YOMEDIA
ADSENSE
Giáo Án Tiếng Việt Lớp 3_Tuần 13
104
lượt xem 11
download
lượt xem 11
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Rèn kĩ năng đọc thành tiếng : - Đọc đúng các từ ngữ có âm, vần, thanh HS dễ viết sai : bok Pa, lũ làng,..... - Thể hiện được tình cảm, thái độ của nhân vật qua lời đối thoại + Rèn kĩ năng đọc - hiểu : - Hiểu nghĩa các từ khó, từ địa phương được chú giải trong bài - Nắm được cốt chuyện và ý nghĩa của câu chuyện.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo Án Tiếng Việt Lớp 3_Tuần 13
- Tuần 13 Tập đọc - Kể chuyện Người con của Tây Nghuyên I. Mục tiêu * Tập đọc + Rèn kĩ năng đọc thành tiếng : - Đọc đúng các từ ngữ có âm, vần, thanh HS dễ viết sai : bok Pa, lũ làng,..... - Thể hiện đ ược tình cảm, thái độ của nhân vật qua lời đối thoại + Rèn kĩ năng đọc - hiểu : - Hiểu nghĩa các từ khó, từ địa phương được chú giải trong bài - Nắm được cốt chuyện và ý nghĩa của câu chuyện * Kể chuyện : - Rèn kĩ năng nói : Biết kể 1 đoạn câu chuyện theo lời một nhân vật trong chuyện - Rèn kĩ năng nghe II. Đ ồ dùng GV : ảnh anh hùng Núp HS : SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của trò Hoạt động của trò A. K iểm tra bài cũ - Đọc bài : Cảnh đẹp non sông - 6 em đọc bài - Mỗi câu ca dao nói đến vùng miền đó là - Trả lời câu hỏi những vùng miền nào ? - Nhận xét - GV nhận xét B. Bài mới 1. G iới thiệu bài ( GV giới thiệu bài ) 2. Luyện đọc a. GV đọc diễn cảm toàn bài - HS nghe, theo dõi SGK - HD HS giọng đọc b. HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ * Đọc từng câu - GV viết bảng : bok + 1, 2 HS đọc, cả lớp đồng thanh : booc - GV phát hiện sửa lỗi phát âm cho HS - HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài * Đọc từng đoạn trước lớp + H S nối tiếp nhau đọc 3 đoạn trong bài - GV HD ngắt nghỉ đúng giữa các dấu câu và cụm từ - Giải nghĩa các từ chú giải cuối bài * Đọc từng đoạn trong nhóm + H S đọc theo nhóm 3 - Nhận xét bạn đọc cùng nhóm + 1 HS đọc đoạn 1, cả lớp đồng thanh đo ạn 2, 1 HS đọc đoạn 3 3. H D tìm hiểu bài - Anh Núp được tỉnh cử đi đâu ? - Anh Núp được cử đi dự đại hội thi đua - ở đại hội về anh Núp kể cho dân làng - Đất nước mình bây giờ rất mạnh, mọi 1
- biết những gì ? người : Kinh, Thượng, gái, trai, già, trẻ đều đo àn kết đánh giặc, làm rẫy giỏi. - Chi tiết nào cho thấy Đại hội rất khâm - Núp được mời lên kể chuyện làng Kông phục thành tích của dân làng Kông Hoa ? Hoa..... nhiều người chạy lên đặt Núp trên vai, công kênh đi khắp nhà. - Những chi tiết nào cho thấy dân làng - Nghe anh Núp nói lại lời cán bộ ...... lũ Kông Hoa rất vui, rất tự hào về thành tích làng rất vui, đ ứng hết dậy nói : Đúng đấy! của mình ? đúng đấy! - Đại hội tặng dân làng Kông Hoa những - 1 cái ảnh bok Hồ vác quốc đi làm rẫy, 1 bộ quần áo bằng lụa của bok Hồ, 1 cây cờ gì ? có thêu chữ, 1 huân chương cho cả làng, 1 huân chương cho Núp - Khi xem những vật đó, thái độ của mọi - Rửa tay sạch trước khi xem, cầm lên người ra sao ? từng thứ coi đi coi lại, coi đến mãi nửa đêm 4. Luyện đọc lại - GV đọc diễn cảm đoạn 3 - HD HS đọc đúng, giọng chậm rãi, trang trọng, cảm động - 1 vài HS thi đọc đoạn 3 - GV và HS bình chọn cá nhân đọc tốt - 3 H S tiếp nối nhau thi đọc 3 đoạn của bài Kể chuyện 1. G V nêu nhiệm vụ - Chọn kể lại 1 đoạn câu chuyện Người - HS nghe con của Tây Nguyên theo lời 1 nhân vật trong chuyện 2. H D HS kể bằng lời của nhân vật - 1 H S đọc đo ạn văn mẫu, cả lớp đọc thầm - Đoạn văn mẫu trong SGK người kể nhập - Nhập vai anh Núp vai nhân vật nào để kể lại đoạn 1 - GV HD HS có thể kể thao lời anh Núp, anh Thế, 1 người dân trong làng, ... nhưngc chú ý : người kể cần sưng " tôi " - HS chọn vai suy nghĩ về lời kể - Từng cặp HS tập kể - GV và HS nhận xét b ình chọn bạn kể - 3, 4 HS thi kể trước lớp đúng, kể hay nhất. IV. C ủng cố, dặn dò - Nêu ý nghĩa của chuyện ( Ca ngợi anh Hung Đinh Núp và dân làng Kông Hoa đã lập nhiều thành tích trong kháng chiến chống thực dân Pháp ) - GV khen những HS đọc bài tốt, kể chuyện hay - Nhận xét chung tiết học Tiếng việt + 2
- Ôn bài tập đọc : Người con của Tây Nguyên I. Mục tiêu - Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Người con của Tây Nguyên - Đọc kết hợp trả lời câu hỏi II. Đ ồ dùng GV : SGK HS : SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài : Người con của Tây Nguyên - 3 H S đọc bài - Nhận xét bạn đọc 2. Bài mới a. HĐ1: Đọc tiếng - GV đọc mẫu, HD giọng đọc - HS theo dõi - Đọc câu - HS nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp luyện đọc từ khó - Đọc đoạn + Đọc nối tiếp 3 đoạn - Kết hợp luyện đọc câu khó - Đọc đoạn theo nhóm - Thi đọc giữa các nhóm - Bình chọn nhóm đọc hay - Đọc cả bài + 3 HS đọc cả bài b. H Đ 2 : đọc hiểu - GV hỏi HS câu hỏi trong SGK - HS trả lời c. HĐ 3 : Luyện đọc lại - GV HD giọng đọc đoạn 3 - HS nghe - 1 H S đọc đoạn 1, lớp đồng thanh đoạn 2, - GV nhận xét 1 em đọc đoạn 3 IV. C ủng cố, dặn dò - GV nhận xét giờ học - Khen tổ, nhóm, cá nhân đọc tốt Hoạt động tập thể + Giáo dục quyền và bổn phận của trẻ em I. Mục tiêu - HS nắm đ ược quyền và bổn phận của mình với gia đình. - Có trách nhiệm đối với gia đình và biết được quyền của mình. II. C huẩn bị GV : Chuẩn bị tình huống III. Các hoạt động của thầy và trò Hoạt động của thầy Hoạt động của trò a. HĐ 1 : Giải quyết tình huống - GV đưa ra tình huống - Mẹ ốm không đưa Mai đi học được, mẹ - HS hoạt động nhóm 3
- nhờ cô hàng xóm đưa Mai đi học. Nếu là - Đại diện nhóm trả lời em em có để cô Mai đ ưa đ ến trường - Nhận xét nhóm bạn không ? Vì sao ? - GV nhận xét * GVKL : ở gia đình chúng ta phải biết nghe lời người trên ( ông, bà, cha mẹ, anh, chị,..... ) b. H Đ2 : Trả lời câu hỏi - Nếu có em nhỏ em phải đối sử với em - HS thảo luận nhóm đôi nhỏ như thế nào ? - Đại diện nhóm trả lời - GV nhận xét - Nhận xét nhóm bạn * GVKL : Là anh, chị trong gia đình chúng ta phải biết nhưỡng nhịn và chăm lo cho em của mình. IV. C ủng cố, dặn dò - GV nhận xét chung tiết học Thứ ba ngày28 tháng 11 năm 2006 Chính tả ( Nghe - viết ) Đêm trăng trên Hồ Tây I. Mục tiêu + Rèn kĩ năng viết chính tả : - Nghe - viết chính xác bài : Đêm trăng trên Hồ Tây, trình bày bài viết rõ ràng, sạch sẽ. - Luyện đọc viết đúng một số chữ có âm vần khó ( iu/ uyu ) tập giải câu đố để xác định cách viết một số chữ có âm đầu hoặc thanh dễ lẫn : ruồi, dừa, giếng. II. Đ ồ dùng GV : Bảng lớp viết các từ ngữ BT2 HS : SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. K iểm tra bài cũ - Viết các từ có tiếng bắt đầu bằng tr/ch - 2 H S lên bảng, các lớp viết bảng con - GV nhận xét B. Bài mới 1. G iới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học 2. H D HS viết chính tả a. HD HS chuẩn bị - GV đọc bài : Đêm trăng trên Hồ Tây - HS nghe, theo dõi SGK - 1, 2 HS đọc lại - Đêm trăng trên Hồ Tây đẹp như thế nào? - Trăng toả sáng rọi vào các gợn sóng lăn tăn, gió động nam hây hẩy, sóng vỗ rập rình, hương sen đưa theo chiều gió thơm 4
- ngào ngạt - Bài viết có mấy câu ? - Bài viết có 6 câu - Những chữ nào trong bài phải viết hoa ? - Hồ Tây, Hồ, Trăng, Thuyền, Một, Bấy, - Vì sao phải viết hoa những chữ đó ? Mùi. Đó là những tiếng đầu câu và tên riêng + GV đọc : đêm trăng, nước trong vắt, rập + H S viết bảng con rình, chiều gió, ... b. G V đọc cho HS viết - HS viết bài vào vở - GV QS động viên HS c. Chấm, chữa bài - GV chấm b ài - Nhận xét bài viết của HS 3. H D HS làm BT chính tả * Bài tập 2 / 105 - Nêu yêu cầu BT + Đ iền vào chỗ trống iu hay uyu - GV yêu cầu HS - 2 em lên bảng, cả lớp làm vở - Đổi vở nhận xét bài làm của bạn - Đọc bài làm của mình + Lời giải : đường đi khúc khuỷu, gầy - GV nhận xét khẳng khiu, khuỷu tay. * Bài tập 3 / 105 - Đọc yêu cầu BT + V iết lời giải câu đố - HS QS hình minh ho ạ gợi ý giải câu đố - Viết lời giải ra giấy nháp - Cả lớp và giáo viên nhận xét - 4, 5 HS lên b ảng viết lời giải, đọc kết quả + Lời giải : a) con ruồi, quả dừa, cái giếng b) con khỉ, cái chổi, quả đu đủ IV. C ủng cố, dặn dò - GV nhận xét những lỗi thường mắc trong bài viết chính tả - Nhận xét chung giờ học - Dặn HS về nhà ôn bài Thứ tư ngày 29 tháng 11 năm 2006 Tập đọc C ửa Tùng I. Mục tiêu + Rèn kĩ năng đọc thành tiếng : - Chú ý các từ ngữ : lịch sử, cứu nước, luỹ tre làng, ... - Biết đọc đúng giọng văn miêu tả + Rèn kĩ năng đọc - hiểu : - Biết các địa danh và hiểu các từ ngữ trong bài ( Bến Hải, Hiền Lương, ......) 5
- - Nắm được ND bài : tả vẻ đẹp kì diệu của cửa Tùng - một cửa biển thuộc miền Trung nước ta II. Đ ồ dùng GV : Tranh minh hoạ bài học HS : SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. K iểm tra bài cũ - Đọc bài : Người con của Tây Nguyên - 3 H S nối tiếp nhau đọc bài - Nhận xét B. Bài mới 1. G iới thiệu bài ( GV giới thiệu ) 2. Luyện đọc - GV đọc diễn cảm toàn bài - HS theo dõi SGK, đọc thầm - HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ * Đọc từng câu + H S nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài - GV phát hiện sửa lỗi phát âm cho HS * Đọc từng đoạn trước lớp - GV chia bài làm 3 đoạn + H S nối tiếp nhau đọc 3 đoạn trong bài - GV HD ngắt nghỉ đúng giữa các dấu câu và cụm từ - Giải nghĩa các từ chú giải cuối bài * Đọc từng đoạn trong nhóm + H S đọc theo nhóm 3 - Nhận xét bạn đọc cùng nhóm - Cả lớp đồng thanh toàn bài 3. H D tìm hiểu bài - Cửa Tùng ở đâu ? - ở nơi dòng sông Bến Hải gặp biển - GV giới thiệu thêm : Bến Hải sông ở huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị, cửa Tùng là cửa sông Bến Hải - Cảnh hai bên b ờ sông Bến Hải đẹp như - Thôn xóm mướt m àu xanh của luỹ tre thế nào ? làng và những rặng phi lao rì rào gió thổi - Em hiểu thế nào là " Bà chúa của các bãi - Là bãi tắm đẹp nhất trong các bãi tắm tắm ? " - Màu sắc nước biển Cửa Tùng có gì đ ặc - Thay đổi ba lần trong một ngày biệt ? - Người xưa so sánh b ãi biển Cửa Tùng - Chiếc lược đồi mồi đẹp và quý giá cài với cái gì ? trên mái tóc bạch kim của sóng biển 4. Luyện đọc lại - GV đọc diễn cảm đoạn 2 - HD HS đọc đúng đoạn văn - 1 vài HS thi đọc đoạn văn - Lớp b ình chọn bạn đọc hay nhất IV. C ủng cố, dặn dò - Nêu nội dung chính của bài ? ( Tả vẻ đẹp kì diệu của Cửa Tùng - 1 cửa biển thuộc miền Trung nước ta ) - GV nhận xét tiết học 6
- - Về nhà ôn bài Luyện từ và câu Từ địa phương. Dấu chấm hỏi, chấm than I. Mục tiêu - Nhận biết và sử dụng đúng một số từ thường dùng ở miền Bắc, miền Trung, miền Nam qua bài tập phân loại từ ngữ và tìm từ cùng nghĩa thay thế từ địa phương - Luyện tập sử dụng đúng các dấu chấm hỏi, dấu chấm than qua BT đặt dấu câu thích hợp vào chỗ trống trong đoạn văn. II. Đ ồ dùng GV : Bảng lớp viết BT1, bảng phụ ghi đoạn thơ ở BT2, giấy to viết BT 3 HS : SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. K iểm tra bài cũ - Làm miệng BT1, BT3 tiết LT&C tuần - 2 H S làm miệng - Nhận xét bạn 12 B. Bài mới 1. G iới thiệu bài ( GV giới thiệu ) 2. H D HS làm BT * Bài tập 1/ 107 + Chọn và xếp các từ ngữ sau vào bảng - Nêu yêu cầu BT phân lo ại - GV giúp HS hiểu yêu cầu của bài - 1 H S đọc lại các cặp từ cùng nghĩa - HS trao đổi theo cặp, làm bài vào vở - 2 H S lên bảng - 3, 4 HS nhìn b ảng đọc lại kết quả + Lời giải - Từ dùng ở miền Bắc : bố, mẹ anh cae, quả, hoa, dứa, sắn ngan - Từ dùng ở miền Nam : ba, má, anh hai, trái, bông, thơm, khóm, mì, vịt xiêm - GV nhận xét * Bài tập 2/ 107 + Tìm những từ trong ngoặc đơn cùng - Nêu yêu cầu BT nghĩa với các từ ấy. - HS đọc lần lượt từng dòng thơ, trao đổi - GV yêu cầu theo cặp, viết kết quả vào giấy nháp - Nhiều HS tiếp nối nhau đọc kết quả - 1 H S đọc lại đoạn thơ sau khi thay thế các từ địa phương bằng từ cùng nghĩa - Cả lớp làm bài vào vở - GV nhận xét + Lời giải : - gan chi / gan gì, gan rứa / gan thế, mẹ nờ / mẹ à, chờ chi / chờ gì, tàu bay hắn / tàu 7
- bay nó, tui / tôi. * Bài tập 3 / 108 + Đ iền dấu câu nào vào mỗi ô trống dưới - Nêu yêu cầu BT đây. - Cả lớp đọc thầm nội dung đoạn văn - HS làm bài cá nhân - Nối tiếp nhau đọc bài của mình - Nhận xét - GV nhận xét IV. C ủng cố, dặn dò - GV khen những em có ý thức học tốt - GV nhận xét chung tiết học. Tiếng việt + Ôn : Từ địa phương. Dấu chấm hỏi, chấm than I. Mục tiêu - Củng cố cho HS cách sử dụng một số từ thường dùng ở miền Bắc, miền Nam - Biết cách dùng dấu chấm hỏi, chấm than qua BT II. Đ ồ dùng GV : Nội dung, bảng phụ viết câu có dấu chấm than dấu chấm câu hỏi. HS : Vở III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. K iểm tra bài cũ - Kết hợp trong bài mới B. Bài mới a. HĐ1 : Ôn từ địa phương - Chọn và xếp cac từ ngữ sau vào bảng - HS đọc yêu cầu BT phân loại : bố / ba, mẹ / má, khổ qua / - Làm bài cá nhân mướp đắng, trái / quả, anh cả / anh hai. - 1 em lên bảng làm - Nhận xét b ài làm của bạn - Lời giải : - GV nhận xét - Từ dùng miền Bắc : bố, mẹ, mướp đắng, quả, anh cả - Từ dùng miền Nam : ba, khổ qua, trái, anh hai. b. H Đ2 : Ôn về dấu chấm hỏi, chấm than - GV treo b ảng phụ viết sẵn các câu - Nêu yêu cầu BT - Điền dấu câu vào mỗi ô trống dưới đây. - HS làm bài cá nhân - 2 em lê bảng làm - Nhận xét bạn - GV nhận xét - Lời giải - Bố bạn làm nghề gì ? 8
- - Bạn học có giỏi không ? - Bông hoa này đẹp quá ! - Ôi ! Bạn múa đẹp quá ! IV. C ủng cố, dặn dò - GV nhận xét chung giờ học - Dặn HS về nhà ôn bài Thứ năm ngày 30 tháng 11 năm 2006 Tập viết Ôn chữ hoa I I. Mục tiêu + Củng cố cách viết chữ viết hoa I thông qua BT ứng dụng - Viết tên riêng ( Ông ích Khiêm ) bằng chữ cỡ nhỏ. - Viết câu ứng dụng ít chắt chia hơn nhiều phung phí bằng chữ cỡ nhỏ. II. Đ ồ dùng GV : Mẫu chữ viết hoa I, Ô, K. Các chữ Ông ích Khiêm và câu ứng dụng viết trên dòng kẻ ô li HS ; Vở tập viết III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. K iểm tra bài cũ - Nhắc lại từ và câu ứng dụng ở b ài trước - hàm Nghi, Hải Vân bát ngát nghìn trùng/ Hòn Hồng sừng sứng đứng trong vịnh H àn B. Bài mới 1. G iới thiệu bài - GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học 2. H D viết trên bảng con a. Luyện viết chữ hoa - Tìm các chữ hoa có trong bài ? - GV viết mẫu, nhắc lại cách viết - Ô, I, K - HS QS b. Luyện viết từ ứng dụng ( tên riêng ) - Tập viết chữ Ô, I, K trên bảng con - HS đọc từ ứng dụng - GV giới thiệu : Ông ích Khiêm quê ở - Ông ích Khiêm Quảng Nam là một vị quan nhà Nguyễn văn võ toàn tài. Con cháu ông sau này có nhiều người là liệt sĩ chống Pháp c. HS tập viết câu ứng dụng - HS tập viết trên bảng con Ông ích - Đọc câu ứng dụng K hiêm - GV giúp HS hiểu ND câu tục ngữ 3. H D HS viết vào vở TV - ít chắt chiu hơn nhiều phung phí - GV nêu yêu cầu giờ viết - HS tập viết bảng con : ích 4. Chấm, chữa b ài - GV chấm b ài + H S viết bài vào vở TV 9
- - Nhận xét bài viết của HS IV. C ủng cố, dặn dò - Khen những HS có ý thức viết đẹp - GV nhận xét tiết học Tập làm văn Viết thư I. Mục tiêu + Rèn kĩ năng viết : - Biết viết 1 bức thư cho một bạn cùng lứa tuổi thuộc 1 tỉnh miền Nam ( hoặc miền Trung ) theo gợi ý trong SGK. Trình bày đúng thể thức một bức thư - Biết dùng từ đặt câu đúng, viết đúng chính tả. Biết bộc lộ tình cảm thân ái với người bạn mình viết thư II. Đ ồ dùng GV : Bảng lớp viết đề bài và gợi viết thư ( SGK ) HS : SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. K iểm tra bài cũ - Đọc đoạn văn viết về cảnh đẹp nước ta - 3, 4 HS đọc - GV nhận xét, chấm điểm B. Bài mới 1. Giới thiệu bài ( GV giới thiệu ) 2. HD HS tập viết thư cho bạn a. HĐ1 : HD HS phân tích đề bài đ ể viết được lá thư đúng yêu cầu + Bài tập yêu cầu các em viết thư cho ai ? + V iết cho 1 bạn ở 1 tỉnh khác với miền - GV HD HS xác định rõ : em đang ở - Em viết thư cho b ạn tên là gì ? - ở tỉnh nào ? - ở miền nào ? + Mục đích viết thư là gì ? - Làm quen và hẹn cùng thi đua học tập + Những nội dung cơ bản trong thư là gì ? - Nêu lí do viết thư - Tự giới thiệu - H ỏi thăm bạn - H ẹn bạn cùng thi đua học tốt + Hình thức của lá thư như thế nào ? - Như mẫu bài Thư gửi bà - 3, 4 HS nói tên, địa chỉ người các em muốn viết thư b. HĐ2 : HD HS làm m ẫu, nói về nội + 1, 2 HS khá giỏi nói mẫu dung theo như gợi ý c. HĐ3 : Viết thư - HS viết thư vào vở - GV theo dõi giúp đ ữ từng em - GV nhận xét, chấm điểm - 5, 7 em đọc thư IV. C ủng cố, dặn dò - GV biểu dương những HS viết thư hay - Nhận xét chung tiết học 10
- Thứ sáu ngày 1 tháng 12 năm 2006 Chính tả ( nghe - viết ) Vàm Cỏ Đông I. Mục tiêu + Rèn kĩ năng viết chính tả : - Nghe - viết chính xác, rình bày rõ ràng, đúng thể thơ bảy chữ 2 khổ thơ đầu bài Vàm Cỏ Đông. - Viết đúng một số tiếng có vần khó ( it/uyt ). Làm đúng bài tập phân biệt tiếng chữ âm đầu hoặc thanh dễ lẫn ( r/d/gi hoặc thanh hỏi/thanh ngã ) II. Đ ồ dùng GV : Bảng lớp viết BT2, BT3 HS : SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. K iểm tra bài cũ - GV đọc : khúc khuỷu, khẳng khiu, tiu - 2 H S lên bảng, cả lớp viết bảng con nghỉu, khuỷu tay. B. Bài mới 1. G iới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học 2. H D HS viết chính tả a. HD HS chuẩn bị - GV đọc 2 khổ thơ đầu bài Vàm Cỏ Đông - HS nghe - 1 H S xung phong đọc TL 2 khổ thơ - Những chữ nào phải viết hoa ? Vì sao ? - Vàm Cỏ Đông, Hồng. ậ, Quê, Anh, Ơi, Đ ây, Bốn, Từng, Bóng. V ì đó là tên riêng và tiếng đầu dòng thơ - Nên bắt đầu viết các dòng thơ từ đâu ? - Đầu ô thứ 2 - Cả lớp đọc thầm 2 khổ thơ - QS cách trình bày, cách ghi các dấu câu b. Viết b ài - GV đọc cho HS viết + H S viết bài vào vở - GV QS, động viên HS viết bài - GV đọc lại b ài - HS soát lỗi c. Chấm, chữ bài - GV chấm b ài - Nhận xét bài viết của HS 3. H D HS làm BT chính tả * Bài tập 2/ 110 - Nêu yêu cầu BT + Đ iền vào chỗ trống it hay uyt - HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng - GV nhận xét - Từng em đọc kết quả bài làm của mình - Lời giải : huýt sáo, hít thở, suýt ngã, đứng sít vào nhau. 11
- * Bài tập 3/110 - Nêu yêu cầu BT phần a + Tìm tiếng có thể ghép với tiếng sau rá, giá, rụng, dụng - GV chia lớp làm 3 nhóm - 3 nhóm chơi trò chơi tiếp sức - Đại diện nhóm đọc kết quả - Nhận xét - GV nhận xét - HS làm bài vào vở + Rá : rổ rá, rá gạo, rá sôi, ... + G iá : giá cả, giá thịt, giá gạo, giá sách, .. + Rụng : rơi rụng, rụng xuống, rụng rời chân tay, .... + dụng : sử dụng, dụng cụ, vô dụng, ..... IV. C ủng cố, dặn dò - Nhận xét những lỗi HS thường mắc trong giờ chính tả - GV nhận xét chung giờ học Ho ạt động tập thể Sinh hoạt lớp I. Mục tiêu - HS thấy đ ược những ưu khuyết điểm của mình trong tuần 13 - Có ý thức sửa sai những điều mình vi phạm, phát huy những điều mình làm tốt - GDHS có ý thức trong họ c tập và trong mọi hoạt động II N ội dung sinh hoạt 1 G V nhận xét ưu điểm : - Giữ gìn vệ sinh sạch sẽ - Thực hiện tốt nề nếp lớp, xếp hàng ra vào lớp nhanh - Tự quản giờ truy bài tốt - Trong lớp chú ý nghe giảng : Nhi, Hà, T. Tùng - Chịu khó giơ tay phát biểu : T. Tùng, Nhi, Giang, ... - Tiến bộ hơn về mọi mặt : ánh, M. Tùng 2. Nhược điểm : - Còn hiện tượng đi học muộn - Chưa chú ý nghe giảng : Trang, Khuê, Duy - Chữ viết chưa đẹp, sai nhiều lối chính tả : Đức, Khuê, Duy, ... - Cần rèn thêm về đọc : Khuê, Đ. Tùng, Duy, M. Tùng - Cần có gắng hơn : Trang, Khuê, Duy 3 HS bổ xung 4 Vui văn nghệ 5 Đề ra phương hướng tuần sau - Duy trì nề nếp lớp - Trong lớp chú ý nghe giảng, chịu khó phát biểu - Chấm dứt tình trạng đi học muộn - Trống vào lớp phải lên lớp ngay - Một số bạn về nhà luyện đọc và rèn thêm về chữ viết 12
- Hoạt động tập thể + Giáo dục môi trường I. Mục tiêu - HS thấy đ ược ích lợi của môi trường xanh, sạch, đẹp - Giáo dục HS có ý thức giữ gìn và bảo vệ môi trường xanh sạch đẹp II N ội dung 1 Tìm hiểu thế nào là môi trường luôn xanh sạch đẹp - GV cho nhiều HS nêu ý kiến + GV nhấn mạnh : Có nhiều cây xanh Không khí trong lành Có thùng đựng rác để đúng nơi q uy định ...vv... 2 Em đã làm gì đ ể giữ gìn môi trường luôn sạch đẹp - Không vứt giấy, rác bừa bãi - Đổ rác đúng nơi quy định - Tiểu tiện đúng chỗ - Không bẻ cành, hái hoa, trèo cây 3 Thực hành - GV cho HS vệ sinh lớp học, nhặt giấy rác trong lớp - Kê dọn bàn ghế .... 4 Dặn dò - Giữ gìn môi trường luôn xanh, sạch đẹp 13
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn