intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Tin học 6: Ôn tập học kì 2

Chia sẻ: Le Thanh Tan Tan | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

70
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Giáo án Tin học 6: Ôn tập học kì 2" giúp học sinh củng cố lại kiến thức đã học trong học kỳ 2, nắm vững lý thuyết thông qua việc ôn lại các bài học từ bài 13 đến bài 21.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Tin học 6: Ôn tập học kì 2

  1. Trường: THCS Trần Phú          Họ và tên giáo viên: Tổ: Toán ­ Tin                    ………                      ÔN TẬP HỌC KỲ II                                                             Môn Tin 6                         Thời gian thực hiện: 2 tiết (tuần 34 tiết 68 tuần 35 tiết 69)  I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: ­ Giúp học sinh củng cố lại kiến thức đã học trong học kỳ 2, nắm vững lý thuyết thông qua việc ôn lại các bài học từ bài 13 đến bài 21. ­ Giúp cho HS hiểu sâu hơn các phần cơ bản cần nhớ. 2 .Năng lực: * Năng lực chung:   Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sỏng tạo. * Năng lực đặc thù: Thực hiện được việc soạn thảo văn bản trên máy tính, chỉnh sửa văn bản, chèn ảnh vào văn bản, chèn bảng vào văn bản… 3. Phẩm chất  ­ Chăm chỉ: Chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập. ­ Trách nhiệm: Trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt động nhóm. ­ Trung thực: Trung thực trong hoạt động nhóm và báo cáo kết quả. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU ­ Thiết bị dạy học: thước thẳng, bảng nhóm, laptop, Tivi cỡ lớn… ­ Học liệu: SGK. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:  1. Hoạt động 1: Mở đầu a) Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ, tạo tâm thế tốt đi vào bài mới b) Nôi dung: Hãy nêu tên một vài loại văn bản có chứa bảng? c) Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh được GV chốt lại d) Tổ chức thực hiện:  ­Giao nhiệm vụ học tập: + Gv nêu câu hỏi ­Thực hiện nhiêm vụ: +HS hoạt động theo nhóm, tìm câu trả lời ­Báo cáo thảo luận: +Một HS trả lời +HS khác nhận xét ­kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả hoạt động của HS *Kết luận: GV nêu ví dụ nếu cần thiết  + Bảng điểm của lớp 1
  2. + Thời khóa biểu của lớp 2. Hoạt động 2: Ôn tập a) Mục tiêu: Củng cố kiến thức từ bài 13 đến bài 21. b) Nôi dung: Ôn tập kiến thức cơ bản của từng bài, từ bài 13 đến bài 21 c) Sản phẩm : Câu trả lời của HS, kỹ năng giải quyết nhiệm vụ học tập d) Tổ chức thực hiện:  Hoạt động GV và HS Nội dung ­Giao nhiệm vụ học tập: Bài 13: LÀM QUEN VỚI SOẠN THẢO VĂN BẢN +Bài 13 (sgk) +Gv cho HS khai thác thông tin 1. Văn bản và phần mềm soạn thảo văn bản trong (sgk) ­ Microsoft Word là phần mềm soạn thảo văn bản rất thông  +Yêu cầu HS hoạt động theo  nhóm để nêu ra kiến thức cơ  dụng do hãng Microsoft phát hành chạy trong môi trường hệ  bản của bài.   điều hành Windows. + Viết kiến thức vào bảng  ­ Microsoft Word có rất nhiều phiên bản như : nhóm  ­Thực hiện nhiêm vụ: Microsoft Word 95, Microsoft Word 2000, +HS hoạt động theo nhóm giải  quyết nhiệm vụ học tập Microsoft Word 2003, Microsoft Word 2007, Microsoft Word  +GV theo dõi, quan sát và giúp  2010 đỡ   HS   thực   hiện   nhiệm   vụ 2.  Khởi động    word : học tập Cách 1: Nhấp đúp chuột vào biểu tượng   trên màn hình. ­Báo cáo thảo luận: +Đại   diện   các   nhóm   trả   lời  Cách2: Nhấp chuột vào   trên màn hình Windows bằng   cách   trưng   bày   bảng  nhóm +   Hs   khác   nhận   xét   bài   của  +Chọn   (hoặc Program) bạn. + Chọn ­kết luận, nhận định: + Chọn  +Gv đánh giá kết quả thực  hiện nhiệm vụ của học sinh,  3. Có gì trên cửa sổ của Word? chính xác câu trả lời.  +chiếu lên màn hình tivi các  a) Thanh bảng chọn (Thanh Menu): Gồm nhiều bảng  kiến thức cơ bản của bài. chọn cho phép chúng ta lựa chọn các chức năng làm  việc. b) Các thanh công cụ: Chứa các nút lệnh cho phép làm việc  trực tiếp từ các công cụ này. ­ Khu vực soạn thảo : cho phép soạn thảo nội dung văn bản. Ngoài ra còn có con trỏ văn bản, thanh cuộn ngang, cuộn dọc,  thanh trạng thái 2
  3. 4.  Mở và lưu văn    bản : * Mở văn bản: ­ Chọn vào  File ­ Chọn Open (  ) ­ Xuất hiện hộp thoại open. ­ Chọn tên tệp tin văn bản chọn open * Lưu văn bản: ­ Chọn FileSave. (Chọn nút   Trên thanh công cụ) ­ Xuất hiện hộp thoại save as: + Look in: Chọn ổ đĩa (đường dẫn) + File name: Đặt tên cho văn bản + Chọn save. * Kết thúc: ­ Chọn vào File­>Close ­ Nháy chọn nút X trên góc phải của màn hình. ­Giao nhiệm vụ học tập:  B à    : SOẠN THẢO VĂN BẢN ĐƠN GIẢN    i 14 +Bài 14 (sgk) +Gv cho HS khai thác thông tin  Các thành phần của văn bản trong (sgk) ­ Kí tự: là con chữ, số, kí hiệu. +Yêu cầu HS hoạt động theo  nhóm để nêu ra kiến thức cơ  ­ Dòng: Tập hợp các kí tự nằm trên cùng một đường ngang từ  bản của bài.   lề trái sang lề phải. + Viết kiến thức vào bảng  nhóm ­ Đoạn: Nhiều câu liên tiếp, có liên quan với nhau và hoàn   ­Thực hiện nhiêm vụ: chỉnh về ngữ nghĩa nào đó tạo thành một đoạn văn bản. Nhấn  +HS hoạt động theo nhóm giải  phím Enter để kết thúc một đoạn văn bản. quyết nhiệm vụ học tập +GV theo dõi, quan sát và giúp  ­ Trang: Phần văn bản trên một trang in được gọi là trang văn  3
  4. đỡ   HS   thực   hiện   nhiệm   vụ  bản. học tập 1. Con trỏ soạn thảo ­ Con trỏ soạn thảo: là một vạch đứng nhấp nháy trên màn hình.  ­Báo cáo thảo luận: Nó cho biết vị trí xuất hiện của kí tự được gõ vào. +Đại   diện   các   nhóm   trả   lời  bằng   cách   trưng   bày   bảng2.   Quy tắc gõ văn bản trong Word ? nhóm +   Hs   khác   nhận   xét   bài   của  + Các dấu câu như: ?,!,; … phải được đặt sát vào từ đứng trước  bạn. nó. + Các dấu ngoặc phải được đặt sát vào bên phải ký tự cuối  ­kết luận, nhận định: cùng của từ ngay trước đó. +Gv đánh giá kết quả thực  hiện nhiệm vụ của học sinh,  + Giữa các từ chỉ dùng một ký tự trống để phân cách. chính xác câu trả lời.  + Ấn phím Enter để kết  +chiếu lên màn hình tivi các  kiến thức cơ bản của bài. thúc đoạn văn bản  chuyển sang đoạn văn  bản mới. Ví dụ: Nước Việt Nam ( thủ đô là Hà Nội).  Nước Việt Nam (thủ đô là Hà Nội). 3. Gõ văn bản chữ Việt ­ Để gõ được chữ Việt bằng bàn phím ta phải dùng chương  trình hỗ trợ. (VietKey hoặc Unikey) ­Giao nhiệm vụ học tập:  B à     : CHỈNH SỬA VĂN BẢN    i 15 +Bài 15 (sgk) 1. Xóa và chèn thêm văn bản: +Gv cho HS khai thác thông tin  * Xóa văn bản trong (sgk) +Yêu cầu HS hoạt động theo  ­ Backspace: xóa ký tự trước con trỏ soạn thảo. nhóm để nêu ra kiến thức cơ  bản của bài.   ­ Delete: xóa ký tự sau con trỏ soạn thảo. + Viết kiến thức vào bảng  *  Chú ý : Kiểm tra kỹ nội dung trước khi xoá. nhóm  ­Thực hiện nhiêm vụ: * Chèn thêm văn bản +HS hoạt động theo nhóm giải  quyết nhiệm vụ học tập ­ Di chuyển con trỏ soạn soạn vào vị trí cần chèn và gõ thêm  +GV theo dõi, quan sát và giúp  nội dung vào đỡ   HS   thực   hiện   nhiệm   vụ 2. Chọn phần văn bản: học tập ­ Đưa con trỏ chuột vào vị trí đầu rồi thực hiện kéo chuột đến  cuối đoạn văn bản cần chọn và thả chuột. ­Báo cáo thảo luận: ­  Lưu ý : Nếu quá trình thực hiện bị sai hoặc không như ý  +Đại   diện   các   nhóm   trả   lời  4
  5. bằng   cách   trưng   bày   bảng  muốn ta có thể khôi phục lại trạng thái ban đầu bằng cách  nhóm +   Hs   khác   nhận   xét   bài   của  nháy lệnh Undo     trên thanh công cụ. bạn. 3. Sao chép ­kết luận, nhận định: +Gv đánh giá kết quả thực  ­ Chọn đoạn văn bản cần sao chép: hiện nhiệm vụ của học sinh,  chính xác câu trả lời.  ­ Nháy chuột vào nút lệnh sao chép   Copy +chiếu lên màn hình tivi các  kiến thức cơ bản của bài. ­ Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần sao chép. ­ Nháy chuột vào nút lệnh dán   Paste 4. Di chuyển ­ Chọn đoạn văn bản cần di chuyển: ­ Nháy chuột vào nút lệnh sao chép   Cut ­ Đưa con trỏ soạn thảo tới vị trí cần di chuyển đến. ­ Nháy chuột vào nút lệnh dán   Paste ­Giao nhiệm vụ học tập: Bài 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN +Bài 16 (sgk) 1. Định dạng văn bản +Gv cho HS khai thác thông tin  Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự  trong (sgk) +Yêu cầu HS hoạt động theo  (con chữ, số, kí hiệu), các đoạn văn bản và các đối tượng khác  nhóm để nêu ra kiến thức cơ  trên trang. bản của bài.   + Viết kiến thức vào bảng  * Định dạng văn bản gồm 2 loại: nhóm ­ Định dạng kí tự.  ­Thực hiện nhiêm vụ: ­ Định dạng đoạn văn bản. +HS hoạt động theo nhóm giải  quyết nhiệm vụ học tập 2. Định dạng kí tự. +GV theo dõi, quan sát và giúp  đỡ   HS   thực   hiện   nhiệm   vụ  ­ Định dạng kí tự là thay đổi dáng vẻ của một hay một nhóm kí  học tập tự. ­ Các tính chất phổ biến bao gồm: ­Báo cáo thảo luận: ­ Phông chữ:Thủ đô,THỦ ĐÔ , Thủ đô +Đại   diện   các   nhóm   trả   lời  bằng   cách   trưng   bày   bảng  ­ Cỡ chữ: Thủ đô, Thủ đô Thủ đô nhóm +   Hs   khác   nhận   xét   bài   của  ­ Kiểu chữ: Thủ đô ,Thủ đô Thủ đô,Thủ đô  Thủ    đô  bạn. ­ Màu sắc: Thủ đô, Thủ đô 5
  6. ­kết luận, nhận định: 2. Định dạng kí tự (tt) +Gv đánh giá kết quả thực  * Chọn phần văn bản hiện nhiệm vụ của học sinh,  chính xác câu trả lời.  a) Sử dụng các nút lệnh: +chiếu lên màn hình tivi các  kiến thức cơ bản của bài. ­ Thay đổi phông chữ: nháy chuột tại hộp Font    (tam giác hướng xuống). ­ Thay đổi kích cỡ chữ: nháy chuột tại hộp Size    (tam  giác hướng xuống) ­ Tạo chữ đậm: nháy chuột vào nút lệnh Bold  ­ Tạo chữ nghiêng: nháy vào nút lệnh Italic  ­ Tạo chữ có gạch chân: nháy chuột vào nút lệnh Underline  ­ Màu chữ: Nháy chuột vào nút lệnh Font Color   và  chọn màu thích hợp. b) Sử dụng hộp thoại Font: FormatFont.. để mở hộp thoại Font. ­ Font: Hiển thị các phông chữ có sẵn trong máy. Chọn  phông chữ. ­ Font Style: Chọn kiểu chữ. + Regular: chữ thường. + Italic: chữ nghiêng. + Bold: chữ đậm. + Bold Italic: vừa nghiêng vừa đậm ­ Size: kích thước to, nhỏ của chữ. ­ Font color: Chọn màu sắc. ­Giao nhiệm vụ học tập: +Bài 17 (sgk) Bài 17: ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN +Gv cho HS khai thác thông tin  trong (sgk) 1. Định dạng văn bản +Yêu cầu HS hoạt động theo  Khái niệm: Là thay đổi các tính chất của đoạn văn bản. nhóm để nêu ra kiến thức cơ  6
  7. bản của bài.   Các tính chất: + Viết kiến thức vào bảng  nhóm ­ Kiểu căn lề.  ­Thực hiện nhiêm vụ: ­ Vị trí lề của cả đoạn văn bản so với toàn trang. +HS hoạt động theo nhóm giải  quyết nhiệm vụ học tập ­ Khoảng cách lề của dòng đầu tiên. +GV theo dõi, quan sát và giúp  ­ Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới. đỡ   HS   thực   hiện   nhiệm   vụ  học tập ­ Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn . 2. Sử dụng nút lệnh định dạng đoạn văn bản. ­Báo cáo thảo luận: ­ Đặt con trỏ soạn thảo vào đoạn văn cần định dạng. +Đại   diện   các   nhóm   trả   lời  bằng   cách   trưng   bày   bảng  ­ Căn lề: Nháy các nút sau: nhóm +   Hs   khác   nhận   xét   bài   của  +   : Căn lề trái. bạn. ­kết luận, nhận định: +  : Căn giữa. +Gv đánh giá kết quả thực  hiện nhiệm vụ của học sinh,  +  : Căn lề phải. chính xác câu trả lời.  +chiếu lên màn hình tivi các  +  : Căn thẳng hai lề. kiến thức cơ bản của bài. ­ Thay đổi lề cả đoạn văn: +  : Giảm mức thụt lề trái của cả đoạn. +  : Tăng mức thụt lề trái của cả đoạn. + : Khoảng cách giữa các đoạn 3. Sử dụng hộp thoại Paragraph định dạng ­ Đặt con trỏ soạn thảo vào đoạn văn cần định dạng. ­ Nháy vào bảng chọn FormatParagraph... * Mục Spacing: ­ Ô Before: Chọn khoảng cách so với đoạn văn trước. ­ Ô After: Chọn khoảng cách so với đoạn văn sau. ­ Ô Line spacing: Chọn khoảng cách giữa các dòng trong  một đoạn. 7
  8. ­Giao nhiệm vụ học tập: +Bài 18 (sgk) Bài 18: TRÌNH BÀY VĂN BẢN VÀ IN +Gv cho HS khai thác thông tin  1.Trình bày trang văn bản trong (sgk) +Yêu cầu HS hoạt động theo  ­ Trình bày trang văn bản là xác định các tham số liên quan  nhóm để nêu ra kiến thức cơ  đến trang văn bản: Kích thước trang , đặt lề trang, chọn hướng  bản của bài.   trang… + Viết kiến thức vào bảng  nhóm ­ Các yêu cầu cơ bản khi trình bày trang văn bản:  ­Thực hiện nhiêm vụ: * Chọn hướng trang +HS hoạt động theo nhóm giải  quyết nhiệm vụ học tập * Đặt lề trang +GV theo dõi, quan sát và giúp  đỡ   HS   thực   hiện   nhiệm   vụ  2.Chọn hướng trang và đặt lề trang học tập ­ Vào File/Page Setup *  Vào thẻ Margins  ­Báo cáo thảo luận: +Đại   diện   các   nhóm   trả   lời  ­ Orientation: Định hướng trang bằng   cách   trưng   bày   bảng  nhóm + Đứng:  +   Hs   khác   nhận   xét   bài   của  bạn. + Ngang:  ­kết luận, nhận định: ­ Căn lề trái, phải, trên, dưới tại Margins (Left, Right, Top,  +Gv đánh giá kết quả thực  Bottom). hiện nhiệm vụ của học sinh,  chính xác câu trả lời.  *  Vào thẻ Paper  +chiếu lên màn hình tivi các  kiến thức cơ bản của bài. Định khổ giấy in Paper size(A , A …) ­ 4 5 ­ Nháy OK kết thúc *  Chú ý : Văn bản có nhiều trang , việc tình bày trang có tác dụng  đến mọi trang văn bản. 3.In văn bản * Xem trước khi in: Cách 1: Kích vào biểu tượng trên thanh công cụ. Cách 2: Vào File\ Print Preview. 8
  9. * In văn bản ­ Nháy nút Print   in toàn bộ văn bản. ­ In có lựa chọn: Vào File Print  Hộp thoại Print xuất hiện: + All : In tất cả + Current page : In trang hiện tại + Pages : In trang qui định. + Number of copies: Số bản sẽ in ­ Nháy OK để in. ­Giao nhiệm vụ học tập: Bài 19: TÌM KIẾM VÀ THAY THẾ +Bài 19 (sgk) 1.Tìm phần văn bản +Gv cho HS khai thác thông tin  trong (sgk) Dùng bảng chọn: +Yêu cầu HS hoạt động theo  Edit\Find (Tìm kiếm) xuất hiện hộp thoại Find and Replace  nhóm để nêu ra kiến thức cơ  (tìm kiếm và thay thế). bản của bài.   + Viết kiến thức vào bảng  Find what: Gõ nội dung cần tìm. nhóm  ­Thực hiện nhiêm vụ: Find Next: Để tìm. +HS hoạt động theo nhóm giải  Cancel: Thoát khỏi hộp thoại Find and Replace. quyết nhiệm vụ học tập +GV theo dõi, quan sát và giúp  2.Thay thế đỡ   HS   thực   hiện   nhiệm   vụ  học tập ­ Để thay thế thì: Vào bảng chọn Edit Replace Hộp  thoại Find and Replace xuất hiện ­Báo cáo thảo luận: + Find what: nhập nội dung cần thay thế. +Đại   diện   các   nhóm   trả   lời  + Replace with: Nhập nội dung thay thế. bằng   cách   trưng   bày   bảng  nhóm + Nháy Find next để tìm. +   Hs   khác   nhận   xét   bài   của  bạn. + Nháy Replace để thay thế nội dung tìm được + Nếu không muốn thay thế thì nháy Find next để tìm tiếp  ­kết luận, nhận định: hoặc nháy Cancel dừng. +Gv đánh giá kết quả thực  hiện nhiệm vụ của học sinh,  chính xác câu trả lời.  9
  10. +chiếu lên màn hình tivi các  kiến thức cơ bản của bài. ­Giao nhiệm vụ học tập: Bài 20: THÊM HÌNH ẢNH MINH HỌA +Bài 20 (sgk) +Gv cho HS khai thác thông tin  1. Chèn hình ảnh vào văn bản: trong (sgk) ­ Hình ảnh minh hoạ thường được dùng trong văn bản và làm   +Yêu cầu HS hoạt động theo  nhóm để nêu ra kiến thức cơ  cho nội dung của văn bản trực quan, sinh động hơn,dễ hiểu  bản của bài.   hơn, văn bản đẹp hơn + Viết kiến thức vào bảng  ­ Hình ảnh thường được vẽ  nhóm  ­Thực hiện nhiêm vụ: hay tạo ra từ trước bằng  +HS hoạt động theo nhóm giải  quyết nhiệm vụ học tập phần mềm đồ họa (paint)  +GV theo dõi, quan sát và giúp  hay ảnh được chụp, ảnh  đỡ   HS   thực   hiện   nhiệm   vụ  học tập được tải từ Internet… ­ Hình ảnh được lưu dưới dạng các tệp hình ảnh (tệp đồ họa) ­Báo cáo thảo luận: ­ Để chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện các bước sau đây: +Đại   diện   các   nhóm   trả   lời  2.Thay đổi bố trí hình ảnh trên văn bản: bằng   cách   trưng   bày   bảng  ­ Thông thường hình ảnh được chèn vào văn bản theo một trong  nhóm hai cách: +   Hs   khác   nhận   xét   bài   của  bạn. a) Trên dòng văn bản. b) Trên nền văn bản. ­kết luận, nhận định: +Gv đánh giá kết quả thực  hiện nhiệm vụ của học sinh,  chính xác câu trả lời.  ­ Để thay đổi cách bố trí hình ảnh, ta thực hiện các bước sau: +chiếu lên màn hình tivi các  1. Nháy chuột chọn hình ảnh. kiến thức cơ bản của bài. 2. vào format ­> picture (hoặc format ­> autoshape,.. tuỳ  theo đối tượng là hình ảnh hay hình vẽ), xuất hiện  hộp thoại  format picture (hoặc formatoutoshape) chọn trang layout 3. Chọn Inline with text (nằm trên dòng văn bản) hoặc square (nằm  trên nền văn bản) và nháy OK ­Giao nhiệm vụ học tập: Bài 21: TRÌNH BÀY CÔ ĐỌNG BẰNG BẢNG +Bài 21 (sgk) 1.Tạo bảng: +Gv cho HS khai thác thông tin  * Cấu tạo bảng trong (sgk) +Yêu cầu HS hoạt động theo  10
  11. nhóm để nêu ra kiến thức cơ  ­ Bảng gồm có các hàng và các cột. Giao của hàng và cột gọi là  bản của bài.   ô. + Viết kiến thức vào bảng  * Tạo bảng: nhóm  ­Thực hiện nhiêm vụ: ­ Đặt con trỏ tại vị trí cần chèn +HS hoạt động theo nhóm giải  quyết nhiệm vụ học tập Cách1: Dùng biểu tượng trên thanh công cụ +GV theo dõi, quan sát và giúp  đỡ   HS   thực   hiện   nhiệm   vụ  B1: Chọn nút   trên thanh công cụ. học tập B2: Nhấn giữ phím trái chuột di chuyển để chọn số hàng và số  cột rồi thả chuột. ­Báo cáo thảo luận: Cách 2: Dùng Menu lệnh +Đại   diện   các   nhóm   trả   lời  bằng   cách   trưng   bày   bảng  ­ Đặt dấu nháy tại vị trí cần tạo bảng. nhóm +   Hs   khác   nhận   xét   bài   của  B1: Chon Table Insert TableXuất hiện hộp thoại Insert  bạn. Table B2: Number of columns: Chọn số cột. ­kết luận, nhận định: +Gv đánh giá kết quả thực  + Number of rows: Chọn số dòng. hiện nhiệm vụ của học sinh,  chính xác câu trả lời.  B3: Chọn OK đồng ý và kết thúc. +chiếu lên màn hình tivi các  2.Thay đổi kích thước của cột và hàng kiến thức cơ bản của bài. 3. C hè n  thêm cột hoặc dòng ­ Đặt con trỏ tại vị trí cần chèn cột hay dòng. ­ Vào Table ­> Insert. + Columns to the left: Chèn cột bên trái. + Columns to the right: Chèn cột bên phải. 11
  12. + Rows Above: Chèn hàng phía trên. + Rows Below: Chèn hàng phía dưới. * Chú ý Để chèn thêm dòng vào cuối bảng một cách  nhanh chóng thì ta thực hiện:Đặt con trỏ vào ô góc dưới  bên phải và nhấn Tab trên bàn phím. 4.Xoá hàng, cột hoặc bảng. * Để xoá hàng, cột hoặc bảng ta sử dụng lệnh sau: ­ Chọn khối văn bản cần xoá. ­ Vào Table ­> Delete. + Table: Xoá bảng. + Columns: Xoá cột. + Rows: xoá hàng. 3.Hoạt động 3 : Vận dụng a) Mục tiêu: HS làm quen với dạng bài tập trắc nghiệm b) Nôi dung: Làm BT trắc nghiệm Gv đưa ra c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS được GV chính xác hóa d) Tổ chức thực hiện:  +GV chiếu lần lượt từng câu hỏi lên màn hình, gọi HS trả lời.. + Mỗi câu HS trả lời xong cho HS khác nhận xét. + GV chiếu đáp án thay cho lời kết luận. Câu 1: Khi khởi động chương trìnhWord em có thể: A. Chọn Start→Run→Microsoft Word; B. Kích hoạt biểu tượng   trên màn hình nền; C. Chọn Start→Programs→Microsoft Excel; D. Kích hoạt biểu tượng   trên màn hình nền.                  (Đáp án :D) Câu 2: Khi soạn thảo văn bản, các dấu ngắt câu như: dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm phẩy, dấu hai chấm phải đặt: A. Sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung; B. Sau từ một dấu cách; 12
  13. C. Sau từ hai dấu cách; D. Không bắt buộc.            (Đáp án : A) Câu 3: Để khôi phúc thao tác vừa hủy bỏ em thực hiện : A. Nháy nút lênhj  ; B. Nháy nút lệnh  ; C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B; D. Không khôi phục được.          (Đáp án :B) Câu 4: Để căn giữa cho đoạn văn bản, em thực hiện: A. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn tổ hợp phím Ctrl+J; B. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn nút lệnh  ; C. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn nút lệnh   ; D. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn tổ hợp phím Ctrl+H.            (Đáp án :B) Câu 5: Muốn tăng khoảng cách thụt lề cho đoạn văn bản, dung nút lệnh: A.   B.  ; C.  ; D.  .           (Đáp án :D) Câu 6:  Các nút lệnh   lần lượt có chức năng: A. In nghiêng, gạch chân và căn thẳng lề trái; B. In đậm, gạch chân và căn thẳng lề trái; C. In nghiêng, gạch chân và căn thẳng lề phải; D. In đậm, gạch chân và căn thẳng hai lề .             (Đáp án : A) Câu 7: Khi in văn bản thì: 13
  14. A. Phải in nhiều trang; B. Chỉ in được một trang; C. Phải in ra nhiều bản;                             D. Có thể in riêng trang trang chẵn hoặc trang lẻ.             (Đáp án :D) Câu 8: Để tìm phần văn bản, ta thực hiện lệnh: A. Edit→Find…; B. Format→Find…; C. View→Find…; D. Cả A, B, C đều đúng.           (Đáp án :A) Câu 9: Để tạo bảng trong Word, ta dùng nút lệnh nào sau đây? A.   ; B.  ; C.  ; D.   .            (Đáp án :B) Câu 10: Đối với cột của bảng em có thể: A. Xóa bớt một cột; B. Chèn thêm một cột; C. Cả A và B đúng; D. Không thể chèn thêm hoặc xóa cột của bảng.           (Đáp án :C) Câu 11. Các tập tin soạn thảo văn bản trong Word có đuôi là: A. DOC B. XLS C. TXT D. BMP             (Đáp án :A) Câu 12. Chức năng chính của Mcrosoft Word là gì? A. Tính toán và lập bảng biểu. B. Soạn thảo văn bản. C. Tạo các tệp tin đồ hoạ. D. Tạo các tập tin thực thi.               (Đáp án :B) Câu 13. Để chọn hướng giấy in nằm ngang ta chọn vào ô: A. Landscape B. Left C. Portrait                                                       D. Right              (Đáp án :A) 14
  15. Câu 14. Để in văn bản, em có thể thực hiện: A. Vào File ­> Print Preview B. Vào File ­> Save As C. Vào File ­> Print D. Vào File ­> Page Setup               (Đáp án :C) Câu 15. Thao tác chèn thêm cột vào bên trái là: A. Table ­> Insert ­> Rows Below B. Table ­> Insert ­> Rows Above C. Table ­> Insert ­> Columns to the Right D. Table ­> Insert ­> Columns to the Left              (Đáp án :D) Câu 16. Để xoá thực sự các hàng, em sử dụng các lệnh sau: A. Table ­> Delete ­> Table B.Table ­> Delete ­> Columns C. Table ­> Delete ­> Rows D. Table ­> Delete ­> Borders              (Đáp án : C) Câu 17. Để chèn hình ảnh minh hoạ vào văn bản, ta thực hiện: A. File   ­> Picture B. Insert ­> Picture C. View ­ > Picture D Edit ­> Picture. Câu 18. Muoán lưu vaên baûn vaøo ñóa, ta nhaùy nuùt leänh naøo sau ñaây treân thanh coâng cuï chuaån? a.                                       b.   c. d.                 (Đáp án :a) Câu 19. Tạo bảng ta thực hiện: a. Insert\Table b. Table \Insert\ Table c. Edit\ Insert\ Table d. Cả 3 đều đúng                  (Đáp án :a) Câu 20. Tác dụng lần lượt của các nút lệnh   là: a. Chữ nghiêng, chữ đậm, chữ gạch chân. b. Chữ đậm, chữ gạch chân, chữ nghiêng. c. Chữ gạch chân, chữ nghiêng, chữ đậm. d. Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân. 15
  16.                      (Đáp án :a) 16
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1