intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án địa lí 12 trọn bộ

Chia sẻ: Hồ Hoàng Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:99

519
lượt xem
113
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kĩ năng: Khai thác được các thông tin kinh tế - xã hội từ bảng số liệu, biểu đồ. Biết liên hệ các kiến thức địa lí với các kiến thức về lịch sử, giáo dục công dân trong lĩnh hội tri thức mới. Biết liên hệ SGK với các vấn đề của thực tiễn cuộc sống, khi tìm hiểu các thành tựu của công cuộc Đổi mới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án địa lí 12 trọn bộ

  1. Giáo án địa lí 12 trọn bộ
  2. MỤC LỤC Bài 1: VIỆT NAM TRÊN ĐƯỜNG ĐỔI MỚI VÀ HỘI NHẬP ................................ 10 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC ............................................................................................ 10 1. Kiến thức: ................................................................................................................ 10 2. Kĩ năng..................................................................................................................... 10 3. Thái độ ..................................................................................................................... 10 II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC .................................................................................. 10 III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :............................................................................ 10 1/ On định .................................................................................................................... 10 2/ Kiểm tra bài cũ: giáo viên giới thiệu chương trình địa lí 12 cơ bản và nêu 1 số yêu cầu của bộ môn, nêu phương pháp học tập và phương pháp giảng dạy ........................... 10 3/ Bài mới ..................................................................................................................... 10 Bài 2: VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, PHẠM VI LÃNH THỔ ....................................................... 13 II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC ................................................................................. 14 III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC .............................................................................. 14 1/ On định .................................................................................................................... 14 2/ Kiểm tra bài cũ ........................................................................................................ 14 3/ Bài mới ..................................................................................................................... 14 Bài 3. THỰC HÀNH ................................................................................................... 16 VẼ LƯỢC ĐỒ VIỆT NAM ......................................................................................... 16 II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC ................................................................................. 16 III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC ............................................................................... 16 1/ On định .................................................................................................................... 16 2/ Kiểm tra bài cũ ........................................................................................................ 16 3/ Bài mới ..................................................................................................................... 16 4. ĐÁNH GIÁ .............................................................................................................. 17 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC ............................................................................................. 17 II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC .................................................................................. 18 III/ HOẠT DỘNG DẠY VÀ HỌC .............................................................................. 18 1/ On định .................................................................................................................... 18 2/ Kiểm tra bài cũ ........................................................................................................ 18 3/ Bài mới ..................................................................................................................... 18 II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC .................................................................................. 20 III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC .............................................................................. 21 1/ On định .................................................................................................................... 21 2/ Kiểm tra bài cũ ........................................................................................................ 21 3/ Bài mới ..................................................................................................................... 21 4. ĐÁNH GIÁ .............................................................................................................. 23 5. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP ........................................................................................ 25 BÀI 7: ĐẤT NƯỚC NHIỀU ĐỒI NÚI (TT)............................................................... 25 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC ............................................................................................. 25 Sau bài học, HS cần:...................................................................................................... 25 1 Kiến thức................................................................................................................... 25 - Biết được đặc điểm của địa hình đồng bằng và so sánh sự khác nhau giữa các vùng đồng bằng ở nước ta. ..................................................................................................... 25
  3. - Đánh giá thuận lợi và khó khăn trong việc sử dụng đất ở mỗi vùng đồng bằng. - Hiểu được ảnh hưởng của đặc điểm thiên nhiên nhiều đồi núi đối với dân sinh và phát triển kinh tế ở nước ta. ........................................................................................................... 25 2. Kĩ năng..................................................................................................................... 25 - Nhận biết đặc điểm các vùng đồng bằng trên bản đồ. .................................................. 26 - Biết nhận xét về mối quan hệ giữa địa hình đồi núi, đồng bằng, bờ biển, thềm lục địa và ảnh hưởng của việc sử dụng đất đồi núi đối với đồng bằng. ........................................... 26 II PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC ................................................................................... 26 - Atlat địa lí Việt Nam. .................................................................................................. 26 III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC .............................................................................. 26 1/ On định .................................................................................................................... 26 2/Kiểm tra bài cũ ......................................................................................................... 26 1/ Hãy nêu đặc điểm chung của địa hình việt nam ......................................................... 26 2/ Hãy nêu đặc điểm khác nhau về địa hình giữa hai vùng nuí Đông bắc và vùng núi Tây bắc ................................................................................................................................ 26 3/ Hãy nêu đặc điểm khác nhau về địa hình giữa hai vùng Trường sơn bắc và Trường sơn nam ............................................................................................................................... 26 3/ Bài mới ..................................................................................................................... 26 Giới thiệu bài mới ......................................................................................................... 26 Hoạt động thầy ............................................................................................................ 26 Hoạt động trò............................................................................................................... 26 Nội dung....................................................................................................................... 26 Hình thức: Nhóm........................................................................................................... 26 Các cá nhân nhắc lại các khái niệm đồng bằng châu thổ và đồng bằng ven biển............. 26 Học sinh tiến hành chia nhóm........................................................................................ 26 Học sinh tiến hành thảo luận.......................................................................................... 26 HS trong các nhóm trao đổi, bổ sung cho nhau .............................................................. 26 Học sinh trình bày nội dung thảo luận nhóm .................................................................. 27 Học sinh đọc sách giáo khoa.......................................................................................... 27 Học sinh điền vào bảng theo dàn ý của giáo viên ........................................................... 27 Một HS lên bảng chỉ trên bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam để trả lời, các HS khác nhận xét, bổ sung. GV nhận xét phần trình bày của HS và bổ sung kiến ................................. 27 Các học sinh khác nhận xét và trao đổi .......................................................................... 27 Bước 3: Gv nhận xét phần trình bày của HS và kết luận ý đúng của mỗi nhóm, sau đó chuẩn kiến thức theo nội dung sau a. ............................................................................. 28 Học sinh đọc sách giáo khoa và kiến thức đã học trình bày thế mạnh và hạn chế của từng khu vực đối với sự phát triển kinh tế xã hội ................................................................... 27 Học sinh trình bày ......................................................................................................... 27 Học sinh trao đổi ........................................................................................................... 27 Học sinh nhận xét lẫn nhau ............................................................................................ 28 (sách giáo khoa) ........................................................................................................... 27 5. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP ........................................................................................ 28 1. Kiến thức.................................................................................................................. 31 2. Kĩ năng..................................................................................................................... 31 II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC .................................................................................. 31 III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC .............................................................................. 31
  4. 1/ On định .................................................................................................................... 31 2/ Kiểm tra bài cũ ........................................................................................................ 31 3/ Bài mới ..................................................................................................................... 32 5. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP ........................................................................................ 34 Sau bài học, HS cần:...................................................................................................... 34 1. Kiến thức.................................................................................................................. 34 - Biết được biểu hiện của đặc điểm nhiệt đới ẩm gió mùa qua các thành phần tự nhiên: địa hình, thuỷ văn, thổ nhưỡng. ........................................................................................... 34 - Giải thích được đặc điểm nhiệt đới ẩm gió mùa của các thành phần tự nhiên. ............. 34 - Hiểu được mặt thuận lợi và trở ngại của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đối với hoạt động sản xuất, nhất là đôl với sản xuất nông nghiệp. .............................................................. 34 2. Kĩ năng..................................................................................................................... 34 - Phân tích mối quan hệ tác động giữa các thành phần tự nhiên tạo nên tính thống nhất thể hiện ở đặc điểm chung của một lãnh thổ. ....................................................................... 34 - Biết liên hệ thực tế để giải thích những hiện t ượng thường gặp trong tự nhiên. . . ........ 35 II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC .................................................................................. 35 - Bản đồ địa hình VN .................................................................................................... 35 - Bản đồ các hệ thống sông chính ở nước ta. .................................................................. 35 - Một số tranh ảnh về đia hình vùng núi mô tả sườn dốc, khe rãnh, đá đất trượt, đia hình cacxtơ. Các loài sinh vật nhiệt đới. ................................................................................ 35 - Atlat Địa lí Việt Nam. ................................................................................................. 35 III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC .............................................................................. 35 1/ On định .................................................................................................................... 35 2/ Kiểm tra bài cũ ........................................................................................................ 35 3/ Bài mới ..................................................................................................................... 35 Khởi động: GV vẽ lên bảng sơ đồ mối quan hệ giữa các thành phần nhiên (khí hậu, địa hình, sông ngòi, đất, sinh vật) và yêu cầu HS tìm các dẫn chứng từ thiên nhiên Việt Nam cho từng mối quan hệ (khí hậu - địa hình; khí hậu- sông ngòi; khí hậu- sinh vật...). ....... 35 GV: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa đã chi phối các thành phần tự nhiên khác hình thành nên đặc điểm chung nổi bật của tự nhiên nước ta, đó là thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ...................................................................................................................................... 35 1/ Khoanh tròn ý em cho là đúng ................................................................................... 36 Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa thể hiện ở địa hình vùng núi đá vôi là: .......................... 36 A. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh. ................................................................................ 36 B. Đất bị bạc màu. ......................................................................................................... 36 C. Có nhiều hang động ngầm, suối cạn, thung lũng khô. ................................................ 36 D. Thường xảy ra hiện tượng đất trượt, đá lỡ. ................................................................ 36 2/ Hãy nêu biểu hiện của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của các thành phần địa hình, sông ngòi của nước ta. ................................................................................................... 36 3/ Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa biểu hiện qua các thành phần đất, siinh vật và cảnh quan thiên nhiên như thế nào? ....................................................................................... 36 4/ Hãy nêu ảnh hưởng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đến hoạt động sản xuất và đời sống con người? ...................................................................................................... 36 -Về nhà học bài cũ, chuẩn bị bài mới ............................................................................. 36 - Sưu tầm các hình ảnh và tài liệu có liên quan đến thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa .... 36 1/ On định .................................................................................................................... 40
  5. 2/ Kiểm tra bài cũ ........................................................................................................ 40 3/ Bài mới ..................................................................................................................... 40 1/ On định .................................................................................................................... 47 2/ Kiểm tra bài cũ ........................................................................................................ 47 3/ Bài mới ..................................................................................................................... 47 Hoạt động thầy ............................................................................................................ 47 Hoạt động trò............................................................................................................... 47 Nội dung can đạt.......................................................................................................... 47 Hình thức hoạt động: Cá nhân ....................................................................................... 47 Các cá nhân đọc sách giáo khoa, hãy tóm lược ngắn gọn về chiến lược ......................... 50 3/ Chiến lược quốc gia về bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường: SGK ......... 50 1/ On định .................................................................................................................... 50 2/ Kiểm tra bài cũ ........................................................................................................ 50 3/ Bài mới ..................................................................................................................... 50 Hoạt động thầy ............................................................................................................ 50 Hoạt động trò............................................................................................................... 50 Nội dung....................................................................................................................... 50 - Khó khăn sắp xếp việc làm .......................................................................................... 52 Cả lớp đọc sách giáo khoa và kiến thức đã học trình bày.......................................... 52 Học sinh trình bày và về nhà ghi các chiến lược ........................................................ 53 1/ On định .................................................................................................................... 55 2/ Kiểm tra bài cũ ........................................................................................................ 55 3/ Bài mới ..................................................................................................................... 56 1/ On định .................................................................................................................... 57 2/ Kiểm tra bài cũ ........................................................................................................ 57 3/ Bài mới ..................................................................................................................... 58 - Phân tích được sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành theo thành phần kinh tế và theo lãnh thổ ở nước ta .................................................................................................. 59 - Trình bày được ý nghĩa của chuyển dịch cơ cấu kinh tế đối với tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế ở nước ta ............................................................................................ 59 - Vẽ và phân tích biểu đồ, phân tích bảng số liệu thống kê về cơ cấu kinh tế theo ngành và theo lãnh thổ ............................................................................................................. 59 1/ On định .................................................................................................................... 59 2/ Kiểm tra bài cũ: giáo viên kiểm tra bài thực hành .................................................... 59 3/ Bài mới ..................................................................................................................... 59 1/ On định .................................................................................................................... 61 2/ Kiểm tra bài cũ ........................................................................................................ 61 3/ Bài mới ..................................................................................................................... 61 1/ On định .................................................................................................................... 63 2/ Kiểm tra bài cũ ........................................................................................................ 63 1/ On định .................................................................................................................... 65 2/ Kiểm tra bài cũ: kiểm tra bi thực hnh .................................................................... 65 3/ Bài mới ..................................................................................................................... 65 I.Mục tiêu bài học:....................................................................................................... 67 1/ Kiến thức: ................................................................................................................ 67 Sau bài học, HS cần:...................................................................................................... 67
  6. - Phân tích được các nhân tố tác động đến tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nước ta. .......... 67 - Hiểu được các đặc trưng chủ yếu của các vùng nông nghiệp ....................................... 67 - Bắt được các xu hướng chính trong thay đổi tổ chức lãnh thổ nông nghiệp theo các vùng. ............................................................................................................................. 67 2/ Kỹ năng: .................................................................................................................. 67 - Rèn luyện và củng cố kỹ năng so sánh ........................................................................ 67 - Phân tích bảng thống kê và biểu đồ để thấy rõ xu hướng thay đổi trong tổ chức sản xuất nông nghiệp. .................................................................................................................. 67 - Xác định một số vùng chuyên canh lớn, vùng trọng điểm sản xuất lương thực thực phẩm. ............................................................................................................................ 67 3/ Thái độ: .................................................................................................................... 67 - HS phải biết việc đa dạng hoá kinh tế nông thôn là cần thiết nhưng phải biết cách giảm thiểu những mặt trái của vấn đề (môi trường, trật tự xã hội …). ..................................... 67 II/ Các phương tiện dạy học: ...................................................................................... 67 - Atlat Địa lý Việt Nam ................................................................................................. 67 - Bản đồ nông nghiệp VN .............................................................................................. 67 - Biểu đồ hình 33 (phóng to). ......................................................................................... 67 - Bảng cơ cấu ngành nghề, thu nhập của hộ nông thôn cả nước (SGK). ......................... 67 III. Hoạt động dạy và học: .......................................................................................... 68 1/ On định .................................................................................................................... 68 2/ Trình by vai trị, hiện trạng rừng, sự pht triển v phn bố ngnh lm nghiệp ...................... 68 3/ Bài mới ..................................................................................................................... 68 Kiểm tra bài cũ: Nêu tóm tắt những điều kiện thuận lợi và khó khăn đối với sự phát triển, hoạt động khai thác thuỷ sản ở nước ta. ......................................................................... 68 Khởi động: .................................................................................................................... 68 Bài mới: ........................................................................................................................ 68 Hoạt đồn thầy ................................................................................................................ 68 Hoạt động trò ................................................................................................................ 68 Nội dung ....................................................................................................................... 68 Hoạt động 1: Cá nhân ................................................................................................... 68 GV nêu cho HS nhớ lại kiến thức cũ:............................................................................. 68 Tổ chức lãnh thổ Việt Nam chịu tác động của nhiều nhân tố, thuộc 2 nhóm chính: ........ 68 Tự nhiên ........................................................................................................................ 68 Kính tế – xã hội ............................................................................................................. 68 Nêu câu hỏi cho HS trả lời :........................................................................................... 68 Những nhân tố thuộc nhóm tự nhiên ? ........................................................................... 68 Những nhân tố thuộc nhóm KT – XH? .......................................................................... 68 GV phân tích tiếp đó thấy vai trò của mỗi nhân tố ở mỗi một trình độ nhất định của nền nông nghiệp. .................................................................................................................. 68 Chuyển ý: trên cơ sở những nét tương đồng của tự nhiên và kinh tế – xã hội, nước ta đã hình thành 7 vùng nông nghiệp. ..................................................................................... 68 Hoạt động 2 : Nhóm ..................................................................................................... 68 Tìm hiểu điều kiện sinh thái nông nghiệp, điều kiện phát triển, trình độ thâm canh, sản phẩm chuyên môn hóa của mỗi vùng nông nghiệp ......................................................... 68 Bước 1: ......................................................................................................................... 68 Chia lớp thành 6 nhóm .................................................................................................. 68
  7. GV treo bản đồ nông nghiệp Việt Nam .......................................................................... 68 giao nhiệm vụ ................................................................................................................ 68 Căn cứ vào nội dung bảng 33.1...................................................................................... 68 Kết hợp bản đồ nông nghiệp và Atlat ............................................................................. 68 Địa lý Việt Nam. ........................................................................................................... 68 Trình bày nội dung ngắn gọn và đặc điểm của vùng Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. ..... 68 (Thời gian hoạt động : 5phút ) ....................................................................................... 69 Bước 2 : ........................................................................................................................ 69 Đại diện một nhóm trình bày vùng Tây Nguyên, một nhóm trình bày vùng Đông nam bộ. ...................................................................................................................................... 69 Các nhóm bổ sung, GV nhận xét, nêu ............................................................................ 69 vấn đề để khắc sâu kiến thức. ........................................................................................ 69 Vùng ĐNB và Tây Nguyên có những sản phẩm chuyên môn hoá nào khác nhau? Vì sao có sự khác nhau đó ? ..................................................................................................... 69 Các nhóm tranh luận, GV kết luận. ................................................................................ 69 GV gọi một vài hôc sinh lên bảng xác định một số vùng chuyên canh hoá trên bản đồ (lúa, cà phê, cao su). ...................................................................................................... 69 GV nhắc thêm: trên cơ sở cách làm tại lớp, về nhà các em tự viết báo cáo cho các vùng còn lại; nắm chắc các sản phẩm chuyên môn hoá của mỗi vùng, sự phân bố. ................. 69 Hoạt động 3: Cá nhân ................................................................................................. 69 Tìm hiểu thay đổi của tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ...................................................... 69 Bước 1: ......................................................................................................................... 69 GV cho HS làm việc với bảng 33.2 và cho biết đặc điểm phân bố sản xuất lúa gạo và thuỷ sản nước ngọt? .............................................................................................................. 69 (Mức độ tập trung và hướng phát triển? Tại sao tập trung ở đó?) Chú ý theo hàng ngang. ...................................................................................................................................... 69 GV chuẩn nội dung kiến thức và ghi bảng. .................................................................... 69 Bước 2: ......................................................................................................................... 69 Cũng tại bảng 33.2, HS làm việc theo hàng dọc để cho thấy xu hướng biến đổi trong sản xuất các sản phẩm ở vùng ĐBSH? ................................................................................. 69 (Những loại sản phẩm nào, xu hướng biến đổi ra sao?) .................................................. 69 GV chuẩn kiến thức và ghi bảng .................................................................................... 69 Bước 3: GV treo bảng phụ (cơ cấu ngành nghề, thu nhập của hộ nông thôn cả nước)..... 69 Giảng giải để nét ra nội dung ghi bảng tiếp ý 2. ............................................................. 70 Bước 4: GV nêu câu hỏi khắc sâu và giáo dục cho HS. .................................................. 70 Việc đa dạng hoá nông nghiệp và đa dạng hoá kinh tế nông thôn có ý nghĩa g ì? ............ 70 HS trả lời, GV chuẩn kiến thức. ..................................................................................... 70 GV trình bày thêm: về mặt trái của vấn đề ở nhiều môi trường nước, không khí, các vấn đề xã hội  cần quan tâm. ............................................................................................ 70 GV cho HS làm việc với bảng 33.3 để cho thấy sự phát triển về số lượng và cơ cấu trang trại theo loại hình sản xuất. ............................................................................................ 70 GV treo biểu đồ 33 (vẽ to) và nêu yêu cầu. .................................................................... 70 Căn cứ vào biểu đồ cho biết:.......................................................................................... 70 Trang trại phát triển sớm và tập trung nhiều nhất ở đâu? ................................................ 70 Kết hợp với kiến thức đã học ở phần trước cho biết những loại hình trang trại đó là gì? . 70 Địa phương em đã có những trang trại gì? Nêu cụ thể. ................................................... 70
  8. 1. Các nhân tố tác động tới tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở nước ta: ....................... 68 - Nhân tố TN: ................................................................................................................ 68 + Nền chung .................................................................................................................. 68 + Chi phối sự phân hoá .................................................................................................. 68 lãnh thổ nông nghiệp cổ truyền. ..................................................................................... 68 - Nhân tố KT-XH: chi phố i mạnh sự phân hoá lãnh thổ nông nghiệp hàng hoá. ............. 68 2. Các vùng nông nghiệp ở nước ta: ........................................................................... 68 (SGK) ........................................................................................................................... 68 3. Những thay đổi trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở nước ta: ............................ 69 a. Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp của nước ta trong những năm qua thay đổi theo hai xu hướng chính: ........................................................................................................... 69 - Tăng cường chuyên môn hoá sản xuất, phát triển các vùng chuyên canh quy mô lớn. . 69 - Đẩy mạnh đa dạng hoá nông nghiệp. ........................................................................... 69 - Đa dạng hoá kinh tế nông thôn .................................................................................... 69 - Khai thác hợp lý nguồn tài nguyên. ............................................................................ 69 - Sử dụng kết hợp nguồn lao động, tạo việc làm. ........................................................... 69 - Giảm thiểu rủi ro trong thị trường nông sản. ................................................................ 69 b.Kinh tế trang trại có bước phát triển mới, thúc đẩy sản xuất nông lâm nghiệp và thuỷ sản theo hướng sàn xuất hàng hoá. .................................................................... 69 Trang trại phát triển về số lượng và loại hình  sản xuất nông nghiệp hàng hàng hóa .. 69 4/ Củng cố .................................................................................................................... 70 1/ Trên bản đồ nông nghiệp VN, em hãy xác định vị trí của 2 vùng Tây Nguyên và Trung du miền núi phía Bắc, các sản phẩm chuyên môn hoá của mỗi vùng .............................. 70 2/ Giải thích sự khác nhau về quy mô cây chè ............................................................... 70 V. Hoạt động nối tiếp................................................................................................... 70 Đặc điểm cơ bản của các vùng nông nghiệp còn lại ....................................................... 70 So sánh 2 vùng ĐBSH và ĐBSCL ................................................................................. 70 Phụ lục: Cơ cấu ngành nghề, thu nhập của hộ nông thôn cả nước .................................. 70 Cơ cấu ngành nghề chính .............................................................................................. 70 Cơ cấu thu nhập chính ................................................................................................... 70 Năm .............................................................................................................................. 70 1994 .............................................................................................................................. 70 2001 .............................................................................................................................. 70 1994 .............................................................................................................................. 70 2001 .............................................................................................................................. 70 1. Hộ nông lâm thuỷ sản ................................................................................................ 70 81,6 ............................................................................................................................... 70 80,0 ............................................................................................................................... 70 79,3 ............................................................................................................................... 70 75,6 ............................................................................................................................... 70 2. Ho công nghiệp – xây dựng ....................................................................................... 70 1,5 ................................................................................................................................. 70 6,4 ................................................................................................................................. 70 7,0 ................................................................................................................................. 70 10,6 ............................................................................................................................... 70 3. Hộ dịch vụ, thương mại ............................................................................................. 70
  9. 4,4 ................................................................................................................................. 70 10,6 ............................................................................................................................... 70 13,7 ............................................................................................................................... 70 13,6 ............................................................................................................................... 70 1/ On định .................................................................................................................... 71 2/ Kiểm tra bài cũ ........................................................................................................ 71 1/ Trên bản đồ nông nghiệp VN, em hãy xác định vị trí của 2 vùng Tây Nguyên và Trung du miền núi phía Bắc, các sản phẩm chuyên môn hoá của mỗi vùng .............................. 71 2/ Giải thích sự khác nhau về quy mô cây chè ............................................................... 71 3/ Bài mới ..................................................................................................................... 71 1/ On định .................................................................................................................... 74 2/ Kiểm tra bài cũ ........................................................................................................ 74 3/ Bài mới ..................................................................................................................... 74 I/ MỤC TIU BI HỌC .................................................................................................. 75 II/ THIẾT BỊ DẠY HỌC......................................................................................... 75 III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC ............................................................................. 75 1/ On định .................................................................................................................... 80 2/ Kiểm tra bài cũ:....................................................................................................... 80 3/ Bài mới ..................................................................................................................... 80 1/ On định .................................................................................................................... 82 2/ Kiểm tra bài cũ ........................................................................................................ 82 3/ Bài mới ..................................................................................................................... 83 1/ On định .................................................................................................................... 98 2/ Kiểm tra bài cũ ........................................................................................................ 98 3/ Bài mới ..................................................................................................................... 98 1/ On định .................................................................................................................. 100 2/ Kiểm tra bài cũ ...................................................................................................... 100 3/ Bài mới ................................................................................................................... 100 1/ On định .................................................................................................................. 102 2/ Kiểm tra bài cũ ...................................................................................................... 102 3/ Bài mới ................................................................................................................... 102 Tuần 1
  10. Tiết 1 Ngày soạn…………. Bài 1: VIỆT NAM TRÊN ĐƯỜNG ĐỔI MỚI VÀ HỘI NHẬP I. MỤC TIÊU BÀI HỌC Sau bài học, HS cần: 1. Kiến thức: - Nắm được các thành tựu to lớn của công cuộc đổi mới ở nước ta. - Hiểu được tác động của bối cảnh quốc tế và khu vực đối với công cuộc Đổi mới và những thành tựu đạt được trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế của nước ta. - Nắm được một số định hướng chính để đẩy mạnh công cuộc đổi mới. 2. Kĩ năng -Khai thác được các thông tin kinh tế - xã hội từ bảng số liệu, biểu đồ. - Biết liên hệ các kiến thức địa lí với các kiến thức về lịch sử, giáo dục công dân trong lĩnh hội tri thức mới. - Biết liên hệ SGK với các vấn đề của thực tiễn cuộc sống, khi tìm hiểu các thành tựu của công cuộc Đổi mới. 3. Thái độ Xác định tinh thần trách nhiệm của mỗi người đốivới sự nghiệp phát triển của đất nước. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - Bản đồ Kinh tế Việt Nam. - Một sốhình ảnh, tư liệu, video...về các thành tựu của công cuộc Đổi mới - Một số tư liệu về sự hội nhập quốc tế và khu vực . III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1/ On định 2/ Kiểm tra bài cũ: giáo viên giới thiệu chương trình địa lí 12 cơ bản và nêu 1 số yêu cầu của bộ môn, nêu phương pháp học tập và phương pháp giảng dạy 3/ Bài mới Khởi động: giáo viên giới thiệu bài mới. Giáo viên giới thiệu chương trình địa lí 12. phương pháp học tập, phương tiện học tập và phương pháp học tập bộ môn cần thiết. Hoạt động trò Nội dung Hoạt động thầy Hoạt động l: Xác định bối cảnh nền kinh tế - xã hội nước ta trước Đổi mới. Hình thức: Cả lớp. GV đặt câu hỏi: Đọc Học sinh đọc sách giáo I. Công cuộc đổi mới là SGK mục l.a cho biết bối khoa một cuộc cải cách toàn cảnh nền kinh tế - xã hội diện về kinh tế xã hội nước ta trước khi tiến a. Bối cảnh hành đổi mới. Ngày 30 - 4 - 1975: Đất - Dựa vào kiến thc đã Học sinh trình bày hậu nước học, hãy nêu những hậu quả nặng nề của chiến thống nhất, cả nước tập quả nặng nề của chiến tranh trung vào tranh đối với nước ta. hàn gắn các vết thương
  11. Một HS trả lời, HS khác Học sinh khác nhận xét chiến tranh nhận xét, bổ sung. và xây dựng, phát triển đất nước. - Nước ta đi lên từ một nước nông nghiệp lạc hậu. - Tình hình trong nước và quốc tethững năm cuối thập kỉ 80, đầu thập kỉ 90 diễn biến phức tạp. Hoạt động 2: Tìm hiểu 3 xu thế đổi mới của nước ta . Hình thức: Cặp. Bước 1: GV giảng giải về Học sinh nghe b. Diễn biến nền nông nghiệp trước và Năm 1979: Bắt đầu thực hiện đổi mới trong một số sau chính sách khoa 10 (khoán sản phẩm theo ngành (nông nghiệp, công khâu đến nhóm người lao nghiệp) động). Khoán gọn theo Ba xu thế đổi mới từ Đại đơn giá đến hộ xã viên hội Đảng lần thứ 6 năm (từ tháng 4 năm 1998, 1986: hợp tác xã chỉ làm dịch Học sinh trả lời + Dân chủ hoá đời sống vụ). kinh tế - xã hội. Bước 2: GV đặt câu: + Phát triển nền kinh tế nước ta đổi mới theo 3 xu Học sinh nhận xét hàng hoá nhiều thành thế nào phần theo định hướng xã Bước 3: HS đại diện trình hội chủ nghĩa. bày, các HS khác bổ sung + Tăng cường giao lưu và ý kiến. GV nhận xét phần hợp tác với các nước trên trình bày của HS và bổ thế giới. sung kiến thức Hoạt động 3: Tìm hiểu các thành tựu của nền kinh tế - xã hội nước ta. Hình thức: Nhóm. Bước 1: GV chia HS ra Học sinh nghe mục đích c. Thành tựu yêu cầu của hoạt động - Nước ta đã thoát khỏi thành các nhóm, giao nhiệm vụ cụ thể cho từng tình trạng khủng hoảng Học sinh chia nhóm kinh tế - xã hội kéo dài. nhóm. Lạm phát được đẩy lùi và - Nhóm 1: Trình bày những thành tựu to lớn Học sinh thảo luận kiềm chế ở mức một con của công cuộc Đổi mới ở số. nước ta. Tốc độ tăng trưởng kinh Cho ví dụ thực tế. Học sinh trình bày đại tế khá cao, (đạt 9,5% năm diện cho các nhóm theo 1999, 8,4% năm 2005). Nhóm 2: Quan sát hình 1.1, hãy nhận xét tốc độ nội dung sau - Cơ cấu kinh tế chuyển tăng chỉ số giá tiêu dùng dịch theo hướng công Thành tựu
  12. (tỉ lệ lạm phát) các năm - Nước ta đã thoát khỏi nghiệp hoá, hiện đại hoá 1986 - 2005. Y nghĩa của tình trạng khủng hoảng (giảm tỉ trọng khu vực I, việc kiềm chế lạm phát . kinh tế - xã hội kéo dài. tăng tỉ trọng khu vực II và Nhóm 3: Dựa vào bảng Lạm phát được đẩy lùi và III) . 1, hãy nhận xét về tỉ lệ kiềm chế ở mức một con Cơ cấu kinh tế theo lãnh nghèo chung và tỉ lệ số. thổ cũng chuyển biến rõ nghèo lương thực của cả Tốc độ tăng trưởng kinh nét (hình thành các vùng nước giai đoạn 1993 - tế khá cao, (đạt 9,5% năm kinh tế trọng điểm, các 1999, 8,4% năm 2005). 2004. vùng chuyên canh...). Bước 2: HS trong các - Cơ cấu kinh tế chuyển Đời sống nhân dân được nhóm trao đổi, đại diện dịch theo hướng công cải thiện làm giảm tỉ lệ nghiệp hoá, hiện đại hoá nghèo của cả nước. các nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung ý kiến. Bước 3: GV nhận xét phần trình bày của HS và kết luận các ý đúng của mỗi nhóm. Hoạt dộng 4: Tìm hiểu tình hình hội nhập quốc tế và khu vực của nước ta. Hình thức: Theo cặp GV đặt câu hỏi: Đọc Học sinh đọc sách giáo 2. Nước ta trong hội SGK mục 2, kết hợp hiểu khoa, trình bày bối cảnh nhập quốc tế và khu vực biết của bản thân, hãy cho thế giới trong giai đoạn a. Bối cảnh biết bối cảnh quốc tế này có tác động như thế - Thế giới: Toàn cầu hoá những năm cuối thế kỉ 20 nào đối với đời sống kinh là xu hướng tất yếu của có tác động như thế nào tế xã hội nước ta? nền kinh tế thế giới, đẩy đến công cuộc đổi mới ở - Một HS trả lời, các HS mạnh hợp tác kinh tế khu nước ta? Những thành tựu khác nhận xét, bổ sung. vực. nước ta đã đạt được. - Việt Nam là thành viên GV đặt câu hỏi: Dựa vào Học sinh đọc sách giáo của ASEAN (7/95), bình hiểu biết của bản thân, thường hóa quan hệ Việt - khoa hãy nêu những khó khăn Học sinh trả lời Mỹ, thành viên WTO năm của nước ta trong hội 2007. nhập quốc tế và khu vực . b. Thành tựu GV chuẩn kiến thức. HS trả lời, các HS khác - Thu hút vốn đầu tư nước (Khó khăn trong cạnh nhận xét ngoài (ODA, FDI) tranh với các nước phát - Đẩy mạnh hợp tác kinh triển hơn trong khu vực tế, khoa học kĩ thuật, bảo và thế giới; Nguy cơ vệ môi trường. khủng hoảng; Khoảng - Phát triển ngoại thương cách giàu nghèo tăng ở tầm cao mới, xuất khẩu gạo
  13. Hoạt động 5: Tìm hiểu một số định hướng chính để đẩy mạnh công cuộc đổi mới. Hình thức: Cá nhân. GV đặt câu hỏi: Đọc Học sinh đọc sách giáo 3. Một số định hướng SGK mục 3, hãy nêu một khoa và kiến thức đã học chính đẩy mạnh công số định hướng chính để Một HS trả lời, các HS cuộc Đổi mới đẩy mạnh công cuộc Đổi khác nhận xét, bổ sung - Thực hiện chiến lược mới ở nước ta. tăng trưởng đi đôi với xóa GV chuẩn kiến thức: Qua đói giảm nghèo. gần 20 năm đổi mới, nhờ - Hoàn thiện cơ chế chính đường lối đúng đắn của sách của nền kinh tế thị Đảng và tính tích cực, trường. chủ động sáng tạo của - Đẩy mạnh CNH- HĐH nhân dân, nước ta đã đạt gắn với nền kinh tế tri được những thành tựu to thức. lớn, có ý nghĩa lịch sử. - Phát triển bền vững, bảo Thực hiện hiệu quả các vệ tài nguyênm môi định hướng để đẩy mạnh trường. Đẩy mạnh phát công cuộc Đổi mới sẽ đưa triển y tế, giáo dục. nước ta thoát khỏi tính trạng kém phát triển vào năm 2010 và trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại vào năm 2020. 4. ĐÁNH GIÁ 1/ Trong bối cảnh quốc tế những năm cuối thế kỉ 20 có ảnh h ưởng như thế nào đến công cuộc đổi mới của nước ta? 2/ Hãy tìm chứng minh về thành tựu của công cuộc đổi mới của nước ta 5. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: Về nhà xem bài cũ và chuẩn bị bài mới: vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Tuần 2 Tiết 2 Ngày soạn……………. Bài 2: VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, PHẠM VI LÃNH THỔ I. MỤC TIÊU BÀI HỌC . Sau bài học, HS cần: 1. Kiến thức - Xác định được vị trí địa lí và hiểu được tính toàn vẹn của phạm vi lãnh thổ nước ta. - Đánh giá được ý nghĩa của vị trí địa lí đối với đặc điểm tự nhiên, sự phát triển kinh tế – xã hội và vị thế của nước ta trên thế giới. 2. Kĩ năng
  14. Xác định được trên bản đồ Việt Nam hoặc bản đồ thế giới vị trí và phạm vi lãnh thổ của nước ta. 3. Thái độ: Củng cố thêm lòng yêu quê hương, đất nước, sẵn sàng xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - Bản đồ hành chánh Việt nam - Atlat địa lí Việt Nam. - Sơ đồ phạm vi các vùng biển theo luật quốc tế (1982). III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1/ On định 2/ Kiểm tra bài cũ 1/ Hãy trình bày bối cảnh trong nước dẫn đến nước ta đổi mới 2/ Hãy trình bày nước ta trong hội nhập quốc tế và khu vực 3/ Bài mới Giáo viên giới thiệu sơ lược về vai trò của vị trí địa lí việt nam Hoạt động thầy Hoạt động trò Nội dung Hoạt động 1: xác định vị trí địa lí nước ta Hình thức hoạt động: cả lớp GV đặt câu hỏi: Quan sát bản đồ Học sinh quan sát bản đồ hoặc 1. Vị trí địa lí các nước Đông Nam á, trình bày - Nằm ở rìa phía đông của át lát địa lí việt nam đặc điểm vị trí địa lí của nước ta cầu trên bán đảo Đông Dươ gần trung tâm khu vực Đôn theo dàn ý: - Các điểm cực Bắc, Nam, Đông á. Học sinh trình bày Tây trên đất nước. Toạ độ địa lí - Hệ toạ độ địa lí: + Vĩ độ: 23023’B – 8034’ B các điểm cực. đảo: 23023’ B – 6050’ B) - Các nước láng giềng trên đất + Kinh độ: 1020109Đ – l09 liền và trên biển. (kể cả đảo 1010Đ – l07020’ Một HS chỉ trên bản đồ để trả lời, Học sinh xem átlats trả lời các HS khác nhận xét, bổ sung. GV chuẩn kiến thức. Học sinh nhận xét Hoạt động 2: xác định phạm vi lãnh thổ nước ta Hình thức hoạt động: cả lớp Hoạt động 2: Xác định phạm vi 2. Phạm vi lãnh thổ đảo 331 212 km2 Học sinh đọc sách giáo khoa và a. Vùng đất Hình thức: Cả lớp. kiến thức đã học - Diện tích đất liền và các 331 212 km2 GV đặt câu hỏi: Cho biết phạm vi lãnh thổ nước ta bao gồm những Học snh tìm hiểu thêm các khái - Biên giới: bộ phận nào? Đặc điểm vùng đất? niệm: vùng nội thuỷ, lãnh hải, + Phía Bắc giáp Trung Qu Chỉ trên bản đồ 2 quần đảo lớn vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc đường biên giới dài 1300km nhất của Việt Nam? Thuộc tỉnh quyền kinh tế và vùng thềm lục + Phía Tây giáp Lào 2100k địa. Campuchia hơn 1100km. nào? Một HS lên bảng trình bày và xác + Phíađôngvànam giápbiển định vị trí giới hạn phần đất liền Các học sinh trình hày 3260km
  15. trên bản đồ Tự nhiên Việt Nam, - Nước ta có 4000 đảo lớn GV chuẩn kiến thức. Các cá nhân khác nhận xét đó có hai quần đảo Trường (Khánh Hoà), Hoàng Sa (Đ Nẵng). b. Vùng biển: Diện tích k triệu km2 gồm vùng nội thu hải, vùng tiếp giáp lãnh hải đặc quyền kinh tế và vùng lục địa. c. Vùng trời: Khoảng khô bao trùm trên lãnh thổ Hoạt động 4: Đánh giá ảnh hưởng của vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế, văn hoá – xã hội, quốc phòn ta. Hình thức: Nhóm. Hoạt động 4: Đánh giá ảnh hưởng Cả lớp chia thành nhiều nhóm 3. Ý nghĩa của vị trí địa lí của vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế, Các nhóm đọc sách giáo khoa và a. Ý nghĩa về tự nhiên văn hoá – xã hội, quốc phòng tiến hành thảo luận - Thiên nhiên mang tính ch nước ta. nhiệt đới ẩm gió mùa. Hình thức: Nhóm. - Đa dạng về động – thực v Các nhóm trình bày Bước 1: GV chia HS ra thành các Nội dung dã thảo luận nông sản. nhóm, glao nhiệm vụ cụ thể cho Các nhóm khác nhận xét - Nằm trên vành đai sinh k từng nhóm. nên có nhiều tài nguyên kh Nhóm 1, 2, 3: Đánh gía những Giáo viên kết luận sản. mặt thuận lợi và khó khăn của vị - Có sự phân hoá da dạng v trí địa llí và tự nhiên nước ta. Học sinh có thể nêu moat vài thực nhiên, phân hoá Bắc – Nam GV gợi ý: Cần đánh giá ảnh tế trong tranh chấp Biển đông hiện – Tây, thấp – cao. hưởng của vị trí địa lí tới cảnh Khó khăn: bão, lũ lụt, hạn nay quan, khí hậu, sinh vật, khoáng b. Ý nghĩa về kinh tê, văn sản. xã hội và quốc phòng:. Nhóm 4, 5, 6: Đánh giá ảnh - Về kinh tế: hưởng của vị trí địa lí kinh tế, văn + Có nhiều thuận lợi dể ph hoá – xã hội và quốc phòng cả về giao thông đường bộ Bước 2. HS trong các nhóm trao biển, đường không với các đổi, đại diện các nhóm trình bày, trên thế giới tạo điều kiện t hiện chính sách mở cửa, hộ các nhóm khác bổ sung ý kiến. với các nước trong khu vưc Bước 3: nhận xét phần trình bày trên thế giơí của HS và kết luận ý đúng của + Vùng biển rộng lớn, giàu mỗi nhóm. phát triển các ngành kinh t thác, nuôi trồng, đánh bắt h giao thông biển, du lịch). - Về văn hoá – xã hội: thu nước ta chung sống hoà bìn
  16. tác hữu nghị và cùng phát t với các nước láng giềng và nước trong khu vực Đông N - Về chính trị và quốc ph khu vực quân sự đặc bi trọng của vùng Đông Nam 4/ Củng cố 1/ Hãy xác định vị trí và phạm vi lãnh thổ của nước ta 2/ Nêu ý nghĩa của vị trí địa lí 5/ Dặn dò: về nhà học bài cũ, chuẩn bị giấy A4 chuẩn bị bài Thực hnh Tuần 3 Tiết 3 Ngày soạn……………. Bài 3. THỰC HÀNH VẼ LƯỢC ĐỒ VIỆT NAM I/ MỤC TIÊU BÀI HỌC Sau bài học, HS cần: 1 Kiến thức: - Hiểu được cách vẽ lược đồ Việt Nam bằng việc sử dụng hệ thống ô vuông (hệ thống kinh vĩ tuyến). Xác định được vị trí địa lí nươc ta và một số đối tượng địa lí quan trọng. 2. Về kĩ năng Vẽ được tương đối chính xác lược đồ Việt Nam (phần trên đất liền) và một số đối tượng địa lí. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - Bản đồ hành chính Việt Nam. - Bản đồ tự nhiên Việt Nam. - Bản đồ trống Việt Nam. - Atlat địa lí Việt Nam. III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1/ On định 2/ Kiểm tra bài cũ 1/ Hãy xác định vị trí và phạm vi lãnh thổ của nước ta 2/ Nêu ý nghĩa của vị trí địa lí 3/ Bài mới Hoạt Động l: Vẽ khung lược đồ Việt Nam. Hình thức: Cả lớp. Bước 1: Vẽ khung ô vuông. GV hướng dẫn HS vẽ khung ô vuông gồm 32 ô, đánh số thứ tự theo trật tự: theo hàng từ trái qua phải (từ A đến E), theo hàng dọc từ trên xuống dưới (từ 1 đến 8).
  17. Để vẽ nhanh có thể dùng thước dẹt 30 cm để vẽ, các cạnh của mỗi ô vuông bằng chiều ngang của thước (3,4 cm). - Bước 2: Xác định các điểm khống chế và các đường khống chế. Nối lại thành khung khống chế hình dáng lãnh thổ Việt Nam (phần đất liền). - Bước 3: Vẽ từng đường biên giới (vẽ nét đứt - - -), vẽ đường bờ biển (có thể dùng màu xanh nước biển để vẽ). - Bước 4: Dùng các kí hiệu tượng trưng đảo san hô để vẽ các quần đảo Hoàng Sa (ô E4) và Trường Sa (ô E8). Bước 5: Vẽ các sông chính. (Các dòng sông và bờ biển có thể tô màu xanh nước biển). Hoạt động 2: Điền tên các dòng sông, thành phố, thị xã lên lược đồ. Hình thức: Cá nhân. * Bước 1: GV quy ước cách viết địa danh. + Tên nước: chữ in đứng. + Tên thành phố, quần đảo: viết in hoa chữ cái đầu, viết song song với cạnh ngang của khung lược đồ. Tên sông viết dọc theo dòng sông. * Bước 2: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam xác định vị trí các thành phố, thị xã. Xác định vị trí các thành phố ven biển: Hải Phòng: gần 210B, Thanh Hoá: 19045'B, Vinh: 18045'B, Đà Nẵng: 160B, Thành phố Hồ Chí Minh l0049'b... Xác định vị trí các thành phố trong đất liền: + Kon Tum, Plâycu, Buôn Ma Thuộc đều nằm trên kinh tuyến l08ođ. + Lào Cai, Sơn La nằm trên kinh tuyến l040đ. + Lạng Sơn, Tuyên Quang, Lai Châu đều nằm trên vĩ tuyến 220B. + Đà Lạt nằm trên vĩ tuyến 120B. * Bước 3: HS điền tên các thành phố, thị xã vào lược đồ. 4. ĐÁNH GIÁ Nhận xét một số bài vẽ của HS, biểu dương những HS có bài làm tốt, rút kinh nghiệm những lỗi cần phải sửa chữa. 5. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: HS về nhà hoàn thiện bài thực hành và chuẩn bị bài mới: Lịch sử hình thành và phát triển lãnh thổ Việt nam Tuần 4 Tiết 4 Ngày soạn……………….. Bài 4. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN LÃNH THỔ VIỆT NAM I. MỤC TIÊU BÀI HỌC Sau bài học, HS cần: 1 Kiến thức
  18. - Hiểu được lịch sử hình thành và phát triển lãnh thổ Việt Nam diễn ra rất lâu dài và phức tạp trải qua 3 giai đoạn: giai đoạn Tiền Cambri, giai đoạn cổ kiến tạo và giai đoạn Tân kiến tạo. - Nắm được ý nghĩa của giai đoạn Tiền Cambri. 2. Kĩ năng - Xác định trên biểu đồ các địa vị nền móng ban đầu của lãnh thổ. - Sử dụng thành thạo bảng niên biểu địa chất. 3. Thái độ : Tôn trọng và tin tưởng cơ sở khoa học để tìm hiểu nguồn gốc và quá trình phát triển lãnh thổ tự nhiên nước ta trong mối quan hệ chặt chẽ với các hoạt động địa chất của Trái Đất. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - Bảng niên biểu địa chất. - Atlat địa lí Việt Nam. III/ HOẠT DỘNG DẠY VÀ HỌC 1/ On định 2/ Kiểm tra bài cũ 1/ Hãy xác định vị trí và phạm vi lãnh thổ của nước ta 2/ Nêu ý nghĩa của vị trí địa lí 3/ Bài mới Khởi động: Giáo viên giới thiệu bài mới: Hoạt động thầy Họat động trò Nội dung Giáo viên nêu mục đích Họat động 1: cá nhân. Những giai đoạn chính hoạt động Tìm hiểu bảng niên đại trong lịch sử hình thành Giáo viên nêu hình thức địa chất. và phát triển lãnh thổ hoạt động Giáo viên hướng dẫn học Việt Nam. Giáo viên nêu câu hỏi cho sinh xem bảng niên đại - Giai đoạn Tiền Cambri. học sinh trả lời địa chất và giới thiệu các - Giai đoạn Cổ kiến tạo. Giáo viên hướng dẫn học giai đoạn cần tìm hiểu - Giai đoạn Tân kiến tạo. sinh trả lời trong sách giáo khoa 1. Giai đoạn tiền Giáo viên nhân xét học Cambri: Hình thành nền Hoạt động 2: nhóm sinh trả lời Giáo viên kết luận cuối Tìm hiểu đặc điểm giai móng ban đầu của lãnh đoạn Tiền cambri thổ Việt Nam. cùng Bước 1: GV chia HS ra a. Đây là giai đoạn cổ thành các nhóm, giao nhất, kéo dài nhất trong Giáo viên nêu mục đích hoạt động nhiệm vụ cụ thể cho từng lịch sử phát triển của lãnh Giáo viên nêu hình thức thổ Việt Nam thời gian: nhóm. hoạt động Câu hỏi: Quan sát lược đồ Bắt đầu cách đây 2 tỉ năm, Giáo viên nêu câu hỏi cho hình 5, nêu đặc điểm của kết thúc cách đây 540 học sinh trả lời giai đoạn Tiền Cambri triệu năm. Giáo viên hướng dẫn học b. Chỉ diễn ra trong một theo dàn ý: sinh trả lời - Gồm những đại nào? phạm vi hẹp trên phần Giáo viên nhân xét học lãnh thổ nước ta hiện nay: Kéo dài bao lâu?
  19. sinh trả lời - Nhận xét về phạm vi các mảng nền cổ như Giáo viên kết luận cuối lãnh thổ. vòm sông Chảy, Hoàng cùng - Đặc điểm của các thành Liên Sơn, sông Mã, khối phần tự nhiên. Kon Tum,…. Bước 2: HS trong các c. Các thành phần tự nhóm trao đổi, đại diện nhiên rất sơ khai đơn điệu - Khí quyển rất loãng, hầu các nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung ý như chưa có ôxi, chỉ có kiến. chất khí amôniac, điôxit Bước 3: GV nhận xét cacbon, nitơ, hiđro. phần trình bày của HS và - Thuỷ quyển: hầu như kết luận các ý đúng của chưa có lớp nước trên mỗi nhóm. mặt. GV đưa thêm câu hỏi cho - Sinh vật nghèo nàn: Tảo (tảo lục, tảo đỏ), động vật các nhóm: Các sinh vật giai đoạn thân mềm (sứa, hải quỳ, Tiền Cambri hiện nay còn thuỷ tức, san hô, ốc, … xuất hiện ở nước ta không? (Không còn xuất hiện, vì đó .là các sinh vật cô. Các loài tảo, động vật thân mềm hiện nay được tiến hoá từ các loài sinh vật của thời kì Tiền Cambri). - Lãnh thổ địa phương em giai đoạn này đã được hình thành chưa? Giáo viên nêu mục đích Hoạt động 3: Xác định hoạt động các bộ phận lãnh thổ được Giáo viên nêu hình thức hình thành trong giai đoạn hoạt động Tiền Cambr'i. Giáo viên nêu câu hỏi cho Hình thức: Cả lớp. học sinh trả lời GV đặt câu hỏi: Quan sát Giáo viên hướng dẫn học hình 5 SGK, tìm vị trí các sinh trả lời đá biến chất tiền Cambri, Giáo viên nhân xét học rồi vẽ lại vào bản đồ trống sinh trả lời Giáo viên kết luận cuối Việt Nam các nền móng cùng đó. Một HS lên bảng vẽ vào bản đồ trống, các HS khác nhận xét, bổ sung. (GV có thể chuẩn bị các
  20. miếng dán cùng màu tượng trưng cho các mảng nền cổ Tiền Cambri và yêu cầu HS dán cùng vị trí). GV kết luận: Tiền Cambri là giai đoạn cổ xưa nhất, kéo dài nhất, quang cảnh sơ khai, đơn điệu và lãnh thổ nước ta chỉ như moat đảo quốc với vài hòn đảo nhô cao khỏi mực nước biển. 4. ĐÁNH GIÁ: 1. Lịch sử hình thành và phát triển của trái đất đã trải qua mấy giai đọan? Đó là các giai đoạn nào? 2. Vì sao nói giai đoạn tiền cambri là giai đoạn hình thành nền móng ban đầu của lãnh thổ? 3. Giai đoạn tiền cambri có các đặc điểm gì? 5. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: HS học bài cũ và về nhà chuẩn bị trước bài lịch sử hình thành và phát triển lãnh thổ giai đoạn Cổ Kiến tạo và Tân Kiến tạo Tuần 5 Tiết 5 Ngay soan……………………………….. BÀI 5: LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN LÃNH THỔ VIỆT NAM (Tiếp theo) I. MỤC TIÊU BÀI HỌC Sau bài học, HS cần: . 1. Kiến thức: Nắm được đặc điểm và ý nghĩa của hai giai đoạn cổ kiến tạo và Tân kiến tạo trong lịch sử hình thành và phát triển lãnh thổ tự nhiên Việt Nam. 2. Kĩ năng - Xác định được trên bản đồ những nơi đã diễn ra các hoạt động chính trong giai đoạn cổ kiến tạo và Tân kiến tạo ở nước ta. - So sánh giữa các giai đoạn và liên hệ với thực tế tại các khu vực địa hình ở nước ta. 3. Thái độ: Nhìn nhận, xem xét lịch sử phát triển của lãnh thổ tự nhiên Việt Nam trên cơ sở khoa học và thực tiễn. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - Atlat địa lí Việt Nam.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2