GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 1_ CHƯƠNG II: TỔ HỢP_ XÁC SUẤ
lượt xem 6
download
Khái niệm về chỉnh hợp, xây dựng công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử - Biết vận dụng chúng để giải các bài toán thực tiễn Học sinh cần hiểu và phân biệt sự giống nhau và khác nhau giữa hoán vị và chỉnh hợp Giáo dục học sinh tính cẩn thận, suy luận, tư duy và tính toán
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 1_ CHƯƠNG II: TỔ HỢP_ XÁC SUẤ
- GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 11 CHƯƠNG II: TỔ HỢP_ XÁC SUẤT Bài 2:Hoán vị- Chỉnh hợp- Tổ hợp Tiết 2: CHỈNH HỢP Người soạn: Lê Th ị Nhung Trường THPT Hai Bà Trưng A/ Mục tiêu bài dạy: - Hoàn thành khái niệm về chỉnh hợp, xây dựng công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử - Biết vận dụng chúng để giải các bài toán thực tiễn - Học sinh cần hiểu và phân biệt sự giống nhau và khác nhau giữa hoán vị và chỉnh hợp - Giáo dục học sinh tính cẩn thận, suy luận, tư duy và tính toán B / Chuẩn bị của thầy và trò: - GV: Thước kẻ, phấn màu,b ảng phụ - HS: Bài cũ: quy tắc nhân, hoán vị, làm BT ở nhà, MTBT C/ Phương pháp dạy học: - Nêu vấn đề, đàm thoại - Tổ chức hoạt động nhóm D/ Tiến trình bài dạy: 1/ ổ n định lớp,kiểm tra sỉ số
- 2/ K iểm tra bài củ: Câu 1:Nhắc lại quy tắc nhân? Câu 2: Từ các chử số: 1,2,3,4,5. Hỏi a/ Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau? b/ Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau mà chữ số hàng đơn vị là 1? Gọi một học sinh lên bảng làm bài. ĐÁP ÁN: a/ P5 = 5!= 120, b/ P 4 = 4!= 24 3/ Bài mới:Giáo viên đặt vấn đ ề: “ Với bài toán trên hãy liệt kê vài số có 3 chữ số khác nhau được lập từ 5 số trên. H ỏi có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau được lập từ 5 chữ số trên”. Liệt kê:123, 132,124, 142,125,152,... Để giải bài toán này ta có một định nghĩa mới đó là: “ chỉnh hợp” mà ta sẻ nghiên cứu trong tiết học hôm nay. Ho ạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng HĐ1:Từ bài toán: Mỗi số tự - Học sinh ghi định nghĩa II/ Chỉnh hợp: nhiên có 3 chữ số đ ược lập vào vở 1/ Đ ịnh nghĩa:Cho tập A gồm n như trên cho ta một chỉnh phần tử(n1). Kết quả của việc hợp chập 3 của 5. GV nêu lấy k phần tử khác nhau từ n phần định nghĩa tử của tập hợp A và sắp xếp chúng theo một thứ tự nào đó được gọi là một chỉnh hợp chập k của n phần tử đã cho
- HĐ2: Cho học sinh thảo luận theo nhóm với nội -H ọc sinh thảo luận theo dung: Trên mặt phẳng, cho nhóm và cử đại diện báo cáo 4 đ iểm phân biệt A, B, C, D. Liệt kê tất cả các vectơ - Học sinh theo dõi và nhận kh¸c vect¬ không mà điểm x ét kết quả: Vectơ có điểm đầu và điểm cuối của chúng đ ầu và cuối không trùng thuộc tập điểm đ ã cho. nhau: AB, AC , AD, BA, BC , BD, CA, CB, CD, DA, DB, DC Mỗi vectơ là một chỉnh hợp chập 2 của 4 phần tử HĐ3:Trở lại bài toán đầu - H S: Có 5 cách chọn chữ số bài ngoài cách liệt kê tất cả hàng trăm, ứng với 1 chữ số các số trên còn có cách giải 2/ Số các chỉnh hợp: hàng trăm có 4 cách chọn nào? Từ đây đi đến định lý. chữ số hàng chục, tương ứng Có thể chứng minh định lý Định lý: như vậy có 3 cách chọn chữ dựa vào quy tắc nhân. số hàng đơn vị. Vậy có tất k n(n 1)(n 2)...(n k 1) A cả là: 5.4.3 = 60 ( số ) có 3 n , chữ số HĐ4:Cho học sinh làm bài (1 k n) tập sau: - H S:Số cách phân công 5 CM:(SGK) em làm 5 công việc khác Một tổ có 12 học sinh. Có nhau là số chỉnh hợp chập 5 bao nhiêu cách phân công 5 của 12 phần tử. Vậy có tất em làm 5 công việc khác cả: nhau? 5 A 12.11.10.9.8.7.6.5 19958400 12 HĐ5:Từ công thức -HS: n(n-1)...(n-k+1)(n-
- n(n 1)(n 2)...(n k 1) . k)...3.2.1 = n! k A n Có thể lần lượt nhân vào các số nào để đ ược n! -HS: HĐ6:Có thể viết công thức n(n 1)...(n k )...3.2.1 CHÚ Ý: trên bắng cách khác như thế k A n (n k )...3.2.1 nào? n! n! k a/ A ( n k )! n ( n k )! GV: Nªu c¸c chĩ ý b/ quy ước: 0!=1 n c/ P A n n 3/ Cũng cố: - Qua bài học cần nắm: ĐN, công thức tính dựa vào quy tắc nhân - Sự giống và khác nhau giữa hoán vị và chỉnh hợp?TL:Hoán vị cũng là một chỉnh hợp chập n của n phần tử, khác nhau ở chổ là chọn ra bao nhiêu phần tử để sắp thứ tự - Bài tập: từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 a/ Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số? b/ Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 9 chữ số khác nhau? c/ Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau? Híng dn: a/ Quy t¾c nh©n b/ Ho¸n vÞ c/ Chnh hỵp
- - Lµm thªm c¸c bµi tp s¸ch gi¸o khoa
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Đại số 10 chương 4 bài 1: Bất đẳng thức hay nhất
7 p | 842 | 58
-
Giáo án Đại số 10 chương 5 bài 1: Bảng phân bố tần số và tần suất
6 p | 565 | 41
-
Giáo án Đại số 7 chương 3 bài 1:Thu thập số liệu thống kê, tần số
10 p | 483 | 31
-
Giáo án Đại số 8 chương 2 bài 1: Phân thức đại số
7 p | 386 | 26
-
Giáo án Đại số 8 chương 1 bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ
10 p | 417 | 23
-
Giáo án Đại số 8 chương 1 bài 1: Nhân đơn thức với đa thức
11 p | 472 | 23
-
Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
8 p | 309 | 20
-
Giáo án Đại số 8 chương 1 bài 12: Chia đa thức một biến đã sắp xếp
20 p | 294 | 17
-
Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 8: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
10 p | 298 | 17
-
Giáo án Đại số 9 chương 2 bài 1: Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số chọn lọc
5 p | 361 | 16
-
Giáo án Đại số 9 chương 1 bài 9: Về căn bậc ba
7 p | 422 | 16
-
Giáo án Đại số 9 chương 1 bài 1: Căn bậc hai hay nhất
4 p | 226 | 13
-
Giáo án Đại số 9 chương 3 bài 1: Phương trình bậc nhất hai ẩn
5 p | 323 | 11
-
Giáo án Đại số 7 chương 4 bài 1: Khái niệm về biểu thức đại số
4 p | 248 | 9
-
Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ
5 p | 194 | 8
-
Giáo án Đại số 7 chương 2 bài 1: Đại lượng tỉ lệ thuận
5 p | 100 | 5
-
Giáo án Đại số 8 chương 1 bài 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp theo)
10 p | 231 | 5
-
Giáo án Đại số 6 - Chương 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
12 p | 53 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn