Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 37: ăm, ăp
lượt xem 6
download
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 37: ăm, ăp với mục tiêu giúp học sinh: nhận biết các vần ăm, ăp; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ăm, ăp. Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ăm, vần ăp. Đọc đúng, hiểu bài Ve và gà. Viết đúng các vần ăm, ăp và các tiếng chăm (chỉ), cặp (da) (trên bảng con).
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 37: ăm, ăp
- GIÁO ÁN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 SÁCH CÁNH DIỀU Bài 37 ăm, ăp (2 tiết) I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU Nhận biết các vần ăm, ăp; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ăm, ăp. Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ăm, vần ăp. Đọc đúng, hiểu bài Ve và gà (2). Viết đúng các vần ăm, ăp và các tiếng chăm (chỉ), cặp (da) (trên bảng con). II. ĐÔ DÙNG DẠY HỌC: 3 thẻ chữ để HS làm BT đọc hiểu trước lớp. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 A. A/ KIỂM TRA BÀI CŨ: 1 HS đọc bài Ve và gà (1) (bài 36). Hs trả bài cũ 1 HS trả lời câu hỏi: Qua cuộc nói chuyện giữa ve và gà mẹ, em nghĩ gì về ve? B/DẠY BÀI MỚI 1. Giới thiệu bài: vần ăm, vần HS lắng nghe ăp 2. Chia sẻ và khám phá (BT 1: Làm quen) 2.1. Dạy vần ăm GV chỉ vần ăm (từng chữ ă, m). 1 HS đọc: ă mờ ăm. Cả lớp: ăm. Em quét nhà Cho HS nhìn tranh, hỏi: Em bé đang làm Em rất chăm chỉ gì? Tiếng chăm Em bé thế nào? Vần ăm gồm có âm ă đúng trước, âm m Trong từ chăm chỉ, tiếng nào có vần đứng sau.
- ăm? HS (cá nhân, cả lớp) đánh vần: ă mờ Phân tích vần ăm ăm / ăm. HS (cá nhân, tổ, cả lớp) đánh vần: chờ HS đọc ăm chăm. cả lớp đánh vần, đọc tron: ă mờ ăm / chờ ăm chăm / chăm chỉ. đọc: ă pờ ăp. Phân tích vần ăp. / Đánh vần: ă GV giới thiệu mô hình tiếng chăm. HS pờ ăp / ăp. (cá nhân, tổ, cả lớp) đánh vần: chờ ăm Phân tích tiếng cặp: c ăp dấu chăm. nặng đặt dưới âm ă. Đánh vần: cờ ăp căp nặng 2.2. GV chỉ lại mô hình vần ăm, mô cặp. hình tiếng chăm, từ khoá, Dạy vần ăp Đánh vần, đọc trơn lại: ă pờ (như vần ăm) ăp / cờ ăp căp nặng cặp / cặp da. HS nhận biết ă, p; đọc: ă pờ : ăm, ăp; 2 tiếng mới: chăm, cặp. ăp. Hs đọc Quan sát tranh, nêu từ ngữ: cặp da / cặp. HS đọc * Củng cố: Vừa rồi đã học 2 vần mới , 2 tieng mới nào? . GV chỉ mô hình từng vần, tiếng, cả lớp
- đánh vần, đọc tron 3. Luyện tập 3.1. Mở rộng vốn từ (BT 2: Tìm tiếng có vần ăm, tiếng có vần ăp) Xác định YC: GV chỉ từng chữ 1 HS đọc, cả lớp đọc: thắp, bắp ngô, dưới hình,. Giải nghĩa: tằm tằm,.. (loài sâu ăn lá dâu, lá sắn, nuôi để lấy tơ dệt vải). Hs báo cáo Từng cặp HS tìm tiếng có vần ăm, Hs đọc vần ăp trong VBT. / 2 HS báo cáo kết quả. Hs nói GV chỉ từng từ in đậm, cả lớp: Tiếng thắp có vần ăp... Tiếng tằm có vần ăm... HS nói thêm 34 tiếng ngoài bài có HS đọc vần ăm (băm, mắm, nắm, sắm,...); có vần ăp (cắp, đắp, lắp, nắp, sắp,...). Hs chú ý,quan sát 3.2. Tập viết (bảng con BT 4) a) Cả lớp đọc các vần, tiếng vừa học. Hs thực hiện viết bảng con b) GV vừa viết mẫu vừa hướng dẫn Vần ăm: ă và m đều cao 2 li. Vần ăp: ă cao 2 li, p cao 4 li. chăm: viết ch rồi đến vần ăm. cặp: viết c rồi đến vần ăp, dấu nặng đặt dưới ă. c) HS viết: ăm, ăp (2 lần). Sau đó
- viết: chăm (chỉ), cặp (da). GV cùng HS nhận xét Tiết 2 3.3. Tập đọc (BT 3) a) GV chỉ hình minh hoạ bài Ve và gà Hs quan sát (2): Gà cho ve đồ ăn. Các em hãy lắng nghe để biết câu chuyện kết thúc thế nào. HS lắng nghe b) GV đọc mẫu. Hs luyện đọc c) Luyện đọc từ ngữ (cá nhân, cả lớp): mùa thu, cỏ lá, chả có gì, gặp, ngỏ ý, thủ thỉ, chăm múa, chăm làm, chả lo gì. d) Luyện đọc câu GV: Bài đọc có 7 câu. (GV đánh số 1 HS đọc nối tiếp câu TT từng câu). GV chỉ từng câu cho.. Đọc tiếp nối từng câu (cá nhân, Hs thi đọc từng cặp). GV nhắc HS nghỉ hơi ở 1 HS đọc cả bài, cả lớp đọc cả bài. câu cuối (Ve chăm múa và chăm làm nữa/thì sẽ chả lo gì). e) Thi đọc tiếp nối 2 đoạn (5 câu / 2 Hs đọc câu); thi đọc cả bài (theo cặp, tổ). HS nói g) Tìm hiểu bài đọc GV nêu YC của BT, chỉ từng vế câu trên bảng cho cả lớp đọc. Ve lười biếng, chỉ thích chơi nên có lúc 1 HS nói kết quả: Ý đúng: a) Vừa chả có gì ăn. / Gà chăm chỉ làm nên nuôi chăm múa vừa chăm làm 1) thì chả lo
- gì. được đàn con, còn giúp được ve. Ý sai: a) Vừa chăm múa vừa chăm làm 2) thì chả có gì. Cả lớp nhắc lại ý đúng. GV: Qua câu chuyện, em hiểu điều gì? (Ve lười biếng, chỉ thích chơi nên có lúc chả có gì ăn. / Gà chăm chỉ làm nên Hs đọc bài nuôi được đàn con, còn giúp được ve). GV: Câu chuyện là lời khuyên: Phải chăm chỉ lao động. Vừa biết vui chơi vừa chăm chỉ lao động thì cuộc sống sẽ tốt đẹp, không phải lo lắng gì. * Cả lớp đọc lại 2 trang bài 37; đọc 6 chữ, vần vừa học trong tuần, chân trang 68. 4.Củng cố, dặn dò: GV nhận xét tiết học; dặn HS về nhà kể cho người thân nghe điều em đã hiểu sau khi học bài Ve và gà, xem trước bài 39 (Ôn tập).
- TẬP VIẾT am, ap, ăm, ăp I. MỤC ĐÍCH, YÊU CÂU: Viết đúng am, ap, ăm, ăp, quả cam, xe đạp, chăm chỉ, cặp da chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. II. ĐÔ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ viết các vần, tiếng cần luyện viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Giới thiệu bài: GV nêu MĐYC của bài học. 2/Luyện tập a) HS đánh vần, đọc trơn: am, quả cam, ap, xe đạp; ăm, chăm chỉ, ăp, cặp da. b) Tập viết: am, quả cam, ap, xe đạp. GV vừa viết mẫu từng vần, từ ngữ, vừa hướng dẫn quy trình viết. Chú ý độ cao các con chữ, cách nối nét, vị trí đặt dấu thanh trong các tiếng quả, đạp. HS viết các vần, từ ngữ trong vở Luyện viết 1, tập một. c) Tập viết: ăm, chăm chỉ, ăp, cặp da (như mục b). HS viết các vần, từ ngữ; hoàn thành phần Luyện tập thêm. Hs đọc bài 1 HS đọc các vần, từ ngữ; nói cách viết, độ cao các con chữ. Hs chú ý quan sát.
- Hs viết bài Hs thực hiện 3.Củng cố, dặn dò; GV nhận xét tiết học Nhắc những HS chưa hoàn thành bài viết về nhà tiếp tục luyện viết HS lắng nghe
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều (Trọn bộ cả năm)
593 p | 118 | 7
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4 (Sách Chân trời sáng tạo)
775 p | 15 | 5
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 31 (Sách Cánh diều)
24 p | 25 | 1
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 29 (Sách Cánh diều)
28 p | 10 | 1
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 20 (Sách Cánh diều)
18 p | 15 | 1
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 19 (Sách Cánh diều)
26 p | 15 | 1
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 7 (Sách Cánh diều)
23 p | 10 | 1
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 1 (Sách Cánh diều)
33 p | 7 | 1
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 35 (Sách Kết nối tri thức)
10 p | 27 | 1
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 31 (Sách Kết nối tri thức)
15 p | 12 | 1
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 18 (Sách Kết nối tri thức)
15 p | 9 | 1
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 11 (Sách Kết nối tri thức)
9 p | 20 | 1
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 5 (Sách Kết nối tri thức)
10 p | 11 | 1
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 4 (Sách Kết nối tri thức)
13 p | 7 | 1
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 3 (Sách Kết nối tri thức)
12 p | 12 | 1
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 2 (Sách Kết nối tri thức)
19 p | 4 | 1
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 1 (Sách Kết nối tri thức)
29 p | 10 | 1
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 4: Tuần 33 (Sách Cánh diều)
26 p | 13 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn