Giao đất đối với trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
lượt xem 4
download
Tham khảo tài liệu 'giao đất đối với trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.', biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giao đất đối với trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
- Giao đất đối với trường hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất. Thông tin Lĩnh vực thống kê:Đất đai Cơ quan có thẩm quyền quyết định:Ủy ban nhân dân cấp huyện Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: - Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất. - Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện. Cơ quan phối hợp (nếu có): - Cơ quan thuế. - Ủy ban nhân dân cấp xã. Cách thức thực hiện:Trụ sở cơ quan hành chính Thời hạn giải quyết:24 ngày đối với trường hợp trích lục. 39 ngày đối với trường hợp trích đo. Đối tượng thực hiện:Cá nhân TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí: Tên phí Mức phí Văn bản qui định Lệ phí cấp giấy - 25.000 đồng/1 lần tại các Quyết định số 50 1. chứng nhận quyền phường thuộc nội thành thị /2007/QĐ-UBN... sử dụng đất: xã, thành phố.
- Tên phí Mức phí Văn bản qui định - 10.000 đồng/1 lần tại các Quyết định số 50 2. khu vực khác. /2007/QĐ-UBN... Kết quả của việc thực hiện TTHC:Giấy chứng nhận Các bước Tên bước Mô tả bước Cá nhân đến Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất nộp hồ sơ 1. sau khi đến Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận vào đơn xin giao đất. Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tiếp nhận hồ sơ, thực hiện nghiệp vụ chuyên môn; gởi số liệu địa chính và giấy tờ liên 2. quan đến cơ quan thuế để xác định mức thu nghĩa vụ tài chính và chuyển 01 bộ hồ sơ đến phòng Tài nguyên và Môi trường để thẩm tra. Cơ quan thuế xác định mức thu nghĩa vụ tài chính và gửi kết quả 3. đến Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất.
- Tên bước Mô tả bước Phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm tra hồ sơ, thực hiện 4. nghiệp vụ chuyên môn trình Ủy ban nhân dân cấp huyện ký quyết định giao đất và giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Ủy ban nhân dân cấp huyện ký quyết định ký quyết định giao 5. đất, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. và chuyển hồ sơ cho phòng Tài nguyên và Môi trường. Phòng Tài nguyên và Môi trường nhận quyết định giao đất và 6. giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và chuyển cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất. Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất trao quyết định giao đất và thông báo về mức nghĩa vụ tài chính cho người phải thực 7. hiện. Kiểm tra việc hoàn thành nghĩa vụ tài chính, chỉnh lý hồ sơ địa chính, thu lệ phí, trao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Hồ sơ Thành phần hồ sơ
- Thành phần hồ sơ 1. - 02 đơn xin giao đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân (Mẫu 02/ĐĐ) - Văn bản công nhận kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định 2. của pháp luật về đấu giá (01 bản chính và 01 bản photo) Số bộ hồ sơ: 02 Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định Đơn xin giao đất ở đối với hộ gia đình, cá Thông tư số 09/2007/TT- 1. nhân (Mẫu 02/ĐĐ) BTNMT... Yêu cầu Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Nội dung Văn bản qui định Có văn bản công nhận kết quả trúng đấu giá quyền Quyết định số 1. sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đấu giá 38/2007/QĐ-UBND...
- Nội dung Văn bản qui định Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất hoặc quy hoạch xây dựng đơ thị, quy hoạch xây dựng điểm dân cư 2. Luật Đất đai nông thôn đã được cơ quan nhà nước cĩ thẩm quyền xét duyệt. Nhu cầu sử dụng đất thể hiện trong dự án đầu tư, 3. đơn xin giao đất, thuê đất, chuyển mục đích sử Luật Đất đai dụng đất. Việc quyết định giao đất đối với đất đang có người 4. sử dụng cho người khác chỉ được thực hiện sau khi Luật Đất đai có quyết định thu hồi đất đó.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Thu hồi đất đối với trường hợp tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất, được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất đã nộp có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm bị giải thể, phá sản, chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất (quy định tại khoản 2 Điều 38 của Luật Đất đai); Thu hồi đất đối với trường hợp người sử dụng đất tự nguyện trả lại đất (quy định tại khoản 8 Điều 38 của Luật Đất đai)
4 p | 278 | 10
-
Thủ tục: Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (Đối với trường hợp thay đổi danh mục kênh truyền hình nước ngoài, địa điểm lắp đặt và thiết bị thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh đã được quy định trong chứng nhận đăng ký phải thực hiện việc đăng ký sửa đổi, bổ sung)
4 p | 112 | 8
-
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép với đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
5 p | 137 | 7
-
Phương án về thu tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất cho hộ gia đình cá nhân và tổ chức có thu tiền sử dụng đất, mã số hồ sơ T-BPC- 015348-TT
3 p | 120 | 6
-
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
5 p | 142 | 6
-
Thu hồi đất đối với trường hợp quy định tại khoản 3, 4, 5, 6, 9, 11 và 12 Điều 38 Luật Đất đai (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)
6 p | 94 | 6
-
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất mới cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
5 p | 130 | 5
-
Thu hồi đất đối với trường hợp quy định tại khoản 10 Điều 38 Luật Đất đai (đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài)
4 p | 96 | 5
-
Cấp Giấy chứng nhận QSDĐ và tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng
6 p | 97 | 5
-
Thủ tục Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép, Mã số hồ sơ 023927
8 p | 99 | 5
-
Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép, Mã số hồ sơ 023961
8 p | 117 | 5
-
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép đối với đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
5 p | 114 | 5
-
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
5 p | 123 | 4
-
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng đất cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
7 p | 128 | 4
-
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chủ sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
5 p | 107 | 4
-
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
11 p | 105 | 3
-
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
6 p | 93 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn