intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án môn Toán lớp 3 :Tên bài dạy : Luyện tập đọc và viết s có 5 chữ số

Chia sẻ: Abcdef_22 Abcdef_22 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

90
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu - Củng cố về đọc và viết s có 5 chữ số, thứ tự các số trong một nhóm có 5 chữ số. Làm quen với số tròn nghìn. - Rèn KN đọc và viết số. - GD HS chăm học B Đồ dùng: GV : Bảng phụ HS : SGK C Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy 1/Tổ chức: 2/Kiểm tra: Viết và đọc số? - 3 chục nghìn, 3 nghìn, 9trăm - 2 HS làm 2 chục, 1 đơn vị. - 7 chục nghìn, 5 nghìn, 6 trăm, 4 chục, 2 đơn...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án môn Toán lớp 3 :Tên bài dạy : Luyện tập đọc và viết s có 5 chữ số

  1. Luyện tập đọc và viết s có 5 chữ số A Mục tiêu - Củng cố về đọc và viết s có 5 chữ số, thứ tự các số trong một nhóm có 5 chữ số. Làm quen với số tròn nghìn. - Rèn KN đọc và viết số. - GD HS chăm học B Đồ dùng: GV : Bảng phụ HS : SGK C Các hoạt động dạy học chủ yếu
  2. Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: -Hát 2/Kiểm tra: Viết và đọc số? - 3 chục nghìn, 3 nghìn, 9trăm - 2 HS làm 2 chục, 1 đơn vị. - Lớp làm nháp - 7 chục nghìn, 5 nghìn, 6 - Nhận xét. trăm, 4 chục, 2 đơn vị. - Nhận xét, cho điểm. 3/ Luyện tập: *Bài 1: -BT yêu cầu gì? - Viết theo mẫu - Treo bảng phụ - Quan sát + HS 1 đọc: Bốn mươi lăm nghìn chín - Gọi HS làm bài theo nhóm trăm mười ba. đôi + HS 2 viết: 45913 + HS 1 đọc: Sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi mốt + HS 2 viết: 63721
  3. - Nhận xét , cho điểm. - Viết theo mẫu *Bài 2: Đọc đề? - Giao phiếu HT - Làm phiếu HT Viết Đọc số số 97145 Chín mươi bảy nghìn một trăm bốn mươi lăm - Chấm bài, nhận xét. 27155 Hai mươi bảy nghìn một *Bài 3: trăm năm mươi lăm - BT yêu cầu gì? 63211 Sáu mươi ba nghìn hai trăm - Dẵy số có đặc điểm gì? mười một - Điền số - Trong dãy số, mỗi số đứng sau bằng -Chấm bài, nhận xét. số đứng trước cộng thêm 1. *Bài 4: a)36520; 36521; 36522; 36523; 36524; - GV yêu cầu HS vẽ tia số. 36525; 36526.
  4. - Gọi 2 HS làm trên bảng viết b)48183; 48184; 48185; 48186; 48187; số thích hợp vào dưới mỗi 48188; 48189. vạch. - HS làm vở BTT 10000; 11000; 12000; 13000; 14000; - Các số trong dãy số này có 15000; 16000; 17000; 18000; 19000; đặc điểm gì giống nhau? 20000. *Vậy đây là các số tròn nghìn. - Có hàng trăm, chục, đơn vị đều là 0 - Nhận xét, cho điểm. - Đọc các số tròn nghìn vừa viết. 4/Củng cố: - Khi đọc và viết số có 5 chữ - Từ trái sang phải, từ hàng cao đến số ta đọc và viết từ đâu? hàng thấp. -Dặn dò: Ôn lại bài.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0