intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Bài 45: Định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt

Chia sẻ: Lê Hoàng Thủy Tiên | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

474
lượt xem
56
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn nắm bắt được mục tiêu, yêu cầu, kiến thức, hoạt động dạy và học về Định luật bôi-lơ – Ma-ri-ốt. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung bài giáo án bài 45 "Định luật bôi-lơ – Ma-ri-ốt" dưới đây. Với các bạn đang học chuyên ngành Sư phạm Vật lý thì đây là tài liệu tham khảo hữu ích.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Bài 45: Định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt

  1. Người soạn: LÊ HOÀNG THỦY TIÊN  Ngày soạn: 20/3/2013            Bài 45:    ĐỊNH LUẬT BÔI­LƠ – MA­RI­ỐT Tiết: 66 I.  Mục tiêu  1.  Về kiến thức : + Nêu được các thông số xác định trạng thái của một lượng khí. + Nêu được quá trình đẳng nhiệt là gì? + Phát biểu và viết được biểu thức của định luật Bôi­lơ – Ma­ri­ốt. + Vẽ được đường đẳng nhiệt trên trục tọa độ (p, V). 2.  Về kĩ năng:  - Rèn luyện kĩ năng quan sát thí nghiệm kết hợp lí luận vật lý để đi đến nội dung  định luật. - Vận dụng định luật Bôi­lơ – Ma­ri­ốt để giải thích một số hiện tượng đời sống và  giải các bài tập liên quan. 3.  Thái độ:  + Giúp học sinh hứng thú trong việc tìm tòi và lĩnh hội tri thức, góp phần hình thành ở  các em niềm say mê và lòng yêu khoa học. + Giáo dục cho học sinh cẩn thận trong việc sử dụng dụng cụ thí nghiệm, trung thực  khách quan trong việc thu thập, xử lí số liệu. + Giúp học sinh có ý thức vận dụng những hiểu biết vật lý vào đời sống. II.  Chuẩn bị:  1.  Giáo viên:   - Bộ dụng cụ thí nghiệm về định luật Bôi­lơ – Ma­ri­ốt.  - Làm thí nghiệm nhiều lần trước khi lên lớp.
  2. - Phiếu học tập. 2.  Học sinh:  - Đọc bài mới. III.  Tiến trình dạy học.  1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: + Nêu các tính chất của chất khí? + Phát biểu nội dung cơ bản của thuyết động học phân tử chất khí? + Vận dụng thuyết động học phân tử chất khí để giải thích về hình dạng và thể tích của  các chất ở thể rắn, lỏng, khí?  Đặt vấn đề:  Chất khí có tính chất dễ nén. Bài này khảo sát định lượng tính dễ nén: Nếu giữ nguyên  nhiệt độ mà thay đổi áp suất tác dụng lên một lượng khí, thì thể tích của lượng khí ấy  thay đổi thế nào? Để có thể trả lời vấn đề trên, hôm nay chúng ta sẽ đi tìm hiểu vào bài:  ĐỊNH LUẬT BÔI­LƠ – MA­RI­ỐT. 3. Hoạt động dạy học Hoạt động 1: Tìm hiểu các thông số xác định trạng thái và khái niệm quá trình đẳng  nhiệt. Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung              Bài 45:         ĐỊNH LUẬT  BÔI­LƠ – MA­RI­ỐT  Trạng thái của một lượng khí   Áp suất, thể tích, nhiệt độ. -Trạng thái của một lượng  được xác định bằng các đại  khí được xác định bằng các  lượng nào? đại lượng: áp suất, thể tích,   Các đại lượng đó được gọi là  nhiệt độ gọi là các thông số  các thông số trạng thái. Giữa các  trạng thái. thông số trạng thái của một  lượng khí có mối quan hệ xác  định.  Các thông số khác cũng thay   Khi thông số này thay đổi thì  đổi. Ví dụ khi nhiệt độ tăng  các thông số khác có thay đổi  thì khí nở, thể tích tăng và áp  không? Cho ví dụ minh họa? suất tăng.  Trong các quá trình tự nhiên cả  3 thông số trạng thái đều thay  đổi. Tuy nhiên cũng có thể thực 
  3. hiện được những quá trình chỉ có  2 thông số biến đổi, còn một  thông số không đổi. Những quá  trình này được gọi là đẳng quá   Là quá trình biến đổi trạng  -Quá trình đẳng nhiệt là quá  trình. thái trong đó nhiệt độ được  trình biến đổi trạng thái   Dựa vào đó hãy cho biết quá  giữ không đổi. trong đó nhiệt độ được giữ  trình đẳng nhiệt là gì? không đổi.  Hoàn chỉnh câu trả lời của học  sinh.  Trong quá trình đẳng nhiệt có  phải khi áp suất thay đổi thì thể  tích cũng thay đổi theo. Chẳng  hạn áp suất khí tăng thì thể tích  khí giảm và ngược lại? (Giả  thuyết). Cần tiến hành thí  nghiệm kiểm chứng. Hoạt động 2: Thí nghiệm tìm hiểu nội dung định luật Bôi­lơ – Ma­ri­ốt Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung 1.  Thí nghiệm  a) Bố trí thí nghiệm  Giới thiệu dụng cụ thí  ­Như hình vẽ nghiệm: Thay thế bằng dụng  cụ thí nghiệm trong chương  trình vật lý 10 cơ bản. Dụng cụ như hình vẽ: 1. Áp kế 2. Pit­tông 3. Xilanh
  4.  Giả sử dùng tay ấn pit­tông   Có thể là ấn pit­tông xuống  b) Thao tác thí nghiệm xuống hoặc kéo pit­tông lên  thì áp suất tăng và kéo pit­ ­Dùng tay ấn pit­tông xuống  để làm thay đổi thể tích  tông lên thì áp suất giảm. hoặc kéo pit­tông lên để làm  không khí trong xi lanh sẽ  thay đổi thể tích không khí  ảnh hưởng gì đến số đo áp  trong xi lanh. Quan sát kim  kế? Yêu cầu học sinh dự  chỉ số đo áp kế. đoán hiện tượng?  Thực hiện thí nghiệm như  trên (chú ý làm chậm để  nhiệt độ của khí không đổi).  Sự thay đổi áp suất của  không khí trong xi lanh được  nhận biết nhờ áp kế.  Kết quả thí nghiệm: Nhận  xét dự đoán của học sinh  đúng.  Khi ấn pit­tông xuống thì áp  suất tăng và kéo pit­tông lên  thì áp suất giảm. Liệu áp  suất có tăng tỉ lệ nghịch với  áp suất không?  Yêu cầu học sinh tiếp tục  quan sát và ghi số liệu vào  bảng sau: V(cm3) p (10­5pa) p.V V(cm3) p (10­5pa)  p.V 20 1,00 20 20 1,00 30 0,67 20,1 30 0,67 40 0,50 20 40 0,50 c) Kết luận  Có thể coi gần đúng tích  ­Có thể coi gần đúng tích p.V   Có nhận xét gì về tích p.V  p.V gần bằng nhau. gần bằng nhau:  trong bảng số liệu? p1V1=p2V2=p3V3 ( Nội dung câu C1)                      Hãy hoàn thành câu C2?  Sai số tuyệt đối cùa p.V: ­Hướng dẫn học sinh:     + Công thức sai số tỉ đối   Giá  trị trung bình của p.V: của giá trị A bất kì là:  Sai số tỉ đối của p.V:                        Trong đó:  là sai số tuyệt đối.  là giá trị trung bình.  Sai số tỉ đối của p.V có giá  trị rất nhỏ, chỉ bằng 2,5.10­3, 
  5. tức kết quả tích p.V có thể  xem là bằng nhau.  Hãy cho biết mối quan hệ  giữa p và V?  Giáo viên giới thiệu nhanh  về lịch sử đặt tên của định  luật và yêu cầu học sinh phát  biểu định luật dựa vào kết  quả thí nghiệm trên. 2.  Định luật Bôi­lơ –   Ma­ri­ốt Bài tập áp dụng: Dưới áp   Đọc, tìm hiểu và tóm tắt  ­Ở nhiệt độ không đổi, tích  suất 105 pa một lượng khí có  đề: của áp suất p và thể tích V là  thể tích 10 lít. Tính thể tích  Tóm tắt: một hằng số: của lượng khí này khi áp suất  ­Trạng thái 1:        p.V=hằng số là 1,25.105 Pa. Biết nhiệt độ      p1=105 Pa được giữ không đổi.     V1= 10 lít ­Trạng thái 2:     p2=1,25.105 Pa     V2=?  Phân tích bài toán, xác lập  các công thức liên quan.  Giải Theo định luật Bôi­lơ – Ma­ ri­ốt, ta có: p1V1=p2V2 Do đó:V2=     hay V2=8 lít  Kết luận Vậy ứng với áp suất 1,25.105  Pa thì khí có thể tích là 8 lít.  Hằng số pV có phụ thuộc  C3: vào nhiệt độ. Hoạt động 3: Tìm hiểu dạng đường đẳng nhiệt Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung 3. Bài tập vận dụng  Gọi một học sinh đọc và  Đọc đề, tìm hiểu và tóm tắt đề. tóm tắt đề. Tóm tắt:  Hướng dẫn học sinh làm  Cho: bài:     0,1 mol khí trong điều kiện 
  6. chuẩn   Chỉnh sửa sai sót (nếu có).     p0=1atm=1,013.105 Pa     t0=00C Hỏi:   a) V0=? Biễu diễn trạng thái  trên đồ thị p­V, được điểm A.   b) V1=0,5V0 p1=? Biễu diễn lên cùng đồ thị,  được điểm B.   c) Viết biểu thức p theo V. Vẽ  đường biễu diễn. Dạng của  đường biểu diễn là gì? Phân tích hiện tượng bài toán,  xác lập công thức liên quan. Giải a) V0=0,1 thể tích mol=2,24 lít. Điểm A có tọa độ: V0=2,24 lít ;  p0=1atm b) Theo định luật Bôi­lơ – Ma­ri­ ốt: p1V1=p0V0 p1=2atm. c) Theo định luật Bôi­lơ – Ma­ri­ ốt: pV=hằng số=p0V0=2,244  l.atm  p=  Đường biễu diễn quá trình nén  đẳng nhiệt là một cung Hypebol.       2          B p1 p0   1                       A             V1        V2                  1,12      2,24      V(l)  Hình bên chính là đường  biểu diển quá trình đẳng  nhiệt. ­Đường đẳng nhiệt là 
  7. đường biểu diễn sự biến  thiên của áp suất theo thể  tích khi nhiệt độ không  đổi. ­Trong hệ tọa độ (p,V),  đường đảng nhiệt là  đường Hypebol. 4. Vận dụng, củng cố:  Dựa vào định luật Ôm, giải thích tại sao khi bơm xe đạp, trong một lần ta đẩy bơm để  thể tích thân bơm giảm thì lại làm tăng áp suất khí trong săm (ruột) của bánh xe?  Chọn câu đúng: Khi nén khí đẳng nhiệt thì số phân tử trong đơn vị thể tích  A. Tăng, tỉ lệ nghịch với áp suất   B. Không đổi C. Giảm, tỉ lệ nghịch với áp suất   D. Tăng, tỉ lệ với bình phương áp  suất IV­ Rút kinh nghiệm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2