ng lao đ ng c a Công ty là s t ng h p các ph ủ ự ổ ụ ệ ể ộ ợ ươ
nhiên tuy n d ng ch y u ch d ng l ủ ế ỉ ừ ụ ể i ạ ở khâu nghiên c u h s ( ph ứ ồ ơ ươ ử ng pháp l ch s và ị
ph c ch p nh n khâu này và đ ươ ng pháp ph ng v n ). H u h t các đi u ki n đ ầ ế ề ệ ấ ỏ ượ ậ ở ấ ượ c
c tuy n d ng chính th c vào Công ty. Nh chuy n sang ký h p đ ng th vi c thì đ u đ ồ ử ệ ể ề ợ ượ ụ ứ ể ư
ng pháp tr c nghi m trong tuy n d ng. Đây là ph v y Công ty ch a s d ng ph ậ ư ử ụ ươ ụ ệ ể ắ ươ ng
14
pháp đ c đánh giá r t cao, cho k t qu mang tính chính sác h n là nghiên c u h s và ượ ồ ơ ứ ế ấ ả ơ
ph ng v n…Vì v y, có th th y hi u qu c a công tác tuy n d ng ch a th c s t i u. ự ự ố ư ể ụ ể ấ ả ủ ư ệ ấ ậ ỏ
Đ nâng cao hi u qu công tác tuy n d ng, Công ty c n s d ng k t h p hài hòa các ụ ầ ử ụ ế ợ ể ệ ể ả
ph ng pháp tuy n ch n và nên chú tr ng áp d ng ph ươ ụ ể ọ ọ ươ ể ng pháp tr c nghi m trong tuy n ệ ắ
d ng.ụ
1.1.4 – Phân công lao đ ngộ
a) – Phân công lao đ ng theo ch c năng. ộ ứ
Công ty ĐLHM là doanh nghi p Nhà n ệ ướ ổ c chuyên đ m b o cung ng đi n an toàn, n ứ ệ ả ả
đ nh và liên t c ph c v nhu c u s n xu t kinh doanh và nhu c u sinh ho t c a nhân dân ị ụ ụ ầ ả ạ ủ ụ ấ ầ
trên đ a bàn qu n Hoàn Mai. V y nen v n đ phân công lao đ ng r t đ c coi tr ng. ấ ượ ề ậ ậ ấ ộ ị ọ
Phân công lao đ ng đ c ti n hành trên c 3 m t: Vai trò, v trí c a t ng lo i công ộ ượ ủ ừ ế ả ặ ạ ị
ự vi c, theo tính ch t công ngh và theo m c đ ph c t p c a công vi c. Công ty đã th c ứ ạ ứ ủ ệ ệ ệ ấ ộ
hi n các hình th c phân công lao đ ng sau: ứ ệ ộ
- Phân công lao đ ng theo mô hình tr c tuy n – ch c năng. ự ứ ế ộ
Đ c th hi n qua s đ 1 ( S đ c c u t
ch c c a Công ty Đi n l c Hoàng Mai ơ ồ ơ ấ ổ ứ ủ ể ệ ơ ồ ệ ự ượ
sau khi đã t ch c l i c c u qu n lý ) và b ng 3 sau: ổ ứ ạ ơ ấ ả ả
( Ngu n phòng t ng h p ) ồ ổ ợ
B ng 3: Quy mô lao đ ng các phòng ban: ả ộ ở
S l ng Đ n vơ ị
ậ ư
xây d ng c b n ơ ả ầ ư ự
ễ ệ
ố ượ 12 9 9 4 3 40 7 8 20 STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Phòng t ng h p ợ ổ Phòng k ho ch – v t t ạ ế Phòng k thu t ậ ỹ Phòng thi t kế ế Phòng đ u t Phòng kinh doanh Trung tâm vi n thông và công ngh thông tin Phòng tài vụ Phòng đi u đề ộ
* Ch c năng nhi m v và m i quan h gi a các b ph n trong ho t đ ng c a Công ty. ệ ữ ạ ộ ứ ụ ủ ệ ậ ố ộ
- Ch c năng nhi m v : ụ ứ ệ
+ Giám đ c:ố ph trách chung, ch u trách nhi m cu i cùng v k t qu s n xu t kinh ề ế ả ả ụ ệ ấ ố ị
doanh c a Công ty, công tác đ u t đ i m i công ngh , thi t b , m r ng s n xu t kinh ầ ư ổ ủ ệ ớ ế ị ở ộ ả ấ
doanh, l p công tác k ho ch dài h n, ký k t h p đ ng kinh t ... ế ợ ế ậ ạ ạ ồ ế
+ Phó giám đ c k thu t: ố ỹ ậ ph trách công tác k thu t công ngh , ph trách các phòng ụ ụ ệ ậ ỹ
xây d ng c b n, phòng đi u đ , phòng thi k thu t, phòng đ u t ỹ ầ ư ậ ơ ả ự ề ộ t k . ế ế
15
+ Phó giám đ c kinh doanh: ph trách công tác kinh doanh cu công ty, ph trách các ố ụ ụ ả
phòng kinh doanh, phòng vi n thông và công ngh thông tin. ệ ễ
ữ ồ ơ
ư
ệ
ậ
ậ
ả
đ n công tác chuyên môn. Ch u trách nhi m qu n lý các s li u, văn b n do ế
ố ệ
ệ
ả
ả
ị
đ n v ban hành theo quy đ nh và ch u trách nhi m tr ị ơ
ệ
ị
ị
ướ
ậ ề ộ c pháp lu t v n i
dung h s cũng nh b o qu n và l u tr h s đó.
ữ ồ ơ
ư ả
ồ ơ
ư
ả
c Đi n l c giao theo đúng
- Qu n lý, s d ng, b o qu n các trang thi ả
ử ụ
ả
ả
t b đ ế ị ượ
ệ ự
quy trình, quy đ nh hi n hành c a Công ty cũng nh các văn b n c a c p trên
ả ủ ấ
ủ
ư
ệ
ị
và pháp lu t.ậ
+ Phòng t ng h p: ổ ợ C p nh t, qu n lý, l u tr h s , tài li u có liên quan
ữ ồ ơ
ư
ệ
ả
ậ
ậ
ế
ả
ố ệ c pháp lu t v
ướ
ơ
ị
ậ ư C p nh t, qu n lý, l u tr h s , tài li u có + Phòng k ho ch – V t t : ế liên quan đ n công tác chuyên môn. Ch u trách nhi m qu n lý các s li u, văn ệ ị b n do đ n v ban hành theo quy đ nh và ch u trách nhi m tr ậ ề ệ ả n i dung h s cũng nh b o qu n và l u tr h s đó. ộ
ị ữ ồ ơ
ị ồ ơ
ư ả
ư
ả
ả
ệ ự
ả
t b đ ế ị ượ ư
ử ụ ị
ả ủ ấ
ủ
c Đi n l c giao theo đúng - Qu n lý, s d ng, b o qu n các trang thi ả quy trình, quy đ nh hi n hành c a Công ty cũng nh các văn b n c a c p trên ệ và pháp lu t.ậ
ồ ơ ỹ
ệ
ả
ậ
ậ ạ
ị ả
ạ
ị
ỹ ạ
ộ ẩ
ậ
ướ
ệ
ủ
ng phát tri n l - Đ nh h ị theo (d a trên c s đ nh h ơ ở ị ự
ể ướ ướ
i đi n c a Đi n l c t ng năm và các năm ti p ế ệ ự ừ ng chung c a Công ty). ủ
ậ ủ
ệ
ả
ấ
ổ
ỹ
- Hàng năm ph i tính toán và đánh giá t n th t đi n năng k thu t c a Đi n ệ l c.ự
ươ
ơ ả ng án k thu t các công trình đ i tu s a ch a, xây d ng c b n ạ
ữ
ử
ự
ậ
ỹ
- L p ph ậ trình Công ty phê duy t.ệ
ự
ườ
ệ ự
ng tr c H i đ ng sáng ki n Đi n l c, tham m u, t ế ậ
ổ ứ ụ ứ
ư ấ
ỹ
ả ườ
ế
ế
ợ ch c, t p h p - Là th ậ phát huy sáng ki n c i ti n k thu t, h p lý hoá s n xu t và ng d ng nh ng ữ ợ ng vào trong công tác qu n sáng ki n, ti n b khoa h c, công ngh – môi tr ả ệ lý SXKD trình H i đ ng sáng ki n Đi n l c và Công ty phê duy t. ệ ệ ự ế
ộ ồ ế ả ế ộ ọ ộ ồ
ậ
ư
ả
ậ
ữ ồ ơ ả
ệ
ị
ướ
+ Phòng kinh doanh: C p nh t, qu n lý, l u tr h s , tài li u có liên quan ệ đ n công tác chuyên môn. Ch u trách nhi m qu n lý các s li u, văn b n do ả ố ệ ế ậ ề ộ đ n v ban hành theo quy đ nh và ch u trách nhi m tr c pháp lu t v n i ệ ị ị ơ dung h s cũng nh b o qu n và l u tr h s đó. ả
ị ồ ơ
ữ ồ ơ
ư ả
ư
ậ Ch u trách nhi m qu n lý: h s k thu t, v n hành, an + Phòng k thu t: toàn thu c ph m vi qu n lý theo đúng quy đ nh, quy trình, quy ph m và các tiêu chu n v n hành.
16
ả
ệ ự
ả
ử ụ ị
t b đ ế ị ượ ư
ả ủ ấ
ủ
c Đi n l c giao theo đúng - Qu n lý, s d ng, b o qu n các trang thi ả quy trình, quy đ nh hi n hành c a Công ty cũng nh các văn b n c a c p trên ệ và pháp lu t.ậ + Phòng Tài chính – K toán:
C p nh t, qu n lý, l u tr h s , tài li u có ư
ữ ồ ơ
ệ
ả
ậ
ậ
liên quan đ n công tác chuyên môn. Ch u trách nhi m qu n lý các s li u, văn ị
ố ệ
ệ
ế
ả
c pháp lu t v
b n do đ n v ban hành theo quy đ nh và ch u trách nhi m tr ả
ệ
ơ
ị
ị
ị
ướ
ậ ề
n i dung h s cũng nh b o qu n và l u tr h s đó. ộ
ữ ồ ơ
ư ả
ồ ơ
ư
ả
ả
ệ ự
ả
t b đ ế ị ượ ư
ử ụ ị
ả ủ ấ
ủ
- Qu n lý, s d ng, b o qu n các trang thi c Đi n l c giao theo đúng ả quy trình, quy đ nh hi n hành c a Công ty cũng nh các văn b n c a c p trên ệ và pháp lu t.ậ
ố
ể
ấ
ộ
ố
ị
ụ ể ệ ủ
ệ ề
ề
ệ
ố ệ
ơ
- Giám đ c giao nhi m v ki m tra đ t xu t, ki m tra đ nh kỳ cu i tháng, ố ề cu i năm qu y thu ti n đi n c a Đi n l c v s phát sinh ti n đi n, s ti n ầ c, s t n d ti n đi n trên s sách, hoá đ n, trong két b c, các đi n thu đ ạ ượ công vi c nghi p v thu ti n, ch m xoá n trên hoá đ n, s sách l u tr ... ữ
ệ ự ề ố ổ ợ
ố ồ ệ ụ
ư ề ề
ệ ấ
ư
ệ
ơ
ổ
ế
ậ
ư
ả
ữ ồ ơ ả
ậ ị
ệ
ướ
ế ế C p nh t, qu n lý, l u tr h s , tài li u có liên quan + Phòng thi ệ đ n công tác chuyên môn. Ch u trách nhi m qu n lý các s li u, văn b n do ả ố ệ ế đ n v ban hành theo quy đ nh và ch u trách nhi m tr ậ ề ộ c pháp lu t v n i ị ệ ị ơ dung h s cũng nh b o qu n và l u tr h s đó. ả
ị ồ ơ
ữ ồ ơ
ư ả
ư
ả
ệ ự
ả
t b đ ế ị ượ ư
ử ụ ị
ả ủ ấ
ủ
- Qu n lý, s d ng, b o qu n các trang thi c Đi n l c giao theo đúng ả quy trình, quy đ nh hi n hành c a Công ty cũng nh các văn b n c a c p trên ệ và pháp lu t.ậ
ng án đ
ả ạ
ế
ạ
ạ
ươ
ượ c
t k các công trình đ i tu, c i t o theo k ho ch và ph - Thi ế ế Giám đ c duy t. ố
ệ
- Thi
t k các công trình XDCB theo phân c p.
ế ế
ấ
t k l p đ t phát tri n công t
theo đúng quy trình, quy đ nh c a Công
ế ế ắ
ể
ặ
ơ
ủ
ị
- Thi ty.
t k :
ậ
ư
ả
ậ ị
ệ
ướ
ề
ị ồ ơ
ữ ồ ơ
ư ả
ư
ả
ệ ự
ả
t b đ ế ị ượ ư
ử ụ ị
ả ủ ấ
ủ
- Qu n lý, s d ng, b o qu n các trang thi c Đi n l c giao theo đúng ả quy trình, quy đ nh hi n hành c a Công ty cũng nh các văn b n c a c p trên ệ và pháp lu t.ậ
ộ C p nh t, qu n lý, l u tr h s , tài li u có liên quan + Phòng đi u đ : ữ ồ ơ ệ đ n công tác chuyên môn. Ch u trách nhi m qu n lý các s li u, văn b n do ả ố ệ ả ế đ n v ban hành theo quy đ nh và ch u trách nhi m tr ậ ề ộ c pháp lu t v n i ị ệ ị ơ dung h s cũng nh b o qu n và l u tr h s đó. ả
17
ầ
ệ
ụ ượ
ế ị
ứ
ố
- Th c hi n đ y đ các nhi m v đ ủ ệ l ụ ụ ệ ượ ĐLHN/TĐT ngày 01/02/1999 c a Giám đ c Đi n l c Hà N i. ủ
ấ c nêu trong Quy đ nh nâng cao ch t ị ự ng cung ng đi n ph c v khách hàng ban hành theo Quy t đ nh s 194 ố
ệ ự
ộ
- Th c hi n m t s công vi c khác khi Đi n l c yêu c u. ệ
ệ ự
ộ ố
ự
ệ
ầ
- Th c hi n các ch đ báo cáo, giao ban theo quy đ nh.
ế ộ
ự
ệ
ị
+ Phòng đ u t xây d ng c b n: ầ ư ạ ơ ả T ch c th c hi n và ph trách các k ho ch ứ ự ụ ự ệ ế ổ
đ ượ c giao nh : Ti n hành thi công và hoàn thi n các công trình xây d ng c b n, thanh ệ ơ ả ư ự ế
toán, quy t toán đ i v i các công trình đã hoàn thành. Ngoài ra phòng đ u t ố ớ ầ ư ế xây d ng c ự ơ
b n ti n hàng công tác s a ch a l n đ i v i các công trình, hoàn thành và quy t toán toàn ả ố ớ ữ ớ ử ế ế
b các công trình s a ch a l n. ộ ữ ớ ử
+ Phòng Vi n thông và công ngh thông tin: ễ ệ ể Ph trách xây d ng mô hình phát tri n ự ụ
vi n thông đ n t t c các đ i ph ng là m t đi m phát tri n và chăm ế ấ ả ễ ộ ườ ng. M i đ i ph ỗ ộ ườ ể ể ộ
ủ sóc khách hành vi n thông. V n đ ng CBCNV và gia đình s d ng d ch v vi n thông c a ụ ễ ử ụ ễ ậ ộ ị
ngành.
Qua xem xét, nghiên c u công tác t Nh n xét: ậ ứ ổ ch c b máy qu n lý, ch c năng và ả ứ ứ ộ
ề nhi m v c a t ng b ph n trong b máy qu n lý c a Công ty chúng ta còn th y nhi u ụ ủ ừ ủ ệ ậ ả ấ ộ ộ
ả đi u b t c p ch a h p lý nh doanh nghi p ch a có phòng Maketing riêng đi u này nh ư ợ ấ ậ ư ư ề ề ệ
h ng l n đ n vi c qu ng cáo bán hàng và tiêu th s n ph m trên th tr ng. ưở ụ ả ị ườ ế ệ ẩ ả ớ
- M i quan h gi a các b ph n: ệ ữ ộ ậ ố
T ch c b máy qu n lý c a Công ty đ c t ổ ứ ộ ủ ả ượ ổ ứ ứ ch c theo mô hình tr c tuy n, ch c ự ế
ch c c a Công ty có m i quan h ch t ch v i nhau. năng, các b ph n trong c c u t ậ ơ ấ ổ ứ ủ ẽ ớ ệ ặ ộ ố
ố Giám đ c Công ty qu n lý chung m i m t c a Công ty, ch đ o tr c ti p các phó giám đ c ự ế ặ ủ ỉ ạ ả ố ọ
ậ và phòng ban ch c năng là phòng t ng h p, phòng tài chính k toán, phòng k ho ch v t ứ ế ế ạ ổ ợ
. Gi a các phó giám đ c có m i quan h ph i h p ho t đ ng v i nhau, m i phó giám t ư ố ợ ạ ộ ữ ệ ố ố ớ ỗ
đ c tùy theo ch c năng c a mình mà ph trách các b ph n k ho ch khác nhau c a Công ố ứ ủ ụ ủ ế ậ ạ ộ
ty nh ng gi a h th ữ ọ ườ ư ệ ng xuyên có s bàn b c, trao đ i v i nhau trong công vi c th c hi n ổ ớ ự ự ệ ạ
ủ nh ng nhi m v chung c a Công ty nh m đ m b o tính th ng nh t trong ho t đ ng c a ả ạ ộ ữ ụ ủ ệ ằ ả ấ ố
toàn Công ty.
Các phòng ban ch c năng th c hi n nhi m v riêng và ch c năng riêng c a các phòng ệ ứ ụ ứ ủ ự ệ
ban này có m i quan h đ i v i các t ệ ố ớ ố ổ và đ i s n xu t kinh doanh. ấ ộ ả
b) Phân công lao đ ng theo ch c năng ho t đ ng s n xu t kinh doanh. ạ ộ ứ ộ ả ấ
Phân công lao đ ng theo ch c năng ho t đ ng s n xu t kinh doanh. S đ 2: ơ ồ ạ ộ ứ ả ấ ộ
( Ngu n phòng t ng h p ) ồ ổ ợ
18
Nhóm ch c năng s n xu t kinh doanh: Nhóm ch c năng này g m 164 ng i do công ứ ả ấ ứ ồ ườ
ổ ố nhân k thu t và lao đ ng th i v th c hi n. Nhi m v c a nhóm này là bi n đ i đ i ệ ờ ụ ự ụ ủ ệ ế ậ ộ ỹ
ng lao đ ng thành s n ph m. Ch c năng s a ch a và l p đ t các trang thi t b do công t ượ ứ ử ữ ắ ặ ả ẩ ộ ế ị
nhân k thu t th c hi n. Lao đ ng th i v h là nh ng ng i không tr c ti p làm thay ờ ụ ọ ự ữ ệ ậ ộ ỹ ườ ự ế
đ i đ i t ổ ố ượ ệ ả ng lao đ ng nh ng h t o đi u ki n cho công nhân k thu t hoàn thi n s n ọ ạ ư ề ệ ậ ộ ỹ
c thu n l ph m đ ẩ ượ ậ ợ i nh : V n chuy n, v sinh nguyên v t li u… ệ ư ậ ậ ệ ể
Nhóm ch c năng qu n lý kinh doanh: i h là nh ng nhà ứ ả Nhóm này g m có 108 ng ồ ườ ọ ữ
ọ qu n lý. H không tr c ti p tham gia ho t đ ng s n xu t đ t o ra s n ph m nh ng h là ấ ể ạ ự ế ạ ộ ư ả ả ả ẩ ọ
nh ng đ i t ng lao đ ng gián ti p góp ph n t o ra nh ng s n ph m c a Công ty.Thông ố ượ ữ ầ ạ ữ ủ ế ả ẩ ộ
qua ho t đ ng qu n lý c a mình h ch u trách nhi m chính trong ho t đ ng s n xu t kinh ạ ộ ạ ộ ọ ị ủ ệ ả ả ấ
doanh c a Công ty cho nên vai trò và nhi m v c a h trong s phát tri n và t n t ệ ụ ủ ọ ồ ạ ủ i c a ủ ự ể
Công ty là r t quan tr ng b v y l c l ng lao đ ng này khônng th thi u đ c trong ở ậ ự ượ ấ ọ ể ế ộ ượ
ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty. ạ ộ ủ ả ấ
1.1.5 – Phân công lao đ ng theo m c đ ph c t p công vi c; ứ ộ ứ ạ ộ ệ
Phân công lao đ ng theo ngh tuy đã s d ng h p lý ng ử ụ ề ộ ợ ườ i lao đ ng v m t th i gian, ề ặ ộ ờ
ộ nh ng ch a đ c p đ n trình đ lành ngh c a h . B i v y, mu n s d ng s c lao đ ng ề ủ ọ ở ậ ố ử ụ ư ề ậ ư ứ ế ộ
h p lý, phù h p v i trình đ lành ngh , đ m b n ch t l ộ ợ ề ả ấ ượ ả ợ ớ ấ ng s n ph m và tăng năng su t ả ẩ
lao đ ng, đ m b o s d ng h t kh năng ngh nghi p c a ng ế ả ử ụ ệ ủ ề ả ả ộ ườ i lao đ ng c n ph i phân ầ ả ộ
công lao đ ng theo b c. ộ ậ
Công ty đã phân công lao đ ng theo b c và tuân th nguyên t c: S b c k ậ Nh n xét: ố ậ ỹ ủ ậ ắ ộ
thu t c a ngh nào đó ph i băng s b c k thu t c a ng i lao đ ng ngh y. Và nói ậ ủ ậ ủ ố ậ ề ả ỹ ườ ề ấ ộ
chung s phân công lao đ ng đã có s phù h p gi a c p b c c a ng ữ ấ ậ ủ ự ự ộ ợ ườ ớ ấ i lao đ ng v i c p ộ
i lao đ ng nâng cao tay ngh , trình đ b c công nhân. Tuy nhiên đ khuy n khích ng ậ ể ế ườ ề ộ ộ
ậ ủ chuyên môn, doanh nghi p nên b trí c p b c công vi c bình quân cao h n c p b c c a ậ ệ ệ ấ ấ ố ơ
ng i lao đ ng bình quân m t b c. ườ ộ ậ ộ
1.2 – Hi p tác lao đ ng. ộ ệ
Hi p tác lao đ ng (HTLĐ) là ph ng ti n m nh m nh t đ tăng năng su t lao đ ng. ệ ộ ươ ấ ể ệ ẽ ạ ấ ộ
HTLĐ đ c d a trên m i quan h đ ng chí t ng tr giúp đ l n nhau. Trong quá trình ượ ự ệ ồ ố ươ ỡ ẫ ợ
lao đ ng n u không có s hi p tác ch t ch thì không đ t đ c hi u qu cao. HTLĐ ự ệ ạ ượ ế ẽ ặ ộ ệ ả ở
công ty th hi n thông qua k t h p gi a các phòng ban ch c năng: Phòng t ng h p, phòng ể ệ ế ợ ữ ứ ổ ợ
kinh doanh, phòng k thu t…Tuy m i phòng ban, t ậ ỗ ỹ ổ ộ ề đ i đ u ph i th c hi n ch c năng ự ứ ệ ả
ế qu n lý riêng nh ng gi a các phòng ban luôn có s k t h p hài hòa, nh m đ m b o k t ự ế ợ ư ữ ả ả ằ ả
ho ch ho t đ ng hàng năm c a Công ty. Chính vì v y nó có tính ch t ti n đ cho k t qu ấ ề ạ ộ ủ ề ế ạ ậ ả
19
công vi c nh : tuy n ch n, đào t o nhân viên nghi p v các c p, công nhân k thu t và ụ ư ệ ệ ể ậ ạ ấ ọ ỹ
nâng b c c a phòng t ng h p đ a ra. ợ ư ậ ủ ổ
1.3 – C i thi n lao đ ng. ệ ộ ả
ụ Trong nh ng năm g n đây, khoa h c k thu t phát tri n m nh m và vi c áp d ng ữ ẽ ể ệ ậ ầ ạ ọ ỹ
i hi u qu kinh t nh ng thành t u đã mang l ự ữ ạ ệ ả ế ớ ế l n. Nh n th c rõ đi u này, Công ty đã ti n ề ứ ậ
hành áp d ng vào vi c c i thi n đi u ki n lao đ ng Công ty c th nh sau: ệ ả ụ ệ ề ệ ộ ở ụ ể ư
+ Đ i m i trang thi ớ ổ ế ị ơ t b n i làm vi c ệ
+ Đ i m i phòng ban ch c năng: tr ứ ổ ớ ụ ở ớ ầ s làm vi c n m trong tòa nhà cao t ng v i đ y ệ ầ ằ
t b ph c v cho các phòng ban làm vi c đ t hi u qu nh : máy vi tính, máy đ trang thi ủ ế ị ụ ụ ệ ạ ư ệ ả
đi n tho i, máy in, máy photo, máy fax, bàn gh , t ế ủ ự ế đ ng h s tài li u….H th ng chi u ệ ố ồ ơ ệ ệ ạ
c trang b 4 bóng đèn túyp, 2 qu t tr n, đi u hòa nhi sáng m i phòng đ ỗ ượ ạ ầ ề ị ệ ộ ệ t đ , đi u ki n ề
i thu n ti n, phù h p v i tính v sinh s ch s .H th ng an ninh đ m b o, giao thông đi l ệ ẽ ệ ố ạ ả ả ạ ệ ậ ợ ớ
ch t và đ c đi m qu n lý lao đ ng c a Công ty. ủ ể ả ấ ặ ộ
Công ty đã t ch c hu n luy n cho CBCNV toàn Công ty v cong tác k thu t an toàn ổ ứ ệ ề ấ ậ ỹ
lao đ ng (ATLĐ) trang b ph c chú tr ng. ộ ị ươ ng ti n b o h lao đ ng ( BHLĐ) luôn đ ộ ệ ả ộ ượ ọ
Công ty trang b theo đúng ch c danh, đúng ch ng lo i, theo niên h n hàng năm: qu n áo, ứ ủ ầ ạ ạ ị
mũ, ng, găng tay…Công ty th ủ ườ ệ ng xuyên c cán b giám sát ki m tra vi c th c hi n ử ự ệ ể ộ
BHLĐ và có quy đ nh c th x ph t nh ng vi ph m. ụ ể ử ạ ữ ạ ị
i phát tri n ngu n nhân l c. 1.4 – Đào t o, đào t o l ạ ạ ạ ự ồ ể
Trong 3 năm qua ( 2005 – 2007 ), vi c đào t o, b i d ng nâng cao ki n th c v chuyên ồ ưỡ ệ ạ ứ ề ế
môn tay ngh cho CBCNV đ ề ượ ọ c Công ty r t coi tr ng, coi đó là công vi c quan tr ng ệ ấ ọ
nh m phát tri n ngu n nhân l c trong Công ty. Trên th c t h u h t CBCNV trong Công ự ế ầ ự ể ế ằ ồ
ty đ c đào t o t các tr ng Đ i h c, Cao đ ng, Trung h c và các tr ượ ạ ừ ườ ạ ọ ẳ ọ ườ ng nghi p v .Vì ệ ụ
th xác đinh đ c t m quan tr ng c a công tác nói trên, hàng năm Công ty căn c vào k ế ượ ầ ủ ứ ọ ế
ho ch s n xu t, tính ch t công vi c và trình đ CBCNV mà đã t o đi u ki n cho CBCNV ệ ề ệ ạ ả ấ ấ ạ ộ
đi h c văn bàng hai, đ i h c t ạ ọ ạ ọ i ch c, cao h c. S các b đ ọ ộ ượ ử c c đi đào t o này căn c ạ ứ ố ứ
c a Công ty. Ngoài ra công ty cũng khuy n khích CBCNV t vào nhu c u th c t ầ ự ế ủ ế ự ạ đào t o
nâng cao trình đ tay ngh khi đó Công ty s có hình th c h tr , t o đi u ki n đ s ỗ ợ ạ ể ố ứ ề ẽ ề ệ ộ
CBCNV này an tâm h c t p và lao đ ng s n xu t. ọ ậ ả ấ ộ
Các hình th c đào t o, đào t o l i ch c, t p chung và ạ ạ ứ ạ i ch y u là: c đi h c các l p t ử ủ ế ớ ạ ọ ứ ậ
ng ng n h n. Bên c nh đó, đ nâng cao trình đ tay ngh cho ng i lao đ ng, b i d ồ ưỡ ể ề ắ ạ ạ ộ ườ ộ
Công ty t ổ ứ ọ ch c h c và thi nâng b c ngh cho công nhân. ậ ề
20
Ngoài các hình th c đào t o trên, Công ty còn luôn chú tr ng đ n ý th c t ứ ổ ứ ỷ ậ ch c k lu t ứ ế ạ ọ
i lao đ ng, nh ng cá nhân xu t s c trong lao đ ng s n xu t, công tác đ u đ c a ng ủ ườ ấ ắ ữ ề ả ấ ộ ộ ượ c
ng chính tr - c m tình Đ ng và đã đ c k t n p vào Đ ng. c đi h c các l p b i d ử ồ ưỡ ọ ớ ả ả ị ượ ế ạ ả
1.5 – T o đ ng l c trong lao đ ng. ự ạ ộ ộ
Đ nâng cao năng su t, ch t l ng và hi u qu công vi c, đ ng th i thúc đ y kinh ấ ượ ể ấ ệ ệ ẩ ả ờ ồ
ố doanh phát tri n Công ty chú tr ng đ n công tác kích thích t o đ ng l c trong lao đ ng đ i ự ế ể ạ ộ ọ ộ
v i CBCNV trong công ty. ớ
Công ty th c hi n t ng, th ng, các ch đ tr c p phúc l ệ ố ự t vi c tr ệ l ả ươ ưở ế ộ ợ ấ ợ ụ ấ i, ph c p,
BHXH, BHYT, xây d ng m i quan h lao đ ng trong Công ty và m t s hình th c khác. ộ ộ ố ứ ự ệ ố
T ch c đào t o, b i d ổ ứ ồ ưỡ ạ ng nâng cao trình đ tay ngh cho ng ộ ề ườ ậ i lao đ ng, thi nâng b c, ộ
nâng l ng, t ch c n i làm vi c, phát đ ng thi đua lao đ ng trong các b ph n. ươ ổ ứ ơ ệ ậ ộ ộ ộ
Bên c nh nh ng đòn b y kích thích v t ch t nh m t o đ ng l c trong lao đ ng, Công ấ ự ữ ạ ằ ậ ẩ ạ ộ ộ
ty còn áp d ng các hình th c đ ng viên tinh th n tác đ ng đ n tâm lý tình c m ng i lao ứ ộ ụ ế ầ ả ộ ườ
ng ki m tra cân nh c các b ph n, cá nhân trên đ ng theo đ nh kỳ hàng tháng, Công ty th ộ ị ườ ể ắ ậ ộ
c s h đã c ng hi n cho Công ty trong công vi c đ ngh lên c p trên khen th ơ ở ọ ệ ề ế ấ ố ị ưở ằ ng b ng
các hình th c: T ng b ng khen, gi y khen, danh hi u lao đ ng gi ứ ệ ấ ằ ặ ộ ỏ i, chi n s thi đua… ỹ ế
Công ty còn quan tâm đ n tinh th n ng ế ầ ườ ỏ ộ i lao đ ng thông qua hình th c thăm h i đ ng ứ ộ
viên đ i v i nh ng lao đ ng không may r i vào hoàn c nh éo le b t ch c trong cu c s ng. ộ ố ố ớ ữ ấ ả ắ ơ ộ
Hình th c này có ý nghĩ r t l n trong vi c kích thích m i ng ấ ớ ứ ệ ọ ườ ơ i tích c c ph n đ u h n ấ ự ấ
n a trong công tác. ữ
kích thích v t ch t và tinh th n đ i v i ng i lao Song song v i nh ng đòn b y kinh t ữ ẩ ớ ế ố ớ ậ ấ ầ ườ
đ ng thì Công ty cũng ti n hành áp d ng khá ch t ch n i quy, quy đinh lao đ ng, đi u l ộ ẽ ộ ề ệ ụ ế ặ ộ
đ i trong toàn Công ty. làm vi c…thông qua các quy ch hoat đ ng cho các phòng ban, t ế ệ ộ ổ ọ
giác…trong công tác cũng nh trong Chính vì th đã góp ph n nâng cao tính k lu t, t ầ ỷ ậ ự ế ư
sinh ho t t p th . ể ạ ậ
Nh v y, chính sách t o đ ng l c trong lao đ ng mà Công ty đang áp d ng có vai trò ư ậ ự ụ ạ ộ ộ
quan tr ng trong vi c kích thích tinh th n ng ệ ầ ọ ườ ữ i lao đ ng. Nh ng đ nâng cao h n n a ể ư ộ ơ
hi u qu công tác này thì Công ty ph i th ệ ả ả ườ ng xuyên duy trì các bi n pháp trên m t cách ệ ộ
phù h p và chú ý nghiên c u nh ng bi n pháp c th nh m phù h p v i t ng tr ệ ụ ể ớ ừ ứ ữ ằ ợ ợ ườ ợ ng h p
c th và theo th i đi m xác đ nh. ờ ụ ể ể ị
2 – M t s k t qu đ t đ c c a đ n v trong nh ng năm qua. ộ ố ế ả ạ ượ ủ ơ ị ữ
M t s k t qu đ t đ c. ộ ố ế ả ạ ượ
* V kh i l ng khách hàng đang qu n lý: ề ố ượ ả
21
Tính đ n ngày 30/11/ 2007, Đi n l c Hoàng Mai đang qu n lý bán đi n cho 82.726 khách ệ ự ế ệ ả
hàng, trong đó:
+ Khách hàng t gia: 79.921 KH ư
+ Khách hàng c quan: 2.805 KH ơ
đo đ m là 82.717 công t , trong đó: T ng s công t ố ổ ơ ế ơ
+ Công t 1 pha: 80.539 công t ơ . ơ
+ Công t 3 pha:1.859 công t ơ . ơ
+ Công t : 319 công t đi n t ơ ệ ử . ơ
* Công tác kinh doanh:
Trong năm 2007 Đi n l c đã th c hi n các ch tiêu kinh doanh: ự ệ ự ệ ỉ
ĐV tính Năm 2006 Năm 2007 Ch tiêu ỉ So sánh Kế ho chạ So v i năm 2006 ớ Th cự hi nệ
396 + 0,76% + 15% 399 Tr kwh 347 ng ph m Đi n th ệ ươ ẩ
5,29 5,13 -0,16 - 0,87 % 6,0 T l ỷ ệ ổ t n th t ấ
+ 98,7 817 Giá bán bình quân tr đ/kwh 898.58 915.7 +17,12 cướ
thuế
Đ đ t đ
c k t qu nh trên, Đi n l c đã th c hi n t
t các ch
ể ạ ượ
ệ ự
ệ ố
ự
ư
ế
ả
ươ ng
trình đã đ ra :
ề
376.6 +3,6% + 33% Doanh thu B ng 2 : T đ ng ỷ ồ K t qu s n xu t kinh doanh. ( Ngu n phòng t ng h p ) 363.6 ổ 283 ồ ả ả ế ấ ả ợ
Tăng c
ườ
ng ho t đ ng c a Ban ch đ o gi m t n th t đi n năng ỉ ạ
ạ ộ
ủ
ệ
ấ
ả
ổ
c a đ n v , th c hi n ch đ báo cáo hàng ngày đ k p th i đánh giá, phân ủ ơ
ế ộ
ể ị
ự
ệ
ờ
ị
tích k t qu và đ ra bi n pháp ti p theo có hi u qu t
t nh t.
ả ố
ệ
ế
ệ
ề
ế
ả
ấ
-
Th c hi n vi c tính toán t n th t các tr m công c ng, các l
đ
ự
ệ
ệ
ạ
ấ
ổ
ộ
ộ ườ ng
dây trung th ngay sau khi ghi ch s công t
, phân tích nguyên nhân, tìm
ỉ ố
ế
ơ
bi n pháp kh c ph c tri
t đ các tr m, các l
có t
l
ụ
ệ
ắ
ệ ể
ạ
ộ
ỷ ệ ổ
t n th t cao. áp ấ
d ng các bi n pháp k thu t nh san t ụ
ư
ệ
ậ
ỹ
i đ ả ườ
ậ ng dây và tr m bi n áp, v n
ế
ạ
hành kinh t
l ế ướ
i đi n, gi m bán kính c p đi n, cân đ o pha, bù cosfi cao ệ
ệ
ấ
ả
ả
h th , nâng áp, c ng c h th ng ti p đ a.
ố ệ ố
ạ ế
ủ
ế
ị
-
22
t quan tâm, ph
Công tác thu ti n đi n cũng đ ề
ệ
ượ
c đ c bi ặ
ệ
ươ
ứ ng th c
thu ti n đi n đ
ệ
ề
ượ
c đa d ng hoá phù h p v i dân c t ng khu v c, ch ớ
ư ừ
ự
ạ
ợ
ủ
đ ng ph i h p v i ngân hàng th c hi n vi c thu ti n ngay t ộ
ố ợ
ự
ề
ệ
ệ
ớ
ạ
ự i Đi n L c ệ
t o đi u ki n thu n l ệ ạ
ậ ợ
ề
i cho khách hàng dùng đi n nên các ch tiêu v thu ệ
ề
ỉ
c hoàn thi n.
n p đã đ ộ
ượ
ệ
-
ệ ự Ý th c rõ nhi m v phát tri n vi n thông công c ng, lãnh đ o Đi n l c
ụ
ứ
ể
ễ
ệ
ạ
ộ
đã t
ổ
ễ ch c ph bi n, v n đ ng CBCNV đ n v xác đ nh rõ kinh doanh vi n
ổ ế
ứ
ậ
ộ
ơ
ị
ị
ệ ự thông công c ng là 1 trong các ngành kinh doanh chính c a t p đoàn Đi n l c
ủ ậ
ộ
Vi
t Nam.
ệ
Đi n l c đã xây d ng mô hình phát tri n vi n thông đ n t
ệ ự
ế ấ ả
ộ t c các đ i
ự
ễ
ể
ph
ng là m t đi m phát tri n và chăm sóc khách hàng
ườ
ng. M i đ i ph ỗ ộ
ườ
ể
ể
ộ
ủ vi n thông. V n đ ng CBCNV và gia đình s d ng d ch v vi n thông c a
ụ ễ
ử ụ
ễ
ậ
ộ
ị
ngành.
K t qu th c hi n công tác vi n thông nh sau:
ả ự
ư
ễ
ế
ệ
+ Tính đ n h t ngày 10/12/2007, Đi n l c đã phát tri n và qu n lý 10.397
ệ ự
ể
ế
ế
ả
thuê bao, trong đó:
* Công tác vi n thông: ễ
- E-com: 7.648 thuê bao
- E-phone: 1.873 thuê bao
D ki n đ n 31/12/2007 s đ t 10.600 thuê bao.
ự ế
ẽ ạ
ế
+ T ng doanh thu đ n h t tháng 10/2007 là 8.554 tri u đ ng, trong đó:
ệ
ế
ế
ổ
ồ
- E-mobile: 876 thuê bao.
ệ
ồ
- E-com: 6.817 tri u đ ng
ệ
ồ
- E-phone: 493 tri u đ ng
ệ
ồ
D ki n đ n h t tháng 12/2007 đ t t ng doanh thu là: 10.634 tri u đ ng, ạ ổ
ự ế
ệ
ế
ế
ồ
+ Công tác thu c
c vi n thông: Đi n l c ph n đ u đ n 31/12/2007 t
thu
ướ
ệ ự
ế
ễ
ấ
ấ
l ỷ ệ
c vi n thông đ t trên 92%.
n p c ộ ướ
ễ
ạ
- E-mobile: 1.244 tri u đ ng.
23
ế Trong năm 2007, Công ty giao k ho ch xây d ng 14 tr m BTS. Đ n
ự
ế
ạ
ạ
ngày 10/12/2007 đã hoàn thành xây d ng 12 tr m. Ph n đ u đ n 31/12/2007 ự
ế
ấ
ấ
ạ
s hoàn thành xây d ng 2 tr m BTS còn l ự ẽ
ạ
ạ
i, hoàn thành k ho ch Công ty ế
ạ
giao.
* Công tác đ u t
XDCB
ầ ư
: K ho ch giao th c hi n năm 2007 là 17 công ệ
ự
ế
ạ
trình.
ế Tính đ n ngày 30/11/2007 đã thi công xong toàn b 4 công trình, D ki n đ n
ự ế
ế
ộ
h t năm 2007 s thi công xong 15 công trình, quy t toán v n xong 9 công
ế
ẽ
ế
ố
trình.
* Công tác s a ch a l n ử
ữ ớ : K ho ch giao th c hi n năm 2007 là 15 công trình.
ự
ệ
ế
ạ
Đ n ngày 30/11/2007 đã thi công xong 15 công trình. D ki n đ n h t năm
ự ế
ế
ế
ế
2007 hoàn thành quy t toán toàn b các công trình s a ch a l n v i t ng giá
ữ ớ
ớ ổ
ử
ế
ộ
tr là 3,1 t
đ ng.
ị
ỷ ồ
* Công tác S a ch a l n và xây d ng c b n: ữ ớ ơ ả ử ự
3 - Nh ng đ c đi m ch y u Công ty đi n l c Hoàng Mai nh h ủ ế ở ữ ể ặ ệ ự ả ưở ế ạ ng đ n t o
đ ng l c v t ch t, tinh th n trong lao đ ng. ự ậ ộ ộ ầ ấ
3.1 – Đ c đi m v c s v t ch t k thu t thu c Công ty qu n lý. ấ ỹ ề ơ ở ậ ộ ể ậ ả ặ
a) C s v t ch t k thu t. ơ ở ậ ấ ỹ ậ
C s v t ch t th hi n năng l c s n xu t kinh doanh c a Công ty. Nó đ ự ả ơ ở ậ ể ệ ủ ấ ấ ượ ả c ph i
ánh b ng ngu n tài s n c đ nh mà doanh nghi p huy đ ng vào s n xu t kinh doanh nh : ư ả ố ị ệ ằ ả ấ ộ ồ
- Đi n l c đang qu n ký v n hành: 492 TBA / 567 MBA trong đó: ệ ự ậ ả
TBA công c ng: 278 TBA / 329 MBA ộ
TBA khách hàng: 214 TBA / 238 MBA
+ Kh i l ng đ ng dây trung th : 278,751 Km. Trong đó: ố ượ ườ ế
Đ ng dây không: 131,71 Km. ườ
Đ ng cáp ng m: 147,041 Km. ầ ườ
+ Kh i l ng đ ng dây h th : 502,868 Km. ố ượ ườ ạ ế
- T ng s l ng dây trung th g m: 26 l đ ố ộ ườ ổ ế ồ , t ộ ừ ớ 4 tr m trung gian: E3, E5, E10, E22 v i ạ
các c p đi n áp 6; 10; 22; 35 KV. ệ ấ
( Ngu n phòng t ng h p năm 2007 ). ồ ổ ợ
24
b) Năng l c công ngh . ệ ự
Năng l c thi t b công ngh có nh h ng tr c ti p đ n năng su t, ch t l ự ế ị ệ ả ưở ấ ượ ự ế ế ấ ả ng s n
ầ ủ ph m và chi phí giá thành. Liên quan đ n kh năng tiêu dùng và s th a mãn nhu c u c a ả ự ỏ ế ẩ
ậ khách hàng. Vì v y Công ty đã và đang nghiên c u, áp d ng nh ng công ngh k thu t ệ ỹ ụ ứ ữ ậ
tiên ti n nh m đáp ng nhu c u tiêu dùng, th a mãn nhu c u c a khách hàng. Trong năm ầ ủ ứ ế ầ ằ ỏ
ấ ớ 2007 Điên l c Hoàng Mai đã có 18 sáng ki n c i ti n k thu t, h p lý hóa s n xu t v i ế ả ế ự ả ậ ợ ỹ
ng t t ng s ti n th ổ ố ề ưở ớ i 34,6 tri u đ ng. ệ ồ
3.2 - Đ c đi m ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty. ạ ộ ủ ể ấ ặ ả
a) V công tác qu n lý v n hành và s a ch a l ữ ướ ệ i đi n: ử ề ậ ả
Đi n l c Hoàng Mai ( ĐLHM ) đã đ t đ c các k t qu sau: ệ ự ạ ượ ế ả
V i t ng s tr m bi n áp đang qu n lý: 388 tr m ố ạ ớ ổ ế ả ạ
Trong đó: Tr m CC = 168 TBA Dung l ng = 85.893 KVA ạ ượ
Tr m KH = 220 TBA Dung l ng = 127.510 KVA ạ ượ
T ng s đ ng dây cao th ( 35 – 10 – 6 KV ): 155.094 km. ố ườ ổ ế
T ng s đ ng dây h th : 238.912 km. ố ườ ổ ạ ế
Đ c s quan tâm c a Lãnh đ o Công ty, s giúp đ c a chính quy n t ượ ự ỡ ủ ề ừ ủ ự ạ ế qu n đ n ậ
ph ng nên công tác đ i tu c i t o hoàn thi n l i đi n năm 2004 đã đ t đ ườ ả ạ ệ ướ ạ ạ ượ ệ ế c nh ng k t ữ
qu đang k góp ph n vào công tác cung ng đi n an toàn n đ nh. ứ ể ệ ả ầ ổ ị
b) V công tác đ i tu c i t i, xây d ng c b n: ả ạ ề ạ ơ ả ự
ng l n l Năm 2004 Đi n l c ti p nh n m t kh i l ệ ự ố ượ ế ậ ộ ớ ướ ủ i đi n nông thôn, th y ệ
nông.Đay là l i đi n h t s c cũ nát c n ph i đ u t ướ ả ầ ư ế ứ ệ ầ ứ ể ạ nhi u ti n c a và công s c đ đ i ề ủ ề
tu c i t o. M c dù v a ph i cung ng đ m b o đi n cho khách hàng, đ m b o ch tiêu ả ạ ứ ừ ệ ả ả ặ ả ả ả ỉ
s n l ả ượ ng đi n th ệ ươ ố ng ph m Công ty giao, v a đ m b o hoàn thành ti n đ và kh i ừ ế ả ẩ ả ộ
ng thi công các công trình đ i tu, xây d ng m i. Năm 2004 ĐLHM đã hoàn thành thi l ượ ự ạ ớ
công và quy t toán 9 công trình s a ch a l n v i giá tr 2,287 t ữ ớ ử ế ớ ị ỷ ồ đ ng, s a ch a th ử ữ ườ ng
xuyên 77 công trình v i giá tr 510 tri u đ ng, 4 công trình xây d n c b n v i giá tr ồ ơ ả ự ệ ớ ớ ị ị
quy t toán 6,2 t đ ng. ế ỷ ồ
c) V công tác s lý s c : ự ố ử ề
ệ - B trí đi n tho i đ khách hàng báo s a ch a và công nhân tr c s a ch a đi n ự ử ạ ể ữ ữ ử ệ ố
24/24h theo ch đ 3 ca 5 kíp. ế ộ
- Tăng c ườ ị ng công tác ki m tra c ng c s a ch a, thí nghi m đ nh kỳ 100%, hoán v , ữ ố ử ủ ệ ể ị
i, nâng đi n áp t 6, 10kv lên 22kv. Do làm t nâng công su t ch ng quá t ấ ố ả ệ ừ ố ả t công tác qu n
lý v n hành nên tình hình s c trong năm gi m nhi u so v i năm 2003, c th là: ụ ể ự ố ề ả ậ ớ
25
+ Su t s c vĩnh c u: 22 v ấ ự ố ử ụ
+ Su t s c thoáng qua: 16 v ấ ự ố ụ
+ S v s a ch a đi n cho dân: 232 v ố ụ ử ữ ệ ụ
i s c trên ch y u do: Ch t l ng cáp v n hành x u, do thi Nh ng t n t ữ ồ ạ ự ố ủ ế ấ ượ ậ ấ ế ị ủ t b t
ng…vv. RMU không đ m b o ch t l ả ấ ượ ả
Trong năm đã t ch c tri n khai nhi u ph ổ ứ ể ề ươ ị ng án đ m b o đi n ph v chính tr , ệ ụ ụ ả ả
kinh t trên đ a bàn qu n Hoàng Mai nh huy đ ng ng i tr c ph c v t t ế ư ậ ọ ị ườ ự ụ ụ ế ấ ả t D u, đ m ậ
ự b o không đ h dân nào m t đi n trong đêm giao th a. Huy đ ng CBCNV tham gia tr c ả ể ộ ừ ệ ấ ộ
đ m b o đi n cho cu c b u c h i đ ng nhân dân các c p, đ m b o tuy t đ i an toàn ả ử ộ ồ ệ ố ệ ả ầ ấ ả ả ộ
không đi m b phi u nào m t đi n, huy đông CBCNV tr c ph c v k ni m 50 năm ngày ụ ụ ỷ ệ ự ể ế ệ ấ ỏ
gi i phóng th đô, h i ngh ASEM5 và đ c bi t là đ t thi đua chào m ng k ni m 50 năm ả ủ ặ ộ ị ệ ỷ ệ ừ ợ
ngày truy n th ng ngành đi n. ố ề ệ
3.3 – Đ c đi m v lao đ ng và t ch c lao đ ng. ộ ể ề ặ ổ ứ ộ
c th hi n trong b ng c c u lao đ ng d i đây. Đi u này đ ề ượ ể ệ ơ ấ ộ ả ướ
B ng 1. B ng c c u lao đ ng c a Công ty. ả ơ ấ ủ ả ộ
S l ng Trình độ ẳ
ỹ
ả ệ ụ
ố ượ 66 29 177 272 36 33 39 164 272 T l %ỷ ệ 24,26 % 10,66 % 65,08 % 100 % 13,24 % 12,13 % 14,34 % 60,29% 100 % Đ i h c và cao đ ng ạ ọ Trung h c ọ Công nhân k thu t ậ T ngổ Viên ch c qu n lý ứ Viên ch c chuyên môn nghi p v ứ Nhân viên Công nhân T ngổ
Ngu n: Phòng t ng h p Công ty Đi n l c Hoàng Mai ệ ự ồ ổ ợ
Qua b ng c c u trên ta th y, v s l ng lao đ ng Công ty ĐLHM là 272 Nh n xét: ậ ề ố ượ ơ ấ ả ấ ộ
ng ườ ạ ộ i ( s li u ngày 30 / 11/ 2007 ). V i trình đ và tay ngh nh v y thì đ ho t đ ng ố ệ ư ậ ề ể ớ ộ
ư s n xu t kinh doanh đ t hi u qu và hoàn thành k ho ch là không m y khó khăn.Nh ng ả ệ ế ấ ạ ả ạ ấ
ng lao đ ng và nâng cao thu nh p cho ng i lao đ s d ng có hi u qu h n n a l c l ể ử ụ ữ ự ượ ả ơ ệ ậ ộ ườ
c s n xu t kinh doanh nh y bén.Đ c bi đ ng thì phía Công ty c n ph i có chi n l ộ ế ượ ả ầ ả ấ ạ ặ ệ t,
ng và thu th p thông tin ph n h i t phía khách hàng đ Công ty c n ph i kh o sát th tr ả ị ườ ầ ả ồ ừ ậ ả ể
xây d ng đ ự ượ c nh ng k ho ch và b trí l c l ạ ự ượ ữ ế ố ng lao đ ng phù h p v i t ng đ a bàn, s ợ ớ ừ ộ ị ử
26
ng ng v i l c l d ng trang thi ụ ế ị t b , máy móc phù h p nh t, đ ng th i t ợ ờ ươ ấ ồ ớ ự ượ ứ ộ ng lao đ ng
ớ c a Công ty.B ng v i nh ng kinh nghi m và s s p x p công vi c khoa h c, h p lý, v i ủ ự ắ ữ ế ệ ệ ằ ợ ớ ọ
tinh th n làm vi c c n cù chăm ch c a ng ệ ầ ỉ ủ ầ ườ ạ ộ i lao đ ng, công vi c tri n khai ho t đ ng ệ ể ộ
kinh doanh c a Công ty có nhi u thu n l i.Công ty ti n hành hoàn thành và hoàn thành ậ ợ ủ ề ế
v t m c k ho ch đ ra. ượ ứ ế ề ạ
ọ Nh v y, vi c s d ng lao đ ng trong Công ty là h p lý, song Công ty c n chú tr ng ệ ử ụ ư ậ ầ ộ ợ
nâng cao h n n a v m t ch t l ơ ữ ề ặ ấ ượ ng lao đ ng, đ đáp ng nhi m v s n xu t kinh doanh ệ ụ ả ứ ể ấ ộ
ng. c a Công ty trong c ch th tr ủ ơ ế ị ườ
4 – Phân tích th c tr ng t o đ ng l c v t ch t, tinh th n cho ng i lao đ ng ự ậ ự ộ ầ ấ ạ ạ ườ ộ ở
Công ty.
4.1 – Th c tr ng tr l ng. ả ươ ự ạ
Ti n l ề ươ ng là giá c c a s c lao đ ng đ ả ủ ứ ộ ượ ữ c hình thành thông qua vi c th a mãn gi a ệ ỏ
ng ườ i lao đ ng và ng ộ ườ ử ụ i s d ng lao đ ng. Do quan h v cung c u s c lao đ ng trên th ệ ề ầ ứ ộ ộ ị
tr ng quy t đ nh, phù h p v i nh ng quy đ nh c a pháp lu t lao đ ng. ườ ế ị ữ ủ ậ ớ ợ ộ ị
Công tác t ch c ti n l ng, ti n công và thu nh p là m t b ph n quan tr ng trong ổ ứ ề ươ ộ ộ ề ậ ậ ọ
ủ ế các h th ng các bi n pháp trát tri n c a công ty. Vì đây là nh ng chi phí đ u vào ch y u ể ủ ệ ố ữ ệ ầ
c a quá trình s n xu t kinh doanh. B ph n này có liên quan ch t ch đ n đ ng l c phát ủ ẽ ế ự ặ ả ậ ấ ộ ộ
tri n và tăng tr ể ưở ng s n xu t kinh doanh, nâng cao hi u qu và hi u l c qu n lý, khai thác ệ ệ ự ả ả ả ấ
các ti m năng c a m i ng i lao đ ng. ủ ề ỗ ườ ộ
Do ti n l ng và thu nh p chi m m t v trí quan tr ng trong chi n l ề ươ ộ ị ế ượ ế ậ ọ ể c phát tri n
t Công văn s 4320/ LĐTBXH – TL ngày 29/12/1998 c a Công ty, Công ty đã th c hi n t ủ ệ ố ự ố
ng d n xây d ng quy ch tr l c a B LĐTB – XH v vi c h ủ ề ệ ướ ộ ế ả ươ ự ẫ ệ ng trong doanh nghi p
nhà n c và ch ng VI Ti n l ng c a B Lao Đ ng b ng cách th c hi n theo ph ướ ươ ề ươ ủ ự ệ ằ ộ ộ ươ ng
châm: “ Tr l ng theo vi c, không tr l ng theo ng i ”. và t ch c tr l ng vào các ả ươ ả ươ ệ ườ ổ ứ ả ươ
ngày 7 và 22 hàng tháng.
c lao đ ng, C th , Công ty đã xây d ng và ki n toàn các quy ch dân ch , th a ệ ụ ể ỏ ướ ủ ự ế ộ
n i quy lao đ ng, quy ch tr l ng cho CBCNV, quy ch thi đua, th ế ả ươ ộ ộ ế ưở ự ng ph t, xây d ng ạ
c p b c công vi c , xây d ng đ n giá ti n l ấ ề ươ ự ệ ậ ơ ng…Đây là nh ng vi c làm r t tích c c và ệ ữ ự ấ
thi t th c đ i v i yêu c u th c t ế ố ớ ự ế ủ ề c a Công ty. Chính nh ng vi c làm này t o m t đi u ữ ự ệ ầ ạ ộ
ki n thu n l i cho các cán b qu n lý trong vi c th c hi n t ch c ti n l ậ ợ ệ ệ ổ ứ ề ươ ự ệ ả ộ ệ ng, trong vi c
phân chia qu l ng c a Công ty. ỹ ươ ủ
a) - Ch m công đ tr l ng. ể ả ươ ấ
27
Hi n nay Công ty đang áp d ng ch m công th i gian lao đ ng ( tr l ấ ả ươ ụ ệ ờ ộ ậ ng theo c p b c ấ
công nhân và h s l ng nhân viên qu n lý theo ngh đ nh 26 / NĐCP ). ệ ố ươ ả ị ị
M u s : 01 – TC/ LĐTL ẫ ố
Ban hành theo Quy t đ nh s 1141 – CP/ CĐKT ngày 01 tháng 01 năm 1995 c a B Tài ế ị ủ ộ ố
Chính.
