Giáo án hình học lớp 8 - Tiết 5+6+7 ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, CỦA HÌNH
lượt xem 77
download
Giáo án hình học lớp 8 - Tiết 5+6+7 ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, CỦA HÌNH THANG - LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu Nắm được định nghĩa và các định lý 1, định lý 2 về đường trung bình của tam giác, đường trung bình của hình thang. Biết vận dụng các định lý về đường trung bình cùa tam giác, của hình thang để tính độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng song song. Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý và vận dụng các định lý đã học vào các...
Bình luận(1) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án hình học lớp 8 - Tiết 5+6+7 ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, CỦA HÌNH
- Giáo án hình học lớp 8 - Tiết 5+6+7 ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, CỦA HÌNH THANG - LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu Nắm được định nghĩa và các định lý 1, định lý 2 về đường trung bình của tam giác, đường trung bình của hình thang. Biết vận dụng các định lý về đường trung bình cùa tam giác, của hình thang để tính độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng song song. Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý và vận dụng các định lý đã học vào các bài toán thực tế. Tiết 5 : Đường trung bình của tam giác. Tiết 6 : Đường trung bình của hình thang.
- Tiết 7 : Luyện tập. II/ Phương tiện dạy học SGK, thước thẳng, êke. III/ Quá trình hoạt động trên lớp 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra bài cũ Định nghĩa hình thang cân Muốn chứng minh một tứ giác là hình thang cân ta phải làm sao ? Sửa bài tập 18 trang 75 a/ Hình thang ABEC (AB // CE) có hai cạnh bên AC, BE = BD do đó BDE cân BE song song nên chúng bằng nhau : AC = BE mà AC = BD (gt) (đ D vị) ồng C b/ Do AC // BE ˆ ˆ C1 E ˆ ˆ 1 1 ( BDE cân tại B) mà ˆ ˆ D1 E Tam giác ACD và BCD có :
- AC = BD (gt) (cmt) ˆ ˆ D1 C1 DC là cạnh chung Vậy (c-g-c) ACD BDC c/ Do (cmt) ADC = BCD ACD BDC Hình thang ABCD có hai góc kề một đáy bằng nhau nên là hình thang cân. Sửa bài tập 19 trang 75 (Xem SGV trang 106) 3/ Bài mới Ghi bảng Hoạt động của Hoạt động của HS GV Hoạt động 1 : Đường trung bình của tam giác Học sinh làm 1/ Đường trung ?1 Dự đoán E là ?1 bình của tam trung điểm AC giác Phát biểu dự
- đoán trên thành lý 1: Định định lý. Đường thẳng đi qua trung điểm Chứng minh một cạnh của Kẻ EF // AB (F tam giác và song BC) song với cạnh Hình thang thứ hai thì đi qua DEFB có hai trung điểm cạnh cạnh bên song thứ ba. song (DB // EF) ABC nên DB = EF GT AD = DB Mà AD = DB DE // BC (gt). Vậy AD = EF KL AE = EC Tam giác ADE và EFC có : Â = (đồng vị) ˆ E1 Định nghĩa :
- Đường trung AD = của tam EF (cmt) bình đoạn giác là ˆ ˆ D1 F1 thẳng nối trung (cùng bằng Học sinh làm điểm hai cạnh ) ˆ B ?2 của tam giác. Vậy (g-c- ADE EFC g) AE = EC E là trung điểm AC Học sinh làm ?2 Định lý 2 Chứng minh Định lý 2 : định lý 2 Đường trung Vẽ điểm F sao của tam bình cho E là trung giác thì song
- điểm DF song với cạnh thứ ba và bằng (c-g- AED CEF nửa cạnh ấy. c) AD = FC và Â= ˆ C1 ABC AD = DB Ta có : AD = DB (gt) AE = EC Và AD = FC GT DE // BC DB = FC 1 KL Ta có : Â = ˆ DE BC C1 2 Học sinh làm Mà Â so le ?3 trong C ˆ 1 AD // CF tức là AB // CF Do đó DBCF là hình thang
- Hình thang DBCF có hai đáy DB = FC nên DF = BC và DF // BC Do đó DE // BC 1 và DE = BC 2 ?3 Trên hình 33. DE là đường trung bình 1 ABC DE BC 2 Vậy BC = 2DE = 100m Bài tập 20 trang 79 Tam giác ABC có ˆˆ K C 50 0 Mà K đồng vị ˆ ˆ C
- Do đó IK // BC Ngoài ra KA = KC = 8 IA = IB mà IB = 10 .Vậy IA = 10 Bài tập 21 trang 79 Do C là trung điểm OA, D là trung điểm OB CD là đường trung bình OAB 1 CD AB AB 2CD 2.3cm 6cm 2 Ghi bảng Hoạt động của Hoạt động của HS GV Hoạt động 2 : Đường trung bình của hình thang HS làm ?4 2/ Đường trung ?4 Nhận xét : I bình của hình là trung điểm thang của AC, F là trung điểm của Định lý 1 : BC Đường thẳng đi qua trung điểm biểu Phát
- thành định lý một cạnh bên của hình thang Chứng minh và song song với Gọi I là giao hai đáy thì đi qua điểm của AC và trung điểm cạnh EF bên thứ hai. Tam giác ADC ABCD là có : hình thang E là (đáy AB, trung điểm CD) của AD(gt) GT AE = ED EI // EF // AB DC (gt) EF // CD I là trung điểm của AC KL BF = FC Tam giác ABC có : Định nghĩa : Đường trung I là
- trung điểm của hình bình thang là đoạn AC (gt) thẳng nối trung IF // điểm hai cạnh AB (gt) của hình bên F là trung thang. điểm của BC Giới thiệu đường trung bình của hình thang ABCD (đoạn thẳng EF) Chứng minh định lý 2 Gọi K là giao điểm của AF và DC Làm bài tập 23 Tam giác FBA trang 84 và FCK có :
- Định lý 2 : ˆ ˆ F1 F2 (đối đỉnh) Đường trung của hình bình FB = thang thì song FC (gt) song với hai đáy ˆˆ B C1 và bằng nửa tổng (so le trong) hai đáy. Vậy FBA FCK (g-c-g) AE = FK; AB = CK Tam giác ADK có E; F lần lượt là trung điểm của AD và AK nên EF là Hình thang đường trung ABCD bình (đáy AB, EF // DK
- (tức là EF // AB CD) và EF // CD) GT AE = ED; Và BF = FC DC AB 1 KL EF // AB; EF DK EF 2 2 EF // CD ?5 AB CD EF 2 24 x 32 24 x 64 2 Vậy x = 40 Hoạt động 3 : Luyện tập Bài 24 trang 80 Khoảng cách từ trung điểm C của AB 12 20 đến đường thẳng xy bằng : 16cm 2
- Bài 22 trang 80 Tam giác BDC có : DE = EB EM là đường trung bình BM = MC Do đó EM // DC EM // DI Tam giác AEM có : AD = DEAI = IM (định lý) EM // DI Bài 25 trang 80 Tam giác ABD có : E, F lần lượt là trung điểm của AD và BD nên EF là đường trung bình EF // AB Mà AB // CD EF // CD (1)
- Tam giác CBD có : K, F lần lượt là trung điểm của BC và BD nên KF là đường trung bình KF // CD (2) Từ (1) và (2) ta thấy : Qua F có FE và FK cùng song song với CD nên theo tiên đề Ơclit E, F, K thẳng hàng. Bài 27 trang 80 a/ Tam giác ADC có : E, K lần lượt là trung điểm của AD và AC nên EK là đường trung bình CD (1) EK 2 Tam giác ADC có : K, F lần lượt là trung điểm của AC và BC
- nên KF là đường trung bình AB (2) KF 2 b/ Ta có : EF EK KF (bất đẳng thức ) (3) EFK EF EK KF CD AB CD AB Từ (1), (2) và (3) 2 2 2 Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà Về nhà học bài Làm bài tập 26, 28 trang 80 Tự ôn lại các bài toán dựng hình đã biết ở lớp 7 : Dựng đoạn thẳng bằng đoạn thẳng cho trước 1/ Dựng một góc bằng một góc cho trước 2/ Dựng đường trung trực của một đoạn thẳng 3/ cho trước, dựng trung điểm của một đoạn thẳng cho trước. Dựng tia phân giác của một góc cho trước. 4/
- Qua một điểm cho trước dựng đường thẳng 5/ vuông góc với một đường thẳng cho trước. Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng 6/ cho trước, dựng đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. Dựng tam giác biết ba cạnh, biết hai cạnh và 7/ góc xen giữa, biết một cạnh và hai góc kề. Xem trước bài “Dựng hình thang”. --------------- ---------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Hình học 8 chương 1 bài 7: Hình bình hành
12 p | 784 | 46
-
Giáo án hình học lớp 8 - Tiết 12 :HÌNH BÌNH HÀNH
8 p | 370 | 24
-
Giáo án hình học lớp 8 - Tiết 8+9 DỰNG HÌNH THANG DỰNG HÌNH BẰNG THƯỚC VÀ COMPA LUYỆN TẬP
15 p | 348 | 23
-
Giáo án hình học lớp 8 - Tiết 14: ĐỐI XỨNG TÂM
8 p | 399 | 19
-
Giáo án hình học lớp 8 - Tiết 16:HÌNH CHỮ NHẬT
8 p | 360 | 16
-
Giáo án hình học lớp 8 - Tiết 25: Chương II: ĐA GIÁC VÀ DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
7 p | 245 | 11
-
Giáo án Hình học lớp 8 (Trọn bộ cả năm)
238 p | 21 | 5
-
Giáo án Hình học lớp 8: Chương 4: Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều
48 p | 23 | 4
-
Giáo án Hình học lớp 8: Chương 3: Tam giác đồng dạng
53 p | 22 | 4
-
Giáo án Hình học lớp 8: Chương 2: Đa giác. Diện tích đa giác
32 p | 23 | 4
-
Giáo án Hình học lớp 8: Chương 1 - Tứ giác
75 p | 15 | 4
-
Giáo án Hình học lớp 8 - Chủ đề: Vẽ hình phụ để giải toán trong chương tứ giác
6 p | 22 | 4
-
Giáo án Hình học lớp 8 - Chủ đề: Đa giác, đa giác đều
6 p | 21 | 3
-
Giáo án Hình học lớp 8 - Chủ đề: Hình chữ nhật. Tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước
5 p | 15 | 3
-
Giáo án Hình học lớp 8 - Chủ đề: Đối xứng trục - đối xứng tâm
5 p | 10 | 3
-
Giáo án Tin học lớp 8 bài 8: Làm việc với danh sách dạng liệt kê và hình ảnh trong văn bản
5 p | 12 | 3
-
Giáo án Tin học lớp 8 bài 9: Thay đổi khung hình, kích thước ảnh
3 p | 12 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn