Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 23: P, ph
lượt xem 3
download
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 23: P, ph với mục tiêu giúp học sinh: nhận biết âm và chữ cái p, ph; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có p, ph. Nhìn chữ, tìm đúng tiếng có âm p, âm ph. Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Nhà dì. Biết viết đúng trên bảng con các chữ p, ph; các tiếng pi a nô, phố (cổ).
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 23: P, ph
- GIÁO ÁN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 SÁCH CÁNH DIỀU Bài 23 p ph (2 tiết) I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU Nhận biết âm và chữ cái p, ph; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có p, ph. Nhìn chữ, tìm đúng tiếng có âm p, âm ph. Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Nhà dì. Biết viết đúng trên bảng con các chữ p, ph; các tiếng pi a nô, phố (cổ). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 4 thẻ từ để 1 HS làm BT đọc hiểu trước lớp. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 A.KIỂM TRA BÀI CŨ: 2 HS đọc bài Bi nghỉ hè (bài 22) GV kiểm tra đọc. A. DẠY BÀI MỚI 1. Giới thiệu bài: âm và chữ cái p, ph. GV chỉ chữ p, phát âm: p (pờ). / Làm HS nói: pờ. tương tự với ph (phờ). GV giới thiệu chữ P in hoa 2. Chia sẻ và khám phá (BT 1: Làm quen) 2.1. Âm p và chữ p GV chỉ hình cây đàn pi a nô, hỏi: Đây là đàn gì? (Đàn pi a nô). GV chỉ tù’ pi a nô, HS nhận biết: p, i, a, n, ô.
- HS (cá nhân, cả lớp): pi a nô. 2.2. Trong từ pi a nô, tiếng nào có âm p? HS (cá nhân, tổ, lớp) đánh (Tiếng pi). / Phân tích tiếng pi. / vần và đọc tiếng, đọc từ: pờ i 2.3. Âm ph và chừ ph: pi / pi / pi a nô. 2.4. GV: Phố cổ là phố có nhiều nhà cổ, xây từ thời xưa. / HS nói: phố cổ. Phân tích tiêng phố. / Đánh vân và đọc tiêng: phờ ô phô sắc phố / phố. 1. Luyện tập 1.1. Mở rộng vốn từ (BT 2: Tiếng nào có âm p? Tiếng nào có âm ph?) . GV chỉ từng từ. HS đọc chữ dưới hình; làm bài trong VBT, nói kết quả. .GV: Chữ và âm p rất ít gặp, chỉ xuất hiện trong một số từ như: pí po, pin. cả lớp đồng thanh: Tiếng pa (nô) * GV chỉ các âm, từ khoá vừa học có âm p, tiếng phà có âm ph,... HS nói tiếng ngoài bài có âm ph (phà, phả, pháo, phóng, phông,...). Tập đọc (BT 4) , cả lớp đánh vần, đọc tron: pờ a) GV chí hình, giới thiệu bài đọc: Bi và ipi/a/nờ ô nô / pi a nô; phờ ô gia đình đến chơi nhà dì ở phố. phô sắc phố / cờ ô cô hỏi b) GV đọc mẫu. cổ / phố cổ.
- c) Luyện đọc từ ngữ: HS gắn lên bảng cài: p, ph. d) dì Nga, pi a nô, đi phố, ghé nhà dì, pha cà phê, phở. Tiết 2 e) Luyện đọc câu GV: Bài đọc có mấy câu? (6 câu). Cả lớp đọc thầm rồi đọc GV chỉ từng câu cho thành tiếng (1 HS, cả lớp). Đọc tiếp nối từng câu (cá nhân, từng cặp). Thi đọc tiếp nối 2 câu / 4 câu; thi đọc HS thực hiện cả bài. g) Tìm hiểu bài đọc GV gắn lên báng lớp 4 thẻ từ; chỉ từng HS nối ghép các từ ngữ trong cụm từ cho cả lớp đọc. VBT. / 1 HS báo cáo kết quả. (GV ghép giúp HS trên bảng lớp): a 2) Nhà dì Nga có pi a nô. b 1) Cả nhà Bi đi Cả lớp nhắc lại kết quả. phố, ghé nhà dì. GV: Ở nhả dì Nga, gia đình Bi còn * Cả lớp đọc lại nội dung 2 được thưởng thức đồ ăn, thức uống gì? (Bố trang sách của bài 23. mẹ uống cà phê. Bi ăn phở. Bé Li có na). HS đọc các chữ, tiếng vừa học 3.3. Tập viết (bảng con BT 4) được. a) GV viết trên bảng.
- b) GV vừa viết chữ mẫu trên bảng lớp vừa hướng dẫn. Chữ p: cao 4 li; viết 1 nét hất, 1 nét Hs quan sát thẳng đứng, 1 nét móc hai đầu. Chữ ph: là chữ ghép từ hai chữ p và h. Viết p trước, h sau (từ p viết liền mạch sang h tạo thành.ph). Viết pi a nô: GV chú ý không đặt gạch nối giữa các tiếng trong những từ HS viết: p, ph (2 lần). Sau đó mượn đã được Việt hoá (không cần nói với viết: pi a nô, phố (cổ). HS điều này). Viết phố (cổ): viết ph trước, ô sau. Chú ý nối nét ph và ô. 4. Củng cố, dặn dò
- TẬP VIẾT ng, ngh,p,ph I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: Tô, viết đúng các chữ ng, ngh, p, ph và các tiếng ngà, nghé, pi a nô, phố cổ chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Các chữ mẫu ng, ngh, p, ph đặt trong khung chữ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu bài: HS tập tô, tập viết các chữ, tiếng vừa học ở bài 22, 23. 2. Luyện tập a) Gv viết trên bảng lớp: ng, ngà, Hs đọc ngh, nghé, p, pi a nô, ph, phổ cổ. b) Tập tô, tập viết: ng, ngà, ngh, 1 HS nhìn bảng, đọc các chữ, nghé tiếng; nói cách viết, độ cao các con chữ. GV vừa viết mẫu lần lượt từng Hs quan sát chữ, tiếng, vừa hướng dẫn: + Chữ ng: là chữ ghép từ hai chữ n và g. Viết n trước, g sau. + Tiếng ngà: viết ng trước, a sau, dấu huyền đặt trên a; chú ý nối nét ng và a. + Chữ ngh: là chữ ghép từ ba chữ HS tô, viết các chữ, tiếng trong n,g và h. vở Luyện viết 1, tập một. + Tiếng nghé: viết ngh trước, e sau, dấu sắc đặt trên e; chú ý nối nét ngh và e.
- c) Tập tô, tập viết: p, pi a nô, ph, Hs quan sát phổ cổ (như mục a) GV vừa viết mẫu từng chữ, tiếng, vừa hướng dẫn: + Chữp: cao 4 li; gồm nét hất, nét thẳng đứng và nét móc hai đầu. Cách viết: Đặt bút trên ĐK 2 (trên), viết nét hất, dừng bút ở ĐK 3 (ưên). Từ điểm dừng của nét 1, viết nét thẳng đứng, dừng ở ĐK 3 (dưới). Từ điểm dừng của nét 2, rê bút lên gần ĐK 2 (trên), viết n ét móc hai đầu (chạm ĐK 3), dừng ở ĐK 2 (trên). + Từ pi a nô: gồm 3 tiếng pi, a, nô. + Chữ ph: là chữ ghép từ p và h. Viết p trước, viết h sau (từ p viết liền mạch sang h tạo thành ph). HS tô, viết các chữ, tiếng trên + Tiếng phổ, viết ph trước, ô sau, trong vở Luyện viết 1, tập một; hoàn dấu sắc đặt trên ô. / Tiếng cổ: viết c thành phần Luyện tập thêm. trước, ô sau, dấu hỏi trên ô. 3/Củng cố, dặn dò
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều (Trọn bộ cả năm)
593 p | 119 | 7
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4 (Sách Chân trời sáng tạo)
775 p | 15 | 5
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 31 (Sách Cánh diều)
24 p | 26 | 1
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 29 (Sách Cánh diều)
28 p | 11 | 1
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 20 (Sách Cánh diều)
18 p | 15 | 1
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 19 (Sách Cánh diều)
26 p | 15 | 1
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 7 (Sách Cánh diều)
23 p | 10 | 1
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 1 (Sách Cánh diều)
33 p | 7 | 1
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 35 (Sách Kết nối tri thức)
10 p | 27 | 1
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 31 (Sách Kết nối tri thức)
15 p | 12 | 1
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 18 (Sách Kết nối tri thức)
15 p | 11 | 1
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 11 (Sách Kết nối tri thức)
9 p | 20 | 1
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 5 (Sách Kết nối tri thức)
10 p | 11 | 1
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 4 (Sách Kết nối tri thức)
13 p | 7 | 1
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 3 (Sách Kết nối tri thức)
12 p | 12 | 1
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 2 (Sách Kết nối tri thức)
19 p | 5 | 1
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 1 (Sách Kết nối tri thức)
29 p | 11 | 1
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 33 (Sách Cánh diều)
26 p | 13 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn