41
PFIEV- Mcanique et matriaux
Truyn động cơ khí công sut II (4-PA&M-4)
Thi lượng : 1 hoc trình
Yêu cu cn biết :
Các liên kết; các yếu t công ngh cơ khí; các yếu t chun ( đỡ, mi ni...)
Bài ging v v k thut, bài ging 4-MM-13.
Mc đích :
Bài ging này cho phép sinh viên đề cp đến vic thiết kế, phân tích, xác định kích thước ca các cơ cu có s dng
các phương tin cơ bn trong truyn động cơ khí công sut. Mô đun th 2 này s gii thiu các ng dng c th hơn
so vi mô đun đã hc (4-MM-13).
Bài ging
B truyn động êpixiclôit
1.1. Cu to chung và nghiên cu động hc
1.2. Các kiu chc năng khác nhau
1.3. S b trí cu trúc
1.4. Ngu lc truyn động và dòng công sut trong b truyn
1.5. Nghiên cu hiu sut các b truyn Pecqueur
1.6. B biến tc cơ s lùi xa
Hp tc độ
2.1. Nguyên tc phân cp tc độ
2.2. Các hp tc độ cơ khí ca ô tô và máy công c
2.3. Các hp tc độ t động : nguyên tc
Cơ cu ma sát
3.1. Các công ngh khác nhau v khp ni, phanh,b gii hn ngu lc
3.2. Các đặc trưng chung và lĩnh vc s dng
3.3. Xác định kích thước : ngu lc gii hn, tích lũy tiến, tn tht nhit.
Bài tp :
Các bài tp da trên s phân tích các truyn động công nghip (máy làm giy,máy xúc, ôtô, xe ch bng cáp treo....)
để vn dng các nguyên tc được nghiên cu song song vi bài ging.
H tr bài ging :
"Truyn động cơ khí công sut ", S. Tichkiewitch, Ph. Marin, S. Guillet, INPG
Tài liu tham kho :
Các h cơ khí : Lý thuyết và xác định kích thước - Michel Ablin, Dunod.
Tên và e-mail ca tác gi Pháp :
Philippe.Marin@inpg.fr
42
PFIEV- Mcanique et matriaux
Truyn động thy lc và khí nén ( 4-PA&M-5)
Thi lượng : 2 hc trình
Bài ging :
M đầu
Các b phn truyn động và các chi tiết ca các h thng thy lc và khí nén
Sc bn thy lc và khí nén
Các bình ngưng thy lc và khí nén
Các b phn ca màng
Các b phn ca tm phn lc
Các b phn logic và t động hóa
Các h thng truyn động t động trong công nghip
Các h thng điu chnh th tích
Thiết b điu chnh lưu lượng
Các h thng ca trung tâm - Truyn động (có tín hiu phn hi và không có tín hiu phn hi)
Điu khin các h thng
Các phương pháp điu khin
Các phương pháp điu khin tích hp
Các ng dng
H tr bài ging :
Peter Rohner, “ Kim tra khí nén trong t động hóa công nghip”, NXB RMTT, USA, 1993.
Peter Rohner,“ T động hóa vi PLC “NXB Unsw press, USA, 1996.
J.Marcelja, “ Truyn động thy lc “ INP, Grenoble, 1996
A.A.Denixop & V.X.Nagornui “ Các phn t động hóa thy lc - khí nén “ (tiếng Nga), NXB “Vưsaia Skola”,
Moskva, 1998.
Pham van Khao “ Truyn động khí nén t động “ NXB KH & KT Hà ni, 1999
43
PFIEV- Mcanique et matriaux
Phn t dn hướng I (4-PA&M-6)
Thi lượng : 1 hc trình
Yêu cu cn biết
Đọc được bn v kĩ thut, gii bài toán tĩnh. Môn hc này kéo dài 2 hc trình cho các chuyên ngành Sn xut t
động và Cơ đin t (4-PA&M-6 và 4-PA&M-7). Trong chuyên ngành Vt liu nó chiếm 1 hc trình. Thày giáo
chuyên ngành này s thc hin các gim nh cn thiết.
Mc đích môn hc
Phn đầu trình bày lí thuyết các cơ cu (trng thái siêu tĩnh, tính di động, lut vào-ra). Sau đó s nghiên cu mt vài
công ngh thc hin đối vi 3 kiu liên kết sơ cp chính : khp cu, trc xoay và con (rãnh) trượt. Cui cùng đề cp
các vn đề liên quan đếnvic xác định kích thước ca chúng.
Bài ging
Liên kết- Cơ cu
1.1 Nhc li các liên kết sơ cp và vic mô hình hóa chúng
1.2 Nhc li cơ s lí thuyết các cơ cu : lut tng quát, siêu tĩnh, di động
Dn hướng quay
2.1 Liên kết
2.2 Các công ngh thc hin : trượt, lăn
2.3 Xác định kích thước : lc truyn, xác định kích thước tĩnh, tui th
Dn hướng tnh tiến
3.1 Liên kết
3.2 Các công ngh thc hin : trượt, bc có bi
3.3 Xác định kích thước : lc truyn, xác định kích thước tĩnh, tui th
3.4 Nghiên cu l’arc-boutement
Thc hành
Sinh viên s thc hin mt nghiên cu v thiết kế cơ cu cha mt vài liên kết nêu trên
Tên và email ca tác gi Pháp
Frédéric VIGNAT / frederic.vignat@inpg.fr
44
PFIEV- Mcanique et matriaux
Phn t dn hướng II (4-PA&M-7)
Thi lượng : 1 hc trình
Yêu cu cn biết
Đọc được bn v kĩ thut, gii bài toán tĩnh. Môn hc này kéo dài 2 hc trình cho các chuyên ngành Sn xut t
động và Cơ đin t (4-PA&M-6 và 4-PA&M-7). Trong chuyên ngành Vt liu nó chiếm 1 hc trình. Thày giáo
chuyên ngành này s thc hin các gim nh cn thiết.
Mc đích môn hc
Phn đầu trình bày lí thuyết các cơ cu (trng thái siêu tĩnh, tính di động, lut vào-ra). Sau đó s nghiên cu mt vài
công ngh thc hin đối vi 3 kiu liên kết sơ cp chính : khp cu, trc xoay và con (rãnh) trượt. Cui cùng đề cp
các vn đề liên quan đếnvic xác định kích thước ca chúng.
Bài ging
Liên kết- Cơ cu
1.1 Nhc li các liên kết sơ cp và vic mô hình hóa chúng
1.2 Nhc li cơ s lí thuyết các cơ cu : lut tng quát, siêu tĩnh, di động
Dn hướng quay
2.1 Liên kết
2.2 Các công ngh thc hin : trượt, lăn
2.3 Xác định kích thước : lc truyn, xác định kích thước tĩnh, tui th
Dn hướng tnh tiến
3.1 Liên kết
3.2 Các công ngh thc hin : trượt, bc có bi
3.3 Xác định kích thước : lc truyn, xác định kích thước tĩnh, tui th
3.4 Nghiên cu l’arc-boutement
Thc hành
Sinh viên s thc hin mt nghiên cu v thiết kế cơ cu cha mt vài liên kết nêu trên
Tên và email ca tác gi Pháp
Frédéric VIGNAT / frederic.vignat@inpg.fr
45
PFIEV- Mcanique et matriaux
Các b chp hành đin II (4-PA&M-8)
Thi lượng : 1 hc trình
Yêu cu cn biết
4-MM-15, 4-MM-16, 4-MM-17,
Mc đích môn hc :
Môn hc này b sung cho vic nghiên cu các b chp hành đin s dng trong t động hóa sn xut và
cơ đin.
Bài ging:
Nhc li v các b chp hành đin
1.1 Mô hình hot động qúa độ ca các động cơ mt chiu
1.2 Mô hình hot động qúa độ ca các động cơ d b
Động cơ bước
2.1 Động cơ bước t : nguyên lý và mô hình hóa
2.2 Động cơ bước t tr biến đổi : nguyên lý và mô hình hóa
2.3 Ngun ca động cơ bước
2.4 Các ng dng và cơ cu điu khin động cơ bước
Dn động đin
3.1 H thng ngun+động cơ+ti
3.2 Đầu đo điu chnh động cơ : đầu đo tc độ, đo v trí, đo dòng; đầu đo nhit độ
3.3 Điu khin động cơ mt chiu : nn dòng và là đin áp
3.4 Điu khin vô hướng theo đin áp và theo dòng ca động cơ d b
3.5 Điu khin véc tơ động cơ d b
3.6 Điu khin trc tiếp ngu lc ca các động cơ d b (DTC)
3.7 Điu khin động cơ d b
Tài liu tham kho
G. Grellet, G. Clerc, ô Actionneurs lectriques, Principes, Modles, Commandes , Eyrolles, 1996
D. Grenier, F. Labrique, H. Buyse, E. Matagne, ô Electromcanique, Convertisseur d’nergie et
actionneurs, Dunod, 2001
J. Chatelain, ô Machines lectriques , Trait d’lectricit, d’lectronique et d’lectrotechnique, 2 tomes,
Dunod, 1983
R. Chauprade, F. Milsant, ô Electronique, commande des moteurs à courant alternatif , Eyrolles, 1990
G. Sguier, F. Notelet, ô Electrotechnique Industrielle , 2e dition, Editions Tec & Doc (Lavoisier),
1994
J.P. Caron, J.P. Hautier, ô Modlisation et commande de la machine asynchrone , Technip, 1995
M. Kant, ô les actionneurs lectriques pas à pas , HERMES, collection Automatique