Giáo án môn Đại số lớp 11 (Trọn bộ cả năm)
lượt xem 5
download
"Giáo án môn Đại số lớp 11 (Trọn bộ cả năm)" sẽ bao gồm các bài học Đại số dành cho học sinh lớp 11. Mỗi bài học sẽ có phần mục tiêu, chuẩn bị bài, các hoạt động trên lớp và lưu ý giúp quý thầy cô dễ dàng sử dụng và lên kế hoạch giảng dạy chi tiết. Mời quý thầy cô cùng tham khảo giáo án.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án môn Đại số lớp 11 (Trọn bộ cả năm)
- Giáo án Đại số 11 – Chương trình chuẩn Tiết 1 ÔN TẬP CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC . I.Mục tiêu: Củng có các công thức cộng, công thức nhân đôi và công thức biến đổi tích tổng, tổng thành tích . Chuẩn bị kiến thức cho các bài học sau II.Phương pháp: +Gợi mở vấn đáp kết hợp với thảo luận nhóm. III.Tiến trình bài học: 1.Ổn định lớp 2.Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới T/g Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Cho học sinh nêu ý Học sinh nêu ý tưởng. 2 7’ tưởng trình bày lời giải. Ta có:sin2a+cos2a =1 Bài 1:Tính sina nếu cosa= − và 3 sin a= 1cos 2 a π GV cho học sinh khác < a
- Giáo án Đại số 11 – Chương trình chuẩn x x x sin (2cos + 1) s inx+sin +5b/.VT= 2 2 b/ 2 = tan x . x x x 2 cos (2cos + 1) 1+cosx+cos 2 2 2 x =tan 2 4. Củng cố:(5/) 2
- Giáo án Đại số 11 – Chương trình chuẩn CHƯƠNG I : HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC Tiết: 2,3,4 BÀI 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC. I MỤC TIÊU: * Về kiến thức: Học sinh nắm được định nghĩa hàm số: sin; cos; tang; cotang. Nắm được tính toàn hoàn, chu kỳ của các hàm số trên. * Về kỹ năng: + Tìm tập xác định; tập giá trị. + Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số. * Về tư duy và thái độ: + Rèn luyện tư duy logic, biến đổi toán học. + Rèn luyện tư duy phân tích, tổng hợp và đánh giá. + Phát huy tính tích cực học tập của học sinh. II CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: * Giáo viên: Soạn và chuẩn bị bài đầy đủ. Bảng phụ về đường tròn lượng giác . * Học sinh: kiến thức về các hàm số lượng giác Có đầy đủ dụng cụ học tập. III PHƯƠNG PHÁP: Dùng phương pháp gợi mở, nêu vấn đề. Hoạt động nhóm IV TIẾN HÀNH BÀI HỌC: Tiết 1: Mục I, II. Tiết 2: Mục 1,2 III. Tiết 3: Còn lại 1 Kiểm tra bài cũ * Hoạt động 1: Câu hỏi: nhắc lại giá trị lượng giác của các cung đặc biệt; vẽ đường tròn lượng giác; nhắc lại các trục sin,cos,tang, cotang. 2 Bài mới: * Hoạt động 2: chiếm lĩnh các kiến thức về định nghĩa các hàm số Hoạt động của học Hoạt động của Tg Ghi bảng sinh giáo viên Vẽ đường tròn lg CH1:Hãy vẽ đường tròn I/ Hàm số sin, cosin Lấy điểm M bất kì LG; vẽ hệ trục Oxy? a/ Hàm số sin:Hình vẽ 1a,b sgk 10 CH2: xác định điểm M : phút sd ᄐAM =x? M(x;sinx) CH3:Xđ toạ độ điểm M? Dựa vào đ/n được CH4:Quy tắc đặt tương Đ/n:sin: R R học 10, đn nghĩa ứng trên gọi là gì? x a y=sinx. tương tự cho hàm số CH5: hãy đn hàm số sin trên? *TXĐ :D=R 3
- Giáo án Đại số 11 – Chương trình chuẩn các hoạt động tương b. Hàm số côsin: Hình vẽ 2a,b sgk. tự ở trên. CH6: tìm TXĐ? *Các câu hỏi tương tự ở đ/n:cos: R R +Sử dụng Đ/n ở lớp trên. x a y=cosx 10, tanx= sinx/cosx. *TXĐ :D=R + ở lớp 10, tanx=? 2.Hàm số tang và hàm số cotang + Căn cứ ĐK mẫu + Đ/n hàm số tan bởi a. Hàm số tang của HS. công thức? Hàm số cho bởi công thức suy ra cosx khác +Hàm số tang xđ khi s inx y= ;(cosx 0) không. nào? cosx +Xđ tính chẵn, lẽ của kí hiệu: y=tanx các hs trên? π  *TXĐ: D = R / + kπ , k Z � 2 b. Hàm số côtang Hàm số cho bởi công thức cosx y= ;(sin x 0) sinx kí hiệu: y=cotx *TXĐ: D = R / { k Π , k Z } * Nhận xét: hàm số sin là hs lẽ, h/s côsin là hs chẵn; hs tang; cotang là hs lẻ. Hoạt động 3: xét tính tuần hoàn và chu kì của các hàm số lượng giác Hoạt động của học Hoạt động của giáo Tg Ghi bảng sinh viên II. Tính tuần hoàn của các hàm số lượng +Sử dụng sin(x+k2 π +TìmT :f(x+T)=f(x) giác 10 ) =sinx thoả:a. f(x)=sinx Đ/n: phút suy ra T=2 π ;4 π ... b.f(x)=tanx *Hàm số y=sinx,y=cox là hàm số tuần hoàn + MinT=2 π Sau đó tìm số T dương với chu kì 2 π nhỏ nhất? *Hàm số y=tanx ,y=cotx là hàm số tuần hoàn + tìm chu kì của hs? với chu kì π . Ví dụ : hàm số y=cos2x là hs tuần hoàn với chu kỳ π . Hoạt động 4: xét tính biến thiên và đồ thị của càc hàm số lượng giác Hoạt động của học Hoạt động của giáo Tg Ghi bảng sinh viên Sin III.Sy ự biến thiên và đồ thị của các hàm số B Sinx1 lượ Sinx ng giác π 1 10 Sinx2 1.Hàm s Sinx ố y=sinx π 2 phút A’ A O x1 x2 x O + sử dụng các mục học + Nhắc lại tính chẳn +BBT :Hàm số y=sinx B’ 2 4
- Giáo án Đại số 11 – Chương trình chuẩn ở trên để nhắc lại. lẽ,TXĐ, chu kì của hs +TXĐ D=R sin? +Hàm số lẻ +Hoạt động nhóm: +Hàm số tuần hoàn chu ki 2 π π +Xét tính BT của hs trên a.Sự biến thiên và đồ thị của hàm số trên Lấy x1,x2 0; 2 π π 0; và ; π ? [ 0; π ] : Dựa vào ĐTLG suy ra 2 2 Hv3 sgk: sinx1
- Giáo án Đại số 11 – Chương trình chuẩn y=cosx 1 1 1 Tập giá trị của hàm số T= [ −1;1] *Đồ thi hs y=sinx, y=cosx gọi là các đường hình sin. 3.Hàm số y=tanx π  +TXĐ D=R\ + kπ , k Z � 2 +Hàm số lẻ. +Hàm số tuần hoàn chu kỳ 2 π a.Sự biến thiên và đồ thị của hàm số trên [ 0; π ] . Hv7 sgk: tang tanx1 y T1 B M1 T2 tanx2 M2 A’ O A x O x2 x1 B’ π +Hàm số đồng biến trên 0; và nghịch 2 π biến trên ; π . 2 +Hàm số tuần hoàn với chu kỳ π + Thảo luận nhóm như Sự bT và ĐT của hs trên + Hàm số lẻ. 10 hoạt động ở trên. π π phút 0; ? a.Sự bT và ĐT của hs trên 0; 2 2 π x 0 π / 2 4 y=tanx + 1 +Vẽ BBT? 0 y O x 2 6
- Giáo án Đại số 11 – Chương trình chuẩn b.SBT và Đồ thị hs y=cotx trên ( 0; π ) +BBT π x 0 π 2 y=cotx + 0 − y c. Đồ thị hs y=cotx trên D. Hv11: 2 O 2 x 2 2 +TGT T=R. 3 Củng cố: (3 phút) Cho học sinh nêu lại tính chất của các hàm số trên Chú ý các dạng đồ thị của các hàm số 4 Bài tập về nhà: (2 phút) Câu1: Tìm chu kì của các hàm số sau : y=sin2x, y=cos3x Câu 2. Vẽ ĐTHS y= tan2x * các BT trong SGK Hết Tiết 5 BÀI TẬP. I. Mục tiêu: K/t : Nắm vững các đồ thị hàm số sin, cos, tang, cotang K/n : + sử dụng các phép suy đồ thị + Tìm chu kì của hàm số + Giải bài toán tim Min, Max II. Phương pháp: Vấn đáp , thảo luận nhóm III.Các bước tiến hành Tiết 1: Bài 1 4. Tiết 2: Bài 5 8 1.Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ Hđ1: Câu 1. Nêu các tính chất của các hàm số sin, cos, tang, cotang Câu 2. Tìm TXĐ của các hàm số 1 s inx a. y = b. y = s inx +1 cosx Thời Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung ghi bảng gian + Nhận xét câu trả lời Câu 1 . Gv chỉnh sửa và Câu 2 . a. +Sử dụng điều kiện nhắc lại chính xác π s inx 1 x + kπ ; k Z có nghĩa của mẫu Câu 2 . 2 suy ra sinx +1 khác + Hàm số XĐ khi nào? b. không +Tìm x, ghi TXĐ D? 7
- Giáo án Đại số 11 – Chương trình chuẩn + tương tự cosx > 0 3. Bài tập HĐ 2 : Giải các bài tập SGK Tg Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung ghi bảng +Dựa vào đồ thị tìm x. hoặc +Nêu các bước giải bài 3π Bài 1.tìm x − π ; sử dụng ĐTLG. toán? 2 3π + kết quả? a. t anx=0 x=kπ + chọn x −π ; 2 Vậy x { −π ;0; π } + tương tự như trên π b. t anx=1 x= +kπ 4 + tương tự như trên 3 π 5  Vậy x − π; ; π � 4 4 4 c. t anx>0 Vậy +Nêu cách giải bài π π 3π toán? x −π ; − 0; π; 2 2 2 d.Tương tự câu c Bài 2 . Tìm TXĐ của hàm số 1 + cosx a. y = s inx +Nêu ĐK để hàm số ĐK : s inx 0 x kπ xác định ? Vậy D = R \ { kπ , k Z } + Phân tích ĐK mẫu +tìm x để sinx khác không + tìm x để sinx khác 1 + cosx không? b. y = 1cosx +kêt luận π 1 + cosx 0 +Nêu ĐK để hàm số ĐK : cosx 0 x + kπ + xác định ? 2 1 − cosx 0 + Giải thích vì sao chỉ Vậy D = R \ π + kπ , k Z  � cần 1cosx khác không? 2 +phân tích tương tự π như trên. c. tan( x − ) 3 π 5π ĐK: cos(x ) 0 x + kπ 3 6 5π  Vậy D = R \ + kπ , k Z � + Vẽ ĐT y=sinx 6 + Nêu các bước vẽ đồ +Giữ nguyên phần đồ thị Bài 3 . VĐT hàm số y = s inx thị? ứng với sinx>0 s inx,sinx>0 +Lấy đối xứng phần đồ thị Ta có : s inx = có sinx
- Giáo án Đại số 11 – Chương trình chuẩn Vẽ y= cosx (C) số nhận giá trị dương Ta có đường thẳng y=1/2 cắt +Tìm giao điểm của (d) và khi nào? ĐTHS y=cosx tại các điểm có (C ) π π hoành độ + k π ; − + kπ 3 3 +Sử dụng đồ thị π π Vậy x = + kπ ; x = − + kπ 3 3 Hoạt động tương tự như trên HĐ3 Củng cố Nắm vững và vẽ thành thạo các ĐTHS TRẮC NGHIỆM Câu 1. Chu kỳ của hàm số y = tanx là: π A. 2π B. C. kπ , k Z D. π 4 1 − sin x Câu 2: Điều kiện xác định của hàm số y = là 2 cos x A. x π π B. x π D. x + k 2π + kπ C. x − + k 2π kπ 2 2 2 1 − 3cos x Câu 3: Tập xác định của hàm số y = là sin x k A. x R x k B. x R x C. x R x k 2 D. x Rx k 2 2 Câu 4: Chọn phát biểu sai A. Hàm số y = sin x , y = cosx , y = t anx , y = cotx là hàm số lẻ B. Hàm số y = sin x , y = cosx tuần hoàn với chu kì 2π C. Hàm số y = t anx , y = cotx tuần hoàn với chu kì π D. Hàm số y = sin x , y = cosx có tập giá trị là [ −1;1] Tiết 6,7,8 BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN I. Mục têu KT : +Nắm được điều kiện của a để các phương trình sinx=a, cosx=a, tanx=a, cotx=a có nghiệm +Biết cách viết công thức nghiệm của các PTLG cơ bản +Biết cách sử dụng các kí hiệu arcsin, arccos, arctan, arccot KN : Giải PTLG cơ bản II. Phương pháp: Gởi mởVấn đáp , thảo luận nhóm III.Các bước tiến hành Tiết 1: PT sinx =a; Tiết 2: PT cosx = a; Tiết 3: còn lại 1.Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ Hđ1: Tìm x thoả : a. sinx 2 =0 b. 2sinx =1 TG Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung ghi bảng + sinx=2 dự vào đồ thị + gọi học sinh lên bảng a. phương trình vô nghiệm KL : PTVN trình bày,theo dõi và b. sinx=1/2 9
- Giáo án Đại số 11 – Chương trình chuẩn +sinx=1/2 dựa vào đồ chỉnh sửa kết quả. π x= + k 2π thị KL : x= 6 5π x =− + k 2π 6 3. Bài mới HĐ2 : Từ HĐ1 và cách biểu diễn trên ĐTLG tìm nghiệm cho phương trình sinx=a. TG Hoạt động của HS HĐ của GV Nội dung ghi bảng + Sử dụng HĐ1 hình + Nêu cách tìm nghiệm 1.Phương trình sinx=a: dung được công thức cho Pt? Cách giải: nghiệm + a > 1 :Pt như thế +TH1: a > 1 : PTVN + Kiểm tra công thức nào? tổng quát dựa vào +TH2 : a 1 PT có nghiệm dạng + a 1 : nêu công x = α + k 2π ĐTLG. thức nghiệm tổng ,k Z x = π − α + k 2π quát? α = sdAM Trong đó sin α = a +Giới thiệu cách viết π π trong trường hợp − α Nếu 2 2 * Thảo luận nhóm : π π sin α = a − α 3 2 2 + sin thì ta viết arcsin a lúc đó 2 3 sin α = a x = arcsina + k 2π π sinx = a ,k Z +sin3x=1/2=sin x = π − arcsina + k 2π 6 +Hãy giải các Pt? +theo dõi kết quả hoạt Ví dụ: giải các phương trình: +Ghi dưới dạng arcsin. động nhóm của học 3 a.s inx= +sin(x+15o)=sin45o sinh. 2 +Họi học sinh lên b.sin 3 x − 5 / 4 = 0 bảng trình bày, chỉnh c.s inx+3/4=0 + sử dụng tổng quát sửa kết quả từ Pt sinx=sinbo +PT sinf(x)=sing(x) có 2 d.sin(x+15o ) = +Đổi ra đơn vị độ nghiệm ntn? 2 +Từ vd(d) học sinh +sinx=sin β o công thức *chú ý : ghi được công thức nghiệm được ghi ntn? a.PT sinf(x)=sing(x) nghiệm. + Trong cùng một pt có f ( x) = g ( x ) + k 2π ,k Z cho phép dùng đồng f ( x) = π − g ( x) + k 2π thời hai đơn vị không? +Viết công thức b. sinx=sin β o nghiệm cho các trường hợp đặc biệt ? x = β o + k 360o ,k Z + Chú ý các đầu cung x = π − β o + k 360o trùng nhau để ghi c. Trong cùng một công thức nghiệm công thức nghiệm. không dùng đồng thời hai đơn vị độ và radian. d.Các trường hợp đặc biệt + sinx=1 + sinx=1 + sinx=0 HĐ3 : Tìm x : cosx1/2=0 ; cosx+2 =0 . Tìm công thức nghiệm cho Pt cosx=a Tg Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung ghi bảng * Hoạt động tương * Hoạt động tương 2.Phương trình cosx=a: 10
- Giáo án Đại số 11 – Chương trình chuẩn tự như trên. tự như trên. Cách giải : +TH1: a > 1 : PTVN +TH2 : a 1 PT có nghiệm dạng x = α + k 2π ,k Z x = −α + k 2π α = sdAM Trong đó cosα = a 0 α π Nếu cosα = a thì ta viết α = arccosa lúc đó cosx= a x = arccosa + k 2π ,k Z x = −arccosa + k 2π Ví dụ :giải các phương trình: 3 a.cosx= 2 b.cos3 x − 5 / 4 = 0 c.cosx+3/4=0 2 d.cos(x+15o ) = 2 *chú ý : a.PT cosf(x)=cosg(x) f ( x) = g ( x ) + k 2π ,k Z f ( x) = − g ( x) + k 2π x = β o + k 360o b.cosx=cos β o ,k Z x = − β o + k 360o c. Trong cùng một công thức nghiệm không dùng đồng thời hai đơn vị độ và radian. d.Các trường hợp đặc biệt +cosx=1 +cosx=1 +cosx=0 HĐ4 : Tìm công thức nghiệm cho PT tanx=a Thời Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung ghi bảng gian + Vẽ đồ thị y=a và y= + Nêu công thức 3.Phương trình tanx=a: tana nghiệm cho pt tanx=a? Cách giải : + Tìm hoành độ giao + GV hướng dẫn cách điểm ghi công thức nhgiệm PT có nghiệm dạng + Ghi công thức dạng arctan x = α + kπ , k Z nghiệm tổng quát α = sdAM Trong đó tan α = a π π −
- Giáo án Đại số 11 – Chương trình chuẩn +tan3x=5/4 động nhòm của học sinh a.tan xtan3x=0 +Họi học sinh lên bảng b.tan 3 x − 5 / 4 = 0 + tan( x + 15 ) = tan 30 o o trình bày, chỉnh sửa kết c.tan x+3/4=0 quả +PT tanf(x)=tang(x) có 3 d.tan(x+15o ) = nghiệm ntn? 3 +tanx=tan β o công thức *chú ý : nhiệm được ghi ntn? a.PT tanf(x)=tang(x) + Trong cùng một pt có f ( x) = g ( x) + kπ , k Z cho phép dùng đồng b. tanx=tan β o thời hai đơn vị không? x = β o + k180o , k Z c. Trong cùng một công thức nghiệm không dùng đồng thời hai đơn vị độ và radian. HĐ4 : Tìm công thức nghiệm cho PT cotx=a Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng 10 + Nêu công thức / + Vẽ đồ thị y=a và y=cotx 4.Phương trình cotx=a: nghiệm cho pt cotx=a? + Tìm hoành độ giao điểm Cách giải : + GV hướng dẫn cách + Ghi công thức nghiệm PT có nghiệm dạng: pt ghi công thức nhgiệm tổng quát x = α + kπ , k Z dạng arccotan α = sdAM Trong đó cot α = a 0
- Giáo án Đại số 11 – Chương trình chuẩn A. B. C. D. Câu 2: Chọn đáp án đúng trong các câu sau: A. B. C. D. Câu 3: Chọn đáp án đúng trong các câu sau: A. B. C. D. Câu 4: Phương trình tanx = 1 có nghiệm là π π π A. x = kπ B. x = + kπ C. x = + k 2π D. x = + kπ 4 2 2 Câu 5: Phương trình 2sin x = 0 có nghiệm là : π π A. x = k 2π B. x = kπ C. x = + kπ D. x = + k 2π 2 2 Câu 6. Pt 2cosx=m có nghiệm khi a.m>2 b.m
- Giáo án Đại số 11 – Chương trình chuẩn Tiết 9,10,11 BÀI TẬP I. Mục tiêu KT : Nắm vững cách giải PTLG cơ bản KN : Biến đổi Ptlg, giải thành thạo PTLG cơ bản II. Phương pháp: Vấn đáp , thảo luận nhóm III.Các bườc tiến hành Tiết 1: Bài 1 3; Tiết 2: Bài 4 5; Tiết 3: Bài 6 7 1.Ổn định lớp 2.Kiểm tra bài cũ Hđ1: Câu 1. Nêu công thức nghiệm của các PTLG cơ bản Câu 2. Giải các pt sau a. s inx.cosx=1 b. tan 2 x − 3 = 0 Thời Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung ghi bảng gian + Nhận xét câu trả lời Câu 1 . Gv chỉnh sửa và Câu 2 . a. s in2x=2 PTVN +Giải bài tập ,nhận nhắc lại chính xác 1 kπ b. tan 2 x = 3 x = arctan3+ xét cách trình Câu 2 . 2 2 bày trên bảng + Gọi HS lên bảng +chỉnh sủa kết quả 3. Bài tập HĐ 2 : Giải các bài tập SGK Thời Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung ghi bảng gian + Theo dỏi cách + Gọi học sinh lên Bài 1 . Giải phương trình giải, NXkết bảng giải a.sin( x + 2) = 1/ 3 quả +chỉnh sủa kết quả x = arcsin1/23+k2π x = π − arcsin1/23+k2π 2x π c.sin( − )=0 3 3 π k 3π x= + 2 2 3 sin(2 x + 20o ) = − 2 d. sin(2 x + 20 ) = sin(−60o ) o x = −40o + k180o ,k Z x = 110o + k180o + Dựa vào đồ thị giá trị hai hàm số bằng + Giá trị của hai hàm Bài 2 . Tìm x để các giá tri y=sin3x bằng nhau khi : sin3x=sinx số bằng nhau khi nào y=sinx + Giải pt ? x = kπ +x=...... + nêu PT lập được? Ta có : sin3x=sinx kπ x =π /4+ 2 Bài 3 .Giải phương trình 2 + Sử dụng cách ghi + Gọi học sinh lên a. cos(x1)= 3 nghiệm của PTLG cơ bảng giải bản, biến đổi tim +chỉnh sửa kết quả x = 1 + arcsin2/3+k2π x=......... x = 1 − arcsin2/3+k2π b. cos3x=cos12o 14
- Giáo án Đại số 11 – Chương trình chuẩn x = 4o + k120o x = −4o + k120o 3x π cos( − ) = −1/ 2 2 4 11π c. x= + k 4π / 3 18 ,k Z −5π x= + k 4π / 3 18 +Sử dụng công thức nào? cos 2 x = 1/ 4 1 + cos2x = 1/ 4 2 d. π x = + kπ 6 π x = − + kπ +sin2x1 khác không +Nêu cách giải ? 6 +giải pt cos2x=0 +ĐK? Bài 4 . Giải phương trình Kiểm tra ĐK và +giải pt cos2x=0? chon x=...... Kiểm tra ĐK và chon 2cos2x = 0 x? 1sin2x π DK : sin 2 x 1 x + kπ 4 π x = + kπ ( L ) 4 *Các hoạt động như pt cos2x=0 π trên x = − + k π (T ) *Các hoạt động như 4 trên Bài 5 . Giải phương trình 3 a. tan( x − 15o ) = 2 o cos(x15 ) 0 * Các hoạt động + ĐK : pt x − 15o = 30o + k180o như trên x = 45o + k180o (T ) c.cos2x.tanx=0 π +Biến đổi để đưa về cosx 0 x + kπ 2 pt đã học? π ĐK : cos2x=0 x = + kπ (T ) pt 4 tanx=0 x = kπ (T ) d.cos3x.cotx=0 +Nêu ĐK? ĐK : +giải pt? sinx 0 x mπ x = kπ / 3(k 3m) sin3x=0 pt π cotx=0x = + kπ (T ) 2 +Còn cách giải nào Bài 7 . Giải phương trình khác? 15
- Giáo án Đại số 11 – Chương trình chuẩn sin 3 x = cos5x π sin3x=sin( − 5 x) 2 a.sin3x=cos5x π x= +kπ / 4 16 x = −π / 4 + kπ b. tan3x.tanx=1 Đk : cos3x 0,cosx 0 C1. tan3x=cotx π tan 3x = tan( − x) 2 π kπ x= + (T ) 8 4 C2. sin3x.sinx=cos3x.cosx cos4x=0. HĐ3 : Củng cố Chú ý cách biến đổi pt để đưa về pt cơ bản Khi giải pt có điều kiện cần kiểm tra ĐK TRẮC NGHIỆM Câu 1: Phương trình lượng giác .tan x = − 3 có nghiệm là : π π π π A. x = + kπ B. x = − + k 2π C. x = + kπ D. x = − + kπ 3 3 6 3 x 3 Câu 2: Giải phương trình lượng giác : cos =− có nghiệm là 2 2 5π 5π 5π 5π A. x = + k 2π B. x = + k 2π C. x = + k 4π D. x = + k 4π 3 6 6 3 2x π Câu 3: Phương trình : sin − = 0 có nhghiệm là : 3 3 5π k 3π π π k 3π A. x = + B. x = kπ C. x = + kπ D. x = + 2 2 3 2 2 1 Câu 4: Phương trình lượng giác: cot x = có nghiệm là: 3 π π π A. x = + kπ B. x = + kπ C. x = + k 2π D.Vô nghiệm 6 3 3 Câu 5 :Số nghiệm Pt sinx=1/2 trong [ −π ; π ] là A. 0 B. 1 C .2 D. 3 1 Câu 6: Cho phương trình: cos 2 x = − , số nghiệm của pt thuộc khoảng o; là: 2 2 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: Nghiệm của phương trình sinx = 1 thỏa điều kiện: 0
- Giáo án Đại số 11 – Chương trình chuẩn Câu 8: Giải phương trình : tan 2 x = 3 có nghiệm là : π π A. x = k B. x = + kπ C. vô nghiệm D. x = + kπ 3 6 6 Câu 9: Phương trình lượng giác : cos 3x = cos120 có nghiệm là : π π k 2π −π k 2π π k 2π A. x = + k 2π B. x = + C. x = + D. x = + 15 45 3 45 3 45 3 17
- Giáo án Đại số 11 – Chương trình chuẩn Tiết 12 – 14. Bài 3. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP I/ MỤC TIÊU: *Về kiến thức: Giúp học sinh nắm vững cách giải một phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác,phương trình bậc nhất đối với sin và cos. *Về kỹ năng: + Giúp học sinh nhận biết và giải thành thạo một phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác. + Biến đổi phương trình đưa về dạng đã gặp *Về tư duyvà thái độ: Rèn luyện tư duy logic, tính chính xác , khoa học. II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: GV: Phiếu học tập HS: Kiến thức phương trình lượng giác cơ bản, bảng phụ của mỗi nhóm. III/ Phương pháp: +Phát vấn, hoạt động nhóm. IV/ Tiến trình bài dạy: Tiết 12: Mục I, tiết 13: Mục II; tiết 14: Mục III 1/ Kiểm tra bài cũ: *Hoạt động 1: Tgian Hoạt động của Học Sinh Hoạt động của GV Ghi bảng GV đặt câu hỏi kiểm tra 1 H1: Gpt sin3x= − 2 H2: Gpt 2cosx − 3 =0 H3: Gpt (sinx 1)(sinx + 2) =0 Gọi 3 HS trình bày bảng 3 hs lên bảng giải phương trình Cả lớp theo dõi nhận xét Gv hiệu chỉnh và dẫn dắt học sinh vào bài mới 2/ Bài mới: *Hoạt động 2: Hình thành kỹ năng nhận biết và giải phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác. Tgian Hoạt động của Hoạt động của GV Ghi bảng Học Sinh I/ Phương trình bậc nhất, đối với một H1: Hs cho ví dụ về hàm số lượng giác. HS cho 2 ví dụ về phương trình bậc nhất 1.ĐN: pt at + b = 0 (1) phương trình bậc đối với một hàm số t là một hàm số lượng giác nhất đối với một lượng giác. 2.Cách giải hàm số lượng giác. (1) t = b/a : PTLGCB H2: Gọi Hs chỉ ra hướng VD: Gpt: Đưa về ptlg cơ bản giải và giải a/ 3sinx+5=0 Cả lớp theo dõi và b/ 3cosx2=0 18
- Giáo án Đại số 11 – Chương trình chuẩn nhận xét GV nhận xét và hiệu c/ 2tan3x+2 =0 Hs đọc đề và tìm chỉnh d.3sin(x+15o)+ 3 =0 hướng giải 3.Phương trình đưa về phương trình bậc không có dạng quen HDTP1:Giới thiệu ví dụ nhất đối với một hàm LG thuộc 1 Ví dụ1: Giải pt Công thức hạ bậc Gợi ý 2cosx+sin2x=0 Hs1: giải CH1 Pt trên thuộc dạng 2cosx(1+sinx)=0 Hs2: nhận xét nào? Ch2Làm thế nào để đưa π x= + kπ về dạng quen thuộc cosx=0 2 (1) Gọi hs1 giải sinx=1 π x= + k 2π Hs2 nhận xét 2 Gv:Kiểm tra ,nhận xét, π hoàn chỉnh lời gải x= + kπ 2 HDTP2:Yêu cầu hs Giải Đọc đề nghiên cứu nghiên cứu vdụ2 (1) 1 / 2(cos 7 x cos 3x ) đề trả lời các câu Câu hỏi gợi ý hỏi của gv 1 / 2(cos 7 x cos x ) 1) có nên khai triển vế trái ?vì sao cos 3 x cos x 2) có thể rút gọn 2vế x k 3x x k2 cho 1+sinx không? k hs1:trình bày cách GV nhận xét các câu trả 3x x k2 x 2 giải lời của hs và giải thích Gọi hs1 giải Ví dụ 2 Giải pt Hs2 nhận xét (1 sin x )(1 cos x) cos 2 x (1) Giải Gv hoàn chỉnh lời giải (1) (1 sin x)(1 cos x) 1 sin 2 x (1 sin x)(sin x cos x) 0 sin x 1 sin x cos x sin( x) 2 x k2 2 x x k2 2 x x k 2 (vn) 2 x k2 2 x k 4 *Hoạt động3: Hình thành kỹ năng nhận biết và giải phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác. Tgian Hoạt động của Hoạt động của GV Ghi bảng Học Sinh HĐTP1: Giải phương II/ Phương trình bậc hai đối với một hàm số trình bậc hai đối với một lượng giác. 19
- Giáo án Đại số 11 – Chương trình chuẩn hàm số lượng giác. 1. ĐN : Pt có dạng H1: Hs nhận dạng at2 + bt + c = 0 ( a 0 ) Dạng tổng quát phương trình bậc hai đối t là một trong các hàm lượng giác và phương pháp với một hàm số lượng Chẳng hạn đặt ẩn phụ giác và hướng giải cho * asin2x + bsinx + c = 0 mỗi pht * acos2x + bcosx + c = 0 * atan2x + btanx + c = 0 ĐK: * acot2x + bcotx + c = 0 s inx 1, cosx 1 H2: Có điều kiện ràng 2.Cách giải buộc cho ẩn phụ t không? +Đặt t = một trong các hàm LG .ĐK t 1 HS trình bày lời +Đưa về PT bậc hai theo t giải, lớp theo dõi H3:Yêu c ầ u h ọc sinh gi ải + Giải PT theo t, tìm t nhận xét. vd1 + Thay t tìm x GV nhận xét chung và Vd1: Gpt: hiệu chỉnh. a)2cos2x – 5cosx + 3 = 0 b) 2cot2x – 5cotx +2 = 0 HĐTP2: Pht quy về phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng Vd2: Gpt: giác. cos2x + sinx + 1 =0 Không phải là GV đưa vd2 và hỏi có 1 − sin 2 x + s inx +1 =0 phương trình bậc phải là một phương trình sin 2 x − s inx − 2 =0 hai đối với một bậc hai đối với một hàm hàm số lượng số lượng giác không? Đặt t = sinx Đk: t 1 giác. pht thành: t2 – t – 2 =0 H: Tìm cách đưa về t = −1 phương trình bậc hai đối t = 2(loai) TL: Dùng công với một hàm số lượng sin x = 1 thức cos2x = 1 – giác. sin2x π x=− + k 2π 2 Không phải là Gv ghi bảng nội dung trả Vd1: Gpt: phương trình bậc lời của HS cos2x sinx + 1 =0 hai đối với một sin2x sinx + 2 =0 hàm số lượng Đặt t = sinx Đk: t 1 giác. +PTcó phải là một pht thành: t2 – t + 2 =0 phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng t =1 + Kiểm tra giác không? t = −2(loai) cosx=o và cosx khác không với t=1 ta có + Giải PT theo t π + Tìm x=..... x = + 2k π 2 HS hoạt động HĐTP3: Củng cố việc theo nhóm và trình giải một phương trình bày lời giải trên bậc hai đối với một hàm bảng phụ số lượng giác. GV phát phiếu học tập cho từng nhóm và yêu cầu 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án môn Lịch sử lớp 6 sách Kết nối tri thức: Bài ôn tập giữa học kì 2
6 p | 79 | 17
-
Giáo án môn Lịch sử lớp 10 sách Kết nối tri thức: Bài 5
5 p | 82 | 6
-
Giáo án môn Địa lí lớp 10 sách Kết nối tri thức: Bài 9
18 p | 45 | 5
-
Giáo án môn Lịch sử lớp 10 sách Kết nối tri thức: Bài 12
6 p | 42 | 5
-
Giáo án môn Công nghệ lớp 3 sách Kết nối tri thức: Tuần 9
3 p | 28 | 4
-
Giáo án môn Lịch sử lớp 6 sách Chân trời sáng tạo: Bài 9
15 p | 25 | 4
-
Giáo án môn Đại số lớp 10: Hàm số bậc hai
16 p | 21 | 4
-
Giáo án môn Đại số lớp 10: Đại cương về phương trình
10 p | 18 | 4
-
Giáo án môn Đại số lớp 11: Cấp số cộng
10 p | 21 | 4
-
Giáo án môn Lịch sử lớp 10 sách Kết nối tri thức: Bài 9
4 p | 28 | 4
-
Giáo án môn Lịch sử lớp 10 sách Kết nối tri thức: Bài 6
4 p | 35 | 4
-
Giáo án môn Địa lí lớp 10 sách Kết nối tri thức: Bài 26
4 p | 19 | 4
-
Giáo án môn Đại số lớp 11: Giới hạn của dãy số
15 p | 20 | 4
-
Giáo án môn Lịch sử lớp 6 sách Kết nối tri thức: Bài 15
8 p | 15 | 3
-
Giáo án môn Sinh học lớp 10 sách Cánh diều: Bài 5
16 p | 18 | 3
-
Giáo án môn Lịch sử lớp 6 sách Kết nối tri thức: Bài 10
11 p | 25 | 3
-
Giáo án môn Lịch sử lớp 6 sách Kết nối tri thức: Bài 9
7 p | 35 | 3
-
Giáo án môn Địa lí lớp 10 sách Kết nối tri thức: Bài 12
6 p | 34 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn