Giáo án Hình học lớp 8: Chương 3: Tam giác đồng dạng
lượt xem 4
download
Giáo án "Giáo án Hình học lớp 8: Chương 3: Tam giác đồng dạng" được TaiLieu.VN sưu tầm và đăng tải, giúp quý thầy cô giáo sẽ có thêm tài liệu để dạy học, các em học sinh có thể ôn tập hoặc mở rộng kiến thức của mình. Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo nội dung chi tiết giáo án tại đây!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Hình học lớp 8: Chương 3: Tam giác đồng dạng
- Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: Chương III : TAM GIAC ĐÔNG DANG ́ ̀ ̣ §1. ĐINH LY TALET TRONG TAM GIAC ̣ ́ ́ I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Nhớ các khái niệm tỉ số của hai đoạn thẳng, đoạn thẳng tỉ lệ, định lý Talet trong tam giác. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng lập các tỉ số của hai đoạn thẳng; vận dụng định lý TaLét tính độ dài đoạn thẳng. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng. 4. Định hướng năng lực: Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác. Năng lực chuyên biệt: vân dung đinh ly Talét vao viêc tim ra cac ti sô băng nhau. ̣ ̣ ̣ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ̉ ́ ̀ II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Giáo viên: Thươc thăng, êke, cac bang phu, ve hinh 3 SGK Phiêu hoc tâp ghi ?3 ́ ̉ ́ ̉ ̣ ̃ ̀ ́ ̣ ̣ 2. Học sinh: SGK, dụng cụ học tập, bảng nhóm. 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nội dung (M1) (M2) (M3) (M4) Định lí Ta– Viết được tỉ số Viết được GT – KL Tìm được các Vận dụng định lí lét trong tam của hai đoạn của định lí Talét đoạn thẳng tỉ lệ Talét tính được độ giác. thẳng. dài của một đoạn thẳng III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KHỞI ĐỘNG: HOẠT ĐỘNG 1: Tình huống xuất phát: Giới thiệu nội dung bài Mục tiêu: Nhận biết nội dung bài học Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề. Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân Phương tiện dạy học: SGK, thước thẳng Sản phẩm: Dự đoán cách tìm đoạn thẳng chưa biết HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GV: Cho hình vẽ: Dựa vào các kiến thức Không thể tính x A đã học, em có thể tính x hay x cm 2 cm không? M N 6cm 5 cm B MN//BC C GV: Để tính x trên hình, ta có thể sử dụng kiến thức của định lý Talét. B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: HOẠT ĐỘNG 2: Tỉ số của hai đoạn thẳng Mục tiêu: Nêu khái niệm và tìm tỉ số của hai đoạn thẳng Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề. Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động nhóm Phương tiện dạy học: SGK , thước thẳng
- Sản phẩm: Khái niệm tỉ số của hai đoạn thẳng. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 1) Tỉ số của hai đoạn thẳng: GV: Yêu cầu HS thực hiện ?1 AB 3 ?1 AB = 3 cm, CD = 5 cm = HS đứng tại chỗ trả lời CD 5 GV: giới thiệu định nghĩa tỉ số của hai đoạn EF 4 EF = 4dm, MN = 7dm = thẳng, gọi 1 HS đọc định nghĩa SGK. MN 7 HS: Phát biểu định nghĩa *Định nghĩa: Tỉ số của 2 đoạn thẳng là tỉ số độ GV: Nêu ví dụ về tỉ số của hai đoạn thẳng, dài của chúng theo cùng một đơn vị đo. HS theo dõi ghi vở AB 3 GV: Có thể có đơn vị đo khác để tính tỷ số Ví dụ: AB = 300 m, CD = 500 m CD = 5 của hai đoạn thẳng AB và CD không? Hãy rút ra kết luận.? HS: Có thể có đơn vị đo khác để tính tỷ số của hai đoạn thẳng AB và CD. Vậy tỉ số *Chú ý: Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào thuộc vào cách chọn đơn vị đo. cách chọn đơn vị đo. GV: Nêu chú ý SGK HOẠT ĐỘNG 3: Đoạn thẳng tỉ lệ Mục tiêu: Nhận biết định nghĩa hai đoạn thẳng tỉ lệ Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề. Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, cặp đôi Phương tiện dạy học: SGK , thước thẳng Sản phẩm: Lập tỉ lệ thức của hai đoạn thẳng tỉ lệ. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 2) Đoạn thẳng tỉ lệ: ̉ ̣ GV treo bang phu ?2 va hinh ve 2. ̀ ̀ ̃ AB 2 A' B ' 4 2 Yêu cầu HS hoạt động cặp đôi: ? 2 = ; = = CD 3 C'D' 6 3 AB A' B ' AB A ' B ' ́ ́ ̉ ́ + So sanh cac ti sô va ̀ ? Vậy = CD C ' D' CD C ' D ' ̣ ̉ + Khi nao hai đoan thăng AB va CD ti lê v ̀ ̀ ̉ ̣ ới *Định nghĩa: SGK/57 ̣ ̉ hai đoan thăng A’B’ va C’D’? ̀ AB và CD tỉ lệ với A'B' và C'D' nếu Đại diện cặp đôi trả lời AB A ' B ' AB CD GV: Giới thiệu AB, CD tỉ lệ với A'B', C'D'. = hay = . CD C ' D ' A' B ' C ' D ' Vậy AB và CD tỉ lệ với A'B' và C'D' khi nào? HS: Phát biểu định nghĩa SGK HOẠT ĐỘNG 4: Định lý Talét Mục tiêu: Phát biểu định lý Talét trong tam giác Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề. Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, nhóm Phương tiện dạy học: bảng phụ, SGK , thước thẳng Sản phẩm: định lý Talét trong tam giác, tính được độ dài đoạn thẳng. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 3. Định lý Talét trong tam giác: GV: Treo bảng phụ ghi đề ?3 lên bảng, ?3 A yêu cầu HS hoạt động theo nhóm Nếu đặt độ dài các GV: gợi ý HS làm việc theo nhóm: đoạn thẳng bằng nhau + Các đoạn thẳng chắn trên AB, AC là các trên đoạn AB là m, trên a đoạn thẳng như thế nào? đoạn AC là n B' C' AB ' AC ' CB ' AC ' AB ' AC ' + Tính và ; và ; = = AB AC B ' B C 'C AB AC C B
- B'B C 'C 5m 5n 5 và = = AB AC 8m 8n 8 HS hoạt động nhóm, cử đại diện nhóm Tương tự: đứng tại chỗ trả lời CB ' AC ' 5 B ' B C ' C 3 = = ; = = GV nhận xét B ' B C 'C 3 AB AC 8 ? Nhận xét vị trí của đường thẳng a với 3 cạnh của tam giác? *Định lý Talet: SGK/58 HS: a song song với 1 cạnh và cắt 2 cạnh còn lại của tam giác. GT ∆ ABC; B'C' // BC GV: Rút ra kết luận gì từ ?3 ? HS: Phát biểu định lý Talet AB ' AC ' CB ' AC ' KL = ; = ; GV: Gọi 1 HS lên bảng ghi GT, KL của định AB AC B ' B C ' C lý, các HS còn lại ghi vào vở B ' B C 'C = AB AC C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG HOẠT ĐỘNG 5: Bài tập Mục tiêu: Viết tỉ số các đoạn thẳng, tính độ dài đoạn thẳng Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề. Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân Phương tiện dạy học: bảng phụ, SGK , thước thẳng Sản phẩm: Giải ?4, bài 1, bài 5 HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: ?4 GV: Yêu cầu HS làm ? 4 SGK C A GV: Áp dụng định lý Talet, ta sử dụng tỉ x 3 a 4 lệ thức nào để tính x, y? D E 5 y AD AE CD CE 10 D E HS: a) = b) = 5 3,5 DB EC CB CA GV: gọi 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS B C B A làm 1 câu, các HS còn lại làm bài vào vở a) a // BC b) GV nhận xét, đánh giá a)Vì a // BC nên theo định lý Ta Lét ta có: AD AE 3 x x = 10 = = 3 : 5 = 2 3 DB EC 5 10 b) Vì DE // AB (cùng ⊥ AC ) nên theo định lý Ta Lét ta có : CD CE 5 4 8,5.4 = = y= = 6,8 CB CA 8,5 y 5 Yêu cầu cá nhân làm bài 1 SGK BT1/58 SGK Gọi 3 HS lên bảng tính, HS dưới lớp làm a) AB = 5 = 1 ; b) EF = 48 = 3 vào vở, nhận xét bài của bạn CD 15 3 GH 160 10 GV nhận xét, đánh giá PQ 120 c) = =5 MN 24 BT5/58 SGK A 8,5 Tiếp tục làm 5aSGK 4 5 Yêu cầu HS lập các tỉ số bằng nhau rồi M suy ra N 1 HS lên bảng tính, HS dưới lớp làm vào x vở, nhận xét bài của bạn B C GV nhận xét, đánh giá a) Vì a // BC nên theo định lý Talet ta có: AM AN 4 5 4.(8,5 − 5) = = x= = 2, 4 MB NC x 8,5 − 5 5
- D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Học kỹ định lý Talet trong tam giác BTVN: 2, 3, 4/59 SGK Xem trước bài: “Định lý đảo và hệ quả của định lý Talet”. * CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: (10 phút) Câu 1: Phát biểu ĐL Ta Lét trong tam giác? (M1) Câu 2: BT1/58 SGK (M3) Câu 3 : BT5a/58 SGK (M4)
- Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: §2. ĐỊNH LÝ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÝ TALET I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Phát biểu được định lý đảo và hệ quả của định lý Talet 2. Kỹ năng: Vận dụng định lý đảo chứng minh hai đường thẳng song song; lập dãy các tỉ số bằng nhau của các đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng. 4. Định hướng năng lực: Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác. Năng lực chuyên biệt: vận dụng định lý Talet đảo và hệ quả của định lý Talet vào việc chứng minh hai đường thẳng song song, tính độ dài đoạn thẳng. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Giáo viên: SGK, giáo án, thước kẻ, bảng phụ. 2. Học sinh: SGK, dụng cụ học tập, bảng nhóm. 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nội dung (M1) (M2) (M3) (M4) Định lí đảo Phát biểu Suy luận ra định lý đảo Vận dụng định Vận dụng hệ quả và hệ quả định lý đảo và hệ quả của định lý lý đảo chứng định lí Talét tính của định lí và hệ quả Talet, lập dãy các tỉ số minh hai đường được độ dài của Talét của định lý bằng nhau của các thẳng song song một đoạn thẳng Talet đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: * Kiểm tra bài cũ Câu hỏi Đáp án HS1: Phát biểu định lý Talet? Định lý Talet(SGK/57) (5đ) Áp dụng: D Áp dụng: Tìm x trên hình vẽ 24 Vì PQ// EF nên theo định lý Talet ta có: x 9 DP DQ x 9 9.10,5 P Q = = x= = 6,3 (5đ) 10,5 PE QF 10,5 15 15 E PQ//EF F A. KHỞI ĐỘNG: HOẠT ĐỘNG 1: Tình huống xuất phát: Mục tiêu: Nhận biết nội dung bài học Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề. Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân Phương tiện dạy học: Thước thẳng Sản phẩm: Dự đoán hai đường thẳng song song HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: GV: Cho hình vẽ: A Hãy so sánh AM AN AM AN 6,3 cm 9 cm = , . M N MB NC MB NC 10,5 cm 15 cm Dự đoán MN có Dự đoán: MN//BC song song với BC hay B MN//BC C không? GV: Chúng ta sẽ chứng minh dự đoán trên nhờ định lý Talét đảo. B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: HOẠT ĐỘNG 2: Định lý Talét đảo Mục tiêu: Phát biểu định lý Talét đảo Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề. Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, nhóm Phương tiện dạy học: Thước thẳng, SGK Sản phẩm: Định lý Talét đảo, biết sử dụng định lý để chứng minh hai đường thẳng song song. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 1) Định lý Talet đảo: A AB ' 2 1 a GV: Treo bảng phụ ghi đề bài ?1 , yêu ?1 1) Ta có: = = ; C'' C' cầu HS hoạt động nhóm thực hiện ?1 AB 6 3 B' Đại diện nhóm lên bảng trình bày AC ' 3 1 = = GV : qua bài tập này em rút ra kết luận gì AC 9 3 AB ' AC ' B C nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của Vậy = Hình 8 tam giác và định ra trên hai đoạn thẳng đó AB AC những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ? 2.a)Vì B’C"// BC nên theo định lý Talet ta có: HS: đường thẳng đó song song với cạnh AB ' AC '' 1 1 = = AC '' = AC = 3 cm còn lại AB AC 3 3 b) AC" = AC' = 3cm C ' C '' Ta có: B’C”//BC; C' C" B’C’ // BC GV: Giới thiệu định lý Talet đảo *Định lý Talet đảo: SGK/60 HS: Đọc định lý SGK ∆ ABC; B' AB ; C' AC GV: Yêu cầu HS ghi GT, KL của định lý AB ' AC ' = 1HS lên bảng thực hiện, các HS khác làm GT BB ' CC ' ; bài vào vở KL B'C' // BC ?2 A GV: Treo bảng phụ ghi đề bài ? 2 , yêu a) Ta có : 3 5 D E cầu HS hoạt động theo nhóm thực hiện AD AE 1 = = 6 10 ?2 DB EC 2 7 GV gợi ý: Để tìm các cặp đường thẳng DE//BC B F 14 C Hình 9 song song ta áp dụng kiến thức nào? (định lý Talet đảo) HS: Định lý Talet đảo CE CF Ta có: = = 2 EF // AB 1HS lên bảng chữa câu a, các HS khác làm EA FB bài vào vở b) Tứ giác BDEF là hình bình hành vì có 2 cặp GV: Tứ giác BDEF là hình gì? Vì sao? cạnh đối song song HS: Tứ giác BDEF là hình bình hành vì có AD AE BF 1 2 cặp cạnh đối song song c)Ta có = = = AB EC BC 3 GV: Thay vì so sánh các tỉ số AD AE DE AD AE DE Mà BF = DE suy ra = = ; ; ta có thể so sánh các tỉ số AB EC BC AB EC BC Các cặp cạnh tương ứng của ADE và ABC nào? Vì sao? tương ứng tỉ lệ
- AD AE BF HS: ; ; vì BF = DE AB EC BC GV: Nhận xét mối liên hệ giữa các cặp cạnh tương ứng của ADE và ABC? HS: tương ứng tỉ lệ HOẠT ĐỘNG 3: Hệ quả của định lý Talét Mục tiêu: Phát biểu hệ quả của định lý Talét Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề. Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân Phương tiện dạy học: Thước thẳng, SGK Sản phẩm: Hệ quả của định lý Talét HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: 2) Hệ quả của định lý Talet: GV: Giới thiệu hệ quả của định lý Talet * H ệ quả : SGK/60 HS: Đọc hệ quả GT ∆ ABC ; B'C' // BC A GV: Vẽ hình, HS ghi GT, KL của hệ quả ( B' AB ; C' AC 1HS lên bảng thực hiện, các HS khác làm B' C' vào vở AB ' AC ' BC ' GV: hướng dẫn HS cách c/m định lý KL = = AB AC BC B D C HS theo dõi kết hợp xem SGK Chứng minh: SGK/61 GV: Treo bảng phụ vẽ hình 11, giới thiệu *Chú ý: SGK/61 phần chú ý SGK C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG HOẠT ĐỘNG 4: Bài tập Mục tiêu: Viết tỉ số các đoạn thẳng, tính độ dài đoạn thẳng, tìm các đường thẳng song song Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề. Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân Phương tiện dạy học: bảng phụ, SGK , thước thẳng Sản phẩm: Giải ?3, bài 6 HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV: Treo bảng phụ vẽ hình 12 SGK, chia ?3 A E B lớp thành 3 nhóm, yêu cầu HS hoạt động 2 M N 3 3 A 2 theo nhóm thực hiện ?3 , mỗi nhóm làm 1 2 O O x E câu D x x HS: hoạt động nhóm, cử đại diện lên bảng 3 5,2 3,5 D 6,5 C F trình bày B a ) DE // BC C P b) MN // PQ Q C) GV nhận xét, đánh giá a) Vì DE //BC nên theo hệ quả của định lý Talet : AD x 5 x 13 = = x= AB BC 2 6,5 5 b) Vì MN//PQ nên theo hệ quả của định lý Talet : ON NM 2 3 104 52 = = x= = x PQ x 5, 2 30 15 c) Vì EB//CF nên theo hệ quả của định lý Talet : OE EB 3 2 3.3,5 = = x= = 5, 25 OF CF x 3,5 2 BT6/62 SGK: A 5 3 CM CN M B'' PA'' GV: Treo bảng phụ vẽ hình 13 SGK, chia a) Ta có : MA = NB = 3 15 8 O lớp thành 2 nhóm, yêu cầu HS hoạt động 7 21 B DE//BC 3 N C 2 B' theo nhóm thực hiện bài 6 SGK, mỗi nhóm (định lý Talet đảo) A' a) làm 1 câu OA ' OB ' 2 3 4,5 HS: hoạt động nhóm, cử đại diện lên bảng b) Ta có : = = A' A B ' B 3 A b) B
- trình bày A’B’//AB GV nhận xét, đánh giá (định lý Talet đảo) ᄋ '' A '' O = OA Ta có: B ᄋ 'B' Mà 2 góc ở vị trí so le trong nên A '' B ''// A ' B '// AB D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Học thuộc định lý Talet đảo và hệ quả của định lý Talet. BTVN: 7, 8, 9/62 SGK * CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: Câu 1: Phát biểu định lý Talet đảo? (M1) Câu 2: Phát biểu hệ quả của định lý Talet? (M1) Câu 3: BT6/62 SGK: (M3) Câu 4: ?3 (M4)
- Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cho HS kiến thức về định lý Talét, định lý Talét đảo và hệ quả của nó. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng vận dụng giải bài tập về tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh các hệ thức. 3. Thái độ: HS tự giác, tích cực, chủ động trong học tập. 4. Định hướng năng lực: Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác. Năng lực chuyên biệt: Tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh các hệ thức. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Giáo viên: SGK, giáo án, thước kẻ, bảng phụ. 2. Học sinh: SGK, thước kẻ, bài tập phần luyện tập. 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nội dung (M1) (M2) (M3) (M4) Luyện tập Thuộc định lý Phân biệt được Biết sử dụng định lý . Talét, định lý định lý Talét, Talét, định lý Talét đảo Talét đảo và định lý Talét và hệ quả của nó để tính hệ quả. đảo và hệ quả. độ dài đoạn thẳng, chứng minh hai đường thẳng song song. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: * Kiểm tra bài cũ Câu hỏi Đáp án HS1: Nêu định lý Talét đảo, hệ quả của định HS1: Định lý Talét đảo, hệ quả của định lý lý Talét? Vẽ hình, ghi GT, KL? Talét. Vẽ hình, ghi GT, KL (SGK/60, 61) HS2: Cho hình vẽ. Chứng minh DE// BC. Tính (10đ) DE? BD 1,5 3 EC 1,8 3 HS2: = = ; = = A AD 2,5 5 EA 3 5 BD EC DE//BC (Định lý Talét đảo) = 2,5 3 AD EA D E AD DE 1,8 = (hệ quả định lý Talét) 1,5 6,4 AB BC B C AD.BC 2,5.6, 4 DE = = = 4 (10đ) AB 4 A. KHỞI ĐỘNG: B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG HOẠT ĐỘNG 1: Bài tập tính độ dài đoạn thẳng Mục tiêu: Luyện tập cho HS cách tính độ dài đường thẳng bằng cách sử dụng định lý Talét, hệ quả của định lý Talét. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề. Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân. Phương tiện dạy học : SGK, bảng phụ, thước thẳng Sản phẩm: Bài 7/62 sgk
- HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV trep bảng phụ vẽ hình 14, yêu cầu HS BT 7/62 SGK: sửa BT 7 SGK D B' 4,2 A' GV: Ở hình a, áp dụng kiến thức nào để 9,5 M N 3 tính x? 8 O HS: hệ quả của định lý Talét 28 6 Y GV: Ở hình a, áp dụng kiến thức nào để X tính x, y? E X a) MN // EF F A b) B HS: Tính x: hệ quả định lý Talét Tính y: định lý Pytago a)Vì MN// EF nên theo hệ quả củađịnh lý Talét, GV: gọi 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm ta 1 câu DM MN có : = DE EF 9,5 8 28.8 = x= 23, 6 28 x 9,5 b) Vì A’B’//AB (cùng vuông góc với AA’) nên theo hệ quả định lý Talét, ta có : A'O A ' B ' 3 4, 2 6.4, 2 = = = x= = 8, 4 OA AB 6 x 3 GV kiểm tra vở BT của HS. Áp dụng định lý Pytago cho ∆ OAB vuông tại O, HS nhận xét, GV nhận xét. ta có : y = OB = OA2 + AB 2 = 62 + 8, 42 10,3 HOẠT ĐỘNG 2: Bài tập về c/m hai đường thẳng song song, tính diện tích Mục tiêu: Biết cách chứng minh hai đường thẳng song song, chứng minh các hệ thức. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề. Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động nhóm Phương tiện dạy học(nếu có): Bảng phụ Sản phẩm: Bài 10, 11 SGK HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV: treo bảng phụ ghi đề bài tập 10, yêu BT 10/63 SGK: cầu HS đọc đề bài tập a) Ta có d // BC; AH BC AH ' Xét ∆ ABH có B’H’// BH (vì d // BC) GV: Xét ∆ ABH, tỉ số bằng tỉ số nào? AH AH ' AB ' A Vì sao? = (1) (định AH AB d B' C' AH ' AB ' lý Talét) H' HS: = (định lý Talét) AH AB Xét ∆ ABC có B’C’// BC B 'C ' (vì d // BC) B C GV: Xét ∆ ABC, tỉ số H bằng tỉ số BC AB ' B ' C ' = (2) (định lý Talét) nào? Vì sao? AB BC AB ' B ' C ' AH ' B ' C ' HS: = (định lý Talét) Từ (1) và (2) = AB BC AH BC GV gọi 1 HS lên bảng trình bày, các HS còn lại làm bài vào vở GV : Công thức tính S ∆ ABC, S ∆ AB'C'? 1 AH ' 1 B ' C ' b) Nếu AH' = AH = = (câu a) 1 1 3 AH 3 BC HS: S ∆ ABC = AH .BC , S AB ' C ' = AH '.B ' C ' 2 2 1 B'C ' = BC 1 3 GV: Từ giả thiết AH' = AH, kết hợp câu 3 a, ta suy ra được điều gì?
- 1 AH ' 1 B ' C ' 1 1 1 1 HS: AH' = AH = = S ∆ AB'C' = AH '.B ' C ' = AH BC 3 AH 3 BC 2 2 3 3 1 1 1 1 B'C ' = BC = . . AH .BC = S ∆ ABC = 7,5 cm2 3 9 2 9 S ∆ GV : Vậy tính AB ' C ' thông qua S ABC như thế nào? 1 1 1 1 HS: S ∆ AB'C' = AH BC = S ∆ ABC 2 3 3 9 GV hệ thống ghi bảng, HS theo dõi ghi vở GV: Yêu cầu HS giải BT 11 SGK GV: So sánh AK, AI và AH? 1 2 HS: AK = AH; AI = AH 3 3 BT11/63 SGK: GV: Để tính MN ta phải dựa vào tỉ số nào khi a)Xét ∆ ABC có MN//BC A biết BC = 15cm? AM MN M K AM MN = (hệ quả định lý N HS: = ( MN//BC) AB BC I AB BC Talét) E F AM Xét ∆ ABH có MK//BH GV: bằng tỉ số nào? Từ đó tính MN? B H C AB AM AK 1 = = (hệ quả AM AK 1 AB AH 3 HS: = = (MK//BH) AB AH 3 định lý Talét) 1 MN 1 1 MN = BC = MN = BC = 5 cm 3 BC 3 3 GV: Thực hiện tương tự cho EF. EF AE AI 2 Tương tự, ta có : = = = GV: gọi 2 HS lên bảng trình bày, 1 HS tính BC AB AH 3 2 2 MN, 1 HS tính EF EF= BC = .15 = 10 (cm) 3 3 HS nhận xét, GV nhận xét. b)Tứ giác MNEF là hình thang nên GV: Tứ giác MNEF là hình gì? Nêu công S 1 1 1 2 1 MNEF = ( MN + EF).KI = ( BC + BC ). AH 2 2 3 3 3 thức tính? Biểu diễn thông qua S ∆ABC như 1 1 1 1 = . BC. AH = S∆ABC = .270 = 90 (cm2) thế nào? 3 2 3 3 HS: Đứng tại chỗ trả lời GV hệ thống ghi bảng, HS theo dõi ghi vở D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Học kỹ định lý Talét, định lý Talét đảo và hệ quả của định lý Talét. Xem lại các BT đã giải BTVN: 12, 17 SGK/65 Xem trước bài: “Tính chất đường phân giác của tam giác”. * CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: Câu 1 : Nhắc lại định lý Talét, định lý Talét đảo và hệ quả của định lý Talét (M1) Câu 2 : Bài 7 SGK (M2) Câu 3 : Bài 10, 11 SGK (M3)
- Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: §3. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS nhớ tính chất đường phân giác của tam giác, hiểu được cách chứng minh định lý. 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng vận dụng định lý để tính độ dài các đoạn thẳng và chứng minh hình học. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng. 4. Định hướng năng lực: Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, giao tiếp, hợp tác. Năng lực chuyên biệt: vân dung đinh ly đ ̣ ̣ ̣ ́ ể tính độ dài các đoạn thẳng và chứng minh hình học. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Giáo viên: SGK, giáo án, thước thẳng, compa, bảng phụ, thước đo góc. 2. Học sinh: SGK, dụng cụ học tập, bảng nhóm. 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nội dung (M1) (M2) (M3) (M4) Tính chất Phát biểu được Viết được GT – KL Vận dụng định lí Dựa vào định lí tính đường phân định lí về tính của định tính chất tính được độ dài được tỉ số diện tích giác của tam chất đường đường phân giác của của các đoạn của hai tam giác. giác. phân giác của tam giác thẳng tam giác III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: * Kiểm tra bài cũ Câu hỏi Đáp án 1. Phát biểu hệ quả của định lí Ta – Lét. 1. Hệ quả: SGK/61 (5 đ) DB EB ᄋ ᄋ 2. Vì BED = CAD (GT) nên BE // AC ( Vì có 2. Cho hình vẽ: hãy so sánh tỉ số và DC AC hai góc so le trong bằng nhau). A Áp dụng hệ quả của định lí Ta – lét đối với ∆ DB EB ADC, ta có: = (5 đ) D DC AC B C E A. KHỞI ĐỘNG: HOẠT ĐỘNG 1: Tình huống xuất phát
- Mục tiêu: Giúp HS nhận biết được nội dung bài học Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề. Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân Phương tiện dạy học: SGK Sản phẩm: Tìm ra mối quan hệ giữa hai cạnh AB, AC với hai đoạn thẳng trên cạnh BC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GV: Từ phần kiểm tra bài cũ, nếu AD là phân BAD ᄋ ᄋ = DAC ᄋ mà DAC ᄋ = DEB giác của góc BAC thì ta có được điều gì? Suy ra BADᄋ ᄋ = DEB GV: Kết quả trên là nội dung của bài học hôm DB AB nay Do đó ABE cân tại B suy ra = DC AC B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: HOẠT ĐỘNG 2: Định lý Mục tiêu: HS phát biểu được định lý tính chất đường phân giác của tam giác. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề. Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, nhóm. Phương tiện dạy học: SGK, thước thẳng Sản phẩm: Định lý tính chất đường phân giác của tam giác. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV : Ghi đề ?1 SGK, yêu cầu HS hoạt 1) Định lý: A động theo nhóm: Vẽ tam giác ABC, biết: ?1 3 6 AB = 3 cm ; AC = 6 cm; ᄋA = 1000 + Dựng đường phân giác AD B D C AB DB AB 3 1 DB 2,5 2,5 1 + Đo DB; DC rồi so sánh và Ta có: = = ; = = AC DC AC 6 2 DC 5 5 2 HS hoạt động nhóm AB = DB Cử đại diện lên bảng vẽ hình, so sánh tỉ số AC DC các HS khác theo dõi, so sánh với kết quả *Định lý : SGK/65 của mình A GV: chỉ ra đoạn BD kề với đoạn AB, đoạn CD kề với đoạn AC. Từ kết quả ?1 , em có nhận xét gì nếu phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng? B D C HS: Phát biểu định lý SGK GV: Vẽ hình, gọi 1 HS lên bảng ghi GT, KL E của định lý ∆ ABC, AD là tia phân giác 1 HS lên bảng thực hiện, các HS còn lại làm ᄋ GT của BAC ( D BC ) bài vào vở GV: dựa vào kiến thức đã học về đoạn thẳng tỷ lệ, chứng minh tỷ số trên ta phải AB DB KL = dựa vào định lý nào? AC DC HS: Định lý Talet Chứng minh: GV: Vậy ta cần vẽ thêm đường thẳng nào Qua B kẻ đường thẳng song song với AC cắt AD để sử dụng được định lý? tại E HS: Qua B kẻ đường thẳng song song với Áp dụng hệ quả của định lý Talet vào ∆ DAC AC DB BE GV: Khi đó ta có tỉ số nào? ta được: = (1) (vì BE // AC) DC AC DB BE HS: = Ta có: CAE ᄋ ᄋ = BAE (gt) DC AC AB DB Vì BE // AC nên CAE ᄋ = ᄋAEB (so le trong) GV: Vậy muốn chứng minh = , ta ᄋAEB = BAE ᄋ ∆ ABE cân tại B AC DC cân chứng minh thêm điều gì? BE = AB (2)
- HS: BE = AB hay ∆ ABE cân tại B AB DB Từ (1) và (2) ta có = . GV: Chứng minh ∆ ABE cân tại B như thế AC DC nào? GV hệ thống ghi bảng, HS theo dõi ghi vở HOẠT ĐỘNG 3: Chú ý Mục tiêu: Giúp HS áp dụng định lý góc ngoài của tam giác, tính được độ dài đoạn thẳng. Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề. Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân. Phương tiện dạy học: SGK, thước thẳng, bảng phụ Sản phẩm: Học sinh tính được độ dài đoạn thẳng dựa vào định lý. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG GV: Đưa ra khẳng định định lý vẫn đúng 2) Chú ý: A trong trường hợp tia phân giác của góc ngoài D ' B AB của tam giác = DC AC E' HS theo dõi ghi vở ( AB AC ) D' GV: Yêu cầu HS về nhà chứng minh B C ? 2 a) Do AD GV: Treo bảng phụ vẽ hình 23 SGK, yêu x AB 3,5 7 cầu HS thực hiện ? 2 , ?3 là phân giác của BAC ᄋ nên = = = y AC 7,5 15 GV: Nhìn vào hình vẽ a, ta áp dụng định lý Nếu y = 5 thì x = 5.7 : 15 = A 7 trên như thế nào? x AB 7,5 3 nên: = 3,5 ᄋ HS: AD là phân giác của BAC ?3 Do DH là phân giác của y AC x y GV: Nhìn vào hình vẽ b, áp dụng định lý ᄋ EDH nên B D C trên như thế nào để tính x? DE EH 5 3 x = = = H HS: DH là phân giác của EDH ᄋ nên EF HF 8,5 x − 3 E 3 F DE EH 3.8,5 = x −3 = 5 8,5 EF HF 5 GV: Gọi 2 HS lên bảng trình bày, mỗi HS x = 3 + 5,1 = 8,1 D làm 1 câu, các HS khác làm bài vào vở HS nhận xét, GV nhận xét C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG HOẠT ĐỘNG 4: Bài tập Mục tiêu: Luyện tập cho HS cách tính độ dài đường thẳng bằng cách sử dụng tinh chât đ ́ ́ ường ́ ̉ phân giac cua tam giac ́ Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề. Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân. Phương tiện dạy học : SGK, thước thẳng Sản phẩm: Lời giải bài 15 sgk HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG Gọi HS đọc bài 15 SGK, áp dụng tính chất, BT 15 a SGK/ 67: (M3) giải bài toán Vì AD là tia phân giác của góc A nên ta có: 1 HS lên bảng giải, HS dưới lớp làm vào vở, AB DB 4,5 3,5 nhận xét bài của bạn = hay = C AC DC 7, 2 x GV nhận xét, đánh giá. 7, 2.3,5 Bài tập: Cô Hồng và cô Hoa rủ nhau tận dụng x= = 5, 6 mảnh đất thừa gần nhà để trồng rau sạch. Hai 4,5 12m Bài t ậ p: 18m cô phân công nhau: cô Hồng rào cạnh giáp con đường nhỏ dài 12 m, cô Hoa rào cạnh giáp con đường lớn dài 15 m. Hai cô thống nhất chia A diện tích của mảnh đất tỉ lệ với chiều dài của 12m B hàng rào. Em hãy giúp các cô chia theo đúng sự thống nhất đó (kích thước trên hình vẽ) Vẽ đường phân giác AD của góc A. HS đọc bài toán, đứng tại chỗ trả lời. Vì AD là phân giác của góc A nên ta có: Tỉ số
- GV nhận xét, đánh giá. diện tích của hai tam giác bằng tỉ số của hai đoạn DB và DC. D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Học thuôc đinh ly tinh chât đ ̣ ̣ ́ ́ ́ ường phân giac cua tam giac. ́ ̉ ́ ́ ̀ ̣ Lam cac bai tâp 15b ; 16 ; 17 tr 67, 68 SGK. ̀ ̉ ̣ ́ ̣ ̣ Chuân bi tiêt sau Luyên tâp. * CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS: ́ ̉ ̣ ́ ường phân giac cua tam giac Câu 1 : Phat biêu đinh li tinh chât đ ́ ́ ́ ̉ ́ (M1) Câu 2 : Bài 15a/67 SGK (M3) Câu 3 : Bài tập: (M4)
- Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố đinh ly vê tinh chât đ ̣ ́ ̀ ́ ́ ường phân giac cua tam giac ́ ̉ ́ 2. Kỹ năng: Ren ky năng phân tich, ch ̀ ̃ ́ ứng minh, tinh toan, biên đôi ti lê th ́ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ức. 3. Thái độ: Ren luyên cho HS t ̀ ̣ ư duy logic, thao tac phân tich đi lên trong viêc tim kiêm l ́ ́ ̣ ̀ ́ ời giai ̉ ̉ ̣ ̀ ́ ưng minh. cua môt bai toan ch ́ 4. Định hướng năng lực: Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác. Năng lực chuyên biệt: chưng minh, tinh toan, biên đôi ti lê th ́ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ức. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Giáo viên: SGK, giáo án, thước kẻ 2. Học sinh: SGK, thước kẻ 3. Bảng tham chiếu các mức yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nội dung (M1) (M2) (M3) (M4) Luyện tập: Viết được tỉ lệ Tính được độ dài Vận dụng định lí Dựa vào định lí về Tính chất thức của định lí của các đoạn về tính chất đường tính chất đường đường phân về tính chất thẳng bằng cách phân giác của tam phân giác của tam giác của tam đường phân giác áp dụng định lí giác chứng minh hai giác tính được diện giác. của tam giác về tính chất đoạn thẳng bằng tích của tam giác. đường phân giác nhau. của tam giác III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: * Kiểm tra bài cũ Câu hỏi Đáp án ́ ̉ ̣ ́ ̀ ường phân giac cua tam giac. Phat biêu đinh ly vê đ ́ ̉ ́ ́ ̉ ̣ ́ ̀ ường phân giac cua môt tam Phat biêu đinh ly vê đ ́ ̉ ̣ HS1 giac đung (SGK/65):.4đ ́ ́ Áp d ́ ̣ ̉ ̀ Ap dung : giai bai 15b tr 67 SGK (GV v ẽ hinh ̀ ̀ ̣ Bai tâp: 24b) ̀ ̀ ́ ̉ b) Vi PQ la tia phân giac cua goc P nên: ́ 6, 2 12,5 − x = x 7,3 : 6đ 8, 7 x A. KHỞI ĐỘNG: B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG Mục tiêu: Giúp HS vân dung thanh thao đinh ly vê tinh chât đ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ́ ường phân giac cua tam giac ́ ̉ ́ Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: thuyết trình, gợi mở, nêu vấn đề. Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động cá nhân, nhóm Phương tiện dạy học: SGK, thước thẳng Sản phẩm: Học sinh biết vận dụng định lý để chưng minh, tinh toan, biên đôi ti lê th ́ ́ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ức. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG * Làm BT 18 SGK A GV chuyển giao nhiệm vụ học tập. BT18/68 SGK: 5 + Đọc bài toán 6 +1 HS lên bảng vẽ hình, các HS còn lại làm B C E
- bài vào vở ? AE là đường phân giác góc A của ∆ABC thì ta có tỉ lệ thức nào? EB AB HS: = EC AC ABC, AB = 5cm GV: gợi ý cho HS cách tính EB, EC: có thể GT AC = 6cm ; BC = 7cm sử dụng các cách biến đổi tỉ lệ thức và tính AE tia phân giac  ́ chất dãy tỉ số bằng nhau để có được các tỉ lệ KL Tinh EB, EC ́ thức liên quan GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm Chưng minh ́ : HS: Hoạt động theo nhóm, cử đại diện lên ̀ ́ ̉ Vi AE la tia phân giac cua nên ta co : ̀ ́ bảng trình bày BE AB 5 BE CE BE CE GV nhận xét, đánh giá, chốt đáp án CE AC 6 5 6 5 6 BE CE 7 ma BE + EC = BC = 7 ̀ 5 6 11 7 BE = .5 3,18cm; CE = 7 3,18 3,82cm 11 * Làm BT 20 SGK GV: Vẽ hình 26 SGK lên bảng BT 20/68 SGK : GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: ABCD (AB // CD) A B + Đọc bài toán GT AC cắt BD tại O E F + Xét ∆ABD , ta có được tỉ lệ thức nào? EF // DC; E O OE OD AD HS: = AB DB F BC D C + Xét ∆ABC , ta có được tỉ lệ thức nào? KL OE = OF + Để chứng minh OE = OF ta cần chứng Chưng minh ́ : minh như thế nào? OE AO Xet ́ ADC. Vi OE // DC ta co : ̀ ́ = (1) FO OC DC AC HS: = OF OB AB CA Xet ́ BCD. Vi OF // DC ta co : ̀ ́ = (2) + Từ giả thiết AB // CD, em có thể suy ra tỉ DC BD lệ thức nào liên quan đến hai tỉ lệ thức trên? OB OA Xet ́ ODC vi AB //DC ta co : ̀ ́ = OD OC OD OC HS: = OB OA OB OD OB+OD OB OA = = = + Vậy em suy ra được điều gì? OA OC OA+OC OB+OD OA+OC OE FO OB OA HS: = OE = OF = (3) AB AB BD AC 1 HS lên bảng trình bày OE OF Tư (1), (2), (3) ta co : ̀ ́ = OE = OF GV nhận xét, chốt kiến thức DC DC * Làm BT 21 SGK GV chuyển giao nhiệm vụ học tập: A + Đọc bài toán, vẽ hình BT 21/68 SGK : + AD là phân giác của góc B thì ta có được tỉ n m lệ nào? ABC; MB = MC DB AB m ᄋ GT BAD ᄋ HS: = = = DAC DC AC n AB = m; AC= n B D M C + Từ GT m
- GV hướng dẫn HS áp dụng tính chất tỉ lệ DB AB m thức đề suy ra S ∆ABD = = ( Tinh chât đ ́ ́ ường phân giac) ́ DC AC n 1 HS lên bảng trình bày BC GV nhận xét, chốt kiến thức Co: m