B ng ch m công A. ấ ả
B ph n………………. ậ ộ
2
Ký STT H ọ C pấ
và b cậ hi uệ 1 Tên 2 3 4 … 3 0 3 1 ngươ l ch mấ Số công h ngưở BHXH công ho cặ S công ố h ngưở l ngươ s nả ph mẩ S công ố nghỉ h ngưở % ngươ l CBCNV Số công h ngưở ngươ l th iờ gian
S công ố nghỉ vi c,ệ ng ngừ vi cệ h ngưở 100% ngươ l
A B C 1 2 3 4 … 3 32 33 34 35 36 37 3
1 0
28
Ng i ch m công Ph trách các b ph n Ng ậ ộ ườ ụ ( Ký, h tên ) ấ ườ ( Ký, h tên ) ọ ọ i duy t ệ ( Ký, h tên ) ọ
B ng chú gi i ký hi u ch m công ả ả ệ ấ
Chú gi Chú gi Ký hi uệ iả Ký hi uệ iả
K L ng s n ph m NB H i h p, h c t p ươ ả ẩ ộ ọ ọ ậ
29
X L R ươ ng th i gian ờ Ngh bùỉ
Ô ng N Ngh không l ng , đi u d Ố ề ưỡ ỉ ươ
T Ng ng vi c Cố Con mố ừ ệ
TS LĐ Thai s nả Tai n nạ
30
P H Lao đ ng nghĩa v Ngh phép ỉ ộ ụ
( Ngu n phòng t ng h p ) ổ ồ ợ
- B ng ch m công B. ấ ả
M u 05 – LĐTL ẫ
Quy t đ nh liên b TCKT – TC ế ị ộ
S 583 – LBB ngày 1/9/2004 ố
Công ty Đi n l c Hoàng Mai. ệ ự
B ph n:…………………….. ậ ộ
2 Ký Họ B cậ Nghề
và ngươ l nghi pệ hi uệ 1 2 … 30 31 STT tên và ho cặ ch mấ
thang công ch aứ
vụ D ngươ l C A B 1 2 … 30 31 K1 K2 … K5
ọ
ọ
ọ
Ng i ch m công Ph trách b ph n Ng ườ ụ ấ ậ ộ ườ i duy t ệ
( Ký, h tên ) ( Ký, h tên ) ( Ký, h tên )
B ng chú gi ả ả i ký hi u ch m công B ấ ệ
Chú gi Chú gi Ký hi uệ iả Ký hi uệ iả
K L ng s n ph m ươ ả ẩ
31
L X Q ươ ng th i gian ờ Di chuy nể
Làm l ng s n ph m ca 3 Con m m ngh KĐ Ô ươ ả ẩ ẹ ố ỉ
Làm l ng th i gian ca 3 XĐ Đ ươ ờ Thai s nả
T Tai n i lao đ ng ạ ộ
M F Phép năm Máy h ngỏ
E M t đi n n L c ệ ướ ấ Ngh lỉ ễ
V CN Thi u nguyên v t li u ậ ệ ế Ch nh t ủ ậ
B M a bão H ư H c, h p ọ ọ
C Vi c công ệ
R Ngh vi c riêng có l ng ỉ ệ ươ
Ro Ngh vi c riêng không l ng ỉ ệ ươ
O Ngh vô k lu t ỷ ậ ỉ
Th c t , Công ty cho th y, đ i v i kh i qu n lý ph c v s d ng b ng ch m công ự ế ụ ụ ử ụ ố ớ ả ả ấ ấ ố
theo b ng A. Kh i s n xu t kinh doanh s d ng b ng ch m công theo b ng B. Hàng tháng ố ả ử ụ ả ấ ấ ả ả
khi đ n kỳ thanh toán l ế ươ ng, các b ph n phòng ban, t ậ ộ ổ ộ ả ấ đ i s n xu t ph i n p b ng ch m ả ộ ấ ả
công cho phòng t ng h p đ ki m tra t ng h p ngày công đ giao cho phòng tài v làm ể ể ụ ể ổ ợ ợ ổ
thanh toán l ch ng t ứ ừ ươ ả ng cho các b ph n. Phòng t ng h p có nhi m v ki m soát b ng ụ ể ệ ậ ợ ổ ộ
ng cho m i quý. ch m công đ quy t toán l ể ế ấ ươ ỗ
D a vào b ng ch m công và ch ng t g c kèm theo gi y xin phép ngh , phi u ngh ự ứ ấ ả ừ ố ế ấ ỉ ỉ
BHXH đ k toán tính các kho n l ể ế ả ươ ố ề ng và ph c p BHXH. Cu i cùng là t ng s ti n ụ ấ ổ ố
ph i tr cho CBCNV, các kho n này sau khi đã tr đi các l n t m ng, 5% BHXH, 1% ả ả ả ừ ầ ạ ứ
BHYT, r i s tính t ng s ti n th c lĩnh c a m i CBCNV trong tháng. ự ồ ẽ ố ề ủ ổ ỗ
b) – Ti n l ng. ề ươ
ề ệ Căn c vào công văn 4320/ LĐTBXH – TL ngày 29/12/1998 c a BLĐTB – XH v vi c ứ ủ
h ng d n quy ch tr l ng trong các doanh nghi p Nhà n c. ướ ế ả ươ ẫ ệ ướ
Căn c th c t s n xu t kinh doanh, t ch c lao đ ng c a Cong ty quy đ nh: ứ ự ế ả ấ ổ ứ ủ ộ ị
– Nguyên t c chung trong tr l ng. ả ươ ắ
+ Tr l ng theo ch t l c giao c a ng i lao đ ng. ả ươ ấ ượ ng, hi u qu công vi c đ ả ệ ượ ệ ủ ườ ộ
+ Tr l ng ph i khuy n khích đ c ng i lao đ ng nâng cao trình đ nghi p v tay ả ươ ế ả ượ ườ ụ ệ ộ ộ
ngh .ề
+ Giám đ c khuy n khích tr l ng khoán theo công vi c. ả ươ ế ố ệ
32
– Ngu n hình thành qu l ng. ỹ ươ ồ
- Qu ti n l ng đ c xác đ nh theo đ n giá đ ỹ ề ươ ượ ơ ị ượ ấ c duy t: Căn c vào k t qu s n xu t ả ả ứ ệ ế
kinh doanh d ch v và xây d ng c b n c a doanh nghi p, đ nh m c lao đ ng và các ch ơ ả ủ ụ ự ứ ệ ộ ị ị ế
c quy đ nh v ti n l ng đ giao cho doanh nghi p. đ Nhà n ộ ướ ề ề ươ ị ể ệ
- Qu ti n l ng đ c b xung theo ch đ c a Nhà n ỹ ề ươ ượ ế ộ ủ ổ ướ c quy đ nh nh : Ch đ ph ư ế ộ ị ụ
, phép, t c h t đ ng l ng, ch đ làm thêm gi … c p, ch đ ngh l ế ộ ấ ỉ ễ ế ượ ưở ươ ế ộ ờ
- Ti n l ng d phòng t các năm tr c ch a s d ng h n. ề ươ ự ừ ướ ư ử ụ ế
- Các ngu n khác nh ng luôn đ m b o các quy đ nh Nhà n c. ư ả ả ồ ị ướ
– Căn c đ tr l ng. ứ ể ả ươ
+ D a trên các đ nh m c lao đ ng, thi t b …ban hành mà Công ty đã c th hóa đ phù ự ứ ộ ị ế ị ụ ể ể
h p v i đi u ki n và đ c đi m s n xu t kinh doanh c a đ n v mình. ả ợ ủ ơ ể ề ệ ặ ấ ớ ị
+ H s b c l ng, ph c p l ng đ c áp d ng theo thang b ng l ng do nhà n ệ ố ậ ươ ụ ấ ươ ượ ụ ả ươ ướ c
ban hành kèm theo Ngh đ nh s 26/CP ngày 23/5/1993 c a Chính ph v đ i m i qu n lý ủ ề ổ ủ ả ố ớ ị ị
ti n l ng, thu nh p trong doanh nghi p Nhà n c và m c s ng t i thi u quy đ nh t ề ươ ệ ậ ướ ứ ố ố ể ị ạ i
kho n 1 Đi u 1 Ngh đ nh s 77/2000/ NĐ – CP ngày 15/2/2002 c a Chính ph . ủ ủ ề ả ố ị ị
ự Căn c vào k t qu và đ c đi m s n xu t kinh doanh c a mình mà Công ty xây d ng ứ ủ ế ể ả ặ ả ấ
ng. đ án tr l ề ả ươ
c) – Qu n lý Nhà n ng. ả c v ti n l ướ ề ề ươ
Công ty Đi n l c Hoàng Mai là doanh nghi p Nhà n ệ ự ệ ướ c ho t đ ng d ạ ộ ướ ự ả ủ i s qu n lý c a
Công ty Đi n l c thành ph Hà N i. Công ty tr l ng cho CBCNV căn c vào công văn ệ ự ả ươ ồ ộ ứ
s 4320/LĐTBXH – TL ngày 29/12/1998 c a B LĐTBXH v vi c h ố ề ệ ướ ủ ộ ng d n tr l ẫ ả ươ ng
trong cac doanh nghi p Nhà n c. ệ ướ
Công ty tr ng cho CBCNV can c vào h s b c l ng, ph c p l ng do Nhà l ả ươ ệ ố ậ ươ ứ ụ ấ ươ
n ướ ớ c ban hành kèm theo Ngh đ nh s 26/CP ngày 23/5/1993 c a Chính ph v đ i m i ủ ề ổ ủ ố ị ị
qu n lý ti n l ng thu nh p trong doanh nghi p Nhà n c và m c s ng t i thi u do Nhà ề ươ ả ệ ậ ướ ứ ố ố ể
n c quy đ nh t i kho n 1 Đi u 1 Ngh đ nh s 77/2000/NĐ – CP ngày 15/2/2000. ướ ị ạ ề ả ố ị ị
Trong quá trình t ch c tr l ng cho ng i lao đ ng Công ty luôn th c hi n nghiêm ổ ả ươ ứ ườ ự ệ ộ
ch nh các h ng d n văn b n Nhà n c v ti n l ng. Đ ng th i căn c vào th c t t ỉ ướ ẫ ả ướ ề ề ươ ự ế ạ i ứ ồ ờ
Công ty đ tr l ng cho ng ể ả ươ ườ ấ i lao đ ng m t cách nh y bén, phù h p tình hình s n xu t ạ ả ộ ộ ợ
kinh doanh c a Công ty và quy đ nh văn b n Nhà n c. ủ ả ị ướ
V n đ thanh ki m tra vi c th c hi n các văn b n qu n lý Nhà n c v ti n l ự ề ể ệ ệ ấ ả ả ướ ề ề ươ ng
đ c ti n hành th ng xuyên, theo đ nh kỳ và không có hi n t ng vi ph m. ượ ế ừơ ệ ượ ị ạ
4.2 – Quy ch tr l ng hi n hành và cách xây d ng quy ch tr l ng. ế ả ươ ế ả ươ ự ệ
33
Khi có qu l ng, Công ty ti n hành phân chia qu l ng: qu l ỹ ươ ỹ ươ ế ỹ ươ ng ch đ , qu ế ộ ỹ
ng th i gian, qu l l ươ ỹ ươ ờ ng s n ph m nh sau: ẩ ư ả
S d ng trong năm: ử ụ
ng đ c phép chi hàng tháng cho các tháng: 1,2,10,11. - Chi 85% t ng qu l ỹ ươ ổ ượ
ng đ c phép chi hàng tháng cho các tháng: - Chi 100% t ng qu l ỹ ươ ổ ượ
3,4,5,6,7,8,9.
ng đ c phép chi 12 tháng và s đã chi 11 tháng - Tháng 12: Căn c t ng qu l ứ ổ ỹ ươ ượ ố
ng cho tháng 12 nh sau: đ tính toán chia l ể ươ ư
+ Qu khen th ỹ ưở ng: 8% c a qu l ủ ỹ ươ ng ch a chia. ư
+ Qu khuy n khích cho ng ế ỹ ườ i lao đ ng: 2% ộ
+ Qu l ng d phòng: 5% ỹ ươ ự
+ Chi l ng trong tháng 12: 85% ươ
Qu l ng d phòng hàng tháng đ c phân b nh sau: ỹ ươ ự ượ ổ ư
ng: 85% qu l ng đ c phép chi hàng tháng trên c s s n l - Chi l ươ ỹ ươ ượ ơ ở ả ượ ự ng th c
hi n.ệ
ng: 15% qu l ng đ c phép chi hàng tháng trên c s s n l - Chi th ưở ỹ ươ ượ ơ ở ả ượ ng
th c hi n. ự ệ
Ph ng th c tr l ng cho các đ i t ng: ph thu c vào đ c đi m, tình hình ươ ứ ả ươ ố ượ ụ ộ ể ặ
ng tr l ng làm hai lo i: ủ ố ượ ả ươ ạ
s n xu t kinh doanh c a Công ty chia đ i t ả ấ • Khu v c gián ti p ( tr l ng th i gian ): ả ươ ự ế ờ
Hình th c này ch y u áp d ng đ i v i nh ng ng ố ớ ủ ế ụ ữ ứ ườ ố i làm công tác qu n lý, còn đ i ả
ứ v i kh i s n xu t thì áp d ng v i nh ng b ph n công vi c không th ti n hành đ nh m c ớ ố ả ể ế ữ ụ ệ ậ ấ ộ ớ ị
ch t ch và chính xác ho c do tính ch t s n xu t. Hình th c tr l ng th i gian d a vào ấ ả ả ươ ứ ẽ ặ ấ ặ ự ờ
th i gian làm vi c c a ng i lao đ ng và b c l ệ ủ ờ ườ ậ ươ ộ ng c a h , c th nh sau: ủ ọ ụ ể ư
+ Trình t tính toán nh sau: ự ư
ng t i thi u c a doanh nghi p. - M c l ứ ươ ố ể ủ ệ
- H s đi u ch nh theo vùng là: 0,3 ỉ ệ ố ề
- H s đi u ch nh theo nhành là: 1,0 ỉ ệ ố ề
- H s đi u ch nh tăng thêm là: Kđc = K1 + K2 ệ ố ề ỉ
K đc = 0.3 + 1,0 = 1,3
Gi i h n khung l ng t i thi u c a Công ty là: 540 000 x ( 1 + 1,3 ) = ớ ạ ươ ố ể ủ
1 242 000 đ ng.ồ
Công ty ch n l ng t i thi u là: 1 100 000 đ ng. ọ ươ ố ể ồ
34
- M c l ứ ươ ng bình quân c a cán b công nhân viên Công ty: ộ ủ
ng c p b c bình quân : - H s l ệ ố ươ ấ ậ
• Đ i v i công nhân tr c ti p s n xu t: h s : 1,76 ự ế ả ố ớ ệ ố ấ
• Đ i v i cán b qu n lý và ph c v : h s : 2,38 ụ ụ ệ ố ố ớ ả ộ
• H s c p b c công vi c bình quân: 1,88 ệ ố ấ ệ ậ
H s các kho n ph c p: ( PC ) ụ ấ ả
ệ ố • Tr ng phòng: 0,3 ưở
• Phó phòng: 0,2
• T tr ng, đ i tr ng đ i s n xu t: 0,1 ổ ưở ộ ưở ộ ả ấ
• Ph c p đ c h n: 0,3 ộ ạ ụ ấ
• Ph c p ca 3: 0,22 ụ ấ
Công th c tính: ứ
TLcbcn + PC
TLtg = x Ntt
Ncđ
Trong đó:
- TLtg là ti n l ề ươ ng th i gian ờ
ng c p b c công nhân - TLcbcn là ti n l ề ươ ấ ậ
PC là ph c p ( n u có ) - ụ ấ ế
- Ncđ là ngày công ch đế ộ
- Ntt là s ngày làm vi c th c t ự ế ệ ố
Ví dụ :
Anh Kiên là nhân viên phòng t ng h p có h s l ệ ố ươ ợ ổ ự ng là 2,54. Trong tháng anh đi làm th c
24 ngày, 2 ngày đ c c đi h p, ph c p khu v c 0,1. Ti n l ng tháng 3 năm 2008 t ế ượ ử ụ ấ ề ươ ự ọ
đ c tính nh sau : ượ ư
TLcbcn + PC
TLtg = x Ntt =
Ncđ
( 2,54 x 540 000) + 0,1
= x 24 = 1 266 093 ( đ ng ) ồ
26
35
Trong tháng có 2 ngày đ c c đi h p, h ng 100% l ng. ượ ử ọ ưở ươ
( 2,54 x 540 000) + 0,1
TLh = x 2 = 105 508 ( đ ng ) ồ
26
TL tháng = TLtg + TLh = 1 266 093 + 105 508 = 1 371 601 (đ ng ). ồ
ng s n ph m ): Khu v c tr c ti p ( tr l ự ự ế ả ươ ả ẩ
Ví d :ụ
PH
NG S N PH M
ƯƠ
NG ÁN XÂY D NG Đ N GIÁ L Ự
Ẩ
Ả
Ơ KH I THU NGÂN VIÊN T GIA
ƯƠ Ư
Ố
ị
ờ
ạ
ứ
ố
ơ
ng đ i v i công vi c thu ti n đi n t ệ
ệ ự ề
ủ ố ớ ứ
ế ị
ủ
ố
i thi u doanh nghi p.
ng t
5431/QĐ-EVN-ĐLHN-P03 ngày - Căn c Quy đ nh t m th i s 06/12/2005 c a Công ty Đi n l c Hà N i v vi c xây d ng đ n giá ti n ề ộ ề ệ ự gia. l ệ ư ươ - Căn c Quy t đ nh s 825/QĐ-ĐLHN-P03 ngày 15/2/2008 c a Công ty Đi n l c TP Hà N i v vi c áp d ng m c l ộ ề ệ
ứ ươ
ệ ự
ụ
ể
ệ
ố
Đi n l c Hoàng Mai xây d ng ph
ng án tr
ự
ươ
l ả ươ
ố ng s n ph m kh i
ẩ
ả
ệ ự ư
gia nh sau : thu ngân t ư * Các quy đ nh chung:
ể
ơ
ơ
i thi u đ tính đ n giá theo hoá đ n : 400.000đ/tháng ng t ố i thi u tính đ n giá trên 1 tri u đ ng doanh thu là: ng t ố
ệ
ồ
ơ
ể ể
ng c a thu ngân viên: 3,01
ủ ệ
ng: 1560 HĐ/ng
i/tháng.
ị - M c l ứ ươ - M c l ứ ươ 220.000đ/tháng - H s c p b c l ệ ố ấ ậ ươ - H s ph c p trách nhi m: 0,1 ệ ố ụ ấ - H s ph c p l u đ ng: 0,2 ệ ố ụ ấ ư ộ - Đ nh m c lao đ ng đ tính đ n giá l ơ ể ộ ị
ứ
ươ
ườ
1- Quĩ ti n l
ố
ề ươ
ư
ố
ng kh i thu ngân t gia : Vkh = 620.000đ x (3,01 + 0,1 + 0,2) x LĐkh Trong đó: LĐkh là lao đ ng đ nh biên kh i thu ngân t ư ộ gia bình quân kỳ k ho ch là: 74.195 ế
ị T ng s hoá đ n khách hàng t ơ
gia ạ
ư
ố
ổ
HĐ
36
Lao đ ng đ nh biên kỳ k ho ch là: 74.195 HĐ : 1560 HĐ/ng
i = 47
ế
ạ
ộ
ị
ườ
LĐ
Qu ti n l
ng k ho ch:
ỹ ề ươ
ế
ạ
Vkh = 620.000 x 3,31 x 47 = 96.453.400 đ ngồ
2- Ph
ng pháp xây d ng Đ n giá ti n l
ng:
ươ
ề ươ
ự
ơ
ả
ẩ
a/ Đ n giá ti n l Đ n giá ti n l
ơ : ng s n ph m theo hoá đ n ng trên 01 HĐ là:
ề ươ ề ươ
ơ ơ
=[47 x 3,31 x 400.000]: 74.195 HĐ = 838 đ ng/HĐ
ồ
ĐGHĐ
b/ Đ n giá ti n l
ng s n ph m theo doanh thu
ả
ẩ
đ ng.
ơ V i m c thu n p bình quân m t tháng kỳ k ho ch là: 15,8 t ộ ớ
ề ươ ộ
: ạ
ứ
ế
ỷ ồ
Đ n giá ti n l
ề ươ
ơ
ng trên 1 tri u đ ng doanh thu là: ồ
ệ
=
ỷ
ệ ồ 2.166 đ/1 tri u đ ng
ĐGTN = (47 x 3,31 x 220.000) : 15,8 t DT
ng áp d ng thanh toán l
Nh v y đ n giá ti n l ơ
ư ậ
ề ươ
ụ
ươ
ố ng s n ph m kh i
ả
ẩ
thu ngân t
gia là :
ư
• Đ n giá theo hoá đ n: 838 đ ng/HĐ ơ • Đ n giá theo doanh thu: 2.166 đ ng/1 tri u đ ng DT
ệ ồ
ồ ồ
ơ ơ
3- Thanh toán l
ngươ
a/ Ti n l
ng s n ph m:
ề ươ
ẩ TLsp = TLHĐ + TLTN
ả
ng s n ph m theo hoá đ n
ẩ
ả
ề ươ
ơ
ậ
ố
ổ ơ
+ Ti n l TLHĐ = HĐ x ĐGHĐ x %TN Trong đó: HĐ : T ng s hoá đ n nh n thu ĐGHĐ : Đ n giá ti n l %tn : T ng HĐ thu đ
ng 1 hoá đ n ơ c / T ng HĐ nh n thu
ơ ề ươ ượ
ổ
ổ
ậ
ả
ộ : ng s n ph m theo thu n p ộ x ĐGTN x Kht
ẩ S thu n p ố
+ Ti n l ề ươ TLTN = (cid:229) Trong đó: - (cid:229)
c trong tháng (không tính s thu t
S thu n p: T ng ti n thu đ ổ
ề
ố
ộ
ượ
ố
ạ
i qu y) ầ
37
ề ươ
ng theo doanh thu qui đ i trên 1 tri u đ ng thu ổ
ệ
ồ
% s thu n p / phát sinh nh n)
l ỷ ệ
ậ
ộ
- ĐGTN: Đ n giá ti n l ơ n pộ - Kht: H s hoàn thành (Quy đ i theo t * Quy đ i h s hoàn thành:
ổ 100%
ố = 1
ệ ố ổ ệ ố
99,7% - <100% = 0,95 99,5% - <99,7% = 0,9 = 0,85 99% - <99,5% = 0,8 90% - <99% = 0,75 <90%
b/ Ti n l
ng hàng tháng:
ề ươ
Đi n l c thanh toán ti n l
ng vào 3 kỳ :
ệ ự
ề ươ
- Kỳ 1 : V1 = Hcb x 620.000 - Kỳ 2 : V2 = TLsp – (V1 + VBHXH)+ L
ng ch đ
ươ
ế ộ
- Kỳ 3 (TL tăng thêm):
LĐtt x Hcb x 500.000
Vtti =
x TLspi
(cid:229) TLspi
Trong đó: LĐtt: Lao đ ng th c t
ự ế
ộ
bình quân tháng c a toàn b thu ngân ủ
ộ
viên
ủ
ậ
ệ ố ươ ề ươ
ng c p b c bình quân tháng c a thu ngân viên ng s n ph m tháng c a thu ngân viên th i ủ
ấ ả
ứ
ẩ
ng tăng thêm c a thu ngân viên th i
Hcb : H s l TLspi : Ti n l Vtti : Ti n l ề ươ
ứ
ủ
( Ngu n phòng t ng h p ) ợ ồ ổ
Đ i v i vi c th c hi n qu l ng, hàng năm trong lao đ ng l p k ho ch v t ng qu ố ớ ỹ ươ ự ệ ệ ề ổ ế ạ ậ ộ ỹ
ng c a Công ty d a trên c s vi c th c hi n qu l ng c a năn tr c. l ươ ơ ở ệ ỹ ươ ự ự ủ ệ ủ ướ
4.3 - Qu ti n l ỹ ề ươ ng k ho ch: ế ạ
Hàng năm, Công ty t m giao qu ti n l ỹ ề ươ ệ ự ế ạ ơ
ng tính trên đi n th ti n l ơ ở ị ề ươ ợ ả ươ ứ ệ ẩ ổ ộ
ng k ho ch cho Đi n l c theo đ n giá ạ ấ ng ph m trên c s đ nh m c lao đ ng t ng h p s n xu t kinh doanh đi n ban hành kèm theo quy t đ nh s 956/QĐ-ĐLHN-P03 ngày 03/03/2006 ệ
ố c qui đ nh. ế ị c a Công ty và các ch đ hi n hành c a Nhà n ủ ế ộ ệ ủ ị ướ
Trong đó, đ nh m c lao đ ng t ng h p s n xu t kinh doanh đi n đ c xác đ nh ợ ả ứ ệ ấ ổ ị ượ ị
ộ trên c s nhi m v s n xu t kinh doanh đi n năm k ho ch, bao g m: ơ ở ệ ệ ấ ồ
ụ ả ế ng công vi c đ n 31/12 c a năm tr - Kh i l ệ ế ướ ủ ố ượ
ạ c li n k . ề ề t b phát tri n m i trong năm k ho ch (tính bình ng công vi c, thi - Kh i l ế ị ể ệ ế ạ ớ ố ượ
quân cho c năm). ả
38
Kh i l ng công vi c và thi t b qu n lý nêu trên ph i đ ố ượ ệ ế ị ả ượ ả c xác nh n c a các ậ ủ
phòng ch c năng Công ty. ứ
Ph n ti n l ng b sung chung và ti n l ng thêm gi ầ ề ươ ề ươ ụ ụ ờ ổ
ị ề ph c v chính tr , ti n ng tr cho nh ng công vi c ch a tính trong đ nh m c lao đ ng, Công ty s quy t toán ế ẽ ả ộ ữ ư ệ
l ươ và c p cho Đi n l c khi quy t toán qu ti n l ị ứ ng năm . ệ ự ỹ ề ươ ế ấ
Ví d :ụ
Đ i v i vi c th c hi n qu l ng, hàng năm trong lao đ ng l p k ho ch v ố ớ ỹ ươ ự ệ ệ ộ ậ
ạ ế ng c a năm tr ng c a Công ty d a trên c s vi c th c hi n qu l ủ ề ướ c. ỹ ươ ự ệ ơ ở ệ ự
t ng qu l ổ T ng qu ti n l ủ ng c a năm k ho ch đ ỹ ươ c xây d ng trên công th c: ỹ ề ươ ổ ủ ế ạ ự ứ ượ
+ Qu l ng k ho ch năm 2008: ỹ ươ ế ạ
Bi t: H s ph c p Công ty ( Hpc ) là: 0,22 ế ệ ố ụ ấ
H s l ệ ố ươ ng c p b c công vi c bình quân là: 1,88. ệ ậ ấ
- Qu l ỹ ươ ng theo k ho ch s n xu t là: ạ ế ả ấ
Vkh = Lđb x TLmind x ( Hpc + Hcb ) x 12 tháng.
Trong đó:
Vkh là qu l ng k ho ch năm 2008 ỹ ươ ế ạ
Lđb là s lao đ ng đ ộ ố ượ ị c đ nh m c ứ
TLmind là ti n l ng t i thi u Công ty áp d ng ề ươ ố ụ ể
Hpc là h s ph c p c a Công ty ệ ố ụ ấ ủ
Hcb là h s c p b c công vi c ệ ệ ố ấ ậ
V y:ậ
Vkh = 272 x 1.100.000 x ( 0,22 + 1,88 ) x 12 tháng = 7.539.840.000 (đ ng)ồ
- Qu l ng b xung là: Công ty có s lao đ ng đ nh biên b sung là 34 ng i. ỹ ươ ộ ố ổ ổ ị ườ
Cho nên: Vkh ( b sung ) = 34 x 1.100.000 x ( 0,22 + 1,88 ) x 12 tháng ổ
= 942.480.000 ( đ ng ). ồ
V y: Vkh(2008) = 7.539.840.000 + 942.480.000 = 8.482.320.000 (đ ng). ậ ồ
+ Đ n giá ti n l ng k ho ch năm 2008 là: ề ươ ơ ế ạ
Vkh
Vđg =
T ng Tkh - T ng Ckh ( không có l ng) ổ ổ ươ
39
Trông đó:
Tkh là t ng doanh thu ổ
Ckh là t ng chi phí ổ
ng cho cá nhân là: - Công th c tính ti n l ứ ề ươ
Ti = T1i + T2i + Tv2
Trông đó: Ti là ti n l ng tháng c a ng ề ươ ủ ườ i th i. ứ
T1i là ti n l ề ươ ng c b n c a ng ơ ả ủ ườ i th i. ứ
T2i là ti n l ng theo doanh thu th c hi n c a ng ề ươ ệ ủ ự ườ i th i. ứ
Mà: T2i = Dtthi x h s . ệ ố
- Dthi là doanh thu th c hi n t ng tháng phòng giao cho ng ệ ừ ự ườ i th I c a b ph n. ủ ộ ứ ậ
- H s là h s l ệ ố ươ ệ ố ủ ừ ng khoán cho t ng b ph n tùy theo m c doanh thu c a t ng ứ ừ ậ ộ
b ph n vào t ng giai đo n trong năm. ộ ừ ậ ạ
- Tv2 là ti n l ng đ c chia vòng cho ng i hoàn thành và hoàn thành v ượ ườ ượ t m c k ứ ế
ề ươ c giao và qu khoán cho b ph n còn d sau khi chia vòng 1. ậ ư ộ ỹ ho ch đ ạ ượ
- L ươ ng b ph n ph v : ụ ụ ậ ộ
HS l ng bqpv x 540.000 ươ
Vql = x LĐđb x Ngày công TT x HS Cty.
26
Vql là l ươ ng b ph n ph c v . ụ ụ ậ ộ
LĐđb là s lao đ ng đ nh biên. ộ ố ị
Ví d : ụ
Lao đ ng đ nh biên phòng t ng h p t tháng 1/2008 g m 11 ng i. ợ ừ ổ ộ ị ồ ườ
STT S l ng H s c p b c l ng Ch c vứ ụ ố ượ ệ ố ấ ậ ươ Ph c p ụ ấ
Tr ng phòng 1 3,9 0,3 1 ưở
1 3,3 0,2 2 Cán b nhân s ộ ự
Cán b văn th HC 1 1,78 0 3 ư ộ
1 2,34 0 4 Nhân viên đóng d uấ
5 2,0 0 5 Nhân viên b o vả ệ
40
6 Công nhân lái xe 2,03 0 2
HS = 2,56 PC = 0,5 11 T ngổ
- HS l ươ ng bình quân: T ng HS + T ng PC = 2,56 + 0,5 = 3,06 ổ ổ
- Ngày công làm vi c th c t : là 24 ngày. ự ế ệ
- H s l ng chung c a Công ty là: 1,88. ệ ố ươ ủ
V y t ng s ti n l ng khoán cho phòng t ng h p tháng 1/ 2008 là: ố ề ươ ậ ổ ổ ợ
3,06 x 540.000
= x 11 x 24 x 1,88 = 31.543.045 ( đ ng ). ồ
26
4.3.1 - S d ng qu ti n l ỹ ề ươ ử ụ ng k ho ch. ế ạ
Căn c vào qu ti n l ng k ho ch Công ty giao, Đi n l c l p k ho ch, d ỹ ề ươ ứ ệ ự ậ ế ạ ạ ự
ế ng theo các hình th c tr l toán s d ng qu ti n l ứ ả ươ ng nh sau: ư ỹ ề ươ ử ụ
Vkh = Vtg + Vsp + Vcbql + Vdp + Vclkh
ng tr theo hình th c l ng th i gian, theo m c l ng t ỹ ề ươ ứ ươ ứ ươ ờ ố i
Trong đó: a. Vtg là qu ti n l ả thi u Công ty cho s lao đ ng th c t ể ố ộ . ự ế
ng tr theo hình th c l ng s n ph m. b. Vsp là qu ti n l ỹ ề ươ ứ ươ ả ả ẩ
ng chênh l ch đ i v i cán b qu n lý (ph n ti n l c. Vcbql là qu ti n l ỹ ề ươ ố ớ ề ươ ng ệ ầ ả ộ
này s đ c Công ty c p tr khi quy t toán qu ti n l ng năm). ẽ ượ ỹ ề ươ ế ấ ả
i sau khi đã d trù đ s d ng cho các m c đích nêu t i đi m a, b, ạ ể ử ụ ự ụ ạ ể
d. Ph n còn l ầ c s d ng nh sau: c đ ượ ử ụ ư
ng d phòng đ c trích t i đa 3% qu l - Vdp là qu ti n l ượ ự ố ế ỹ ươ
ng s n ph m n i b . Th ỹ ề ươ ty giao dùng đ : H tr vi c xây d ng đ n giá l ỗ ợ ệ ự ể ơ ươ ả ộ ộ ưở
cho t p th và cá nhân trong Đi n l c có thành tích đ c bi ng k ho ch Công ạ ấ ng đ t xu t ẩ ộ t xu t s c đóng góp vào công ệ ự ể ặ ậ ệ ấ ắ
vi c s n xu t kinh doanh. M c trích và m c th ng do Giám đ c quy t đ nh sau khi tham ệ ả ứ ứ ấ ưở ế ị ố
kh o ý ki n c a Công đoàn. ế ủ ả
ng cho CBCNV d - Vclkh là s chênh l ch sau khi đã chi tr ti n l ả ề ươ ệ ố ướ i m i hình ọ
ng d phòng ng này hình thành (Vdp), kho n ti n l ỹ ươ ự ề ươ ả
t ki m lao đ ng, đ kh năng ti c dùng đ : th c ứ (Vtg + Vsp + Vcbql) và trích qu l t ượ ừ ả ệ ế ộ ể
+ Chi h tr cho công vi c gi i quy t s c , ho c tr l ng do gi ỗ ợ ệ ế ự ố ặ
. Chi làm thêm gi ế ự ố i quy t s c , ả ươ ả trong các chu kỳ kinh doanh ả tr c đi u hành... ph i làm vi c thêm gi ả ự ề ệ ờ ờ
41
đi n năng ph i th c hi n vào các ngày ngh hàng tu n, ngh l t (n u không b trí ngh , t ỉ ễ ế ự ệ ả ầ ỉ ế ố ỉ
ệ bù đ c); ượ
+ Chi cho các công vi c không th ng xuyên trong các khâu c a s n xu t kinh ủ ả ệ ấ
ườ doanh (nh ki m kê, sang s , chuy n đ i giá, thay đ i phiên ghi ch s , ph c v khách ư ể ỉ ố ụ ụ ể ổ ổ ổ
hàng, v.v...);
+ Thanh toán ti n l ng b sung cho CBCNV: Ph ề ươ ổ ươ ề ng pháp thanh toán ti n
ng hoàn thành nhi m v quý. l ươ ng b sung d a trên k t qu thanh toán ti n l ế ề ươ ự ả ổ ụ ệ
4.3.2 - Ti n l ng tr hàng tháng. ề ươ ả
a) Ti n l ng kỳ 1 (tr vào ngày 22 hàng tháng): ề ươ ả
T m ng ti n l ng theo m c l ng t i thi u Nhà n c (t i th i đi m hi n nay ứ ươ ố ể ướ ạ ể ệ ờ
ề ươ ạ ứ LminNN: 350.000 đ ng/tháng). ồ
L ng kỳ 1 = Hcb x LminNN ươ
: H s l ng c p b c. ấ
ệ ố ươ ng t ậ i thi u Nhà n c. : M c l Trong đó: - Hcb - LminNN ể ố ướ ứ ươ
b) Ti n l ng kỳ 2 (tr vào ngày 07 tháng sau li n k ): ề ươ ề ề ả
Ti n l ng kỳ 2 đ c thanh toán theo m c l ng t ứ ươ ượ ể
ề ươ i th i đi m hi n nay L Công ty (t i thi u doanh nghi p c a ủ ố ệ ạ ứ minDN : 550.000 đ ng/tháng) sau khi tr ph n đã t m ng ừ ể ệ ầ ồ ờ ạ
vào kỳ 1.
c) Ti n l ng kỳ 2 đ i v i CBCNV không đ ề ươ ố ớ c h ượ ưở ng ph c p ch c v ứ ụ ụ ấ
(Ph c p ch c v quy đ nh t ụ ấ ứ ụ ị ạ i m c 2.1 c a văn b n s 5137/QĐ-EVN-ĐLHN- ố ụ ủ ả
TCLĐ ngày 15/11/2005 quy đ nh t m th i v ch đ ph c p trong n i b Công ty): ờ ề ế ộ ụ ấ ộ ộ ạ ị
(Hcb x LminDN x Ntt) + (Hcb x LminNN x Ncđ)
L ng kỳ 2 = ----------------------------------------------------- + (H ng kỳ 1
pc x LminNN) - L
ươ ươ
22
Trong đó:
- Hcb : H s l ệ ố ươ ng c p b c. ấ ậ
- Hpc: H s ph c p (bao g m PC l u đ ng, PC trách nhi m công vi c). ệ ố ụ ấ ư ộ ệ ệ ồ
ng t i thi u Nhà N c. - LminNN: M c l ứ ươ ố ướ ể
ng t i thi u doanh nghi p c a Công ty. ươ ể
- LminDN: L ố - Ntt : Ngày công làm vi c th c t ệ ồ
có đi làm vi c; ệ ủ , bao g m: ự ế ệ
ọ ậ ắ
ng theo tiêu chu n c a Công ty;
ng nguyên l ng. - Ngày th c t ự ế - Ngày đ c c đi tham quan, h c t p ng n h n; ượ ử ạ c c đi đi u d - Ngày đ ẩ ủ ượ ử - Ngày ngh vi c riêng h ỉ ệ ề ưỡ ưở ươ
42
- Ncđ : Ngày công ch đ (bao g m ngh l ế ộ , t ỉ ễ ế ồ t, ngh phép). ỉ
d) Ti n l ng ph c p ch c v ề ươ ng kỳ 2 đ i v i CBCNV đ ố ớ c h ượ ưở ụ ấ ứ ụ
i m c 2.1 c a văn b n s 5137/QĐ-EVN-ĐLHN-TCLĐ (Ph c p ch c v quy đ nh t ứ ụ ấ ụ ị ạ ụ ủ ả ố
ngày 15/11/2005 quy đ nh t m th i v ch đ ph c p trong n i b Công ty): ờ ề ế ộ ụ ấ ộ ộ ạ ị (Hcb + Hpccv) x LminDN x Ntt + (Hcb x LminNN x Ncđ) L ng kỳ 2 = ---------------------------------------------------------- - L ng kỳ 1 ươ ươ 22
Trong đó: Hpccv: H s ph c p ch c v . ứ ụ ệ ố ụ ấ
e) Ti n l ề ươ ng chênh l ch đ i v i cán b qu n lý. ố ớ ộ ả ệ
Ph n ti n l ng chênh l ch đ i v i cán b qu n lý quy đ nh t ề ươ ệ ả ầ ạ ộ ị
ả ố ớ 5759/QĐ-EVN-ĐLHN-TCLĐ ngày 20/12/2005 quy đ nh t m th i v ch đ ti n l ờ ề ạ ị
c thanh toán hàng tháng, vào kỳ 2 nh ượ ố i văn b n s ng ế ộ ề ươ ư ộ ộ ả ộ
đ i v i cán b qu n lý trong n i b Công ty, đ ố ớ sau: (Hql - Hcb - Hpccv) x LminDN x Ntt L ng chênh l ch = -------------------------------------- ươ ệ 22
Trong đó: Hql : H s l ệ ố ươ ng cán b qu n lý. ộ ả
4.3.3 - Ti n l ng hoàn thành nhi m v quý: ề ươ ụ ệ
ệ ự ả ả ủ ể ấ
ấ Hàng quý, Công ty căn c k t qu s n xu t kinh doanh c a Đi n l c đ ch m ứ ế ng “Hoàn thành nhi m v quý” cho Đi n l c đ thanh ệ ự ể ể đi m, xét duy t và c p ti n l ệ ệ
ấ toán cho CBCNV (g i t t là V ụ ng ng v i m t tháng l ng). ề ươ quý, t ọ ắ ớ ộ ươ ứ ươ
4.3.4 - Đ i v i các đ n v : ố ớ ơ ị
Đi n l c c p ti n l ng hoàn thành nhi m v quý cho các đ n v nh sau: ệ ự ấ ề ươ ị ư ụ ệ ơ
T ng qu ti n l ng hoàn thành nhi m v quý (V
quý)
ỹ ề ươ ổ ụ ệ Vquýi = ------------------------------------------------------------------ x (Ltti x Hcbi x Htđi) ∑ (Ltti x Hcbi x Htđi)
Trong đó:
quý ) c a Đi n l c,
- T ng qu ti n l ng hoàn thành nhi m v quý (V ỹ ề ươ ổ ụ ệ ệ ự ủ
- Vquýi là qu ti n l ỹ ề ươ ng hoàn thành nhi m v quý c a đ n v th i. ụ ủ ơ ị ứ ệ
bình quân quý c a đ n v th i. - Ltti là lao đ ng th c t ự ế ộ ủ ơ ị ứ
tđi đ
c c a đ n v th i. (H c tính quy đ i t s - Htđi là h s thi đua đ t đ ệ ố ạ ượ ủ ị ứ ơ ượ ổ ừ ố
đi m đ t đ c theo ph l c kèm theo văn b n này) ạ ượ ể ụ ụ ả
43
ng th c t - Hcbi là h s l ệ ố ươ ự ế ụ ấ bình quân c a đ n v th i (bao g m c ph c p ị ứ ủ ả ơ ồ
ch c v , h s chênh l ch cán b qu n lý). ứ ụ ệ ố ệ ả ộ
4.3.5 - Đ i v i cá nhân CBCNV: ố ớ
Căn c vào ch t l ng công tác và kh i l ấ ượ ứ ố ượ ủ ừ ng công vi c đ m nh n c a t ng ả ệ ậ
CBCNV, các đ n v ch m đi m cho cá nhân CBCNV theo thang đi m 100. ị ấ ể ể ơ
T ng qu ti n l
Ph ng pháp thanh toán ti n l ng cho cá nhân CBCNV nh sau: ươ ề ươ ư
ng hoàn thành nhi m v quý
ỹ ề ươ
ổ
ụ
ệ
Vquýi = ------------------------------------------------------------- x [Ntti x Hcbi x đi] ∑ [Ntti x Hcbi x đi]
Trong đó:
- Vquýi là ti n l ề ươ ng hoàn thành nhi m v quý c a CBCNV th i. ụ ủ ứ ệ
c a CBCNV th i. - Ntti là ngày công th c t ự ế ủ ứ
- Hcbi là h s l ng c a CBCNV th i (bao g m c ph c p ch c v , h s ồ ụ ệ ố ụ ấ ứ ứ ủ ả
ệ ố ươ chênh l ch cán b qu n lý). ệ ả ộ
c c a CBCNV th i. - đi là s đi m đ t đ ố ể ạ ượ ủ ứ
4.3.6 - M t s ch đ ti n l ng khác : ộ ố ế ộ ề ươ
- Ti n l ng đ i v i CBCNV đ c c đi h c thoát ly dài h n: ề ươ ố ớ ượ ử ạ ọ
CBCNV đ c c đi đào t o thoát ly dài h n đ c h ng ch đ ti n l ượ ử ạ ượ ưở ạ ế ộ ề ươ ằ ng b ng
40% ti n l ng t i thi u Nhà n c. ề ươ ng c p b c, ch c v tính trên n n l ứ ụ ề ươ ấ ậ ố ể ướ
- Ti n l ng làm vi c vào ban đêm đ ng gi a ca, ti n l ng thêm gi ề ươ , ti n l ờ ề ươ ề ươ ượ ữ ệ
ự c th c hi n theo quy đ nh s 3528 QĐ-ĐLHN-P03 ngày 05/8/2004 và văn b n s 742 /CV-ĐLHN- ả ố ệ ố
ị P03 ngày 20/02/2006 c a Công ty. ủ
- Ti n l ng khuy n khích thu hút ng i lao đ ng có trình đ chuyên môn cao, tay ngh ườ ế ộ ộ ề
ề ươ i, ho c có nhi u đóng góp trong công tác s n xu t kinh doanh: gi ề ặ ả ấ ỏ
* M c đích: ụ
- Nh m khuy n khích, thu hút ng ế ằ ườ i lao đ ng có trình đ chuyên môn cao, tay ộ ộ
ngh gi nh ng b ph n, nh ng khâu tr ng y u c a quá trình s n xu t kinh doanh. i ề ỏ ở ữ ế ủ ả ấ ộ ữ
ọ ậ - Nh m tăng thêm thu nh p cho ng ằ ậ ườ i lao đ ng có trình đ chuyên môn cao, tay ộ ộ
ngh gi i, th c hi n tr ề ỏ ự l ả ươ ị ự ế ớ ộ
ng đúng v i giá tr th c c a s c lao đ ng, khuy n khích ệ ủ ứ ụ ả h c t p nâng cao trình đ chuyên môn đ đáp ng v i nhi m v s n ự ọ ậ ứ ể ệ ộ ớ ườ ộ
ng i lao đ ng t xu t kinh doanh. ấ
- T o đ ng l c thúc đ y quá trình s n xu t kinh doanh c a Đi n l c ngày càng ệ ự ự ủ ạ ẩ ả ấ ộ
phát tri n. ể
44
* Tiêu chu n:ẩ
ệ ề ả
- CBCNV có nhi u đóng góp trong công tác s n xu t kinh doanh, công vi c đang ấ ấ ng nhi u đ n các b ph n khác trong dây chuy n s n xu t ứ ộ ả ề ả ưở ề ế ậ ậ ộ
đ m nh n có m c đ nh h ả kinh doanh, có tác đ ng đ n s ph i h p công tác chung c a các đ n v và toàn Đi n l c. ế ự ố ợ ệ ự ủ ơ ộ ị
- CBCNV có nhi u đóng góp c i ti n k thu t, xây d ng phát tri n công ngh ả ế ự ề ể ậ ỹ ệ
ớ ấ
* M c l m i trong công tác s n xu t kinh doanh. ả ng khuy n khích: ế ứ ươ
ệ ừ - Hàng quý, Giám đ c Đi n l c đ xu t trình Lãnh đ o Công ty xét duy t t ng ấ ệ ự ề ạ ố
ng đ ng. đ i t ố ượ c h ượ ưở
- H s l ng khuy n khích (do H i đ ng l ệ ố ươ ế ng Công ty duy t) dùng đ thanh ệ ươ
toán ti n l ộ ồ ng Hoàn thành nhi m v quý (không dùng đ thanh toán ti n l ể ng hàng ề ươ ụ ệ ể
ề ươ ng khác, không tham gia đóng BHXH) theo các m c sau: ề ươ ứ
4,66
4,33
4,00
3,89
* Ti n l ng trong th i gian ch ngh h u: tháng và các kho n ti n l ả + M c 1:ứ + M c 2:ứ + M c 3:ứ + M c 4:ứ ờ ỉ ư ờ
ề ươ Ng i lao đ ng đ n tu i ngh h u, trong th i gian ch ngh h u chính th c đ ườ ỉ ư ế ộ ổ ờ ờ ỉ ư
h ng t 1 đ n 3 tháng l ưở ế ả ướ ươ ủ ậ ộ ể
ng t ng theo quy đ nh c a Tho ị ừ i thi u doanh nghi p c a Công ty (không áp d ng đ tính ti n l c ứ ượ ứ c lao đ ng t p th tính trên m c ng hoàn thành ể ụ ề ươ ể
l ươ ố nhi m v , ti n l ệ ủ ng b sung ...) ệ ụ ề ươ
ng th c ch t là kho n ti n b xung nh m đãi ng th a đáng cho ng ổ 4.4 – Th c tr ng tr tr ả ưở ự ạ ự Ti n th ưở ề ng ng trong l ươ ở ề ả ấ công ty Đi n l c Hoàng Mai. ố ệ ự ằ ộ ỏ ườ i
lao đ ng khi h đ t thành tích trong s n xu t hay công tác. Đây cũng đ c coi là nhân t ọ ạ ả ấ ộ ượ ố
thu c h th ng đòn b y, là hình th c tác đ ng v t ch t có tác d ng khuy n khích ng ộ ệ ố ứ ụ ế ẩ ậ ấ ộ ườ i
lao đ ng trên nhi u m t. ề ặ ộ
Do tính ch t công vi c, yêu c u c a s n xu t và tài chính c a Công ty, cho nên ủ ả ủ ệ ấ ầ ấ
Công ty cũng đ a ra các d ng m c th ư ứ ạ ưở ng nh sau: ư
* Th ng trong tháng: đ ưở ượ c áp d ng cho t ụ ấ ả ệ t c các cán b công nhân viên làm vi c ộ
ộ trong công ty có thành tích trong lao đ ng s n xu t và công tác, ch p hành đ y đ các n i ủ ả ấ ấ ầ ộ
quy lao đ ng, quy ch ti n l ế ề ươ ộ ng, quy ch thi đua th ế ưở ng ph t…Do đ c đi m tình hình ặ ể ạ
ng này s đ c Công ty trích s n xu t kinh doanh nhi n nay c a Công ty, kho n ti n th ả ủ ệ ề ấ ả ưở ẽ ượ
m t ph n t qu l ng c a Công ty đ th c hi n. ầ ừ ỹ ươ ộ ể ự ủ ệ
* Th ng đ i xu t ) ưở ng sáng ki n c i ti n k thu t, h p lý hóa s n xu t ( xét th ậ ế ả ế ả ấ ợ ỹ ưở ấ ộ
Đ c áp d ng cho nh ng t ượ ụ ữ ổ ộ ả ả đ i s n xu t, nh ng cá nhân nào đó có sáng ki n c i ữ ế ấ
i pháp t ch c m i có tính kh thi, mang l i ích thi ti n k thu t ho c có gi ậ ế ặ ỹ ả ổ ứ ả ớ i l ạ ợ ế t th c thì ự
45
đ n v đó báo cáo thành tích, g i v h i đ ng thi đua khen th ơ ử ề ộ ồ ị ưở ố ng xét và đ ngh giám đ c ề ị
khen th ng ph thu c vào già tr sáng ki n và đi u ki n th c t ưở ng. M c đ th ứ ộ ưở ự ế ủ c a ụ ế ề ệ ộ ị
Công ty.
* Th ng hàng năm: Theo ngh đ nh 197/CP ngày 31/12/1997) ưở ị ị
Hàng năm Công ty có th c hi n ch đ th ng l ế ộ ưở ự ệ ợ ứ i nhu n 6 tháng ho c 1 năm. M c ậ ặ
th c ( căn ưở ng ph thu c vào k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty thu đ ả ạ ộ ụ ủ ế ả ấ ộ ượ
c vào k t qu 6 tháng ho c 1 năm, c ng đi m 6 tháng ho c 1 năm đ chia l ộ ứ ế ể ể ả ặ ặ ợ i nhu n ). ậ
Ch đ th ng này Công ty áp d ng cho m i phòng ban và các t đ i s n xu t Công ty, ế ộ ưở ụ ọ ổ ộ ả ấ ở
nh m đ ng viên ng i lao đ ng th c hi n t ằ ộ ườ ệ ố ự ộ t ch tiêu trong k ho ch s n xu t c a Công ạ ấ ủ ế ả ỉ
ty.
ng c a Công ty ( k c c a Giám đ c, Phó giám đ c, k toán tr ng ) Ti n th ề ưở ể ả ủ ủ ế ố ố ưở
đ c trích t qu l ng c a Công ty…t i đa không quá 15% qu ti n l ượ ừ ỹ ươ ủ ố ỹ ề ươ ệ ng th c hi n ự
ng này, Công ty không l y b t kỳ ngu n nào khác đ tr c a Công ty. Ngoài ti n th ủ ề ưở ể ả ấ ấ ồ
ng cho công nhân viên ch c trong Công ty. l ươ ứ
4.5 – Th c tr ng phân công và b trí lao đ ng. ự ố ộ ạ
Là m t doanh nghi p nhà n c ti n thân t ệ ộ ướ ề ừ ộ Công ty Đi n l c Thành Ph Hà N i, ệ ự ố
Công ty Đi n l c Hoàng Mai cũng có thâm niên trong ngành đi n, l c l ệ ự ự ượ ệ ủ ng lao đ ng c a ộ
Công ty cũng t ng đ i nhi u, đi u đó đòi h i ph i có s qu n lý ch t ch nh m đem l ươ ự ề ề ẽ ả ả ặ ằ ố ỏ ạ i
hi u qu trong vi c s d ng lao đ ng. Hi n nay, đ tu i bình quân c a lao đ ng trong ệ ệ ử ụ ộ ổ ủ ệ ả ộ ộ
Công ty là 35 tu i. Vi c phân công và b trí lao đ ng c a Công ty đ c th hi n qua các ủ ệ ổ ố ộ ượ ể ệ
ch tiêu sau: t ng s cán b công nhân viên toàn Công ty Đi n l c Hoàng Mai là 272 ng ệ ự ổ ố ộ ỉ ườ i,
trong đó có 164 ng i th c hi n nhóm ch c năng s n xu t chi m 61% lao đ ng toàn Công ườ ự ứ ệ ế ả ấ ộ
ty. Còn l i 108 ng i ( chi m 39%) là l c l ng lao đ ng gián ti p và đây là l c l ng lao ạ ườ ự ượ ế ự ượ ế ộ
đ ng thu c ch c năng qu n lý s n xu t. ộ ứ ả ả ấ ộ
Th c hi n t t quy ch dân ch , trong th i gian qua Ban lãnh đ o Công ty đã có k ệ ố ự ủ ế ạ ờ ế
i nh m nâng cao trình đ chuyên môn ho ch c th và các ph ụ ể ạ ươ ng pháp đào t o, đào t o l ạ ạ ạ ằ ộ
cho ng ườ ữ i lao đ ng. Qua công tác đào t o trên, các nhà qu n lý trong Công ty đã có nh ng ạ ả ộ
ự ủ chính sách, cách th c phân công và b trí lao đ ng phù h p v i kh năng, năng l c c a ứ ả ố ộ ợ ớ
ng i lao đ ng. ườ ộ
ể Thông qua các cu c ph ng v n, xét duy t, nghiên c u h s trong th i gian tuy n ệ ồ ơ ứ ấ ộ ỏ ờ
d ng lao đ ng, các cu c đi u tra xã h i h c b ng các hình th c ph ng v n tr c ti p và ụ ộ ọ ứ ự ề ế ằ ấ ộ ộ ỏ
ự thông qua b ng h i, Ban lãnh đ o Công ty đã k p th i phát hi n nh ng kh năng, năng l c ữ ệ ả ạ ả ỏ ờ ị
46
cũng nh s tr ng, năng khi u, tài năng c a ng đó có các chính sách, ư ở ườ ủ ế ườ i lao đ ng, t ộ ừ
ph ng pháp t ch c, b trí s p x p và phân công lao đ ng h p lý. ươ ổ ứ ế ắ ố ộ ợ
Do v y, trong th i gian qua vi c b trí c c u ngành ngh khá h p lý trong Công ơ ấ ệ ề ậ ờ ố ợ
ty, có tác d ng làm tinh gi m b máy qu n lý, giúp cho công tác qu n lý g i nh và năng ụ ẹ ả ả ả ộ ọ
đ ng. Tuy nhiên, s l ộ ố ượ ậ ng cán b có trình đ trên đ i h c và đ i h c, s công nhân b c ạ ọ ạ ọ ộ ộ ố
cao còn t ng đ i ít, ch y u là lao đ ng ngh và th công. Do đó nh h ươ ủ ế ủ ề ả ố ộ ưở ng đ n năng ế
ng tr c ti p đ n thu nh p c a ng su t lao đ ng và hi u qu công vi c, t ệ ệ ừ ấ ả ộ đó nh h ả ưở ậ ủ ự ế ế ườ i
lao đ ng. ộ
ự Vi c phát tri n cán b là m t trong nh ng khâu quan tr ng c a vi c t o đ ng l c ệ ạ ữ ủ ệ ể ộ ộ ọ ộ
c th c hi n thông qua các v n đ sau: trong lao đ ng. S phát tri n đó đ ự ể ộ ượ ự ệ ề ấ
* Công tác quy ho ch và đ b t, b nhi m cán b trong Công ty. Do yêu c u và ệ ề ạ ạ ầ ổ ộ
tính ch t ph c t p c a c p b c công vi c, cũng nh đ c đi m ho t đ ng s n xu t kinh ủ ấ ạ ộ ứ ạ ư ặ ệ ể ấ ậ ả ấ
doanh c a Công ty, căn c vào kh năng, năng l c và trình đ chuyên môn c a ng i lao ủ ứ ự ủ ả ộ ườ
i Công ty đ đ ng nên vi c quy ho ch và đ b t, b nhi m cán b t ộ ề ạ ộ ạ ệ ệ ạ ổ ượ ế c Ban lãnh đ o h t ạ
s c quan tâm. Thông qua các l p đào t o, đào t o l ứ ạ ạ ạ ớ ế i, Ban lãnh đ o Công ty căn c vào k t ứ ạ
qu sau khi đ c đào t o và hi u qu làm vi c c a ng ả ượ ệ ủ ệ ạ ả ườ i lao đ ng. H đã cân nh c, b ọ ắ ộ ố
trí l i và giao cho ng ạ ườ ơ i lao đ ng đ m nh n nh ng công vi c m i có trình đ cao h n, ữ ệ ả ậ ộ ớ ộ
i lao đ ng có th phát huy đ c h t kh năng c a mình. trách nhi m l n h n đ ng ớ ệ ể ơ ườ ể ộ ượ ủ ế ả
Công vi c đó chính là chính sách phát tri n cán b trong Công ty. ệ ể ộ
Đây là nh ng chính sách c b n và cũng là bi n pháp phát tri n đ i ngũ cán b t ơ ả ộ ạ i ữ ệ ể ộ
ụ Công ty. Ngoài ra, Công ty còn s d ng nh ng hình th c tuy n ch n cán b m i đ ph c ộ ớ ể ử ụ ữ ứ ể ọ
v cho công tác phát tri n cán b . ộ ụ ể
N u nh Công ty th c hi n t t công tác này thì s có nh h ng r t l n trong công ệ ố ư ự ế ẽ ả ưở ấ ớ
tác t o đ ng l c trong lao đ ng ự ạ ộ ộ ở Công ty. Do v y, Công ty c n ph i có nh ng bi n pháp ầ ữ ệ ậ ả
và k ho ch đ nh m hoàn thi n công tác phân Công và b trí lao đ ng m t cách khoa ế ể ệ ạ ằ ố ộ ộ
i lao đ ng s hăng say làm vi c, c g ng c ng hi n h t kh năng h c, h p lý. T đó, ng ọ ừ ợ ườ ố ắ ẽ ệ ế ế ả ộ ố
n lên. c a mình và không ng ng ph n đ u v ủ ấ ươ ừ ấ
H s kh ng đ nh chính mình và th hi n đ c h t vai trò, trách nhi m cũng nh ể ệ ọ ẽ ả ị ượ ế ệ ư
ừ ch đ ng c a mình trong Công ty. Do đó, phía Công ty c n ph i tích c c h n n a và t ng ự ơ ỗ ứ ủ ữ ầ ả
b ướ c hoàn ch nh b máy qu n lý c a mình g n nh và năng đ ng. ủ ẹ ả ộ ọ ộ ỉ
4.6 – Th c tr ng Đ nh m c công vi c, phân tích và đánh giá th c hi n công vi c t ệ ạ i ự ứ ự ệ ệ ạ ị
Công ty Đi n l c Hoàng Mai. ệ ự
a) Th c tr ng Đ nh m c công vi c. ị ứ ự ệ ạ
Đ NH M C QU N LÝ V N HÀNH Đ NG DÂY T I ĐI N TRÊN KHÔNG 110 KV Ứ Ả Ậ Ị ƯỜ Ả Ệ
47
MÃ NGH S : M1.9.3. Ề Ố
S l nố ầ Đ nhị T ngổ làm m c ápứ Chu kỳ ố ờ s th i Tên công Số ề N i dung công vi c và đi u ệ ộ Đ n vơ ị vi c 1ệ d ngụ làm gian TT ki n t tính năm cho 1 vi cệ ệ ổ ứ ỹ ch c k thu t ậ vi cệ đ nhị l nầ m cứ
1 Công tác ki m tra ể
1.1 Ki m tra Gi 12 3 36 ể ặ - Đi d c tuy n, dùng m t ho c ế ắ ọ /kmờ L n/ầ
ngày tháng ố ệ ng nhòm ki m tra phát hi n ể
ng dây nh ng h h ng c a đ ư ỏ ủ ườ ữ
và các thi ế ị ụ ệ ủ t b , ph ki n c a
đ ườ ng đây ( c t, néo c t, s ộ ộ ứ
ti p đi n, c u dao, đ u cáp…) ế ệ ầ ầ
và nghi vào phi u ki m tra. ể ế
- Ki m tra l p biên b n và tham ể ả ậ
gia x lý các vi ph m hành lang ử ạ
an toàn l ướ i đi n. ệ
ử - Đ xu t các bi n pháp x lý ệ ề ấ
và x lý ngay các tr ử ườ ợ ng h p
1.2 Ki m tra đ n gi n. ơ - Đi d c tuy n dây phát hi n và Gi 4 3 12 ể ả ọ ệ ế /kmờ L n/ầ
đêm 3 tháng ệ ghi vào phi u ki m tra các hi n ể ế
t ượ ng b t th ấ ườ ng nh : phóng ư
đi n s , ti p xú x u.. ệ ứ ế ấ
ử - Đ xu t các bi n pháp x lý ề ệ ấ
và x lý ngay các tr ử ườ ợ ng h p
đ n gi n. ơ ả
48
1.3 Ki m tra - Đi d c tuy n dây.Ki m tra Gi 6 6 ể ể ế ọ /kmờ
phát hi n đ i v i s c vĩnh ự ố s c , ố ớ ự ố ệ
ki m tra ể c u.Ki m tra sau m i l n l ử ỗ ầ ụ t ể
đ m b o ả ả ệ bão đ phát hi n các hi n ệ ể
đi nkiệ ể t ượ ể ng có th gây s c , ki m ự ố ể
m tra sau tra đ t xu t khác, ki m tra ể ấ ộ
t,bão, tr l ụ ướ ả c và trong m i kỳ đ m b o ỗ ả
ki m tra ể đi n.ệ
ấ đ t xu t ộ ử - Đ xu t các bi n pháp x lý ề ệ ấ
khác. và x lý ngay các tr ử ườ ợ ng h p
Gi 1 2 2 1.4 Ki m tra đ n gi n. ơ - Đi d c tuy n dây ki m tra, /kmờ L n/ầ ể ả ọ ế ể
năm phòng phát hi n nh ng hi n t ng có ệ ượ ữ ệ
ch ngố ả th gây nên s c do nh ự ố ể
t, bão h l ụ ưở ư ng c a m a, bão nh : ư ủ
(tr móng c t b s t l , c t b siêu, cướ ộ ị ụ ở ộ ị
mùam aư ạ v , cây c i đè d p ho c ch m ỡ ậ ặ ố
bão) vào đ ng dây. ườ
ử - Đ xu t các bi n pháp x lý ệ ề ấ
và x lý ngay các tr ử ườ ợ ng h p
1.5 Ki m tra đ n gi n. ơ - Đi d c tuy n dây đo đi n tr Gi 1/3 6 2 ể ả ọ ệ ế ở /kmờ L n/ầ
ti p đ a c a t ng v trí c t ghi 3 năm ti p đ a ị ế ị ủ ừ ế ộ ị
vào phi u ki m tra. ế ể
ử - Đ xu t các bi n pháp x lý ề ệ ấ
và x lý ngay các tr ử ườ ợ ng h p
đ n gi n. ơ ả
Ghi chú:
ng h p gây s c nêu t i m c 3 trên đây d u có th d n đ n s c 1. C 3 tr ả ườ ự ố ợ ạ ế ự ố ể ẫ ụ ề
m t đi n trên đ ệ ấ ườ ng dây. Nh ng không ph i km nào cũng x y ra tr ả ư ẩ ườ ậ ng h p đó. Vì v y, ợ
ph n này đ a vào s li u th c t đ xác đ nh th i gain d phòng cho 1 km đ ng dây, là ố ệ ự ế ể ự ư ầ ờ ị ườ
ng dây cho 1 ng i/ 1 năm. c s l p tiêu chu n qu n lý đ ơ ở ậ ẩ ả ườ ườ
49
2. Đ nh m c trên đã tính c vi c c p nh t, s li u, h s l u tr t ả ệ ậ ậ ố ệ ồ ơ ư ữ ạ ơ i đ n v qu n lý ị ứ ả ị
v n hành. ậ
3. Đ nh m c trên đã tính c th i gian đ a công nhân đ n v trí công tác và tr v ư ả ờ ở ề ứ ế ị ị
trong các kỳ ki m tra ho c s a ch a đ ng dây. ặ ử ữ ườ ể
4. Đ nh m c trên đ c tính cho vùng đ ng b ng. ứ ị ượ ằ ồ
ng dây trong 1 năm là: 108 gi : 8 gi / công = 13,5 công/km/ năm. S công qu n lý 1km đ ả ố ườ ờ ờ
5. Đ nh m c trên tính cho tuy n dây m ch đ n.Đ i v i tuy n dây có 2 m ch, do ạ ố ớ ứ ế ế ạ ơ ị
kh i l ng công vi c nhi u h n nên đ ố ượ ệ ề ơ ượ c tính tăng thêm 1,1 l n t ng s th i gian qu n lý ầ ổ ố ờ ả
ng dây 2 m ch trong 1 năm là: 13,5 x 1,1 = 1km dây m ch đ n. S công qu n lý 1km đ ố ạ ả ơ ườ ạ
14,85 công/km/ năm.
6. Đ i v i tuy n dây có 3 m ch tr lên đ ố ớ ế ạ ở ượ ố ờ c tính tăng thêm 1,2 l n t ng s th i ầ ổ
ng dây 3 m ch tr lên trong 1 năm là: 13,5 x gian qu n lý 1km. S công qu n lý 1km đ ố ả ả ườ ạ ở
1,2 = 16,2 công/km/năm.
7. H s c p b c công vi c bình quân là: 5/7 ;H s m c l ng bình quân: 3,01. ệ ố ứ ươ ệ ố ấ ệ ậ
c trí tu t p th . Đ ng viên luôn là
T p th lãnh đ o đã phát huy đ ạ
ể
ậ
ượ
ệ ậ
ể
ả
nh ng thành viên g
ữ
ươ
ổ ng m u trong lao đ ng s n xu t. T ch c nh ng bu i
ứ
ữ
ẫ
ả
ấ
ộ
ổ
h i th o, th o lu n đ tìm ra các bi n pháp kh c ph c khó khăn trong trong ộ
ụ
ệ
ể
ả
ả
ậ
ắ
s n xu t kinh doanh nh : Gi m t n th t đi n năng, gi m s c l ả
ự ố ướ
ư
ệ
ấ
ả
ấ
ả
ổ
ệ i đi n,
tranh th s giúp đ , ng h c a đ a ph ỡ ủ
ộ ủ ị
ủ ự
ươ
ả ng, ph i h p v i các c quan b o
ố ợ
ớ
ơ
ng, qu n.
v pháp lu t: Công an ph ệ
ậ
ườ
ậ
- Trong năm qua, Đi n l c Hoàng Mai đã đ ệ ự
ượ
c UBND Qu n t ng Gi y khen ậ ặ
ấ
ụ ụ ầ ử ạ đã có thành tích xu t s c trong công tác đ m b o đi n ph c v B u c đ i
ấ ắ
ệ
ả
ả
bi u qu c h i khoá XII. Chi b Đi n l c đ
c công nh n là Chi b trong
ệ ự
ể
ố
ộ
ộ
ượ
ậ
ộ
s ch, v ng m nh. ữ ạ
ạ
- Chính quy n, công đoàn, đoàn thanh niên d
ề
ướ ự ỉ ạ ủ
ố i s ch đ o c a chi b ph i
ộ
h p ho t đ ng có hi u qu . ả ợ
ạ ộ
ệ
- Tuy nhiên do cán b còn ph i kiêm nhi m nên chuyên môn còn ch a đ
ư ượ c
ệ
ả
ộ
sâu, công tác qu n lý đi u hành, n m b t t
t ắ ư ưở
ề
ả
ắ
ậ ng qu n chúng còn ch m,
ầ
ch a chuyên môn hoá v các m t.
ư
ề
ặ
b) Phân tích và đánh giá th c hi n công vi c t ệ ạ ự ệ i Công ty Đi n l c Hoàng Mai. ệ ự
50
Căn c vào h th ng ch c danh công vi c t ệ ố ệ ạ ứ ứ ạ i Công ty ĐLHM, d a vào tình hình ho t ự
t và m c đ ph c t p c a b đ ng kinh doanh, đ c đi m riêng bi ộ ể ặ ệ ứ ạ ứ ủ ộ ướ c công vi c mà các ệ
phòng ban, t đ i s n xu t t ổ ộ ả ấ ự ế xây d ng và hoàn thi n cho mình nh ng m u bi u, phi u ữ ự ể ệ ẫ
mô t công vi c c a b ph n mình trình ban giám đ c Công ty xét duy t và đ a vào áp ả ệ ủ ư ệ ậ ộ ố
d ng, th c hi n cho phù h p. Tiêu bi u cho h th ng ch c danh công vi c trong Công ty, ụ ệ ố ứ ự ệ ể ệ ợ
ta đi vào nghiên c u c th phi u mô t ứ ụ ể ế ả công vi c sau: ệ
CÔNG TY ĐI N L C HOÀNG MAI
Ệ Ự
MB: 019 ( 27/06/2006 )
PHI U MÔ T CÔNG VI C Ả Ệ Ế
( Dùng cho cán b qu n lý t t ả ộ tr ừ ổ ưở ng tr lên ) ở
Hà n i, ngày 10 tháng 01 năm 2008 ộ
H tên: D NG TH H NH ọ ƯƠ Ị Ạ
B ph n: Phòng t ng h p ợ ậ ộ ổ
Ch c danh: Tr ứ ưở ng phòng t ng h p ợ ổ
Mô t công vi c: ả ệ
Ch u trách nhi m chung và tr c ti p ch đ o các công vi c sau: ự ế ỉ ạ ệ ệ ị
ch c qu n lý, biên ch lao đ ng, ch c năng nhi m v c a các - Mô hình t ổ ứ ụ ủ ứ ệ ế ả ộ
đ n v . ị ơ
- Các văn b n quy ch qu n lý Công ty. ế ả ả
- Công tác tuy n m lao đ ng. ể ộ ộ
ng, công tác đ i ngo i. - Công tác thi đua, khen th ưở ạ ố
- Các công vi c khác c a Công ty khi giám đ c phân công. ủ ệ ố
GIÁM Đ C CÔNG TY TR NG B PH N NG I TH C HI N Ố ƯỞ Ộ Ậ ƯỜ Ự Ệ
Qua phi u mô t ế ả ệ công vi c c th trên ta th y, tùy thu c vào đ c đi m công vi c ệ ụ ể ể ặ ấ ộ
c công vi c c th c a t ng ng c a t ng b ph n mà xây d ng lên đ ủ ừ ự ậ ộ ượ c nh ng b ữ ướ ệ ụ ể ủ ừ ườ i
lao đ ng, phù h p v i trình đ chuyên môn ng ộ ợ ớ ộ ườ ẩ ủ ấ i lao đ ng. D a trên tiêu chu n c a c p ự ộ
công vi c đã ch rõ công vi c ph i làm b c công vi c, c p b c công nhân các phi u mô t ậ ệ ế ậ ấ ả ệ ệ ả ỉ
i là vi c gì? và th hi n trách nhi m c a h đ i v i công vi c đ c giao. cho t ng ng ừ ườ ủ ọ ố ớ ể ệ ệ ượ ệ ệ
ch c thi đua khen th Công ty. 4.7 – Th c tr ng t ự ạ ổ ứ ng ưở ở
Nh ng m c tiêu chính đ ra: A -
ữ
ụ
ề
51
ấ Đ m b o v n hành an toàn, cung ng đi n liên t c đ t ch t
ứ
ụ
ệ
ậ
ả
ả
ạ
l
ượ
ng cao, th c hi n t ự
ệ ố
t công tác qu n lý k thu t, không đ x y ra s c ậ
ể ả
ự ố
ả
ỹ
ch quan, gi m thi u s c khách quan đ t d ể ự ố
ạ ướ
ủ
ả
i m c qui đ nh Công Ty ị
ứ
giao.
-
Tăng c
ng công tác ki m tra, phát quang hành lang an toàn l
ườ
ể
ướ i
đi n cao áp, ph n đ u gi m s v vi ph m hành lang so v i k ho ch .
ớ ế
ố ụ
ệ
ấ
ấ
ạ
ạ
ả
-
Đ m b o t
t ph
ng án PCCC, ph
ng án phòng ch ng bão l
ả ố
ả
ươ
ươ
ố
ụ t
năm 2007. B trí l c l
i quy t x lý s c đáp
ự ượ
ố
ng ng tr c 24/24h gi ự
ứ
ả
ế ử
ự ố
ng nhu c u s d ng đi n c a nhân dân.
ứ
ầ ử ụ
ệ ủ
-
Th c hi n t
t công tác gi m t n th t đi n năng, ph n đ u và
ệ ố
ự
ệ
ấ
ả
ấ
ấ
ổ
hoàn thành ch tiêu đ
c giao c năm là 5,29%. Hoàn thành đ t và v
t ch
ỉ
ượ
ả
ạ
ượ
ỉ
tiêu giá bán đi n bình quân. Các ch tiêu v thu n p, đ m b o ngày d n ỉ
ư ợ
ệ
ề
ả
ả
ộ
theo qui đ nh và các ch tiêu kinh doanh khác. ỉ
ị
-
Công tác xoá bán t ng: Ph n đ u hoàn thành k ho ch xoá bán ấ
ế
ấ
ạ
ổ
các khu t p th , c m dân c và các khu đô th m i.
t ng ổ
ở
ể ụ
ị ớ
ư
ậ
-
Công tác S a ch a l n và đ u t
XDCB: Đ y nhanh ti n đ thi
ữ ớ
ầ ư
ử
ế
ẩ
ộ
công và thanh quy t toán các công trình đ t k ho ch đ
c giao.
ạ ế
ế
ạ
ượ
B - Đánh giá vi c t
-
ch c thi đua
ệ ổ ứ
Căn c các n i dung phát đ ng thi đua năm 2007, Đi n l c Hoàng Mai
ệ ự
ứ
ộ
ộ
đã t
ch c phát đ ng n i dung thi đua liên t ch gi a Giám đ c và Công đoàn
ổ ứ
ữ
ộ
ộ
ố
ị
nh ng n i dung c th , l p thành tích chào m ng các ngày l
l n và hoàn
ụ ể ậ
ừ
ữ
ộ
ễ ớ
thành t
t các ch tiêu kinh t
ố
ỉ
ế ỹ
ị ự k thu t Công ty giao đ n t ng đ n v tr c
ế ừ
ậ
ơ
thu c và đ t đ
c nh ng thành tích nh sau :
ạ ượ
ộ
ư
ữ
gi c làm vi c.
ỷ ậ
ấ
ộ
ờ ấ
ệ
- Nghiêm túc ch p hành n i qui, k lu t lao đ ng, gi ộ
ế
ế
ậ
ỹ
duy t.ệ
- Phát huy phong trào sáng ki n c i ti n k thu t trình Công Ty Xét ả
t công tác v
ệ ố
ự
ả
ạ
ộ
ệ
sinh , an toàn phòng ch ng cháy n . ổ
ố
t công tác BHLĐ, c p phát đ 100% cho CBCNV
- Trong năm không x y ra tai n n lao đ ng, th c hi n t
ệ ố
ủ
ấ
- Th c hi n t ự
52
ữ ướ
ử
ế
ạ
ạ i đi n, gi m 19 v vi ph m
ụ
ệ
ả
hành lang an toàn LĐCA.
- Hoàn thành k ho ch đ i tu s a ch a l ạ
ụ ụ
ả ấ
ệ ổ
ụ
ả
ị
ị
h i trong các ngày n ng, nóng cũng nh trong ngày l ộ
ư
ắ
ễ
ố , ngày qu c
khánh.
Sau m i đ t phát đ ng thi đua, Đi n l c t ộ
ệ ự ổ ứ
ỗ ợ
ả ự ch c đánh giá k t qu th c
ế
hi n và khen th
ng cho các t p th , cá nhân có thành tích t
t.
ệ
ưở
ể
ậ
ố
ng và qu ti n l
Trong năm 2007, Đi n l c đã trích qu khen th ệ ự
ỹ
ưở
ỹ ề ươ ng
ng cho 22 t p th và cá nhân đã có thành tích trong SXKD
d phòng chi th ự
ưở
ể
ậ
theo t ng đ t phát đ ng thi đua v i t ng s ti n th
ng là 14 tri u đ ng.
ố ề
ớ ổ
ừ
ợ
ộ
ưở
ệ
ồ
9 tháng đ u năm 2007, qua 2 đ t phát đ ng thi đua Công ty, Đi n l c đã
ệ ự
ầ
ợ
ộ
đ
c Công ty khen th
ng 4 mũi nh n trong công tác SXKD (2 mũi nh n 6
ượ
ưở
ọ
ọ
tháng đ u năm, 2 mũi nh n quý 3) v i t ng s ti n th
ng là 33 tri u đ ng.
ố ề
ớ ổ
ầ
ọ
ưở
ệ
ồ
- Đ m b o c p đi n n đ nh, liên t c ph c v các m c đích chính tr xã ụ
i lao đ ng. 4.8 – Th c tr ng th c hi n ch đ tr c p cho ng ệ ế ộ ợ ấ ự ự ạ ườ ộ
Kho n tr c p c a Công ty đ c trích ra t m t ph n l i nhu n hàng năm đ chi ợ ấ ủ ả ượ ừ ộ ầ ợ ể ậ
tr tr c p cho ng i lao đ ng nh : đ i t ng h u trí, tai n i lao đ ng, thai s n…Trong ả ợ ấ ườ ư ố ượ ộ ư ạ ả ộ
ặ nh ng năm qua, đây là m t công tác mà ban lãnh đ o Công ty r t quan tâm, chú tr ng đ c ữ ạ ấ ộ ọ
bi ệ ộ ấ t, vì nó có tác đ ng r t l n đ n tinh th n và tâm lý lao đ ng c a công nhân, t o m t n ấ ớ ủ ế ầ ạ ộ ộ
ng t t đ p cho ng i lao đ ng và cho Công ty. t ượ ố ẹ ườ ộ
- Đ i v i ch đ h u trí: th c hi n Ngh đ nh93/CP, trong năm 2005 và 2006 Công ty ị ế ộ ư ố ớ ự ệ ị
đã gi i quy t cho 5 tr ả ế ườ ứ ỗ ng h p lao đ ng đ đi u ki n v h u s m…và c m i ệ ề ư ớ ủ ề ợ ộ
năm công tác đ ng thêm 1 tháng l ng. c h ượ ưở ươ
ữ - Đ i v i ch đ thai s n: Đ th c hi n pháp lu t lao đ ng đ i v i lao đ ng n , ệ ể ự ố ớ ố ớ ế ộ ả ậ ộ ộ
Công ty đã th c hi n và áp d ng cho h tr ọ ướ ự ụ ệ ấ ầ c và sau khi sinh con l n th nh t, l n ứ ầ
c ngh 5 tháng và đ ng 100% m c l ng đóng BHXH tr c khi th 2 đ ứ ượ ỉ c h ượ ưở ứ ươ ướ
ngh . Ngoài ra khi sinh con còn đ ng tr c p 1 l n b ng 1 tháng l ng đóng ỉ c h ượ ưở ợ ấ ầ ằ ươ
BHXH. Đ ng th i v i tr c p, ban lãnh đ o Công ty, ban ch p hành công đoàn ờ ớ ồ ợ ấ ạ ấ
cũng đ n thăm h i, đ ng viên và t ng quà cho t ng ch em ph n khi đ c làm ụ ữ ừ ế ặ ỏ ộ ị ượ
m .ẹ
- Tai n i lao đ ng; m đau: Tùy thu c vào m c đ tai n i lao đ ng thì có các ch đ ứ ộ ế ộ ạ ạ ộ ố ộ ộ
tr c p khác nhau. Đ i v i m đau thì ng ố ớ ố ợ ấ ườ i lao đ ng đ ộ ượ c tr c p b ng 300 000 ằ ợ ấ
53
đ – 500 000 đ ng/ ng ồ ườ ố ẹ i, tùy thu c vào m c đ m đau ho c tai n i.N u b m , ứ ộ ố ế ặ ạ ộ
c ngh 3 ngày liên t c và đ v ( ch ng ), con ch t. Ng ợ ế ồ ườ i lao đ ng đ ộ ượ ụ ỉ ượ ợ ấ c tr c p
ng h p. b ng 100.000 đ ng/1 tr ằ ồ ườ ợ
i do t ch c công đoàn c a Công - Các ho t đ ng phúc l ạ ộ ợ i khác. Ho t đ ng phúc l ạ ộ ợ ổ ứ ủ
ty th c hi n, hàng năm đ n ngày l ự ệ ế , t ễ ế ề t ban ch p hành công đoàn trích 1% ti n ấ
ng và 25% qu l ng c a Công ty cho ng i lao đ ng. Vào các ngày l l ươ ỹ ươ ủ ườ ộ ễ ế , t t
nh qu c t thi u nhi ( 1/6 ) ban ch p hành công đoàn t ch c vui ch i gi i trí, ố ế ư ế ấ ổ ứ ơ ả
t ng quà cho con em cán b công nhân viên toàn công ty. M c dù ho t đ ng này ặ ạ ộ ặ ộ
không th ườ ậ ng xuyên, song nó cũng có tác d ng kích thích v m t tinh th n và v t ề ặ ụ ầ
ch t cho ng ấ ườ i lao đ ng.Đây cũng là nh ng bi n pháp ch y u nh m th c hi n t ệ ủ ế ệ ố t ữ ự ằ ộ
i lao đ ng công tác t o đ ng l c cho ng ộ ự ạ ườ ộ ở Công ty Đi n l c Hoàng Mai. ệ ự
4.9 – Th c tr ng th c hi n công tác b o h lao đ ng t i Công ty. ả ộ ự ự ộ ệ ạ ạ
i b n đ ng hành c a ho t đ ng s n xu t kinh Công tác b o h lao đ ng là ng ộ ả ộ ườ ạ ạ ộ ủ ả ấ ồ
doanh. Làm t ố ả ả t công tác b o h lao đ ng ( BHLĐ ) là góp ph n t o nên hi u qu s n ầ ạ ệ ả ộ ộ
xu t, kinh doanh. Ý th c đ ứ ượ ấ c đi u đó, nên xuyên su t chi u dài phát tri n c a Công ty, ề ể ủ ề ố
lãnh đ o Công ty luôn quan tâm và đ u t ầ ư ỏ ộ th a đáng cho công tác này. Đi u ki n lao đ ng ề ệ ạ
c c i thi n và h u h t các khu v c s n xu t đã và đang c a Công ty không ng ng đ ủ ừ ượ ự ả ệ ế ả ầ ấ
đ c c i t o, s a ch a, nâng c p, đáp ng ngày càng t t h n các tiêu chu n v sinh lao ượ ả ạ ử ữ ứ ấ ố ơ ệ ẩ
có h i cho s c kh e ng i lao đ ng nh : th i ti t, nhi đ ng. Nh ng y u t ữ ộ ế ố ứ ạ ỏ ườ ờ ế ư ộ ệ ộ ị t đ , đ a
bàn…đã đ ượ ấ c kh c ph c, đ i đa s công nhân viên làm vi c qu n lý ho t đ ng s n xu t ạ ộ ụ ệ ắ ạ ả ả ố
kinh doanh đ c làm vi c trong môi tr ng chuyên nghi p, v i s h tr c a các trang ượ ệ ườ ớ ự ỗ ợ ủ ệ
thi t b ph c v cho s n xu t kinh doanh. Có th nói, nh h ế ị ụ ụ ể ả ấ ả ưở ng tích c c c a môi tr ự ủ ườ ng
làm vi c đã t o nên tâm lý lao đ ng t t h n cho ng i lao đ ng, năng su t lao đ ng và ệ ạ ộ ố ơ ườ ấ ộ ộ
ch t l ng hi u qu công vi c cao h n. T l công nhân m đau trong th i gian g n đây ấ ượ ỷ ệ ệ ệ ả ơ ầ ố ờ
i lao đ ng m c b nh ngh nghi p. M t khác máy móc, đa gi m rõ r t, không có ng ệ ả ườ ệ ề ệ ắ ặ ộ
trang thi ế ị t b đa s là th h m i, đ m b o các tiêu chu n v n hành, ng ả ế ệ ớ ả ẩ ậ ố ườ i lao đ ng đ ộ ượ c
ng ti n BHLĐ nh : qu n áo, mũ, găng tay, ng… Ngoài ra ng trang b đ y d các ph ị ầ ủ ươ ư ủ ệ ầ ườ i
lao đ ng còn đ i Công ty t ộ c h ượ ướ ng d n, đ ẫ ượ ọ c h c các l p v b o h lao đ ng t ề ả ớ ộ ộ ạ ổ ứ ch c.
Bên c nh đó, v i m ng l i an toàn viên v sinh đ c thi t l p h u h t các t ạ ạ ớ ướ ệ ượ ế ậ ế ầ ổ ộ ả đ i s n
ộ xu t cho nên tai n i lao đ ng cũng b h n ch m t ph n nào và công tác b o h lao đ ng ế ộ ị ạ ấ ạ ầ ả ộ ộ
đ c tri n khai nhanh chóng. Song, đây là m t s ch tiêu v công tác BHLĐ Công ty đã ượ ộ ố ỉ ể ề ở
làm đ c trong năm qua: ượ
- Tai n i lao đ ng: không có tai n i lao đ ng. ạ ạ ộ ộ
- B nh ngh nghi p: không ai b m c b nh ngh nghi p. ị ắ ệ ệ ề ệ ề ệ
54
i trong đó s đ S ng ố ườ i lao đ ng đ ộ ượ c hu n luy n v BHLĐ: 193 ng ề ệ ấ ườ ố ượ ấ c hu n -
luy n l i là 172 ng i. ệ ạ ườ
Các lo i máy móc, thi - ạ ế ị t b có yêu c u nghiêm ng t v an toàn – v sinh lao đ ng: ặ ề ệ ầ ộ
Điên l c đang qu n lý v n hành: 492 TBA / 567 MBA trong đó; ự ả ậ
ộ o TBA công c ng: 278 TBA / 329 MBA
o TBA khách hàng: 214 TBA / 238 MBA.
M c dù, ban lãnh đ o Công ty r t chú tr ng đ i v i công tác b o h lao đ ng, song ọ ố ớ ặ ạ ấ ả ộ ộ
r t đáng ti c có m t và s c x y ra nh : v tai n i lao đ ng b ngã t ấ ự ố ẩ ư ụ ế ạ ộ ộ ị ừ ệ trên c t đi n ộ
xu ng đ t b xây sát nh ngoài ra. Nguyên nhân là đang trong quá trình tác nghi p ( làm ấ ị ẹ ệ ố
vi c ) thì công nhân đã b tr t thang r i xu ng đ t. Đó ch là m t v tai n i nh ng nó gây ị ượ ệ ộ ụ ư ấ ạ ơ ố ỉ
tâm lý hoang mang cho ng i lao đ ng, làm nh h ng đ n tâm lý lao đ ng chung cho ườ ả ộ ưở ế ộ
toàn công nhân. Đây chính là ti ng chuông báo đ ng cho cán b làm công tác b o h lao ế ả ộ ộ ộ
Công ty, cũng nh ng đ ng ộ ở ư ườ i lao đ ng ph i suy nghĩ đ cùng nhau bàn b c, rút kinh ể ả ạ ộ
nghi m, ph i h p gi a các bên v i nhau trong công tác BHLĐ trong Công ty t ố ợ ữ ệ ớ ố ơ ữ t h n n a.
Đ ng th i t o tâm lý an toàn khi làm vi c cho ng i lao đ ng. ờ ạ ệ ồ ườ ộ
ộ 4.10 – Th c tr ng th c hi n các bi n pháp xây d ng b u không khí tâm lý lao đ ng ự ự ự ệ ệ ầ ạ
t t đ p. ố ẹ
Đ t o ra b u không khí tâm lý dân ch c m , hàng năm trong đ i h i công nhân ủ ở ở ạ ộ ể ạ ầ
viên ch c, Ban lãnh đ o công ty đã thông báo, phân tích và đánh giá tình hình tài chính, tình ứ ạ
c, u và nh c đi m trong quá trình hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a năm tr ấ ạ ộ ủ ả ướ ư ượ ể
ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty. Qua đ i h i, l y ý ki n c a cán b công nhân ạ ộ ấ ế ủ ạ ộ ủ ả ấ ộ
viên trong đ n v , đ xây d ng, t ị ể ự ơ ổ ứ ả ch c s n xu t, k ho ch s n xu t kinh doanh… T đó ả ừ ế ấ ạ ấ
xem xét và đ a ra các bi n pháp gi i quy t. ư ệ ả ế
Công tác xây d ng m i quan h lao đ ng trong Công ty là r t c n thi ấ ầ ự ệ ố ộ ế t. Đ t o ra ể ạ
i cho ng i lao đ ng đòi h i t t c các đoàn b u không khí lao đ ng th a mái, thu n l ộ ầ ậ ợ ỏ ườ ỏ ấ ả ộ
th , các t , đ i s n xu t, các phòng ban cùng ph i h p th c hi n, c th là: ể ổ ộ ả ụ ể ố ợ ự ệ ấ
- T ch c công đoàn là ch d a tin c y c a ng i lao đ ng, th c hi n ch c năng ổ ứ ậ ủ ỗ ự ườ ự ứ ệ ộ
tham gia qu n lý, b o v quy n l i ng i lao đ ng. Năm 2007, đ c s ng h c a ban ề ợ ệ ả ả ườ ộ ượ ự ủ ộ ủ
th c hi n công văn s 4985/CV-
ự
ệ
ố
ĐLHN-P17 ngày 9/10/2007 c a Công Ty Đi n L c TP Hà N i v vi c h
ộ ề ệ ướ ng
ủ
ự
ệ
ng năm 2007.
d n t ng k t công tác thi đua khen th ẫ ổ
ế
ưở
Trên c s các ch tiêu kinh t
k thu t đ
ơ ở
ỉ
ế ỹ
ậ ượ
ộ c giao năm 2007 và các n i
dung phát đ ng thi đua l p thành tích chào m ng k ni m các ngày l
ỷ ệ
ừ
ậ
ộ
ễ ớ l n.
giám đ c, ban ch p hành công đoàn Công ty đã ấ ố
55
T p th CBCNV Đi n l c Hoàng Mai trong năm qua đã đoàn k t, nh t trí, n
ệ ự
ế
ể
ậ
ấ
ỗ
l c ph n đ u, áp d ng nh ng bi n pháp t ụ ự
ữ
ệ
ấ
ấ
ổ
ọ ch c lao đ ng h p lý, khoa h c
ứ
ợ
ộ
hoàn thành t
t k ho ch s n xu t kinh doanh năm 2007:
ố ế
ạ
ả
ấ
Năm 2007, toàn Đi n l c đã
ả ế
ế
ậ
ỹ
ệ ự
ố ề có 18 sáng ki n c i ti n k thu t, h p lý hoá s n xu t v i t ng s ti n ợ
ấ ớ ổ
ế
ế
ả
ả
ậ
ỹ
th
ng là 17,6 tri u đ ng, trong đó có 11 sáng ki n đ
ưở
ế ượ
ệ
ồ
ế c H i đ ng sáng ki n
ộ ồ
ng là 16,5 tri u đ ng.
c p Công ty phê duy t v i s ti n th ấ
ệ ớ ố ề
ưở
ệ
ồ
- Công tác Đ ng:ả
C p u đ n v đã t ỷ ơ
ấ
ị
ổ
ch c tuyên truy n, giáo d c cán b ề
ứ
ụ
ộ
đ ng viên phát huy truy n th ng v vang c a Đ ng, đ y m nh các phong ả
ủ
ẻ
ề
ả
ẩ
ạ
ố
trào thi đua, ph n đ u hoàn thành các nhi m v SXKD. T ch c cho các
ứ
ụ
ệ
ấ
ấ
ổ
đ ng chí Đ ng viên h c t p ngh quy t TW, nghe nói chuy n tình hình an ồ
ọ ậ
ế
ệ
ả
ị
ninh chính tr trong n
c và qu c t
. Chi b Đi n l c luôn chú tr ng công tác
ị
ướ
ố ế
ệ ự
ộ
ọ
ồ phát tri n đ ng, trong năm đã đ ngh Đ ng u Công ty xét k t n p 02 đ ng ị ả
ế ạ
ể
ề
ả
ỷ
chí Đ ng viên m i. T ch c cho 2 đ ng chí đ ng viên m i theo h c ch
ổ ứ
ả
ả
ớ
ồ
ớ
ọ
ươ ng
trình b i d
ng lý lu n chính tr . T ch c cho 7 qu n chúng u tú tham gia
ồ ưỡ
ị ổ
ứ
ư
ậ
ầ
ng đ k t n p đ ng. Chi b th
ng xuyên t
h c t p b i d ọ ậ
ồ ưỡ
ể ế ạ
ộ ườ
ả
ổ ứ
ạ ch c sinh ho t
t ch tr
ng, đ
ng l
đ nh kỳ m i tháng 1 l n đ quán tri ị
ể
ầ
ỗ
ệ
ủ ươ
ườ
ố
ủ i chính sách c a
i t ng đ ng chí Đ ng viên. Đ c Đ ng b Công ty công nh n là chi
Đ ng t ả
ớ ừ
ượ
ả
ả
ậ
ồ
ộ
b trong s ch v ng m nh. ộ
ữ
ạ
ạ
- Công tác Công đoàn:
+ Th
ng xuyên t
ườ
ổ
ch c, thăm h i, đ ng viên k p th i các gia đình có hoàn ị
ứ
ộ
ờ
ỏ
i h i….
c nh khó khăn, m đau,… t ng quà nhân ngày sinh nh t, c ặ ả
ậ ướ ỏ
ố
+ K t h p v i chính quy n phát đ ng các phong trào thi đua, l p thành tích
ế ợ
ề
ậ
ớ
ộ
chào m ng các ngày l
l n.
ừ
ễ ớ
+ Th
ng xuyên t
ch c sinh ho t gi a BCH Công đoàn và t
ng công
ườ
ổ
ữ
ứ
ạ
tr ổ ưở
ng, đ
ng l
đoàn b ph n đ ph bi n ch tr ể
ổ ế
ủ ươ
ậ
ộ
ườ
ố
ế i chính sách liên quan đ n
ng
ườ
ữ i lao đ ng. Đ c Công đoàn Công ty công nh n là Công đoàn v ng
ượ
ậ
ộ
m nh.ạ
- Công tác Đoàn thanh niên:
- Công tác phát huy sáng ki n, c i ti n k thu t:
56
+ Đoàn viên thanh niên tích c c h
ng ng tham gia các phong trào th thao,
ự ưở
ứ
ể
văn ngh và các ho t đ ng khác do Đoàn thanh niên Công ty phát đ ng.
ạ ộ
ệ
ộ
+ Ph i h p cùng Công đoàn t
ố ợ
ổ ứ
ệ ự ch c vui ch i cho con CBCNV trong Đi n l c
ơ
nhân ngày T t Thi u nhi, T t Trung thu. ế
ế
ế
Căn c các n i dung phát đ ng thi đua năm 2007, Đi n l c Hoàng Mai đã
ệ ự
ứ
ộ
ộ
t
ch c phát đ ng n i dung thi đua liên t ch gi a Giám đ c và Công đoàn
ổ
ữ
ứ
ộ
ộ
ố
ị
nh ng n i dung c th , l p thành tích chào m ng các ngày l
l n và hoàn
ụ ể ậ
ừ
ữ
ộ
ễ ớ
thành t
t các ch tiêu kinh t
ố
ỉ
ế ỹ
ị ự k thu t Công ty giao đ n t ng đ n v tr c
ế ừ
ậ
ơ
thu c và đ t đ
c nh ng thành tích nh sau :
ạ ượ
ộ
ư
ữ
gi c làm vi c.
ỷ ậ
ấ
ộ
ờ ấ
ệ
- Nghiêm túc ch p hành n i qui, k lu t lao đ ng, gi ộ
ế
ế
ậ
ỹ
duy t.ệ
- Phát huy phong trào sáng ki n c i ti n k thu t trình Công Ty Xét ả
t công tác v
ệ ố
ự
ả
ạ
ộ
ệ
sinh , an toàn phòng ch ng cháy n . ổ
ố
t công tác BHLĐ, c p phát đ 100% cho CBCNV
- Trong năm không x y ra tai n n lao đ ng, th c hi n t
ệ ố
ủ
ấ
- Th c hi n t ự
ữ ướ
ử
ế
ạ
ạ i đi n, gi m 19 v vi ph m
ụ
ệ
ả
hành lang an toàn LĐCA.
- Hoàn thành k ho ch đ i tu s a ch a l ạ
ụ ụ
ả ấ
ệ ổ
ụ
ả
ị
ị
h i trong các ngày n ng, nóng cũng nh trong ngày l ộ
ư
ắ
ễ
ố , ngày qu c
khánh.
Sau m i đ t phát đ ng thi đua, Đi n l c t ộ
ệ ự ổ ứ
ỗ ợ
ả ự ch c đánh giá k t qu th c
ế
hi n và khen th
ng cho các t p th , cá nhân có thành tích t
t.
ệ
ưở
ể
ậ
ố
ng và qu ti n l
Trong năm 2007, Đi n l c đã trích qu khen th ệ ự
ỹ
ưở
ỹ ề ươ ng
ng cho 22 t p th và cá nhân đã có thành tích trong SXKD
d phòng chi th ự
ưở
ể
ậ
theo t ng đ t phát đ ng thi đua v i t ng s ti n th
ng là 14 tri u đ ng.
ố ề
ớ ổ
ừ
ộ
ợ
ưở
ệ
ồ
9 tháng đ u năm 2007, qua 2 đ t phát đ ng thi đua Công ty, Đi n l c đã
ệ ự
ầ
ợ
ộ
đ
c Công ty khen th
ng 4 mũi nh n trong công tác SXKD (2 mũi nh n 6
ượ
ưở
ọ
ọ
tháng đ u năm, 2 mũi nh n quý 3) v i t ng s ti n th
ng là 33 tri u đ ng.
ố ề
ớ ổ
ầ
ọ
ưở
ệ
ồ
- Đ m b o c p đi n n đ nh, liên t c ph c v các m c đích chính tr xã ụ
57
Tuy nhiên, vi c t ch c các phong trào trong Công ty còn ch a đ c th ng xuyên, ệ ổ ứ ư ượ ườ
các ho t đ ng di n ra ch a đ c r ng kh p đ n t ng b ph n tr c ti p s n xu t. Có ạ ộ ư ễ ượ ộ ế ừ ự ế ấ ắ ậ ả ộ
i b ích cho tinh th n ng i lao đ ng nh ng ng i lao đ ng l nhi u ho t đ ng đem l ạ ộ ề ạ ổ ầ ườ ư ộ ườ ộ ạ i
không có c h i tham gia. ơ ộ
ờ Nguyên nhân là do đ c đi m s n xu t kinh doanh c a Công ty còn mang tính th i ủ ể ặ ả ấ
ng đ cao thì không v cho nên nhi u lúc công vi c r n d p, công nhân làm vi c v i c ụ ệ ồ ớ ườ ề ệ ậ ộ
ệ th tham gia ho t đ ng phong trào. M t khác, Công ty ch a th c s chú tr ng th c hi n ự ự ạ ộ ư ự ể ặ ọ
công tác này nh t là trong th i gian giãn ca, ít vi c cho công nhân. ệ ấ ờ
H n ch này đã ph n nào nh h ng đ n tinh th n ng ế ạ ầ ả ưở ế ầ ườ ỗ i lao đ ng. Nh ng lúc r i ữ ộ
vi c thì l i không t o đ ệ ạ ạ ượ ự c s tho i mái v tinh th n. Đ n lúc công vi c nhi u, r gây ra ế ệ ề ề ễ ả ầ
tình tr ng m t m i, căng th ng, nh h ệ ạ ẳ ả ỏ ưở ấ ng đ n hi u qu công vi c, hi u qu s n xu t ả ả ế ệ ệ ệ ả
kinh doanh c a Công ty. ủ
V n đ đ ra là ph i có nh ng gi i pháp nào kh c ph c đ c nh ng t n t i nêu ề ặ ữ ả ấ ả ụ ắ ượ ồ ạ ữ
trên, nh m hoàn thi n và tăng c ệ ằ ườ ng công tác t o đ ng l c v t ch t, tinh th n cho ng ự ậ ầ ạ ấ ộ ườ i
lao đ ng trong lao đ ng. Và ph i làm th nào đ các gi ể ế ả ộ ộ ả ạ i pháp đó th c s đi vào ho t ự ự
c gi đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty đang là m t v t đ thi ộ ộ ấ ề ủ ả ấ ế t th c nh t, c n đ ấ ự ầ ượ ả i
quy t.ế
Ch ng III. M T S GI I PHÁP NH M T O Đ NG L C CHO NG ươ Ộ Ố Ả Ự Ộ Ạ Ằ ƯỜ Ộ I LAO Đ NG
CÔNG TY ĐI N L C HOÀNG MAI. Ở Ệ Ự
1 – Ph ng h ng t o đ ng l c cho ng i lao đ ng ươ ướ ạ ộ ự ườ ộ ở Công ty Đi n l c Hoàng Mai. ệ ự
+ C n ph i xác đ nh rõ t ầ ả ị t ư ưở ấ ng, quan đi m c a công tác t o đ ng l c v t ch t, ự ủ ể ậ ạ ộ
tinh th n trong lao đ ng là công tác không nh ng ban lãnh đ o Công ty ph i làm mà ng ữ ầ ả ạ ộ ườ i
lao đ ng cũng c n ph i th c hi n. ầ ự ệ ả ộ
+ Trong qua trình th c hi n công tác t o đ ng l c ệ ự ở ự ạ ộ ự ế Công ty, c n ph i có s k t ầ ả
trên xu ng d i ph i ánh lên c p trên đ c p trên s a đ i, b sung cho h p t ợ ừ ố ướ i, c p d ấ ướ ử ổ ể ấ ả ấ ổ
phù h p v i th c ti n. ớ ự ễ ợ
+ Bên c nh đó, các bi n pháp nâng cao hi u qu công tác t o đ ng l c trong lao ự ệ ệ ạ ả ạ ộ
ủ đ ng ph i có tác d ng kích thích s n xu t kinh doanh ngày m t phát tri n, t o lòng tin c a ộ ụ ể ả ả ấ ạ ộ
ng i lao đ ng đ i v i Công ty, đ h có th an tâm làm vi c, g n bó v i Công ty thông ườ ố ớ ể ọ ể ệ ắ ộ ớ
qua vi c tăng ti n l ng, thu nh p m t cách n đ nh và lâu dài. Đ ng th i các bi n pháp ề ươ ệ ệ ậ ộ ổ ồ ờ ị
hoàn thi n và tăng c ệ ườ ề ng công tác t o đ ng l c trong lao đ ng ph i phù h p v i đi u ự ạ ả ộ ộ ợ ớ
ki n th c t ự ế ủ c a Công ty. Nghĩa là các bi n pháp đ a ra ph i có tính kh thi, áp d ng vào ư ụ ệ ệ ả ả
th c ti n và đem l i ích thi t th c cho ng i lao đ ng và Công ty. ự ễ i l ạ ợ ế ự ườ ộ
58
2 – M t s bi n pháp c th t o đ ng l c cho ng i lao đ ng ụ ể ạ ộ ộ ố ệ ự ườ ộ ở ệ ự Công ty Đi n l c
Hoàng Mai.
2.1 – Đ y m nh và phát huy h n n a vai trò c a ti n l ủ ề ươ ơ ữ ẩ ạ ng, ti n th ề ưở ụ ấ ng, ph c p,
phúc l i xã h i và coi đây là đòn b y kinh t ợ ộ ẩ ế , kích thích v t ch t, tinh th n mãnh m ấ ậ ầ ẽ
cho ng i lao đ ng. ườ ộ
Ti n l ề ươ ng, ti n th ề ưở ng, ph c p là kho n thu nh p c a ng ả ụ ấ ủ ậ ườ i lao đ ng và nó ộ
ậ th c s tr thành đ ng l c cho s phát tri n s n xu t kinh doanh c a Công ty. Vì v y, ể ự ự ở ự ự ủ ả ấ ộ
vi c làm cho qu ti n l ng th c t ỹ ề ươ ệ ự ế ủ c a Công ty không ng ng tăng lên là m t v n đ ừ ộ ấ ề
quan tr ng. Mu n làm đ c đi u này c n ph i có bi n pháp nh m t o ngu n ti n l ng, ọ ố ượ ề ươ ề ệ ầ ả ằ ạ ồ
ti n th ng Công ty ề ưở ng, ti n ph c p c a Công ty.C n không ng ng m r ng qu l ầ ụ ấ ở ộ ỹ ươ ủ ừ ề
i đa ngu n v n, m r ng quy mô s n xu t, chú tr ng đ u t b ng cách huy đ ng t ằ ộ ố ở ộ ầ ư ả ấ ồ ố ọ ề chi u
sâu đ i v i các đ n v kh o sát, phân tích th tr ng và tiêu th s n ph m. Vì ti n l ng, ố ớ ị ườ ả ơ ị ụ ả ề ươ ẩ
ng, ti n phúc l i lao đ ng c a Công ty ph thu c vào doanh thu ti n th ề ưở ề ợ i xã h i cho ng ộ ườ ủ ụ ộ ộ
c, nên mu n tăng qu l ng không còn cách nào khác là ph i tăng đ t đ ậ ượ ỹ ươ ố ng, ti n th ề ưở ả
doanh thu c a Công ty lên.Đ làm đ c đi u này, Công ty c n ph i có m t l ủ ể ượ ộ ượ ề ầ ả ố ng v n
nh t đ nh và ph i l n đ đ u t mua s m trang thi t b , nâng cao hi u qu s n xu kinh ể ầ ư ả ớ ấ ị ắ ế ị ả ả ệ ấ
doanh. Ng i, khi doanh thu tăng len s làm cho ngu n v n t có c a Công ty tăng lên, c l ượ ạ ố ự ẽ ồ ủ
t o đi u ki n đ Công ty m r ng quy mô s n xu t kinh doanh. ạ ở ộ ề ệ ể ả ấ
Nh đã phân tích ư ở ề trên, Công ty Đi n l c Hoàng Mai là m t h th ng r t nhi u ộ ệ ố ệ ự ấ
m i quan h có liên quan m t thi t và có tác đ ng qua l ệ ậ ố ế ộ ạ ệ i. M i s thay đ i, hoàn thi n ỗ ự ổ
c a m i quan h này s nh h ệ ủ ẽ ả ố ưở ừ ng đ n m i quan h khác làm cho Công ty không ng ng ế ệ ố
ấ hoàn thi n và phát tri n. Vì v y, mu n nâng cao hi u qu công tác t o đ ng l c v t ch t, ự ậ ệ ể ệ ậ ả ạ ố ộ
i lao đ ng thì ph i tăng c ng công tác qu n lý ti n l tinh th n cho ng ầ ườ ả ộ ườ ề ươ ả ề ng, g n ti n ắ
ng v i các y u t khác c a quá trình s n xu t nh ti t ki m v t t , ti t ki m nguyên l ươ ế ố ớ ư ế ủ ả ấ ậ ư ế ệ ệ
v t li u b o qu n và s d ng máy móc thi ậ ệ ử ụ ả ả t b . ế ị
G n ti n l ng v i công tác ti t ki m, khoán s d ng v t t + Th nh t là: ứ ấ ề ươ ắ ớ ế ử ụ ậ ư ụ , d ng ệ
c , nguyên v t li u. ụ ậ ệ
Trong các hình th c khoán ti n l ề ươ ứ ụ ng và m t s chi phí khác, Công ty nên áp d ng ộ ố
ng không nhi u hình th c khoán vi c. Vì hình th c này có u đi m mà hình th c khoán l ứ ứ ư ứ ề ệ ể ươ
có. Khi áp d ng hình th c khoán vi c, Công ty s khuy n khích đ c các phong trào ti ụ ứ ệ ẽ ế ượ ế t
i đa, tránh đ ki m th i gian, ti ờ ệ ế t ki m chi phí s n xu t m t cách t ả ệ ấ ộ ố ượ ử ụ c tình tr ng s d ng ạ
i, b túi cá nhân… Vì khi áp lãng phí nguyên nhiên v t li u, khai tăng chi phí hòng t ậ ệ l ư ợ ỏ
c xác d ng hình th c này các chi phí khác bao g m chi phí nguyên nhiên v t li u đã đ ụ ậ ệ ứ ồ ượ
59
l đ i s n xu t nh n khoán ti đ nh c th theo m t t ị ụ ể ộ ỷ ệ nh t đ nh.N u các đ n v , t ế ấ ị ị ổ ộ ả ấ ậ ơ ế t
ki m và s d ng có hi u qu v t t , nguyên nhiên v t li u trong s n xu t thì s tránh ả ậ ư ử ụ ệ ệ ậ ệ ẽ ấ ả
đ c nh ng lãng phí không c n thi t, ti c chi phí s n xu t. Ph n ti ượ ữ ầ ế ế t ki m đ ệ ượ ấ ả ầ ế ệ t ki m
này h s đ c h ng thông qu âccs hình th c th ng ti t ki m nguyên v t li u… ọ ẽ ượ ưở ứ ưở ế ậ ệ ệ
Nh v y, thu nh p c a ng i lao đ ng s tăng thêm. Ng c l ậ ủ ư ậ ườ ẽ ộ ượ ạ ế ọ ử ụ i n u h s d ng
, nguyên v t li u m t cách lãng phí, không hi u qu làm tăng chi phí s n xu t, thì v t t ậ ư ậ ệ ệ ấ ả ả ộ
ph n tăng thêm đó không ai khác mà chính h là ng i ph i gánh ch u.Ph n tăng thêm ầ ọ ườ ả ầ ị
chính là ph n thu nh p c a h b gi m đi. Nh vây, mu n có ti n l ng cao thì ng i lao ậ ủ ọ ị ả ề ươ ư ầ ố ườ
giác nâng cao ý th c trong v n đ s d ng ti đ ng không còn cách nào khác là ph i t ộ ả ự ề ử ụ ứ ấ ế t
ki m nguyên nhiên v t li u. ậ ệ ệ
M t khác, vi c khoán s d ng v t t lau, s n, tô vít, kìm..) s ử ụ ậ ư ụ , d ng c nh : ( gi ụ ư ệ ặ ẻ ơ ẽ
bu c các b ph n, t đ i ph i có ý th c gi gìn và tăng c ng qu n lý chi phí v t t ậ ộ ộ ổ ộ ứ ả ữ ườ ậ ư ả
( gi y m c, văn phòng ph m..) đ i v i b ph n qu n lý s n xu t kinh doanh, gi m t ố ớ ộ ự ả ấ ẩ ậ ả ả ấ ố i
ả thi u tình tr ng lãng phí do công tác l p h s sai, m t mát nguyên nhiên v t li u do qu n ồ ơ ậ ệ ể ạ ậ ấ
lý kém…N u làm t t công tác này thì chi phí s n xu t s gi m đi r t nhi u và kho n chi ế ố ấ ẽ ả ề ả ả ấ
phí này s chi th ng cho ng i lao đ ng. ẽ ưở ườ ộ
Đ i v i kh i qu n lý, do đ c đi m công vi c c a kh i này nên Công ty không áp ệ ủ ố ớ ể ả ặ ố ố
d ng hình th c khoán đ i v i ng ụ ố ớ ứ ườ ể i lao đ ng.Vì th , Công ty c n ph i có hình th c ki m ứ ế ầ ả ộ
tra qu n lý vi c s d ng văn phòng ph m sao cho đ t hi u qu t ệ ử ụ ả ố ệ ả ẩ ạ ừ t nh t, không ng ng ấ
nâng cao hi u qu vi c s d ng v t t văn phòng. Đ làm đ c đi u đó, Công ty ph i có ả ệ ử ụ ậ ư ệ ể ượ ề ả
hình th c th ng đ i v i cán b có ý th c ti t ki m v t t ứ ưở ố ớ ứ ộ ế ậ ư ệ ờ , văn phòng ph m.Đ ng th i, ẩ ồ
cũng ph i x lý, khi n trách nghiêm minh đ i v i nh ng cán b có hành vi làm lãng phí ả ử ố ớ ữ ể ộ
văn phòng ph m sai m c đích. ụ ẩ
Do đó, s t o đ c s công b ng trong lao đ ng, ng ẽ ạ ượ ự ằ ộ ườ ệ i có ý th c trách nhi m ứ
trong công vi c s đ c khen th ng, ng i ng ệ ẽ ượ ưở c l ượ ạ ườ ố i c tình vi ph m s b k lu t. ạ ẽ ị ỷ ậ
G n ti n l ng v i công tác s d ng, b o qu n máy móc thi + Th hai là: ứ ề ươ ắ ử ụ ả ả ớ ế ị t b :
T li u s n xu t nói chung, máy móc thi ư ệ ả ấ ế ị ệ t b nói riêng là m t trong nh ng đi u ki n ữ ề ộ
không th thi u c a b t kỳ m t ho t đ ng s n xu t nào. Đ dáp ng yêu c u ngày càng ả ế ủ ấ ạ ộ ứ ể ể ấ ầ ộ
cao v máy móc thi ề ế ị ệ t b , công ngh c a quá trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh. Hi n ạ ộ ệ ủ ả ấ
đ i m t s l ng máy móc, trang thi nay, Công ty đã trang b cho các phòng ban, t ị ổ ộ ộ ố ượ ế ị t b
hi n đ i và có giá tr l n. Đ đ m b o s n xu t kinh doanh n đ nh và nâng cao tu i th ả ả ể ả ị ớ ệ ạ ấ ổ ổ ị ọ
công su t c a máy móc, thi t b , tránh đ c nh ng h h ng đáng ti c có th x y ra thì ấ ủ ế ị ượ ư ỏ ể ẩ ữ ế
Công ty c n ph i tăng c ầ ả ườ ng công tác b o qu n và s d ng có hi u qu máy móc thi ử ụ ệ ả ả ả ế ị t b
trong quá trình s n xu t kinh doanh. ả ấ
60
Mu n làm đ c đi u đó, Công ty có m t quy đ nh chung nh m phân đ nh m t cách ố ượ ề ằ ộ ộ ị ị
rõ ràng quy n và trách nhi m c a các đ n v khi s d ng chung tài s n c a Công ty, quy ị ả ủ ử ụ ủ ề ệ ơ
đ i, cá nhân ng đ nh các m c ph t đ i v i các phòng ban, t ạ ố ớ ị ứ ổ ộ ườ i lao đ ng n u nh làm ế ư ộ
t, s d ng sai m c đính máy móc thi h ng, m t mát tài s n do b o qu n không t ỏ ấ ả ả ả ố ử ụ ụ ế ị ủ t b c a
Công ty ( làm ngoài, làm vi c riêng, không b o d ng theo quy đ nh….). Bên canh đó, có ệ ả ưỡ ị
ng x ng đáng cho nh ng cá nhân và đ n v hoàn thành t m c th ứ ưở ứ ữ ơ ị ố t công t c b o qu n, s ấ ả ả ử
d ng có hi u qu máy móc thi ụ ệ ả ế ị ứ t b , có nh ng sáng ki n c i ti n k thu t. T nghiên c u, ế ả ế ữ ự ậ ỹ
c nh ng h h ng c a máy, nghiên c u c i t i nâng cao hi u su t tính năng s a ch a đ ử ữ ượ ứ ả ạ ư ỏ ữ ủ ệ ấ
t b trong quá trình s d ng, năng cao tu i th c a máy, đem l i ích c a máy móc thi ủ ế ị ử ụ ọ ủ ổ i l ạ ợ
cho Công ty. Đi u này, m t m t khích l i lao đ ng không ng ng thi đua sáng t o làm ề ặ ộ ng ệ ườ ừ ạ ộ
tăng năng su t lao đ ng, tăng l i nhu n cho Công ty, m t m t cũng t o c h i đ tăng ấ ộ ợ ơ ộ ể ậ ặ ạ ộ
thêm thu nh p cho ng i lao đ ng. ậ ườ ộ
Nh v y, vi c xác đ nh rõ trách nhi m c a t ng b ph n, t đ i, cũng nh nh ủ ừ ư ậ ệ ệ ậ ộ ị ổ ộ ư ư
trách nhi m c a t ng ng ủ ừ ệ ườ ủ i lao đ ng s làm tăng ý th c trong vi c b o v tài s n c a ứ ẽ ệ ệ ả ả ộ
Công ty, coi đó là trách nhi m chung c a m i ng ủ ệ ố ườ ư ậ i trong quá trình s d ng. Có nh v y ử ụ
c hi u qu s d ng máy móc thi t b , gi m đ c nh ng chi phí m i có th nâng cao đ ể ớ ượ ả ử ụ ệ ế ị ả ượ ữ
t cho s thi u trách nhi m c a ng i lao đ ng trong quá trình s s ch a không c n thi ử ữ ầ ế ự ủ ế ệ ườ ộ ử
d ng gây ra. Vì giá tr c a máy móc thi ụ ị ủ ế ị ủ t b c a Công ty là r t l n, nên n u nh b h ấ ớ ư ị ư ế
t b m i là c c ký l n. Ngoài h ng thì chi phí cho vi c s a ch a và mua s m máy móc thi ỏ ệ ử ữ ắ ế ị ớ ự ớ
ra do vi c máy móc thi t b h ng, ph i ch s aar ch a l i thì s gây gián đo n quá trình ệ ế ị ỏ ờ ư ữ ạ ả ẽ ạ
s n xu t. Vì v y nó nh h ả ấ ậ ả ưở ủ ng r t l n đ n k ho ch ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a ạ ộ ấ ớ ế ế ạ ả ấ
Công ty. T đó làm cho doanh thu c a Công ty gi m d n đ n thu nh p c a ng i lao ủ ừ ủ ế ả ẫ ậ ườ
đ ng không đ ộ ượ ậ c đ m b o và công tác t o đ ng l c trong lao đ ng di n ra không thu n ự ễ ả ả ạ ộ ộ
l i.ợ
N u làm t ế ố ệ t công tác s a ch a và b o qu n máy móc theo quy đ nh, nâng cao hi u ử ữ ả ả ị
qu s d ng máy móc thi t b thì Công ty s ti c r t nhi u chi phí. T đó, ả ử ụ ế ị ẽ ế t ki m đ ệ ượ ấ ừ ề
Công ty có th h giá thành s n ph m, d ch v , tăng l ể ạ ụ ả ẩ ị ợ ệ i nhu n và đây cũng là đi u ki n ề ậ
ng nói chung và ti n l đ Công ty tăng t ng qu ti n l ể ỹ ề ươ ổ ề ươ ng c a ng ủ ườ i lao đ ng nói ộ
riêng. Vi c h giá thành s n ph m, tăng d ch v cũng là c s đ Công ty có th h giá ơ ở ể ể ạ ụ ệ ạ ả ẩ ị
bán s n ph m, chi phí ph c v Công ty, làm tăng thêm uy tín c a Công ty đ i v i khách ố ớ ụ ụ ủ ả ẩ
hàng, giúp Công ty phát tri n và ngày m t phát tri n. ể ể ộ
Ti n l ng, phúc l ề ươ ng, ti n th ề ưở ng, các kho n ph c p l ả ụ ấ ươ ợ ự i xã h i là đ ng l c ộ ộ
thúc đ y m nh m ng ạ ẽ ẩ ườ i lao đ ng trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh. Song, tr l ả ạ ộ ả ươ ng ấ ộ
cho ng i lao đ ng ph i đ m b o tái s n xu t s c lao đ ng m r ng ( c v s l ng và ườ ả ề ố ượ ả ả ấ ứ ở ộ ả ả ộ ộ
61
ch t l ng ) mà ng ấ ượ ườ ệ i lao đ ng đã hao phí trong quá trình lao đ ng, t c là ph i th c hi n ứ ự ả ộ ộ
các nguyên t c sau: ắ
ng bình quân. - Đ m b o năng su t lao đ ng tăng nhanh h n ti n l ề ươ ả ấ ả ộ ơ
ng theo s l ng và ch t l ng lao đ ng. - Tr l ả ươ ố ượ ấ ượ ộ
- Tr l ả ươ ng ph i d a trên th c tr ng tài chính c a Công ty. ạ ả ự ự ủ
ng gi a nh ng ng - Đ m b o m i quan h h p lý v ti n l ề ề ươ ệ ợ ả ả ố ữ ữ ườ ệ i lao đ ng làm vi c ộ
khác nhau trong Công ty.
i đa gi a các d ng l i ích, trong đó coi l i ích cá nhân ng - K t h p t ế ợ ố ữ ạ ợ ợ ườ i lao đ ng là ộ
đ ng l c tr c ti p. ộ ự ế ự
ng đúng đ i t ng, th Đ i v i ti n th ố ớ ề ưở ng, khi áp d ng ph i th ụ ả ưở ố ượ ưở ng ph i coi ả
tr ng c ch tiêu v s l ng và ch t l ng, ch tiêu an toàn, ti t ki m.Đ ng th i t ng s ề ố ượ ả ỉ ọ ấ ượ ỉ ế ờ ổ ệ ồ ố
ti n th ng ph i nh h n giá tr làm l i nh m h giá thành s n ph m, m t ph n đ tích ề ưở ỏ ơ ả ị ợ ể ầ ạ ả ằ ẩ ộ
lũy cho tái s n xu t m r ng. Đi u đó có nghĩa là đ m b o l i ích doanh nghi p và l i ích ở ộ ả ợ ề ả ấ ả ệ ợ
ng i lao đ ng. ườ ộ
2.2 – Tuy n d ng và cân nh c đ b t, t ề ạ ổ ứ ch c thi nâng b c, đào t o, b i d ậ ồ ưỡ ng, ụ ể ạ ắ
nâng cao trình đ tay ngh , chuyên môn cho ng i lao đ ng. ộ ề ườ ộ
Nhân t con ng i là nhân t quan tr ng nh t mang tính ch t quy t đ nh trong quá ố ườ ố ế ị ấ ấ ọ
trình t n t i và phát tri n c a m i doanh nghi p, nh t là đ i v i các doanh nghi p kinh ồ ạ ố ớ ủ ệ ể ệ ấ ỗ
doanh d ch v .Đây đ c coi là bi n pháp m nh nh m khuy n khích ng ụ ị ượ ế ệ ằ ạ ườ i lao đ ng tăng ộ
năng su t lao đ ng và hi u qu s n xu t kinh doanh. ả ả ệ ấ ấ ộ
ệ Công ty Đi n l c Hoàng Mai là m t trong nh ng chi nhánh m nh c a Công ty Đi n ệ ự ữ ủ ạ ộ
i và giàu kinh l c Thành Ph Hà N i. V i đ i ngũ cán b công nhân viên, k s gi ự ỹ ư ỏ ớ ộ ố ộ ộ
nghi m, nh ng công nhân có k thu t và tay ngh cao đã, đang đáp ng và th c hi n t ệ ố t ứ ự ữ ệ ề ậ ỹ
nh ng yêu c u, nhi m v c a s n xu t. Nh ng đ đáp ng đ ụ ủ ả ữ ư ứ ể ệ ấ ầ ượ ờ ạ c nhu c u c a th i đ i, ủ ầ
c a n n kinh t ề ủ th tr ế ị ườ ng và có th áp d ng nh ng ti n b c a khoa h c, k thu t và ế ộ ủ ụ ữ ể ậ ọ ỹ
cônng ngh m i vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh thì vi c đào t o, nâng cao trình đ cán ệ ớ ạ ộ ệ ả ạ ấ ộ
t, là t t y u trong quá trình b công nhân viên trong Công ty là v n đ h t s c c n thi ộ ề ế ứ ầ ấ ế ấ ế
phát tri n và đi lên c a Công ty. ủ ể
Ph ươ ủ ng th c đào t o, nâng cao trình đ chuyên môn cho đ i ngũ lao đ ng c a ứ ạ ộ ộ ộ
Công ty đ ượ c th c hi n nh sau: ệ ự ư
62
- Đ i t ng đào t o ng phó phòng, các t ng t ố ượ ạ : là cán b qu n lý ( tr ộ ả ưở tr ổ ưở ổ ộ đ i
s n xu t ) cac k s , công nhân k thu t tay ngh cao, có th i gai công tác trên 3 năm t ả ỹ ư ề ậ ấ ờ ỹ ạ i
Công ty Đi n l c Hoàng Mai đ c bi i lao đ ng có năng l c và tri n v ng. ệ ự ặ ệ t là nh ng ng ữ ườ ự ể ộ ọ
: Nâng cao trình đô chuyên môn k thu t, trình đ qu n lý, đào - N i dung đào t o ạ ộ ậ ả ộ ỹ
i và đào t o m i nghi p v cho nh ng cán b Công nhân viên mà nghi p v c a h t o l ạ ạ ụ ủ ọ ụ ữ ệ ệ ạ ớ ộ
không phù h p v i nhu c u m i nh : v chính tr , v công ngh thông tin ( l p trình, đánh ư ề ị ề ệ ầ ậ ợ ớ ớ
máy, thi t b văn phòng, máy phô tô… ) v k thu t bán hàng, maketing… ế ị ề ỹ ậ
i ch , đào t o chính - Hình th c đào t o ứ ạ : Có th là đào t o t p chung, đào t o t ạ ậ ạ ạ ể ạ ỗ
quy ho c không chính quy t i các tr ng đ i h c, các trung tâm khoa h c, kèm c p t ặ ạ ườ ạ ọ ặ ạ ơ i n i ọ
i các hình th c: s n xu t…d ấ ả ướ ứ
+ Đào t o đ nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v cho các cán b qu n lý, k ụ ể ệ ạ ả ộ ộ ỹ
cách là thành viên trong các t ch c chuyên môn kinh s …H có th tham gia v i đ t ư ớ ủ ư ể ọ ổ ứ
Hà N i, h i viên tin h c, h i viên thi tr ng tiêu th t ế ỹ , k thu t nh : h i viên kinh t ư ộ ậ ế ộ ộ ọ ộ ườ ụ
s n ph m… ẩ ả
+ T ch c tham gia các h i tr hàng Vi t Nam ch t l ổ ứ ộ ợ ệ ấ ượ ọ ng cao, h i th o khoa h c, ả ộ
ổ ứ h i thi nghiên c u khoa h c, tin h c… trong n i b Công ty và các c quan b n. T ch c ộ ộ ộ ứ ạ ọ ọ ơ
ỡ các bu i th o lu n theo nhóm trong n i b c quan. Vi c làm này s t o c h i g p g , ơ ộ ặ ộ ộ ơ ẽ ạ ệ ả ậ ổ
trao đ i thông tin, trao đ i kinh nghi m trong ngành gi a Công ty v i các Công ty khác. ữ ệ ổ ổ ớ
ng, v i nh ng v n đ chuyên sâu, cũng Qua đó, s m r ng ki n th c, c sát v i th tr ế ẽ ở ộ ị ườ ứ ọ ớ ữ ề ấ ớ
nh nh ng v n đ mang tính th i đ i mà không ph i h lúc nào cũng có d p ti p xúc ả ọ ờ ạ ư ữ ề ế ấ ị
đ c. Không nh ng th , còn t o cho nh ng cán b tr s t ượ ộ ẻ ự ự ữ ữ ế ạ tin c n thi ầ ế t và kh năng ả
thuy t trình. ế
+ Chi phí đào t o: Đi u quan tr ng đ khuy n khích ng i lao đ ng nâng cao trình ề ể ế ạ ọ ườ ộ
ng, thi tay ngh gi i, th ng sáng ki n… đ là có ch đ khuy n khích nh : ti n th ế ộ ư ề ế ộ ưở ề ỏ ưở ế
ng h p đào t o t p trung t i các tr ( chi phí này không l n l m ). Còn đ i v i tr ớ ắ ố ớ ườ ạ ậ ợ ạ ườ ạ ng đ i
ng đ i l n. Và ng h c, trung tâm khoa h c c n m t kho n chi phí t ọ ầ ọ ả ộ ươ ố ớ ườ i lao đ ng trong ộ
su t th i gian đi h c không t o ra đ ọ ạ ố ờ c s n l ượ ả ượ ng đóng góp vào k t qu s n xu t kinh ế ả ả ấ
doanh chung cho Công ty, nh ng theo ch đ chính sách c a Nhà n c thì trong th i gian ế ộ ư ủ ướ ờ
i lao đ ng v n đ c h ng m t ph n l đi h c ng ọ ườ ẫ ộ ượ ưở ầ ươ ộ ụ ấ ng c b n và các kho n ph c p ơ ả ả
khác có tính ch t l ng, BHXH, BHYT. Vì v y, Công ty nên có m t qu riêng, g i là qu ấ ươ ậ ộ ọ ỹ ỹ
ch đ đ có ngu n kinh phí n đ nh cho công tác này. Do đó, ng i lao đ ng s yên tâm ế ộ ể ồ ổ ị ườ ẽ ộ
h n trong công vi c, đi h c mà v n có thu nh p n đ nh. ơ ậ ổ ệ ẫ ọ ị
T ch c thi nâng b c t i Công ty cho ng i lao đ ng, t o đi u ki n cho ng i lao ổ ứ ậ ạ ườ ề ệ ạ ộ ườ
đ ng có th ti p xúc v i công vi c đòi h i b c cao h n, m c đ ph c t p h n tr ộ ứ ộ ỏ ậ ứ ạ ể ế ệ ớ ơ ơ ướ ờ c th i
63
gian thi. Công ty, ph i tuyên truy n, đ ng viên, đ ng th i t ch c ônn luy n, h ờ ổ ứ ề ệ ả ộ ồ ướ ẫ ng d n
cho ng i lao đ ng c th v n i dung, hình th c thi đ ng i lao đ ng rèn luy n tay ườ ụ ể ề ộ ứ ể ộ ườ ệ ộ
ngh , k năng, k x o trong công vi c, t tin kh ng đ nh mình.Do đó có th đem l ề ỹ ỹ ả ệ ự ể ả ị ạ ế i k t
qu cao cho ng i lao đ ng trong đ t thi. Công ty c n thành l p h i đ ng thi tuy n, trong ả ườ ộ ồ ể ầ ậ ộ ớ
đó có các đ i di n lãnh đ o Công ty: tr ệ ạ ạ ưở ng phòng t ng h p, tr ổ ợ ưở ả ng phòng k thu t, đ m ỹ ậ
b o khách quan trong thi c . Vi c thi nâng b c không nh ng nâng cao tay ngh cho ng ả ử ữ ệ ề ậ ườ i
lao đ ng mà còn t o tinh th n tích c c cho h . ọ ự ạ ầ ộ
Đ i v i công tác tuy n d ng, nên u tiên cho con em cán b trong ngành khi có nhu ố ớ ư ụ ể ộ
c u tuy n d ng, nh m tăng c ầ ụ ể ằ ườ ớ ng s g n bó h n n a gi a cán b công nhân viên v i ự ắ ữ ữ ơ ộ
Công ty. Đ ng th i, cũng th hi n s quan tâm c a lãnh đ o Công ty v i ng i lao đ ng, ể ệ ự ủ ạ ồ ờ ớ ườ ộ
ộ t o tinh th n ph n kh i và trách nhi m v i công vi c h n. Đ i v i h p đ ng lao đ ng ạ ố ớ ợ ệ ệ ầ ấ ở ớ ơ ồ
th i v d i h n 1 năm ( ch a tham gia BHXH, BHYT ) là h p đ ng cho đ i t ờ ụ ướ ơ ố ượ ư ợ ồ ớ ng m i
đ n Công ty làm vi c, có tay ngh và chuyên môn nghi p v mà Công ty có nhu c u. ế ệ ụ ệ ề ầ
Trong vòng t 12 => 14 tháng k t khi ng i lao đ ng đ n Công ty làm vi c có ừ ể ừ ườ ế ệ ộ
th ký h p đ ng lao đ ng t ồ ể ợ ộ ừ 02 => 03 l n, m i l n ký h p đ ng lao đ ng không quá 6 ợ ỗ ầ ầ ồ ộ
tháng. Trong quá trình công tác n u đ t m c ti n l ng c b n nghi trong h p đ ng ( tính ề ươ ứ ế ạ ơ ả ợ ồ
bình quân cho 1 tháng c a l n h p đ ng lao đ ng cu i ) thì khi h t h n h p đ ng th i v ế ạ ủ ầ ờ ụ ợ ồ ộ ố ợ ồ
đ c Công ty ký h p đ ng lao đ ng t 1 năm => 3 năm. N u không đ t m c ti n l ượ ộ ợ ồ ừ ề ươ ng ứ ế ạ
ứ c b n nghi trong h p đ ng ho c v ph m n i quy, quy đ nh, quy ch c a Công ty, ý th c ộ ơ ả ặ ị ế ủ ạ ợ ồ ị
t ch c k lu t kém…thì Công ty s không ký h p đ ng lao đ ng. ổ ứ ỷ ậ ẽ ợ ồ ộ
2.3 – Hoàn thi n công tác b o h lao đ ng Công ty. ả ộ ộ ở ệ
Con ng i không nh ng quy t đ nh s t n t ườ ự ồ ạ ủ ế ị ế i c a quá trình s n xu t mà còn quy t ữ ả ấ
đ nh năng su t, ch t l ị ấ ượ ấ ộ ng, hi u qu c a s n xu t kinh doanh. Dù v i công c lao đ ng ả ủ ả ụ ệ ấ ớ
thô s hay máy móc thi t b hi n đ i đâu và lúc nàocuar quá trình s n xu t cũng đ u có ơ ế ị ệ ạ ở ề ả ấ
kh năng phát sinh các y u t b t l i cho s c kh e và tính m ng con ng i nh : gây tai ế ố ấ ợ ả ứ ạ ỏ ườ ư
n i, b nh ngh nghi p, h y ho i tài s n làm ng ng tr s n xu t. ạ ạ ệ ả ủ ừ ệ ề ệ ả ấ
c liên t c và đ t hi u qu t Mu n lao đ ng, s n xu t ti n hành đ ả ấ ế ố ộ ượ ả ố ụ ệ ạ t, nh t thi ấ ế t
ph i có: b o h lao đ ng, nh m gi m t i m c th p nh t s tiêu hao kh năng lao đ ng và ả ả ằ ả ộ ộ ớ ấ ự ứ ấ ả ộ
i lao đ ng là v n quý nh t, vì ng t n th t v t ch t. Đ i v i Công ty, ng ổ ấ ậ ố ớ ấ ườ ấ ộ ố ườ ừ i lao đ ng v a ộ
là đ ng l c v a là m c tiêu c a s t n t i và phát tri n Công ty. Do đó, c n ph i t o đ ủ ự ồ ạ ự ừ ụ ộ ả ạ ượ c ể ầ
môi tr i, an toàn, có s b o v thì m i t o đ c tâm lý th a mái, t ườ ng làm vi c thu n l ệ ậ ơ ớ ạ ượ ự ả ệ ỏ ự
tin trong khi làm vi c cho ng i lao đ ng. Do đó ng i lao đ ng m i có th t o ra năng ệ ườ ộ ườ ể ạ ộ ớ
su t lao đ ng cao, ch t l ng s n ph m t t và t o doanh thu cho Công ty. ấ ượ ấ ộ ả ẩ ố ạ
64
Hi n nay, t i Công ty m ng l i an toàn viên v sinh đã đ c phân r i đ u các ệ ạ ạ ướ ệ ượ ả ề ở
t đ i s n xu t, song nó quá m ng và l i ít kinh nghi m trong công tác làm b o h lao ổ ộ ả ấ ỏ ạ ệ ả ộ
đ ng. Do đó, công tác ki m tra đ an toàn ộ ể ộ ở ơ ả n i s n xu t không đ ấ ượ ầ ờ c đ y đ và k p th i. ủ ị
ả Cho nên, v n x y ra tình tr ng tai n n lao đ ng, b nh ngh nghi p… Vì v y, c n ph i ộ ệ ệ ề ả ẫ ạ ậ ạ ầ
thành l p ngay m ng l i an toàn viên v sinh có chuyên môn và kinh nghi m t i Công ty. ậ ạ ướ ệ ệ ạ
ự T đó, có k ho ch t p hu n, ki m tra khi an toàn viên trong Công ty nh m xây d ng ừ ể ế ằ ậ ấ ạ
i an toàn viên có đ y đ v s l ng và ch t l ng. m ng l ạ ướ ầ ủ ề ố ượ ấ ượ
M c dù đã có nh ng n i quy h Công ty ữ ặ ộ ướ ng d n v th c hi n an toàn lao đ ng ệ ề ự ẫ ộ ở
nh ng do nhi u lý do khác nhau ho c ng i do m c qu n áo b o h lao đ ng, đeo găng tay, ư ề ặ ả ầ ạ ặ ộ ộ
ng b o h , mũ b o h , kh u trang…cho nên th c hi n ch a đ t. Vì v y Công ty ủ ư ự ệ ả ẩ ả ộ ộ c t ượ ố ậ
i m c k ku t đ i v i ng i lao c n ph i có văn b n c th nghi rõ trách nhi m, quy n l ầ ả ụ ể ề ợ ệ ả ậ ố ớ ứ ỷ ườ
đ ng khi th c hi n b o h lao đ ng ộ ự ệ ả ộ ộ ở ố ợ Công ty và vi c làm này c n ph i có s ph i h p ự ệ ầ ả
ch t ch gi a c p trên v i ng ẽ ữ ấ ặ ớ ườ i lao đ ng trong th c hi n. Hi n nay t ự ệ ệ ộ ạ i m t s n i làm ộ ố ơ
vi c ngoài tr i, trên các tuy n đ ệ ế ờ ườ ng dây trên không, do đ a hình ph c t p, trang thi ị ứ ạ ế ị t b
ph c v còn h n ch …cho nên ph n nào làm gi m kh năng lao đ ng c a ng i lao ụ ụ ủ ế ạ ầ ả ả ộ ườ
đ ng, v n đ này Công ty c n quan tâm h n n a. ộ ơ ữ ề ấ ầ
Các tai n n lao đ ng hi n nay Công ty nguyên nhân ch y u do ng ệ ạ ộ ở ủ ế ườ ộ i lao đ ng
l ơ ậ đãng, không t p chung vào công vi c còn ch quan hay s c kh e y u gây ra. Do v y, ủ ứ ệ ế ậ ỏ
hàng năm Công ty nên l p k ho ch khám s c kh e th ng xuyên đ nh kỳ hàng tháng, ứ ế ậ ạ ỏ ườ ị
hàng quý, hàng năm. T đó có th bi c s c kh e c a nh ng ng i nào còn kh năng t đ ể ế ượ ứ ỏ ủ ừ ữ ườ ả
lao đ ng, ng ộ ườ ợ i nào gi m kh năng lao đ ng,đ có k ho ch b trí lao đ ng chô phù h p ể ế ả ả ạ ộ ồ ộ
và khám ch a b nh cho ng ữ ệ ườ ạ i lao đ ng.Đi u đó cũng th hi n s quan tâm s lãnh đ o ể ệ ự ự ề ộ
i lao đ ng, t o lòng tin cho ng c a Công ty đ i v i đ i s ng ng ủ ố ớ ờ ố ườ ạ ộ ườ ệ i lao đ ng th c hi n ự ộ
t t k ho ch c a Công ty. ố ế ủ ạ
Tóm l i, Đ t o không khí an toàn khi làm vi c cho ng i lao đ ng, nh t thi ạ ể ạ ệ ườ ấ ộ ế t
ữ Công ty ph i quan tâm thích đáng đ n công tác b o h lao đ ng, đây là m t trong nh ng ế ả ả ộ ộ ộ
bi n pháp có hi u qu nh t cho công tác t o đ ng l c v t ch t, tinh th n trong lao đ ng. ự ậ ệ ệ ả ấ ạ ấ ầ ộ ộ
ể Do đó, c n có s ph i h p ch t ch và đ t trong m i quan h tích c c, cùng phát tri n ố ợ ự ự ẽ ệ ầ ặ ặ ố
gi a hai công tác.Làm đ i lao đ ng m i đ ữ ượ c nh v y năng su t lao đ ng c a ng ấ ư ậ ủ ộ ườ ớ ượ c ộ
tăng lên, doanh thu c a Công ty đ ủ ượ ủ c c ng c d n đ n vi c làm cho ng ế ố ẫ ệ ườ ổ i lao đ ng n ộ
đ nh, ti n l ị ề ươ ộ ng tăng, thu nh p cao…t o tinh th n m nh m kích thích t p th lao đ ng ẽ ể ậ ậ ạ ầ ạ
cùng s n xu t. ả ấ
65
t vi c phân công, b trí, s d ng lao đ ng h p lý t o đ ng l c v 2.4 – Th c hi n t ự ệ ố ệ ạ ộ ử ụ ự ề ộ ợ ố
i lao đ ng. tinh th n cho ng ầ ườ ộ
M t trong nh ng hình th c t o đ ng l c tinh th n cho ng ứ ạ ữ ự ầ ộ ộ ườ i lao đ ng là t ộ ổ ứ ch c
i lao đ ng. phân công loa đ ng phù h p v i chuyên môn năng l c, s tr ớ ở ườ ự ợ ộ ng c a ng ủ ườ ộ
Trong nh ng năm qua Công ty Đi n l c Hoàng Mai cũng đã quan tâm đ n v n đ này: ệ ự ữ ế ề ấ
C th : Ng i lao đ ng b c nào thì công ty b trí phân công làm vi c v i công ụ ể ườ ộ ở ậ ệ ớ ố
vi c b c đó, phù h p v i đ c đi m c a công vi c. Hi n nay Công ty có: 164 ng ệ ở ậ ớ ặ ủ ể ệ ệ ợ ườ i
thu c nhóm ch c năng s n su t kinh doanh. Trông đó Công nhân k thu t 133 ng i, lao ứ ấ ả ậ ộ ỹ ườ
i. đ ng th i v là 31 ng ờ ụ ộ ườ
B c th ( tính theo thang b ng l ng ). ậ ả ợ ươ
i ( trong đó có 7 ng i b c 2; 6 - B ph n thu ti n đi n: có 7 b c, t ng s là:20 ng ề ệ ậ ậ ố ổ ộ ườ ườ ậ
ng i b c 3; 4 ng i b c 4; 1 ng i b c 5; 2 ng i b c 6 ). ườ ậ ườ ậ ườ ậ ườ ậ
i ( trong đó có 11 ng i b c 2; 9 - Các khâu khác c a kinh doanh đi n g m 27 ng ủ ệ ồ ườ ườ ậ
ng i b c 3; 2 ng i b c 4; 2 ng i b c 5; 2 ng i b c 6; 1 ng i b c 7 ). ườ ậ ườ ậ ườ ậ ườ ậ ườ ậ
ng dây t ng s 26 ng i ( trong đó có 10 ng i b c 2; 3 ng - Nhóm s a ch a đ ữ ườ ử ố ổ ườ ườ ậ ườ i
i b c 4; 2 ng i b c 5; 5 ng i b c 6; 3 ng i b c 7 )…. b c 3; 2 ng ậ ườ ậ ườ ậ ườ ậ ườ ậ
Qua tìm hi u th c t t i Công ty cho th y đ i đa s công nhân đ u đ ự ế ạ ể ề ấ ạ ố ượ ả c đ m
nh n công vi c phù h p v i kh năng lao đ ng c a h . Ph ng v n tr c ti p m t s cán ộ ủ ọ ộ ố ự ệ ế ả ấ ậ ợ ỏ ớ
b công nhân viên trong Công ty, h đ u cho r ng “ sau khi đ ộ ọ ề ằ ượ c Công ty tr c ti p đào ự ế
ch c thi ai đ t đ c b c nào thì đ t o, Công ty t ạ ổ ạ ượ ứ ậ ượ c Công ty s p x p, b trí làm công ế ắ ố
vi c b c đó ”. ệ ở ậ
Ngoài vi c s p x p đúng trình đ tay ngh cho ng i lao đ ng, Công ty luôn ệ ế ề ắ ộ ườ ộ
khuy n khích ng i lao đ ng làm vi c các c p b c công vi c cao h n đ phát huy t ế ườ ệ ở ộ ệ ể ấ ậ ơ ố i
đa kh năng c a ng ủ ả ườ ệ i lao đ ng. Nh v y, th y rõ r ng vi c phân công, b trí công vi c ư ậ ệ ấ ằ ộ ố
cho ng i lao đ ng Công ty là r t khoa h c. Qua th c t t i các t đ i s n xu t, các ườ ộ ở ự ế ạ ấ ọ ổ ộ ả ấ
ch c ki m tra, đôn đ c giám sát ng đ n v , đ a bàn thành viên vi c t ơ ệ ổ ị ị ứ ể ố ườ i lao đ ng làm ộ
vi c đ c th c hi n r t ch t ch đ làm căn c đánh giá chính xác ch t l ệ ượ ệ ấ ẽ ể ấ ượ ự ứ ặ ệ ng công vi c
c a ng ủ ườ i lao đ ng trong quá trình lao đ ng. V i cách phân công, b trí và s d ng ng ớ ử ụ ộ ộ ố ườ i
lao đ ng nh v y nhìn chung đã t o đ ư ậ ạ ộ ượ c tinh th n th a mái cho ng ỏ ầ ườ ệ i lao đ ng làm vi c ộ
phát huy đ c kh năng, năng l c, s tr ng c a mình trong quá trình s n xu t kinh ượ ở ườ ự ả ủ ả ấ
doanh.
Vi c xác đ nh đúng trình đ lành ngh c a ng ề ủ ệ ộ ị ườ ậ i lao đ ng và b trí h đ m nh n ố ọ ả ộ
t th c. Khi b trí lao nh ng công vi c phù h p là m t v n đ h t s c quan tr ng và thi ộ ấ ề ế ứ ữ ệ ợ ọ ế ự ố
đ ng đúng trình đ lành ngh , trình đ chuyên môn c a h , s đ m b o s d ng đ y đ ộ ủ ọ ẽ ả ả ử ụ ề ầ ộ ộ ủ
66
t t b , th i gian làm vi c c a ng ố i đa th i gian c a máy móc thi ủ ờ ế ị ệ ủ ờ ườ ả i lao đ ng, đ m b o ả ộ
ch t l i lao đ ng th c hi n và hoàn thành ấ ượ ng c a ng ủ ườ i lao đ ng. Đ ng th i giúp ng ồ ộ ờ ườ ự ệ ộ
v c giao. ượ t m c nhi m v đ ệ ụ ượ ứ
Đ t o đ ng l c v t ch t và tinh th n cho ng ự ậ ể ạ ấ ầ ộ ườ i lao đ ng, khi b trí lao đ ng đ ố ộ ộ ể
nâng cao tinh th n và trách nhi m c a ng ủ ệ ầ ườ i lao đ ng t o đi u ki n cho h hoàn thành t ệ ề ạ ộ ọ ố t
nhi m v , Công ty nên có nh ng quy đ nh c th cho ng i lao đ ng: ụ ể ụ ữ ệ ị ườ ộ
Phân công cho m i ng i lao đ ng làm vi c m t đ a bàn c đ nh. ỗ ườ ệ ở ộ ị ố ị ộ -
Ph i xác đ nh rõ công vi c mà t ng ng i ph i hoàn thành và v trí c a h trong ừ ệ ả ị ườ ủ ả ọ ị -
t p th lao đ ng. ậ ể ộ
Ph i tính toán đ y đ các y u t c n thi t trong ho t đ ng c a Công ty. - ầ ủ ế ố ầ ả ế ạ ộ ủ
- H ng d n và theo dõi k lu t lao đ ng, k ku t s n xu t và quá trình làm vi c. ỷ ậ ậ ả ướ ệ ẫ ấ ộ ỷ
- Có m c giao và th ng kê, theo dõi tình hình th c hi n m c lao đ ng. ứ ứ ự ệ ộ ố
Nh v y, vi c b trí lao đ ng đúng trình đ lành ngh , chuyên môn Công ty là nhân t ư ậ ệ ề ố ộ ộ ở ố
ộ quan tr ng đ nâng cao năng xu t lao đ ng, hi u qu s n xu t và n đ nh s c lao đ ng ả ả ứ ể ệ ấ ấ ọ ổ ộ ị
cho ng i lao đ ng. Đ ng th i, song song v i vi c b trí, Công ty c n ph i xây d ng ch ườ ệ ố ự ầ ả ộ ớ ồ ờ ế
i lao đ làm vi c và ch đ ngh ng i h p lý cho ng ộ ơ ợ ế ộ ệ ỉ ườ i lao đ ng. Có đ ộ ượ c nh v y ng ư ậ ườ
đ ng m i có đ ng l c đ lao đ ng và s n xu t. ộ ự ể ả ấ ộ ớ ộ
Th c hi n t t vi c xây d ng các phong trào đoàn th v ng m nh. ệ ố ự ể ữ ự ệ ạ
Các phong trào đoàn th có tác đ ng tích c c đ n tinh th n ng ự ế ể ầ ộ ườ ư i lao đ ng nh : ộ
phong trào văn ngh , th thao, thi đua l p thành tích chào m ng đ i h i Đ ng b , công ạ ộ ừ ệ ể ậ ả ộ
nhân viên, đi tham quan ngh mát và m t s ch đ phúc l ỉ ộ ố ế ộ ợ ờ i xã h i khác, chăm lo đ n đ i ế ộ
s ng toàn th cán b công nhân viên…Vì qua các phong trào này, ng ố ể ộ ườ ề i lao đ ng có đi u ộ
ậ ki n giao ti p v i nhau nhi u h n, hi u nhau nhi u h n. Do đó có s đ ng đ u v nh n ự ồ ệ ề ế ể ề ề ề ơ ớ ơ
th c và cùng giúp đ nhau trong lao đ ng s n xu t và công tác. Đ ng th i qua các phong ả ứ ấ ờ ồ ộ ỡ
trào này, các c s Đ ng, công đoàn, đoàn thanh niên s phát huy đ c vai trò c a mình ơ ở ả ẽ ượ ủ
trong s t n t ự ồ ạ i và phát tri n c a Công ty. ể ủ
Tóm l i, đ hoàn thi n và tăng c ạ ệ ể ườ ng công tác t o đ ng l c trong lao đ ng cho ự ạ ộ ộ
ng i lao đ ng có r t nhi u bi n pháp. Trên đây là m t s bi n pháp c b n, hy v ng có ườ ộ ố ệ ơ ả ề ệ ấ ọ ộ
th áp d ng vào quá trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty, nh m gi ả ạ ộ ụ ủ ể ấ ằ ả ế i quy t
vi c làm, tăng thêm thu nh p cho ng ệ ậ ườ ấ i lao đ ng, n đ nh đ i s ng. T đó tăng năng su t ờ ố ừ ổ ộ ị
lao đ ng, ch t l ng s n ph m và doanh thu, l i nhu n cho Công ty, giúp Công ty ngày ấ ượ ộ ả ẩ ợ ậ
càng phát tri n và n đ nh. ể ổ ị
67
K T LU N
Ậ
Ế
Nh v y có th kh ng đ nh r ng, công tác t o đ ng l c v t ch t, tinh th n trong ự ậ ư ậ ể ấ ầ ả ằ ạ ộ ị
lao đ ng có m t vai trò quan tr ng không nh ng cho ng i lao đ ng mà còn cho c doanh ữ ọ ộ ộ ườ ả ộ
nghi p. Vì t o đ ng l c trong lao đ ng không nh ng kích thích ng ự ữ ệ ạ ộ ộ ườ i lao đ ng tăng ộ
c ng đ lao đ ng, tăng năng su t laoo đ ng, ch t l ng s n ph m, t đó tăng ti n l ườ ấ ượ ấ ộ ộ ộ ả ẩ ừ ề ươ ng
và thuu nh p cho b n thân mình. Đ ng th i, t o đ ng l c trong lao đ ng s giúp doanh ờ ạ ự ẽ ả ậ ộ ộ ồ
i nhu n cao, doanh thu l n, uy tìn c a doanh nghi p trên th ng tr ng đ nghi p có l ệ ợ ủ ệ ậ ớ ươ ườ ượ c
nâng lên. Do đó, các doanh nghi p c n ph i không ng ng hoàn thi n và tăng c ng công ừ ệ ệ ầ ả ườ
tác t o đ ng l c trong lao đ ng. ự ạ ộ ộ
Qua kh o sát, phân tích, đánh giá công tác t o đ ng l c trong lao đ ng t i Công ty ự ả ạ ộ ộ ạ
Điên l c Hoàng Mai, em nh n th y: Đ công tác t o đ ng l c c a Công ty có hi u qu ự ủ ự ể ệ ạ ậ ấ ộ ả
ng, hoàn thành công h n, Công ty c n quan tâm h n n a đ n công tác ti n l ơ ơ ữ ế ề ươ ầ ng, ti n th ề ưở
68
tác đ nh m c lao đ ng, b o h lao đ ng, m r ng th tr ng tiêu th s n ph m, công tác ở ộ ị ườ ứ ả ộ ộ ộ ị ụ ả ẩ
t ch c đào t o và nâng cao tay ngh chuyên môn cho ng i lao đ ng. T đó m i phát huy ổ ứ ề ạ ườ ừ ộ ớ
đ ượ ấ c vai trò c a t o đ ng l c. Đ ng th i, Công ty c n ph i chú tr ng h n n a đ n v n ữ ế ủ ạ ự ầ ả ờ ộ ơ ọ ồ
i – công ngh - m r ng th tr đ con ng ề ườ ở ộ ị ườ ệ ả ả ng nh m nâng cao h n n a hi u qu s n ơ ữ ệ ằ
xu t, doanh thu và nâng cao thu nh p cho ng i lao đ ng. ậ ấ ườ ộ
Do công tác t o đ ng l c v t ch t, tinh th n trong lao đ ng là m t v n đ r ng và ự ậ ộ ấ ề ộ ạ ấ ầ ộ ộ
ộ ph c t p, trong đi u ki n và kh năng có h n. Cho nên, trong báo cáo này em ch nêu m t ạ ứ ạ ệ ề ả ỉ
s nh n th c c b n v t o đ ng l c và kh o sát tình hình th c t ố ứ ơ ả ề ạ ự ế ự ậ ả ộ ự công tác t o đ ng l c ạ ộ
trong lao đ ng Công ty Đi n l c Hoàng Mai. T đó đ a ra m t s gi ộ ở ộ ố ả ệ ự ư ừ ạ i pháp nh m t o ằ
i lao đ ng t i Công ty Đi n l c Hoàng Mai. Nh ng gi i pháp trên ch là đ ng l c cho ng ự ộ ườ ộ ạ ệ ự ữ ả ỉ
ộ ố ạ nh ng ý ki n ch quan c a riêng cá nhân em, do đó nó còn có th m c ph i m t s h n ể ắ ữ ủ ủ ế ả
ch , sai sót. Em r t mong nh n đ c s ch b o, h ng d n, đóng góp ý ki n c a các ế ấ ậ ượ ự ỉ ả ướ ủ ế ẫ
th y giáo, cô giáo, các cán b công nhân viên trong Công ty Đi n l c hoàng Mai. ệ ự ầ ộ
M t l n n a, em xin chân thành c m n th y giáo: PGS.TS – Mai Qu c Chánh, các ả ơ ộ ầ ữ ầ ố
th y cô giáo trong khoa Kinh T và Qu n Lý Ngu n Nhân L c, các cán b công nhân viên ự ế ầ ả ồ ộ
trong Công ty Đi n l c Hoàng Mai đã giúp đ em hoàn thành báo cáo th c t p này. ệ ự ự ậ ỡ
Em xin chân thành cám n!ơ
Sinh viên th c hi n: ự ệ Ph m S Bách. ỹ ạ
B n t nh n xét quá trình th c t p. ả ự ậ ự ậ
Là m t sinh viên, em luôn ý th c đ c r ng nhi m v quan tr ng nh t c a mình là ứ ượ ằ ấ ủ ụ ệ ộ ọ
h c t p và rèn luy n đ o đ c. Trong quá trình th c t p t ứ ọ ậ ự ậ ạ ệ ạ i Công ty Đi n l c Hoàng Mai, ệ ự
đã giúp em v n d ng nh ng ki n th c đã h c vào th c ti n, giúp em hi u bi t thêm v ữ ụ ự ứ ể ễ ế ậ ọ ế ề
chuyên ngành c a mình. Đ c s giúp đ nhi t tình c a các th y giáo, cô giáo trong khoa ượ ự ủ ỡ ệ ủ ầ
ệ ự Kinh T và Qu n Lý Ngu n Nhân L c, các cán b công nhân viên trong Công ty Đi n l c ự ế ả ộ ồ
Hoàng Mai đã giúp đ em hoàn thành báo cáo th c t p này. ự ậ ỡ
Trong quá trình th c t p t i Công ty, em luôn ch p hành m i n i quy, quy đ nh, quy ự ậ ạ ọ ộ ấ ị
ọ ch c a Công ty, t n d ng m i th i gian tìm đ c tài li u, nghiên c u chuyên đ và h c ế ủ ứ ụ ệ ề ậ ọ ọ ờ
, th c hi n t t nhi m v đ c giao, s ng hòa thu n, l i. h i th c t ỏ ự ế ệ ố ự ụ ượ ệ ậ ố ễ phép v i m i ng ớ ọ ườ
Tuy nhiên, b ướ ế c đ u ti p xúc v i công vi c nên em không tránh kh i nh ng thi u ữ ệ ế ầ ỏ ớ
xót. Em mong mu n s nh n đ c s c m thông, giúp đ và ch đ o c a các th y cô, các ố ẽ ậ ượ ự ả ỉ ạ ủ ầ ỡ
cô chú và các anh ch đ trong công tác sau này em s không l p l i nh ng thi u sót đó. ị ể ặ ạ ẽ ữ ế
Em xin chân thành c m n! ả ơ
69
Sinh viên
Ph m S Bách ạ ỹ
TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ
1. Các báo cáo t ng h p c a Công ty Đi n l c Hoàng Mai trong các năm t 2004 – ệ ự ủ ổ ợ ừ
2007.
2. Quy ch tr l ế ả ươ ệ ự ng, n i quy lao đ ng, quy ch dân ch c a Công ty Đi n l c ủ ủ ế ộ ộ
Hoàng Mai.
3. Giáo trình kinh t lao đ ng – Đ i H c Kinh T Qu c Dân năm 1998. ế ế ạ ọ ộ ố
4. Giáo trình kinh t chính tr - Nhà xu t b n giáo d c và đào t o năm 1995. ế ấ ả ụ ạ ị
ng – Nhà xu t b n lao đ ng năm 2002. 5. Các văn b n m i quy đ nh v ti n l ớ ề ề ươ ả ị ấ ả ộ
6. B lu t lao đ ng s a đ i và b sung năm 2002. ử ổ ộ ậ ổ ộ
7. T p bài gi ng Ti n l ng ti n công – Tr ề ươ ả ậ ề ườ ng Đ i H c Lao Đ ng - Xã H i năm ộ ạ ộ ọ
2003.
8. Giáo trình qu n tr nhân l c – Đ i H c Kinh T Qu c Dân năm 2004. ạ ự ế ả ọ ố ị
70
M C L C
Ụ
Ụ
Ch ng I ươ Ộ . C S KHOA H C C A V N Đ T O Đ NG L C TRONG LAO Đ NG Ề Ạ Ơ Ở Ự Ộ Ọ Ủ Ấ
C A M T CÔNG TY………………………………………………… Trang Ộ Ủ
1) B n ch t c a t o đ ng l c trong lao đ ng……………………………………..3 ấ ủ ạ ự ả ộ ộ
1.1 – Nhu c u v v t ch t và tinh th n cho ng i lao đ ng……………………...3 ề ậ ầ ầ ấ ườ ộ
1.2 – M i quan h gi a nhu c u và l i ích………………………………………....5 ệ ữ ầ ố ợ
2) Các hình th c t o đ ng l c v t ch t, tinh th n ch y u cho ng ự ậ ứ ạ ủ ế ấ ầ ộ ườ i lao đ ng trong ộ
s n xu t………………………………………………………....................6 ả ấ
3) Các tiêu chí đánh giá hi u qu công tác t o đ ng l c trong lao đ ng c a m t Công ự ủ ệ ả ạ ộ ộ ộ
ty……………………………………………………………………………..6
t ph i t o đ ng l c trong lao đ ng c a m t Công ty…………….8 4) S c n thi ự ầ ế ả ạ ự ủ ộ ộ ộ
4.1 – Quan đi m c a đ ng y và lãnh đ o Công ty đ i v i v n đ t o đ ng l c trong ố ớ ấ ủ ả ề ạ ự ủ ể ạ ộ
lao đ ng…………………………………………………………………………8 ộ
4.2 – Nh ng thu n l ữ ậ ợ ự i khó khăn và thách th c đang đ t ra đ i v i v n đ t o đ ng l c ặ ố ớ ấ ề ạ ứ ộ
Công ty ĐLHM……………………………………………………………8 ở
Ch ng II. TH C TR NG T O Đ NG L C TRONG LAO Đ NG ươ Ộ Ở Ự Ự Ộ Ạ Ạ Ệ CÔNG TY ĐI N
L C HOÀNG MAI. Ự
1– S hình thành và phát tri n c a công ty Đi n l c Hoàng Mai…………….….10 ể ủ ệ ự ự
71
1.1 – Th c tr ng qu n lý ngu n nhân l c T i Công ty Đi n l c Hoàng Mai ệ ự ự ự ạ ả ạ ồ
1.1.2 H th ng ch c danh công vi c…………………………………………….…14 ệ ố ứ ệ
1.1.3 Tuy n ch n, tuy n m lao đ ng……………………………………………...15 ể ể ộ ọ ộ
1.1.4 Phân công lao đ ng………………………………………………………...…16 ộ
1.1.5 Phân công lao đ ng theo m c đ ph c t p công vi c…………………….22 ứ ộ ứ ạ ệ ộ
1.2 Hi p tác lao đ ng…………………………………………………………………..22 ệ ộ
1.3 C i thi n lao đ ng………………………………………………………………….22 ệ ả ộ
i và phát tri n ngu n nhân l c……………………………..23 1.4 Đào t o, đào t o l ạ ạ ạ ự ể ồ
1.5 T o đ ng l c trong lao đ ng……………………………………………………...23 ự ạ ộ ộ
2 M t s k t qu đ t đ c c a đ n v trong nh ng năm qua…………………....24 ộ ố ế ả ạ ượ ủ ơ ữ ị
3 Công ty Đi n l c Hoàng Mai nh h Nh ng đ c đi m ch y u ể ủ ế ở ữ ặ ệ ự ả ưở ộ ng đ n t o đ ng ế ạ
l c v t ch t, tinh th n trong lao đ ng…………………………………….....27 ự ậ ấ ầ ộ
3.1 Đ c đi m ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty………………………..27 ạ ộ ủ ể ả ặ ấ
3.2 Đ c đi m v c s v t ch t k thu t thu c công ty qu n lý…………………..27 ề ơ ở ậ ấ ỹ ể ả ặ ậ ộ
3.3 Đ c đi m v lao đ ng và t ch c lao đ ng……………………………………..29 ề ể ặ ộ ổ ứ ộ
4 Phân tích th c tr ng t o đ ng l c v t ch t tinh th n cho ng i lao đ ng công ự ự ấ ậ ạ ạ ầ ộ ườ ộ ở
ty…………………………………………………………….....................................30
4.1 Th c tr ng tr l ng………………………………………………………………30 ả ươ ự ạ
4.2 Quy ch tr l ng hi n hành và cách xây d ng quy ch tr l ng……….…34 ế ả ươ ế ả ươ ự ệ
4.3 Qu ti n l ng k ho ch………………………………………………………….39 ỹ ề ươ ế ạ
4.3.1 S d ng qu ti n l ng k ho ch…………………………..……………….42 ỹ ề ươ ử ụ ế ạ
4.3.2 Ti n l ng tr hàng tháng……………………………………………………42 ề ươ ả
4.3.3 Ti n l ng hoàn thành nhi m v quý…………………………………….....43 ề ươ ụ ệ
4.3.4 Đ i v i các đ n v ……………………………………………………………...44 ố ớ ơ ị
4.3.5 Đ i v i cá nhân CBCNV………………………………………………………45 ố ớ
4.3.6 M t s ch đ l ng khác…………………………………….……………..45 ộ ố ế ộ ươ
4.4 Th c tr ng tr th ng trong l ng công ty Đi n L c Hoàng Mai…………46 ả ưở ự ạ ươ ở ự ệ
4.5 Th c tr ng phân công và b trí lao đ ng…………………………………….….48 ộ ự ạ ố
4.6 Th c tr ng đ nh m c công vi c, phân tích và đánh giá th c hi n công vi c t i Công ệ ạ ứ ự ự ệ ệ ạ ị
ty Đi n l c Hoàng Mai………………………………………………...……48 ệ ự
ch c thi đua khen th ng Công ty…………………………...52 4.7 Th c tr ng t ự ạ ổ ứ ưở ở
i lao đ ng…………………….54 4.8 Th c tr ng th c hi n ch đ tr c p cho ng ệ ế ộ ợ ấ ự ự ạ ườ ộ
4.9 Th c tr ng th c hi n công tác b o h lao đ ng t i Công ty…..……………..55 ự ự ệ ả ạ ộ ộ ạ
72
4.10 Th c tr ng th c hi n các bi n pháp xây d ng b u không khí tâm lý lao đ ng t ự ự ự ệ ệ ạ ầ ộ ố t
đ p…………………………………………………………………………….....56 ẹ
Ch ng III . M T S GI I PHÁP NH M T O Đ NG L C CHO NG ươ Ộ Ố Ả Ự Ộ Ạ Ằ ƯỜ Ộ I LAO Đ NG
CÔNG TY ĐI N L C HOÀNG MAI. Ở Ệ Ự
1- Ph ng h ng t o đ ng l c cho ng i lao đ ng công ty Đi n l c Hoàng ươ ướ ự ạ ộ ườ ộ ở ệ ự
Mai…………………………………………………………………………………..59
2- M t s bi n pháp c th t o đ ng l c cho ng i lao đ ng ộ ố ệ ụ ể ạ ự ộ ườ ộ ở ệ ự công ty Đi n l c
Hoàng Mai………………………………………………………………………….60
2.1 Đ y m nh và phát huy h n n a vai trò c a ti n l ề ươ ủ ữ ẩ ạ ơ ng, ti n th ề ưở ng, ph c p, phúc l ụ ấ ợ i
xã h i và coi đây là đòn b y kinh t , kích thích v t ch t, tinh th n m nh m cho ng ẩ ộ ế ẽ ậ ấ ầ ạ ườ i
lao đ ng………………………………………………………………..62 ộ
2.2 Tuy n d ng và cân nh c đ b t, t ng, nâng cao ề ạ ổ ứ ch c thi nâng b c, đào t o, b i d ậ ồ ưỡ ụ ể ạ ắ
trình đ tay ngh , chuyên môn cho ng i lao đ ng……………………………...63 ề ộ ườ ộ
2.3 Hoàn thi n công tác b o h lao đ ng Công ty……………..……………………65 ệ ả ộ ộ ở
t vi c phân công, b trí, s d ng lao đ ng h p lý t o đ ng l c v tinh 2.4 Th c hi n t ự ệ ố ử ụ ự ề ệ ạ ộ ố ợ ộ
th n cho ng i lao đ ng……………………………………………………………..67 ầ ườ ộ
K t lu n………………………………………………………..….70
ế
ậ
B n t nh n xét quá trình th c t p…………………………………………………….71 ả ự ậ ự ậ
Nh n xét c a Công ty Đi n l c Hoàng Mai…………………………………………...72 ệ ự ủ ậ
Tài li u tham kh o...................................................................................................73 ệ ả
M c l c…………………………………………………………………………………….75 ụ ụ
73