intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Địa lý lớp 6 : Tên bài dạy : KHÍ HẬU TÂY NINH

Chia sẻ: Abcdef_24 Abcdef_24 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

89
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

MỤC TIÊU: a. Kiến thức: - Giúp học sinh thấy được những đặc điểm của khí hậu Tây Ninh, thuận lợi khó khăn do khí hậu mang lại. b. Kỹ năng: - Phân tích biểu đồ, bản đồ. c. Thái độ: - Giáo dục lòng yêu quê hương đất nước. 2. CHUẨN BỊ: a. Giáo viên: Giáo án, sgk, bản đồ TN. b. Học sinh: SGk, Chuẩn bị

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Địa lý lớp 6 : Tên bài dạy : KHÍ HẬU TÂY NINH

  1. KHÍ HẬU TÂY NINH 1. MỤC TIÊU: a. Kiến thức: - Giúp học sinh thấy được những đặc điểm của khí hậu Tây Ninh, thuận lợi khó khăn do khí hậu mang lại. b. Kỹ năng: - Phân tích biểu đồ, bản đồ. c. Thái độ: - Giáo dục lòng yêu quê hương đất nước. 2. CHUẨN BỊ: a. Giáo viên: Giáo án, sgk, bản đồ TN. b. Học sinh: SGk, Chuẩn bị theo câu hỏi trong sgk. 3. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Sử dụng bản đồ khai thác kiến thức. - Phương pháp đàm thoại. 4. TIẾN TRÌNH: 4.1. Ổn định lớp: 1’. Kdss. 4.2. Ktbc: 4’.
  2. + Nêu đặc điểm các chí tuyến và các vòng cực trên Trái Đất? (7đ). - Các chí tuyến là những đường có ánh sáng Mặt Trời chiếu vuông góc vào các ngày hạ chí và đông chí. - Các vòng cực là giới hạn của khu vực có ngày và đêm dài 24 giờ. - Các chí tuyến và vòng cực là ranh giới phân chia các vành đai nhiệt. + Chọn ý đúng nhất: Trên BMTĐ có: (3đ) a. 3 vành đai nhiệt. b. 4 vành đai nhiệt. @. 5 vành đai nhiệt 4. 3. Bài mới: 33’. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ NỘI DUNG. TRÒ. Giới thiệu bài. Hoạt động 1. I. Đặc điểm chung: ** Sử dụng bản đồ khai thác kiến thức.
  3. - Quan sát bản đồ TNVN giới thiệu vị trí tỉnh TN. + TN có khí hậu như thế nào? - Khí hậu nhiệt đới ẩm TL: gió mùa. - Giáo viên: Ở TN không có mùa đông - Có 2 mùa mưa và lạnh chỉ có mùa mưa và mùa khô nên khô. ảnh hưởng đến sản xuất của nhân dân. Chuyển ý. Hoạt động 2. II. Tính chất nhiệt đới ** Sử dụng biểu đồ khai thác kiến ẩm gió mùa của khí thức. hậu: - Quan sát biểu đồ trong sgk. 1. Nhiệt độ: + Nhận xét về nhiệt độ TB tháng? TL: - Nền nhiệt độ cao, nhiệt độ TB - Nhiệt độ cao khoảng năm khá cao = 270c, biên độ dao động 270c. thấp 3,90c bức xạ dồi dào, cán cân bức - Biên độ dao động xạ (+) tổng nhiệt xê dịch 8000 – nhiệt thấp. 100000c.
  4. Chuyển ý. Hoạt động 3. 2. Gió: ** Phương pháp đàm thoại. + Từ tháng 11 – 4 gió gì hoạt động? TL: - Từ T11 – T2 do ảnh hưởng của - Từ T11 –T4 có gió khối khí lạnh cực đới phía Bắc hướng mùa mùa khô hoạt B, ĐB, TB. động. - Từ T2 – T4 khối không khí cực đới yếu dần thời gian này ảnh hưởng của khối không khí Tây TBD và biển nên thời tiết nóng ẩm chủ yếu gió ĐN, N. + Từ tháng 5 – tháng 10 có gió gí hoạt - Từ T5 – T 10 có gió động? mùa mùa mưa hoạt TL: Gió này ảnh hưởng khối không động. khí phía TN. Tháng 5 gió TN mới thiết lập còn yếu nên gió ĐN chiếm ưu thế. T 6 – T10 có gió TN.
  5. - Giáo viên: Chế độ gió phản ánh chế độ hoàn lưu gió mùa của khu vực, của 3. Mưa và ẩm: vùng. Chuyển ý. Hoạt động 4 - Độ ẩm cao khoảng ** Phương pháp đàm thoại. 78,4%. + Độ ẩm TB năm như thế nào? TL: Độ ẩm cao không điều hòa giữa các tháng, độ ẩm thấp là từ T 12 –T 4 ( - Mưa TB năm cao mùa khô). 1900 – 2300mm + Lượng mưa như thế nào? không đều giữa các TL: Mưa cao không đều giữa các tháng. tháng, mùa trong năm, mưa chủ yếu từ T 5 – T 11 chiếm 90% lượng mưa cả năm còn mùa khô thì mưa thấp ít nhất 4. Các hiện tượng thời tiết đặc biệt: là T 1,2. Chuyển ý. - Dông. Hoạt động.5.
  6. + Dông bắt đầu từ tháng nào? TL: Cuối mùa khô từ T4 –T 11 TB có từ 110 – 125 cơn dông tháng có dông nhiều nhất là T 5,6,7 khoảng 12 -20 - Bão. ngày có dông xuất hiện chiều tối mưa nhiều, gây lũ. - Mưa đá. + Bão xuất hiện khoảng tháng nào? TL: - T 11 –T12. TN ít bão nhưng ảnh hưởng của bão như mưa kéo dài, lũ lớn III. Những thuận lợi - Giáo viên: mưa đá xuất hiện ở phía và khó khăn do khí Bắc, ĐB và các vùng phía Nam của hậu đem lại và biện tỉnh, mưa đá nhỏ ít hại mùa màng. pháp khắc phục: Chuyển ý. a. Thuận lợi: Hoạt động 6. - Phát triển ngành ** Phương pháp đàm thoại. nông nghiệp nhiệt đới. + Khí hậu có thuận lợi gì cho phát triển b. Những khó khăn và
  7. kinh tế? biện pháp khắc phục: TL: Ngành nông nghiệp nhiệt đới, cây công nghiệp giá trị cao và phơi sấy bảo quản sản phẩm tốt. - Nấm mốc sâu bệnh dễ phát triển. - Phát huy mặt thuận + Khí hậu có ảnh hưởng gì đến sản lợi, hạn chế khó khăn. xuất? Hướng khắc phục? TL: 4.4. Củng cố và luỵên tập: 4’ + Đặc điểm chung của khí hậu TN? - Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. - Có 2 mùa mưa và khô. + Chọn ý đúng nhất: chế độ mưa và ẩm của TN thể hiện: a. Nhiệt độ > 270c. b. Lượng mưa từ 1900mm – 2300mm. @. Tất cả đều đúng 4.5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: 3’- Học bài. - Chuẩn bị bài mới: Ôn tập. Tự xem lại các bài đã học. 5. RÚT KINH NGHIỆM:
  8. ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………………………………………………………………… ………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0