- Tuần: Ngày soạn: Tiết: Ngày dạy: Chủ đề: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG (8 tiết) A. Nội dung bài học: 1. Mô tả chủ đề Chủ đề gồm các bài: Khái niệm tam giác đồng dạng Trường hợp đồng dạng thứ nhất Trường hợp đồng dạng thứ hai Trường hợp đồng dạng thứ ba Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông 2. Mạch kiến thức chủ đề Khái niệm tam giác đồng dạng Luyện tập Ba trường hợp đồng dạng của tam giác Luyện tập Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông Luyện tập B. Tiến trình dạy học I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS nhớ định nghĩa về hai tam giác đồng dạng và các trường hợp đồng dạng của tam giác 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng chứng minh tam giác đồng dạng. 3. Thái độ: tự giác, tích cực, chủ động trong học tập, liên hệ về các hình đồng dạng trong thực tế đời sống. 4. Định hướng năng lực: Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, tư duy, tự quản lý, giao tiếp, hợp tác. Năng lực chuyên biệt: Viết đúng các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng tỷ lệ của hai tam giác đồng dạng; chứng minh hai tam giác đồng dạng. II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Giáo viên: Thước thẳng, thước đo góc, compa, bảng phụ vẽ hình 28 sgk. 2. Học sinh: Thước kẻ, compa, thước đo góc. yêu cầu cần đạt của câu hỏi, bài tập, kiểm tra, đánh giá: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nội dung (M1) (M2) (M3) (M4) Khái niệm Khái niệm hai Suy luận tính Lập được tỉ số đồng Chứng minh được hai tam tam giác đồng chất, định lý về dạng của hai tam giác hai tam giác đồng giác đồng dạng đồng dạng đồng dạng. dạng. Tính được tỉ dạng số đồng dạng. Luyện tập Hai tam giác Viết các tỉ số Vẽ tam giác đồng dạng Tính tỉ số chu vi đồng dạng đồng dạng theo tỉ số cho trước của hai tam giác đồng dạng. Trường Phát biểu Cách chứng minh Lập được tỉ số giữa các Chứng minh hai hợp đồng trường hợp định lý cạnh của hai tam giác tam giác đồng dạng dạng thứ đồng dạng thứ nhất nhất
- Trường Phát biểu Cách chứng minh Lập được tỉ số giữa các Chứng minh được hợp đồng trường hợp định lý cạnh của hai tam giác hai tam giác đồng dạng thứ đồng dạng thứ dạng hai hai Trường Phát biểu Cách chứng minh Chứng minh được hai Tính được độ dài hợp đồng trường hợp định lý tam giác đồng dạng theo các cạnh của tam dạng thứ đồng dạng thứ trường hợp đồng dạng giác dựa vào hai ba ba thứ ba của hai tam giác tam giác đồng dạng. Luyện tập Thuộc các Cách chứng minh Chứng minh hai tam giác trường hợp các tam giác đồng dạng, chứng minh đồng dạng đồng dạng hệ thức, tính độ dài các của hai tam cạnh, chu vi. giác Các Phát biểu các Chỉ ra các tam Chứng minh tỉ số đường trường trường hợp giác vuông đồng cao, tỉ số diện tích của hợp đồng đồng dạng dạng hai tam giác đồng dạng dạng của của hai tam tam giác giác vuông vuông Luyện tập Nhớ dấu hiệu Biết cách chứng Chứng minh các tam giác Giải được các bài nhận biết hai minh tam giác đồng dạng, tính độ dài toán ứng dụng thực tam giác vuông đồng dạng các đoạn thẳng, chu vi, tế của tam giác vuông đồng diện tích tam giác. đồng dạng. dạng III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án hình học lớp 8 - Tiết 5+6+7 ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, CỦA HÌNH
17 p | 1133 | 77
-
Giáo án Hình học 8 chương 1 bài 7: Hình bình hành
12 p | 784 | 46
-
Giáo án hình học lớp 8 - Tiết 12 :HÌNH BÌNH HÀNH
8 p | 370 | 24
-
Giáo án hình học lớp 8 - Tiết 8+9 DỰNG HÌNH THANG DỰNG HÌNH BẰNG THƯỚC VÀ COMPA LUYỆN TẬP
15 p | 348 | 23
-
Giáo án hình học lớp 8 - Tiết 14: ĐỐI XỨNG TÂM
8 p | 399 | 19
-
Giáo án hình học lớp 8 - Tiết 16:HÌNH CHỮ NHẬT
8 p | 360 | 16
-
Giáo án hình học lớp 8 - Tiết 25: Chương II: ĐA GIÁC VÀ DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
7 p | 245 | 11
-
Giáo án Hình học lớp 8 (Trọn bộ cả năm)
238 p | 21 | 5
-
Giáo án Hình học lớp 8: Chương 4: Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều
48 p | 23 | 4
-
Giáo án Hình học lớp 8 - Chủ đề: Vẽ hình phụ để giải toán trong chương tứ giác
6 p | 22 | 4
-
Giáo án Hình học lớp 8: Chương 2: Đa giác. Diện tích đa giác
32 p | 23 | 4
-
Giáo án Hình học lớp 8: Chương 1 - Tứ giác
75 p | 15 | 4
-
Giáo án Tin học lớp 8 bài 8: Làm việc với danh sách dạng liệt kê và hình ảnh trong văn bản
5 p | 12 | 3
-
Giáo án Hình học lớp 8 - Chủ đề: Đa giác, đa giác đều
6 p | 21 | 3
-
Giáo án Hình học lớp 8 - Chủ đề: Hình chữ nhật. Tính chất của các điểm cách đều một đường thẳng cho trước
5 p | 15 | 3
-
Giáo án Hình học lớp 8 - Chủ đề: Đối xứng trục - đối xứng tâm
5 p | 10 | 3
-
Giáo án Tin học lớp 8 bài 9: Thay đổi khung hình, kích thước ảnh
3 p | 12 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn