intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án môn Đại số lớp 11 (Trọn bộ cả năm)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:122

23
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Giáo án môn Đại số lớp 11 (Trọn bộ cả năm)" sẽ bao gồm các bài học Đại số dành cho học sinh lớp 11. Mỗi bài học sẽ có phần mục tiêu, chuẩn bị bài, các hoạt động trên lớp và lưu ý giúp quý thầy cô dễ dàng sử dụng và lên kế hoạch giảng dạy chi tiết. Mời quý thầy cô cùng tham khảo giáo án.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án môn Đại số lớp 11 (Trọn bộ cả năm)

  1. Giáo án Đại số 11 – Chương trình chuẩn Tiết 1                              ÔN TẬP CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC . I.Mục tiêu:    Củng có các công thức cộng, công thức nhân đôi và công thức biến đổi tích tổng, tổng thành tích .    Chuẩn bị kiến thức cho các bài học sau II.Phương pháp: +Gợi mở vấn đáp kết hợp với thảo luận nhóm. III.Tiến trình bài học:    1.Ổn định lớp    2.Kiểm tra bài cũ    3.Bài mới T/g Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng ­ Cho học sinh nêu ý  ­ Học sinh nêu ý tưởng. 2 7’ tưởng trình bày lời giải. Ta có:sin2a+cos2a =1 Bài 1:Tính sina nếu cosa=  − và  3 sin a=  1­cos 2 a π ­ GV cho học sinh khác  < a
  2. Giáo án Đại số 11 – Chương trình chuẩn x x x sin (2cos + 1) s inx+sin +5b/.VT=  2 2 b/  2 = tan x . x x x 2 cos (2cos + 1) 1+cosx+cos 2 2 2 x              =tan 2  4. Củng cố:(5/) 2
  3. Giáo án Đại số 11 – Chương trình chuẩn    CHƯƠNG I :    HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC       Tiết: 2,3,4                              BÀI 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC. I ­ MỤC TIÊU:   * Về kiến thức: ­Học sinh nắm được định nghĩa hàm số: sin; cos; tang; cotang. ­ Nắm được tính toàn hoàn, chu kỳ của các hàm số trên.   * Về kỹ năng: + Tìm tập xác định; tập giá trị. + Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số.   * Về tư duy và thái độ: + Rèn luyện tư duy logic, biến đổi toán học. + Rèn luyện tư duy phân tích, tổng hợp và đánh giá. + Phát huy tính tích cực học tập của học sinh. II ­ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:    * Giáo viên: ­ Soạn và chuẩn bị bài đầy đủ. ­ Bảng phụ về đường tròn lượng giác .    * Học sinh: ­ kiến thức về các hàm số lượng giác ­ Có đầy đủ dụng cụ học tập. III­ PHƯƠNG PHÁP: ­ Dùng phương pháp gợi mở, nêu vấn đề. ­ Hoạt động nhóm IV­ TIẾN HÀNH BÀI HỌC: Tiết 1: Mục I, II. Tiết 2: Mục 1,2 ­ III. Tiết 3: Còn lại 1­ Kiểm tra bài cũ * Hoạt động 1: Câu hỏi: nhắc lại giá trị lượng giác của các cung đặc biệt; vẽ đường tròn lượng giác; nhắc lại các  trục sin,cos,tang, cotang. 2­ Bài mới: * Hoạt động 2: chiếm lĩnh các kiến thức về định nghĩa các hàm số Hoạt động của học  Hoạt động của Tg Ghi bảng sinh  giáo viên ­ Vẽ đường tròn lg CH1:Hãy vẽ đường tròn  I/ Hàm số sin, cosin ­Lấy điểm M bất kì LG; vẽ hệ trục Oxy? a/ Hàm số sin:Hình vẽ 1a,b sgk 10  ­ CH2: xác định điểm M : phút sd ᄐAM =x? ­M(x;sinx) CH3:Xđ   toạ   độ   điểm  M? ­Dựa   vào   đ/n   được  CH4:Quy tắc đặt tương  Đ/n:sin: R R học     10,   đn   nghĩa  ứng trên gọi là gì?              x a y=sinx. tương tự  cho hàm số  CH5:   hãy   đn   hàm   số  sin trên? *TXĐ :D=R 3
  4. Giáo án Đại số 11 – Chương trình chuẩn các hoạt động tương  b. Hàm số côsin: Hình vẽ 2a,b sgk. tự ở trên. CH6: tìm TXĐ? *Các câu hỏi tương tự ở  đ/n:cos: R R +Sử  dụng Đ/n  ở  lớp  trên.              x a y=cosx 10, tanx= sinx/cosx. *TXĐ :D=R   + ở lớp 10,  tanx=? 2.Hàm số tang và hàm số cotang +   Căn   cứ   ĐK   mẫu  + Đ/n hàm số tan bởi  a. Hàm số tang của HS. công thức? Hàm số cho bởi công thức suy   ra   cosx   khác  +Hàm số tang xđ khi  s inx y= ;(cosx 0) không. nào? cosx +Xđ tính chẵn, lẽ của  kí hiệu: y=tanx các hs trên? π  *TXĐ: D = R / + kπ , k Z � 2 b. Hàm số côtang Hàm số cho bởi công thức cosx y= ;(sin x 0) sinx kí hiệu: y=cotx *TXĐ: D = R / { k Π , k Z } * Nhận xét: hàm số  sin là hs lẽ, h/s côsin là  hs chẵn; hs tang; cotang là hs lẻ. Hoạt động 3: xét tính tuần hoàn và chu kì của các hàm số lượng giác Hoạt động của học  Hoạt động của giáo  Tg Ghi bảng sinh viên II. Tính tuần hoàn của các hàm số  lượng  +Sử dụng sin(x+k2 π +TìmT :f(x+T)=f(x) giác 10  ) =sinx thoả:a. f(x)=sinx Đ/n: phút suy ra T=2 π ;4 π ...         b.f(x)=tanx   *Hàm số  y=sinx,y=cox là hàm số  tuần hoàn   + MinT=2 π Sau đó tìm số T dương   với chu kì  2 π nhỏ nhất?   *Hàm số y=tanx ,y=cotx là hàm số tuần hoàn   + tìm chu kì của hs? với chu kì  π . Ví dụ  : hàm số  y=cos2x là hs tuần hoàn với   chu kỳ  π . Hoạt động 4: xét tính  biến thiên và đồ thị của càc hàm số lượng giác Hoạt động của học  Hoạt động của giáo  Tg Ghi bảng sinh viên Sin III.Sy ự  biến thiên và đồ  thị  của các hàm số  B Sinx1 lượ Sinx ng giác π 1 10  Sinx2 1.Hàm s Sinx ố y=sinx π 2 phút A’ A O x1    x2 x O + sử  dụng các mục học  +   Nhắc   lại   tính   chẳn  +BBT :Hàm số y=sinx   B’ 2 4
  5. Giáo án Đại số 11 – Chương trình chuẩn ở trên để nhắc lại. lẽ,TXĐ,   chu   kì   của   hs  +TXĐ D=R sin? +Hàm số lẻ +Hoạt động nhóm: +Hàm số tuần hoàn chu ki 2 π π +Xét tính BT của hs trên  a.Sự  biến thiên và đồ  thị  của  hàm số  trên  ­ Lấy x1,x2  0;  2 π π  0;  và  ; π  ? [ 0; π ] : ­Dựa   vào   ĐTLG   suy   ra  2 2  Hv3 sgk: sinx1
  6. Giáo án Đại số 11 – Chương trình chuẩn y=cosx         1        ­1               ­1 Tập giá trị của hàm số T= [ −1;1] *Đồ thi hs y=sinx, y=cosx gọi là các đường   hình sin. 3.Hàm số y=tanx π  +TXĐ D=R\ + kπ , k Z � 2 +Hàm số lẻ. +Hàm số tuần hoàn chu kỳ 2 π a.Sự biến thiên và đồ thị của  hàm số trên   [ 0; π ] . Hv7 sgk: tang tanx1 y T1 B M1 T2 tanx2 M2 A’ O A x O x2 x1 B’ π +Hàm số  đồng biến trên  0;   và nghịch  2 π  biến trên  ; π  . 2  +Hàm số tuần hoàn với chu kỳ  π + Thảo luận nhóm như  Sự bT và ĐT của hs trên  + Hàm số lẻ. 10  hoạt động ở trên. π π phút 0; ? a.Sự bT và ĐT của hs trên  0; 2 2 π x 0           π / 2   4 y=tanx                  +                                                 1 +Vẽ BBT?                        0                y O x 2 6
  7. Giáo án Đại số 11 – Chương trình chuẩn b.SBT và Đồ thị hs y=cotx trên  ( 0; π ) +BBT  π x 0 π  2 y=cotx      + 0                                                  − y c. Đồ thị hs y=cotx trên D. Hv11: 2 O 2 x 2 2 +TGT T=R. 3­ Củng cố: (3 phút) ­ Cho học sinh nêu lại tính chất của các hàm số trên ­ Chú ý các dạng đồ thị của các hàm số 4­ Bài tập về nhà: (2 phút) Câu1: Tìm chu kì của các hàm số sau : y=sin2x, y=cos3x Câu 2. Vẽ ĐTHS y= tan2x * các BT trong SGK ­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­            Tiết  5                                                          BÀI TẬP. I. Mục tiêu: ­K/t : Nắm vững các đồ thị hàm số sin, cos, tang, cotang ­K/n : + sử dụng các phép suy đồ thị           + Tìm chu kì của hàm số           + Giải bài toán tim Min, Max II. Phương pháp: Vấn đáp , thảo luận nhóm III.Các bước tiến hành Tiết 1: Bài 1  4. Tiết 2: Bài 5 8 1.Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ Hđ1: Câu 1. Nêu các tính chất của các hàm số sin, cos, tang, cotang          Câu 2. Tìm TXĐ của các hàm số 1 s inx a.  y = b. y = s inx +1 cosx Thời  Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung ghi bảng gian + Nhận xét câu trả lời Câu 1 . Gv chỉnh sửa và  Câu 2 . a.  +Sử dụng điều kiện  nhắc lại chính xác π s inx   1 x  ­ + kπ ; k Z có nghĩa của mẫu Câu 2 . 2 suy ra sinx +1 khác  + Hàm số XĐ khi nào? b. không +Tìm x, ghi TXĐ D? 7
  8. Giáo án Đại số 11 – Chương trình chuẩn + tương tự cosx > 0 3. Bài tập HĐ 2 : Giải các bài tập SGK Tg Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung ghi bảng +Dựa vào đồ thị tìm x. hoặc  +Nêu các bước giải bài  3π  Bài 1.tìm  x − π ; sử dụng ĐTLG. toán? 2  3π  + kết quả? a. t anx=0 x=kπ + chọn  x −π ;  2  Vậy  x { −π ;0; π } + tương tự như trên π b. t anx=1 x= +kπ 4 + tương tự như trên 3 π 5  Vậy  x − π; ; π � 4 4 4 c. t anx>0 Vậy  +Nêu cách giải bài  π π 3π toán? x −π ; − 0; π; 2 2 2 d.Tương tự câu c Bài 2 . Tìm TXĐ của hàm số 1 + cosx a. y = s inx +Nêu ĐK để hàm số  ĐK :  s inx 0 x kπ xác định ? Vậy  D = R \ { kπ , k Z } + Phân tích ĐK mẫu +tìm x để sinx khác không + tìm x để sinx khác  1 + cosx không? b. y = 1­cosx +kêt luận π 1 + cosx 0 +Nêu ĐK để hàm số  ĐK :  cosx 0 x + kπ + xác định ? 2 1 − cosx 0 + Giải thích vì sao chỉ  Vậy  D = R \ π + kπ , k Z  � cần 1­cosx khác không? 2 +phân tích tương tự  π như trên. c. tan( x − ) 3 π 5π ĐK:  cos(x­ ) 0 x + kπ 3 6 5π  Vậy  D = R \ + kπ , k Z � + Vẽ ĐT y=sinx 6 + Nêu các bước vẽ đồ  +Giữ nguyên phần đồ thị  Bài 3 . VĐT hàm số  y = s inx thị? ứng với sinx>0 s inx,sinx>0 +Lấy đối xứng phần đồ thị  Ta có :  s inx = có sinx
  9. Giáo án Đại số 11 – Chương trình chuẩn ­Vẽ y= cosx (C) số nhận giá trị dương  Ta có đường thẳng y=1/2 cắt  +Tìm giao điểm của (d) và  khi nào? ĐTHS y=cosx tại các điểm có  (C ) π π hoành độ  + k π ; − + kπ 3 3 +Sử dụng đồ thị  π π Vậy  x = + kπ ; x = − + kπ 3 3 Hoạt động tương tự  như trên HĐ3 Củng cố ­Nắm vững và vẽ thành thạo các ĐTHS TRẮC NGHIỆM Câu 1. Chu kỳ của hàm số  y = tanx là: π A.  2π B.  C.  kπ , k Z D.  π 4 1 − sin x Câu 2: Điều kiện xác định của hàm số  y =  là 2 cos x     A.  x π π        B.  x π D.  x + k 2π + kπ            C.  x − + k 2π kπ 2         2 2 1 − 3cos x Câu 3: Tập xác định của hàm số  y =  là sin x k A.  x R x k          B.  x R x         C.  x R x k 2 D.  x Rx k 2 2 Câu 4: Chọn phát biểu sai A. Hàm số  y = sin x , y = cosx , y = t anx , y = cotx  là hàm số lẻ B. Hàm số  y = sin x , y = cosx  tuần hoàn với chu kì  2π C. Hàm số y = t anx , y = cotx tuần hoàn với chu kì  π D. Hàm số  y = sin x , y = cosx  có tập giá trị là  [ −1;1] Tiết 6,7,8                  BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN I. Mục têu ­ KT : +Nắm được điều kiện của a để các phương trình sinx=a, cosx=a, tanx=a, cotx=a có nghiệm        +Biết cách viết công thức nghiệm của các PTLG cơ bản         +Biết cách sử dụng các kí hiệu arcsin, arccos, arctan, arccot ­ KN : Giải PTLG cơ bản II. Phương pháp: Gởi mở­Vấn đáp , thảo luận nhóm III.Các bước tiến hành Tiết 1: PT sinx =a; Tiết 2: PT cosx = a; Tiết 3: còn lại 1.Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ Hđ1: Tìm x thoả : a. sinx ­ 2 =0                               b. 2sinx =1 TG Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung ghi bảng + sinx=2 dự vào đồ thị  + gọi học sinh lên bảng  a. phương trình vô nghiệm KL : PTVN trình bày,theo dõi và  b. sinx=1/2 9
  10. Giáo án Đại số 11 – Chương trình chuẩn +sinx=1/2 dựa vào đồ  chỉnh sửa kết quả. π x= + k 2π thị KL : x= 6 5π x =− + k 2π 6 3. Bài mới HĐ2 : Từ HĐ1 và cách biểu diễn trên ĐTLG tìm nghiệm cho phương trình sinx=a. TG Hoạt động của HS HĐ của GV Nội dung ghi bảng + Sử dụng HĐ1 hình  + Nêu cách tìm nghiệm  1.Phương trình sinx=a: dung được công thức  cho Pt? Cách giải: nghiệm + a > 1  :Pt như thế  +TH1: a > 1  : PTVN + Kiểm tra công thức  nào? tổng quát dựa vào  +TH2 : a 1  PT có nghiệm dạng  +  a 1  : nêu công  x = α + k 2π ĐTLG. thức nghiệm tổng  ,k Z x = π − α + k 2π quát? α = sdAM Trong đó  sin α = a +Giới thiệu cách viết  π π trong trường hợp  − α ­Nếu  2 2 * Thảo luận nhóm : π π sin α = a − α 3 2 2 + sin thì ta viết  arcsin a  lúc đó  2 3 sin α = a x = arcsina + k 2π π sinx = a  ,k Z  +sin3x=1/2=sin x = π − arcsina + k 2π 6 +Hãy giải các Pt? +theo dõi kết quả hoạt  Ví dụ: giải các phương trình: +Ghi dưới dạng  arcsin. động nhóm của học  3 a.s inx= +sin(x+15o)=sin45o sinh. 2 +Họi học sinh lên  b.sin 3 x − 5 / 4 = 0 bảng trình bày, chỉnh    c.s inx+3/4=0 + sử dụng tổng quát  sửa kết quả từ Pt sinx=sinbo +PT sinf(x)=sing(x) có  2 d.sin(x+15o ) = +Đổi ra đơn vị độ nghiệm ntn? 2 +Từ vd(d) học sinh  +sinx=sin β o  công thức  *chú ý : ghi được công thức  nghiệm được ghi ntn? a.PT sinf(x)=sing(x) nghiệm. + Trong cùng một pt có  f ( x) = g ( x ) + k 2π ,k Z cho phép dùng đồng  f ( x) = π − g ( x) + k 2π thời hai đơn vị không? +Viết công thức  b. sinx=sin β o nghiệm cho các trường  hợp đặc biệt ? x = β o + k 360o ,k Z + Chú ý các đầu cung  x = π − β o + k 360o trùng nhau để ghi  c. Trong cùng một công thức nghiệm  công thức nghiệm. không dùng đồng thời hai đơn vị độ và  radian. d.Các trường hợp đặc biệt + sinx=1 + sinx=­1 + sinx=0 HĐ3 : Tìm x : cosx­1/2=0 ; cosx+2 =0 . Tìm công thức nghiệm cho Pt cosx=a Tg Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung ghi bảng * Hoạt động tương  * Hoạt động tương  2.Phương trình cosx=a: 10
  11. Giáo án Đại số 11 – Chương trình chuẩn tự như trên. tự như trên. Cách giải : +TH1: a > 1  : PTVN +TH2 : a 1  PT có nghiệm dạng  x = α + k 2π ,k Z x = −α + k 2π α = sdAM Trong đó  cosα = a 0 α π ­Nếu  cosα = a thì ta viết  α = arccosa  lúc đó cosx= a  x = arccosa + k 2π ,k Z   x = −arccosa + k 2π Ví dụ :giải các phương trình: 3 a.cosx= 2 b.cos3 x − 5 / 4 = 0   c.cosx+3/4=0 2 d.cos(x+15o ) = 2 *chú ý :   a.PT cosf(x)=cosg(x) f ( x) = g ( x ) + k 2π ,k Z f ( x) = − g ( x) + k 2π x = β o + k 360o b.cosx=cos β o ,k Z x = − β o + k 360o c. Trong cùng một công thức nghiệm  không dùng đồng thời hai đơn vị độ và  radian. d.Các trường hợp đặc biệt +cosx=1 +cosx=­1 +cosx=0 HĐ4 : Tìm công thức nghiệm cho PT tanx=a Thời  Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung ghi bảng gian + Vẽ đồ thị y=a và y=  + Nêu công thức  3.Phương trình tanx=a: tana nghiệm cho pt tanx=a? Cách giải : + Tìm hoành độ giao  + GV hướng dẫn cách  điểm ghi công thức nhgiệm  PT có nghiệm dạng  + Ghi công thức  dạng arctan x = α + kπ , k Z nghiệm tổng quát α = sdAM Trong đó  tan α = a π π −
  12. Giáo án Đại số 11 – Chương trình chuẩn +tan3x=5/4 động nhòm của học sinh a.tan x­tan3x=0 +Họi học sinh lên bảng  b.tan 3 x − 5 / 4 = 0 + tan( x + 15 ) = tan 30 o o trình bày, chỉnh sửa kết    c.tan x+3/4=0 quả +PT tanf(x)=tang(x) có  3 d.tan(x+15o ) = nghiệm ntn? 3 +tanx=tan β o  công thức  *chú ý : nhiệm được ghi ntn? a.PT tanf(x)=tang(x) + Trong cùng một pt có  f ( x) = g ( x) + kπ , k Z cho phép dùng đồng  b. tanx=tan β o thời hai đơn vị không? x = β o + k180o , k Z c.   Trong   cùng   một   công   thức  nghiệm không dùng đồng thời hai  đơn vị độ và radian. HĐ4 : Tìm công thức nghiệm cho PT cotx=a Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng 10 + Nêu công thức  / + Vẽ đồ thị y=a và y=cotx 4.Phương trình cotx=a: nghiệm cho pt cotx=a? + Tìm hoành độ giao điểm Cách giải : + GV hướng dẫn cách  + Ghi công thức nghiệm  PT có nghiệm dạng: pt ghi công thức nhgiệm  tổng quát x = α + kπ , k Z dạng arccotan α = sdAM Trong đó  cot α = a 0
  13. Giáo án Đại số 11 – Chương trình chuẩn A.        B.  C.        D.  Câu 2: Chọn đáp án đúng trong các câu sau: A.        B.  C.       D.  Câu 3:  Chọn đáp án đúng trong các câu sau:     A.             B.  C.              D.  Câu 4: Phương trình  tanx  =  1 có nghiệm là π π π A.  x = kπ B.  x = + kπ C.  x = + k 2π D.  x = + kπ 4 2 2 Câu 5: Phương trình   2sin x = 0  có nghiệm là : π π A.  x = k 2π B.  x = kπ C.  x = + kπ D.  x = + k 2π 2 2 Câu 6. Pt 2cosx=m có nghiệm khi   a.m>2 b.m
  14. Giáo án Đại số 11 – Chương trình chuẩn Tiết 9,10,11                                  BÀI TẬP I. Mục tiêu ­KT : Nắm vững cách giải PTLG cơ bản ­KN : Biến đổi Ptlg, giải thành thạo PTLG cơ bản II. Phương pháp: Vấn đáp , thảo luận nhóm III.Các bườc tiến hành Tiết 1: Bài 1   3; Tiết 2: Bài 4  5; Tiết 3: Bài 6  7 1.Ổn định lớp 2.Kiểm tra bài cũ Hđ1: Câu 1. Nêu công thức nghiệm của các PTLG cơ bản          Câu 2. Giải các pt sau a.  s inx.cosx=1 b. tan 2 x − 3 = 0 Thời  Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung ghi bảng gian + Nhận xét câu trả lời Câu 1 . Gv chỉnh sửa và  Câu 2 . a.  s in2x=2 PTVN +Giải bài tập ,nhận  nhắc lại chính xác 1 kπ b. tan 2 x = 3 x = arctan3+ xét cách trình  Câu 2 . 2 2 bày trên bảng + Gọi HS lên bảng +chỉnh sủa kết quả 3. Bài tập HĐ 2 : Giải các bài tập SGK Thời  Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung ghi bảng gian + Theo dỏi cách  + Gọi học sinh lên  Bài 1 . Giải phương trình giải, NXkết  bảng giải a.sin( x + 2) = 1/ 3 quả +chỉnh sủa kết quả x = arcsin1/2­3+k2π x = π − arcsin1/2­3+k2π 2x π c.sin( − )=0 3 3 π k 3π x= + 2 2 3 sin(2 x + 20o ) = − 2 d. sin(2 x + 20 ) = sin(−60o ) o x = −40o + k180o ,k Z x = 110o + k180o + Dựa vào đồ thị giá  trị hai hàm số bằng  + Giá trị của hai hàm  Bài 2 . Tìm x để các giá tri y=sin3x bằng  nhau khi : sin3x=sinx số bằng nhau khi nào  y=sinx + Giải pt ? x = kπ +x=...... + nêu PT lập được? Ta có : sin3x=sinx kπ x =π /4+ 2 Bài 3 .Giải phương trình 2 + Sử dụng cách ghi  + Gọi học sinh lên  a. cos(x­1)= 3 nghiệm của PTLG cơ  bảng giải bản, biến đổi tim  +chỉnh sửa  kết quả x = 1 + arcsin2/3+k2π x=......... x = 1 − arcsin2/3+k2π b. cos3x=cos12o 14
  15. Giáo án Đại số 11 – Chương trình chuẩn x = 4o + k120o x = −4o + k120o 3x π cos( − ) = −1/ 2 2 4 11π c. x= + k 4π / 3 18 ,k Z −5π x= + k 4π / 3 18 +Sử dụng công thức  nào? cos 2 x = 1/ 4 1 + cos2x = 1/ 4 2 d. π x = + kπ 6 π x = − + kπ +sin2x­1 khác không +Nêu cách giải ? 6 +giải pt cos2x=0 +ĐK? Bài 4 . Giải phương trình Kiểm tra ĐK và  +giải pt cos2x=0? chon x=...... Kiểm tra ĐK và chon  2cos2x = 0 x? 1­sin2x π DK : sin 2 x 1 x + kπ 4 π x = + kπ ( L ) 4 *Các hoạt động như  pt cos2x=0 π trên x = − + k π (T ) *Các hoạt động như  4 trên Bài 5 . Giải phương trình 3 a. tan( x − 15o ) = 2 o cos(x­15 ) 0 * Các hoạt động  + ĐK :  pt x − 15o = 30o + k180o như trên x = 45o + k180o (T ) c.cos2x.tanx=0 π +Biến đổi để đưa về  cosx 0 x + kπ 2 pt đã học? π ĐK :  cos2x=0 x = + kπ (T ) pt 4 tanx=0 x = kπ (T ) d.cos3x.cotx=0 +Nêu ĐK? ĐK :  +giải pt? sinx 0 x mπ x = kπ / 3(k 3m) sin3x=0 pt π cotx=0x = + kπ (T ) 2 +Còn cách giải nào  Bài 7 . Giải phương trình khác? 15
  16. Giáo án Đại số 11 – Chương trình chuẩn sin 3 x = cos5x π sin3x=sin( − 5 x) 2 a.sin3x=cos5x π x= +kπ / 4 16 x = −π / 4 + kπ b. tan3x.tanx=1 Đk : cos3x 0,cosx 0   C1. tan3x=cotx π tan 3x = tan( − x) 2 π kπ x= + (T ) 8 4 C2. sin3x.sinx=cos3x.cosx  cos4x=0. HĐ3 : Củng cố ­ Chú ý cách biến đổi pt để đưa về pt cơ bản ­ Khi giải pt có điều kiện cần kiểm tra ĐK                                                          TRẮC NGHIỆM Câu 1: Phương trình lượng giác   .tan x = − 3  có nghiệm là : π π π π A.  x = + kπ B.  x = − + k 2π C.  x = + kπ D.  x = − + kπ 3 3 6 3 x 3 Câu 2: Giải phương trình lượng giác :  cos =−  có nghiệm là 2 2 5π 5π 5π 5π     A.  x = + k 2π         B.  x = + k 2π C.  x = + k 4π D.  x = + k 4π 3 6 6 3 2x π Câu 3: Phương trình :  sin − = 0  có nhghiệm là : 3 3 5π k 3π π π k 3π A.  x = + B.  x = kπ C.  x = + kπ D.  x = + 2 2 3 2 2 1 Câu 4: Phương trình lượng giác:  cot x =  có nghiệm là: 3 π π π A.  x = + kπ B. x = + kπ C.  x = + k 2π D.Vô nghiệm 6 3 3 Câu 5 :Số nghiệm Pt sinx=1/2 trong  [ −π ; π ]  là  A. 0        B. 1 C .2 D. 3 1 Câu 6: Cho phương trình:  cos 2 x = − , số nghiệm của pt thuộc khoảng  o; là: 2 2      A. 1                                              B. 2                                     C. 3                                            D. 4 Câu 7: Nghiệm của phương trình   sinx = 1  thỏa điều kiện: 0 
  17. Giáo án Đại số 11 – Chương trình chuẩn Câu 8: Giải phương trình :  tan 2 x = 3  có nghiệm là : π π A. x =  k B.  x = + kπ C. vô nghiệm D.  x = + kπ 3 6 6 Câu 9: Phương trình lượng giác :  cos 3x = cos120  có nghiệm là : π π k 2π −π k 2π π k 2π A.  x = + k 2π B.  x = + C.  x = + D.  x = + 15 45 3 45 3 45 3 17
  18. Giáo án Đại số 11 – Chương trình chuẩn Tiết 12 – 14.       Bài 3. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG  GIÁC THƯỜNG GẶP I/ MỤC TIÊU:  *Về kiến thức: Giúp học sinh nắm vững cách giải một phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm   số lượng giác,phương trình bậc nhất đối với sin và cos. *Về kỹ năng: + Giúp học sinh nhận biết và giải thành thạo một phương trình bậc nhất, bậc hai đối với   một hàm số lượng giác. + Biến đổi phương trình đưa về dạng đã gặp  *Về tư duyvà thái độ: Rèn luyện tư duy logic, tính chính xác , khoa học. II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: GV: Phiếu học tập HS: Kiến thức phương trình lượng giác cơ bản, bảng phụ của mỗi nhóm. III/ Phương pháp:  +Phát vấn, hoạt động nhóm. IV/ Tiến trình bài dạy: Tiết 12: Mục I, tiết 13: Mục  II; tiết 14: Mục III  1/ Kiểm tra bài cũ: *Hoạt động 1: Tgian Hoạt động của Học Sinh Hoạt động của GV Ghi bảng GV đặt câu hỏi kiểm tra 1 H1: Gpt sin3x= − 2 H2: Gpt 2cosx  − 3 =0 H3: Gpt (sinx ­1)(sinx + 2) =0 Gọi 3 HS trình bày bảng 3 hs lên bảng giải phương  trình Cả lớp theo dõi nhận xét Gv hiệu chỉnh và dẫn dắt học  sinh vào bài mới 2/ Bài mới: *Hoạt động 2: Hình thành kỹ năng nhận biết và giải phương trình bậc nhất đối với một hàm số  lượng   giác.  Tgian Hoạt động của  Hoạt động của GV Ghi bảng Học Sinh I/ Phương trình bậc nhất, đối với một  H1:   Hs   cho   ví   dụ   về  hàm số lượng giác.  HS   cho   2   ví   dụ   về  phương   trình   bậc   nhất  1.ĐN: pt at + b = 0 (1) phương   trình   bậc  đối   với   một   hàm   số  t là một hàm số lượng giác nhất   đối   với   một  lượng giác.  2.Cách giải  hàm số lượng giác.  (1)   t = ­b/a : PTLGCB   H2: Gọi Hs chỉ ra hướng  VD: Gpt: Đưa về ptlg cơ bản giải và giải a/ 3sinx+5=0 Cả   lớp   theo   dõi   và  b/ 3cosx­2=0 18
  19. Giáo án Đại số 11 – Chương trình chuẩn nhận xét GV   nhận   xét   và   hiệu  c/ 2tan3x+2 =0 ­Hs đọc đề và tìm  chỉnh d.3sin(x+15o)+ 3  =0 hướng giải 3.Phương trình đưa về phương trình bậc  ­không có dạng quen  HDTP1:Giới thiệu ví dụ  nhất đối với một hàm LG thuộc 1 Ví dụ1: Giải pt ­ Công thức hạ bậc Gợi ý 2cosx+sin2x=0 Hs1: giải CH1 Pt trên thuộc dạng  2cosx(1+sinx)=0 Hs2: nhận xét nào? Ch2­Làm thế nào để đưa  π x= + kπ về dạng quen thuộc cosx=0 2 (1)   Gọi hs1 giải sinx=­1 π x=­ + k 2π Hs2 nhận xét 2 Gv:Kiểm tra ,nhận xét,  π hoàn chỉnh lời gải x= + kπ 2 HDTP2:Yêu cầu hs                     Giải Đọc đề nghiên cứu  nghiên cứu vdụ2 (1) 1 / 2(cos 7 x cos 3x ) đề trả lời các câu                   Câu hỏi gợi ý hỏi của gv 1 / 2(cos 7 x cos x ) 1) có nên khai triển vế  trái ?vì sao cos 3 x cos x 2) có thể rút gọn 2vế  x k 3x x k2 cho 1+sinx không? k hs1:trình   bày   cách  GV nhận xét các câu trả  3x x k2 x 2 giải lời của hs và giải thích  Gọi hs1 giải Ví dụ 2 Giải pt         Hs2 nhận xét   (1 sin x )(1 cos x) cos 2 x (1)                  Giải Gv hoàn chỉnh lời giải (1) (1 sin x)(1 cos x) 1 sin 2 x (1 sin x)(sin x cos x) 0 sin x 1 sin x cos x sin( x) 2 x k2 2 x x k2 2 x x k 2 (vn) 2 x k2 2 x k 4 *Hoạt động3: Hình thành kỹ  năng nhận biết và giải phương trình bậc hai đối với một hàm số  lượng   giác.  Tgian Hoạt động của  Hoạt động của GV Ghi bảng Học Sinh HĐTP1:  Giải   phương  II/ Phương trình bậc hai đối với một hàm số  trình bậc hai đối với một  lượng giác.  19
  20. Giáo án Đại số 11 – Chương trình chuẩn hàm số lượng giác.  1. ĐN : Pt có dạng H1:   Hs   nhận   dạng  at2 + bt + c = 0 ( a 0 ) Dạng   tổng   quát  phương trình bậc hai đối  t là một trong các hàm lượng giác và   phương   pháp  với   một   hàm   số   lượng  Chẳng hạn đặt ẩn phụ giác   và   hướng   giải   cho  * asin2x + bsinx + c = 0  mỗi pht * acos2x + bcosx + c = 0  * atan2x + btanx + c = 0  ĐK:  * acot2x + bcotx + c = 0  s inx 1, cosx 1 H2:   Có   điều   kiện   ràng  2.Cách giải buộc cho ẩn phụ t không? +Đặt t = một trong các hàm LG .ĐK  t 1 HS   trình   bày   lời  +Đưa về PT bậc hai theo t giải, lớp theo dõi  H3:Yêu c ầ u h ọc sinh gi ải   + Giải PT theo t, tìm t nhận xét. vd1 + Thay t tìm x GV   nhận   xét   chung   và  Vd1: Gpt: hiệu chỉnh. a)2cos2x – 5cosx + 3 = 0 b) 2cot2x – 5cotx +2 = 0 HĐTP2:  Pht   quy   về  phương trình bậc hai đối  với   một   hàm   số   lượng  Vd2: Gpt: giác.  cos2x  + sinx + 1 =0  Không   phải   là  GV   đưa   vd2   và   hỏi   có  1 − sin 2 x + s inx +1 =0 phương trình bậc  phải là một phương trình  sin 2 x − s inx − 2 =0 hai   đối   với   một  bậc hai đối với một hàm  hàm   số   lượng  số lượng giác không? Đặt t = sinx  Đk:  t 1 giác.  pht thành: t2 – t – 2 =0 H:   Tìm   cách   đưa   về  t = −1 phương trình bậc hai đối  t = 2(loai) TL:   Dùng   công  với   một   hàm   số   lượng  sin x   = ­1 thức   cos2x   =   1   –  giác.  sin2x π x=− + k 2π 2 Không   phải   là  Gv ghi bảng nội dung trả  Vd1: Gpt: phương trình bậc  lời của HS cos2x  ­ sinx + 1 =0  hai   đối   với   một   ­sin2x  ­ sinx + 2 =0  hàm   số   lượng  Đặt t = sinx  Đk:  t 1 giác.  +PTcó   phải   là   một  pht thành: ­t2 – t + 2 =0 phương trình bậc hai đối  với   một   hàm   số   lượng  t =1 +   Kiểm   tra  giác không? t = −2(loai) cosx=o   và   cosx  khác không với t=1 ta có  + Giải PT theo t π + Tìm x=..... x = + 2k π 2 HS   hoạt   động  HĐTP3:  Củng   cố   việc  theo nhóm và trình  giải   một   phương   trình  bày   lời   giải   trên  bậc hai đối với một hàm  bảng phụ số lượng giác.  GV   phát   phiếu   học   tập  cho từng nhóm và yêu cầu  20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2