Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép, Mã số hồ sơ 023961
lượt xem 5
download
Tham khảo tài liệu 'thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép, mã số hồ sơ 023961', biểu mẫu - văn bản, thủ tục hành chính phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép, Mã số hồ sơ 023961
- Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép, Mã số hồ sơ 023961 a) Trình tự thực hiện: - Bước 1: Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Văn p hòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện. - Bước 2: Văn phòng đ ăng ký quyền sử dụng đất có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ; trường hợp đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phù hợp với quy định tại khoản 2 Điều 36 của Luật Đất đai thì trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do; trường hợp đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất phù hợp với quy định tại khoản 2 Điều 36 của Luật Đất đai thì xác nhận vào tờ khai đăng ký và chỉnh lý giấy chứng nhận theo quy định. - Bước 4: Hộ gia đình, cá nhân nhận hồ sơ đã giải quyết tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện. b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất. c) Thành phần, số lượng hồ sơ: - Thành phần: - Tờ khai đăng ký chuyển mục đích sử dụng đ ất (01 bản theo mẫu số 12/ĐK). - Giấy chứng nhận hoặc một trong các giấy tờ có liên quan đ ến quyền sử dụng đất theo quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai (nếu có); - Số lượng hồ sơ: 01 bộ. d) Thời hạn giải quyết: - 07 ngày làm việc đối với trường hợp chỉnh lý trang 4 giấy chứng nhận
- - 12 ngày làm việc đối với trường hợp người sử dụng đất có nhu cầu cấp giấy chứng nhận mới, trong đó: + Văn phòng đ ăng ký quyền sử dụng đất (06) ngày. + Phòng Tài nguyên và Môi trường năm (03 ) ngày; + Ủy ban nhân dân huyện (03) ngày. e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Hộ gia đình, cá nhân. f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND huyện. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn p hòng đăng ký quyền sử dụng đất. - Cơ quan phối hợp : Phòng Tài nguyên - Môi trường. g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận. h) Lệ phí : - 49.161 đồng đối với trường hợp chỉnh lý GCN. - 83.099 đồng đối với trường hợp cấp mới GCN. i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục a): - Tờ khai đăng ký chuyển mục đích sử dụng đ ất (01 bản theo mẫu số 12/ĐK). k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính : Không. l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Lu ật đất đai ngày 26/11/2003. - Căn cứ Lu ật sửa đổi, bổ sung Điều 126 của Luật Nhà ở và Điều 121 của Luật Đất đai ngày 18 tháng 6 năm 2009;
- - Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ b ản ngày 19 tháng 6 năm 2009; - Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai. - Nghị định 88/2009/NĐ-CP ngà y 19/10/2009 của Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử d ụng đ ất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đ ất. - Thông tư số 17/2009/TT – BTNMT ngày 2 1 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Mô i trường Quy đ ịnh về giấy chứng nhận quyền sử dụng đ ất; quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đ ất - Quyết định số 02/2007/QĐ-UBND ngà y 18/01/2007 của UBND tỉnh Bình phước Ban hành đ ơn giá chỉnh lý hồ sơ địa chính và in ấn bản đồ nền trên đ ịa bàn tỉnh Bì nh Phước.
- CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc PHẦN GHI CỦ A NGƯỜI NH ẬN HỒ SƠ Vào sổ tiếp nhận hồ sơ: ………. Giờ………phút………. Ngày ………./………../…………. Quyển số ……………….....Số t hứ tự………………………… Người nhận hồ sơ ( ký ghi rõ họ tên) TỜ KHAI ĐĂNG KÝ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT Kính gửi: Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất. I. KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT. 1. Người sử dụng đất: 1.1. Tên (Viết chữ in hoa):.................................................Sinh năm...........CMND................... 1.2. Địa chỉ............................................................................................................................. 2. Thửa đất đăng ký chuyển mục đích sử dụng: 2.1. Thửa đất số:……………………………………… ; 2.2. Tờ bản đồ số:…………. 2.3. Địa chỉ tại: ………………………………. , huyện Đồng phú, tỉnh Bình phước.
- 2.4. Diện tích thửa đất:………………m2; 2.5 Mục đích sử dụng đất: TC……… m2, NN………........m2. 2.6. Thời hạn sử dụng đất:……………………………………………………………… 2.7. Nguồn gốc sử dụng đất:……………………………………………………………. 2.8. Nghĩa vụ tài chính về đất đai:……………………………………………………… 2.9. Tài sản gắn liền vớ i đất: ……………………………………………………………………………………………… ................................................................................................................................................. 2.10. Giấ y chứng nhận quyền sử dụng đất: - Số phát hành:...................................; Số vào sổ cấp GCN QSDĐ:...................... - Ngày cấp...........................................; Cơ quan cấp:............................................. 3. Nội dung đăng ký chuyển mục đích: 3.1. Diện tích và mục đích sử dụng đất đăng ký chuyển:………………………………… ................................................................................................................................................. 3.2. Phương án sử dụng đất (ghi rõ các hạng mục dự kiến sử dụng đất….): ……………... ............................................................................................................................................................. .....................................................................................................................................
- 4. Giấy tờ nộp kèm theo đơn này gồm có: - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có thửa đất nói trên. -............................................................................................................................ -............................................................................................................................ Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng. ...................ngà y ........tháng........năm........... Người viết đơn (Ký và ghi rõ họ tên) II. XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, THỊ TRẤN. - Về Quy hoạch sử dụng đất:.................................................................................................................... ............................................................................................................................................................. ............. - Về nhu cầu sử dụng đất...........................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................. ............. Ngày .......tháng........năm....... Ngày .......tháng........năm........ Cán bộ địa chính Chủ tịch III. KẾT QUẢ THẨM TRA CỦA VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT. - Về Quy hoạch sử dụng đất:........................................................................................................................ .............................................................................................................................................................................. - Về nhu cầu sử dụng đất:.............................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................
- Ngày .......tháng........năm....... Ngày .......tháng........năm........ Người thẩm tra Giám đốc Văn phòng ĐKQSDĐ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đăng ký quy chế trả lương, thưởng cho giám đốc và hội đồng quản trị của doanh nghiệp
4 p | 297 | 51
-
Thủ tục đăng ký giá của các Tập đoàn kinh tế, Tổng Công ty, CTCP, Công ty TNHH có trên 50% vốn sở hữu nhà nước trong vốn điều lệ doanh nghiệp thuộc phạm vi Bộ, ngành quản lý chuyên ngành quản lý
4 p | 254 | 37
-
Tờ khai đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất
3 p | 204 | 20
-
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với trường hợp có cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất mà các bên đã lập xong thủ tục, nhưng bên chuyển nhượng không nộp các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất
5 p | 114 | 11
-
Cấp giấy phép xây dựng tạm (do thiếu các loại thủ tục như: đang chuyển mục đích sử dụng đất, đang tách hoặc nhập thửa đất, chưa hoàn thành nghĩa vụ tài chính,…)
11 p | 120 | 10
-
Cấp giấy chứng nhận thu hồi đăng ký phương tiện giao thông đường bộ tại Công an cấp huyện
2 p | 160 | 10
-
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép với đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
5 p | 137 | 7
-
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép
4 p | 113 | 6
-
Chuyển mục đích cho các tổ chức kinh tế trong nước thực hiện Dự án sử dụng đất với mục đích phát triển kinh tế không thuộc đối tượng thu hồi đất
9 p | 91 | 6
-
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép (đối tượng là hộ gia đình, cá nhân )
4 p | 89 | 6
-
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép với đối tượng là hộ gia đình, cá nhân
5 p | 93 | 6
-
Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa chuyển quyền sở hữu nhưng thay đổi cơ quan đăng ký ( chuyển đến )
4 p | 78 | 5
-
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân
5 p | 90 | 5
-
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép đối với đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
5 p | 114 | 5
-
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
5 p | 123 | 4
-
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép
6 p | 144 | 4
-
Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép (Đối tượng là hộ gia đình, cá nhân)
5 p | 67 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn