Giáo án vật lý lớp 6 - Tiết 27
lượt xem 9
download
Kiến thức cơ bản về ròng rọc. -Sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí-Ứng dụng. -Đánh giá mức độ nắm bắt kiến thức của học sinh. B. CHUẨN BỊ: Thầy: Ra đề phù hợp với đối tượng HS. Trò: Ôn tập tốt. C.PHƯƠNG PHÁP: Ra đề trắc nghiệm kết hợp với tự luận. D. ĐỀ BÀI: I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án mà em cho là đúng: Câu 1: Trong các câu sau đây câu nào là không đúng? ...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án vật lý lớp 6 - Tiết 27
- Tiết 27: : KIỂM TRA A.MỤC TIÊU: -Kiến thức cơ bản về ròng rọc. -Sự nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí-Ứng dụng. -Đánh giá mức độ nắm bắt kiến thức của học sinh. B. CHUẨN BỊ: Thầy: Ra đề phù hợp với đối tượng HS. Trò: Ôn tập tốt. C.PHƯƠNG PHÁP: Ra đề trắc nghiệm kết hợp với tự luận. D. ĐỀ BÀI: I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án mà em cho là đúng: Câu 1: Trong các câu sau đây câu nào là không đúng? A. Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi hướng của lực. B. Ròng rọc cố định có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực. C. Ròng rọc động có tác dụng làm thay đổi độ lớn của lực. D. Ròng rọc động có tác dụng làm thay đổi hướng của lực.
- Câu 2: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn: A. Khối lượng của vật tăng. B. Khối lượng của vật giảm. C. Khối lượng riêng của vật tăng. D. Khối lượng riêng của vật giảm. Câu 3: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra đối với khối lượng riêng của một chất lỏng khi đun nóng một lượng chất lỏng này trong một bình thuỷ tinh? A. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng. B. Khối lượng riêng của chất lỏng giảm. C. Khối lượng riêng của chất lỏng không thay đổi. D. Khối lượng riêng của chất lỏng thoạt đầu giảm rồi sau đó mới tăng. II. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Câu 4: Chất rắn............................khi nóng lên........................khi lạnh đi. Các chất rắn.................................nở vì nhiệt................................ Câu 5: Chất lỏng..........................khi nóng lên.........................khi lạnh đi. Các chất lỏng ..............................nở vì nhiệt............................ Câu 6: Chất khí............................khi nóng lên.........................khi lạnh đi. Các chất khí.................................nở vì nhiệt.............................
- Câu 7: Chất khí nở vì nhiệt.................................chất lỏng, Chất lỏng nở vì nhiệt...............................chất rắn. Câu 8: Sự co dãn vì nhiệt nếu bị ngăn cản có thể gây ra những.................rất lớn. III.Trả lời câu hỏi và giải bài tập. Câu 9: Tại sao không khí nóng lại nhẹ hơn không khí lạnh? ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ......................... Câu 10: Tại sao rót nước nóng vào cốc thuỷ tinh dày thì cốc dễ vỡ hơn là rót nước nóng vào cốc thuỷ tinh mỏng? ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ......................... Câu 11: Khi nhiệt kế thuỷ ngân (hoặc rượu) nóng lên thì cả bầu chứa và thuỷ ngân (hoặc rượu) đều nóng lên. Tại sao thuỷ ngân (hoặc rượu) vẫn dâng lên trong ống thuỷ tinh?
- ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............... Câu 12: Bảng dưới đây ghi tên các loại nhiệt kế và nhiệt độ ghi trên thang đo của chúng. Phải dùng loại nhiệt kế nào để đo nhiệt độ của: a. Bàn là. b. Cơ thể người. c. Nước sôi. d. Không khí trong phòng. Loại nhiệt kế Thang nhiệt độ Từ 100 C đến 1100 C Thuỷ ngân Từ 300 C đến 600 C Rượu Từ 00 C đến 4000 C Kim loại Từ 350 C đến 420 C Y tế
- .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .............................. Câu 13: Hãy tính xem: 400 C ........................................................................................................................ 0 F. 100 C ...................................................................................................................... 0 F. 100 C ........................................................................................................................ K. E. ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM. .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ............... RÚT KINH NGHIỆM: .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ...............
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Vật lý lớp 6 - Đòn bẩy
8 p | 767 | 322
-
Giáo án vật lý lớp 6 - MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA SỰ NỞ VÌ NHIỆT
7 p | 418 | 44
-
Giáo án vật lý lớp 6 - SỰ BAY HƠI VÀ SỰ NGƯNG TỤ
6 p | 376 | 37
-
Giáo án vật lý lớp 6 - THỰC HÀNH ĐO NHIỆT ĐỘ
5 p | 415 | 37
-
Giáo án vật lý lớp 6 - SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC
7 p | 314 | 33
-
Giáo án vật lý lớp 6 - SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐÔNG ĐẶC ( tiếp theo )
6 p | 256 | 31
-
Giáo án vật lý lớp 6 - ÔN TẬP
5 p | 403 | 26
-
Giáo án vật lý lớp 6 - SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT RẮN
6 p | 303 | 25
-
Giáo án vật lý lớp 6 - SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT KHÍ
7 p | 544 | 24
-
Giáo án vật lý lớp 6 - RÒNG RỌC
5 p | 434 | 22
-
Giáo án vật lý lớp 6 - SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT LỎNG
5 p | 236 | 22
-
Giáo án vật lý lớp 6 - SỰ BAY HƠI VÀ SỰ NGƯNG TỤ ( tiếp )
6 p | 264 | 14
-
Giáo án vật lý lớp 6 - KHỐI LƯỢNG - ĐO KHỐI LƯỢNG
6 p | 235 | 13
-
Giáo án vật lý lớp 6 - KIỂM TRA
4 p | 136 | 13
-
Giáo án vật lý lớp 6 - ĐO ĐỘ DÀI (Tiếp theo)
9 p | 166 | 10
-
Giáo án Vật lý lớp 6 (Học kỳ 1)
78 p | 19 | 5
-
Giáo án Vật lý lớp 6 bài 5: Khối lượng - đo khối lượng
5 p | 19 | 5
-
Giáo án Vật lý lớp 6 (Trọn bộ cả năm)
166 p | 14 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn