Giáo trình hình thành quy trình chế tạo vật liệu thi công thiết kế tạo một kết cấu kín p5
lượt xem 5
download
Tham khảo tài liệu 'giáo trình hình thành quy trình chế tạo vật liệu thi công thiết kế tạo một kết cấu kín p5', kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình hình thành quy trình chế tạo vật liệu thi công thiết kế tạo một kết cấu kín p5
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph S =0,35(γ.h.tgϕ + c).L (B=1m) (3-61) L c này sinh ra ng su t : h S. SM S 2 =4 S = (B=1m ) (3-62) + σ= + F W B.h B.h 2 h 6 V y : σ = 1,4(γ .h.tgϕ + c).L (3-63) [σ ].h L≤ (3-64) 1,4(h.γ .tgϕ + c) Trong ñó : C : l c dính c a v t li u làm l p móng ϕ : góc n i ma sát c a v t li u làm l p móng h : chi u dày t m BTXM γ : dung tr ng c a t m BTXM [σ] : ng su t kéo u n cho phép c a bê tông , [σ] = (0,35- 0,4 )Rku (3-65) Rku : cư ng ñ gi i h n ch u kéo u n c a bê tông . 4.2 Tính toán ng su t nhi t do chênh l ch nhi t gi a m t trên và m t dư i c a t m:( to thay ñ i không ñ u theo ht ) ∆t = t 0 − t 0 (3-66) tr d Trong th i gian s d ng m t ñư ng BTXM, nhi t ñ m t trên và m t dư i c a t m thư ng khác nhau do ñó th trên và th dư i c a t m co, dãn không ñ u làm cho t m BTXM b u n v ng. Nhưng do t i tr ng b n thân và t i tr ng ngoài tác d ng do ñó trong t m không th u n v ng t do ñư c → sinh ra ng su t. ð i v i t m có kích thư c vô h n ng su t u n v ng sinh ra trong t m : E b .α .∆t (3-67) σ= 2(1 − µ b2 ) Tuy nhiên nh h th ng các khe n i ( t m có kích thư c h u h n ) khi ñó các ng su t u n v ng sinh ra trong t m có chi u dài L , chi u r ng B như sau : Eb .α .∆t (Cx+µCy) (3-68) σx = 2 2(1 − µ b ) Eb .α .∆t (Cy+µCx) (3-69) σy = 2(1 − µ b2 ) 111 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph Eb .α .∆t (3-70) σ0 = Cx 2(1 − µ b2 ) Trong ñó : gi a t m theo hư ng d c c nh t m (daN/cm2) σx : ng su t u n v ng gi a t m theo hư ng ngang c nh t m (daN/cm2) σy : ng su t u n v ng c nh t m (daN/cm2) σ0 : ng su t u n v ng theo hư ng d c Eb, µb : môñuyn ñàn h i và h s Poisson c a bê tông α : h s dãn n nhi t c a bê tông α = 10- 5 ( l/ 0C ) ∆t : chênh l ch nhi t ñ l n nh t m t trên và m t dư i c a t m ∆t = 0,84h Cx, Cy : các h s ph thu c L/l, B/l ( tra toán ñ H12-10 sách TKð2 ) Eb l : bán kính ñ c ng c a t m bê tông l = 0,6h. 3 (3-71) m E ch Echm : môñuyn ñàn h i chung c a các l p móng và n n ñư ng dư i t m BTXM L , B : chi u dài và chi u r ng c a t m BTXM . o C (Gi a hai ñư ng cong là o 62,5 Nhiãût âäü bãö màût coï ph n nhi t ñ tăng thêm do 60 âæåìng BTXM b c x m t tr i) tmax ttb, màût 40 o 35,6 20 Nhiãût âäü khäng khê 2 10 18 20 22 24 4 6 12 14 8 16 Thåìi gian trong ngaìy Hình 3.36 : Di n bi n nhi t ñ b m t áo ñư ng c ng trong m t ngày ñêm 112 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph 3.3: H TH NG THOÁT NƯ C TRÊN ðƯ NG ÔTÔ 3.3.1 H th ng thoát nư c m t và nư c ng m c a ñư ng ôtô 1. H th ng thoát nư c cho ñư ng: - H th ng thoát nư c cho ñư ng bao g m hàng lo t các công trình và các bi n pháp k thu t ñư c xây d ng ñ ñ m b o n n ñư ng không b m ư t. - H th ng thoát nư c ñư ng ôtô nói chung bao g m: h th ng thoát nư c m t, h th ng thoát nư c ng m và h th ng thoát nư c ngang ñó là mương d c, mương ngang, h thu, lư i ch n rác, h ga, gi ng thăm, rãnh biên, ñ nh, b c nư c, d c nư c, b b c hơi, c ng và c u vư t dòng, rãnh ng m, hào thu và thoát nư c ng m.... 1.1. Tác d ng: - T p trung và thoát nư c n n ñư ng ho c ngăn ch n không cho nư c ng m vào n n ñư ng, ñ c bi t là ph n trên c a n n ñư ng, ñ m b o n n ñư ng không b m ư t do ñó c i thi n ch ñ thu nhi t c a n n và m t ñư ng. - ð m b o ch ñ m c a n n ñư ng luôn luôn n ñ nh, không gây nguy hi m cho m t ñư ng. 1.2. H th ng thoát nư c m t: Nư c m t ñư c t p trung và thoát kh i ph m vi c a ñư ng qua các y u t sau: ♦ ð d c c a ñư ng: bao g m ñ d c ngang và ñ d c d c - ð d c ngang m t ñư ng: (in) im im ilgc ilâ ilâ ilgc 1 /n 1/ m Hçnh 10.1: Tràõc ngang tuyãún + ð d c ngang c a ñư ng thư ng d c t tim ph n xe ch y v l ñư ng, tr trong ñư ng cong b trí siêu cao là d c t phía lưng v phía b ng ñư ng cong. + ð d c ngang c a m t ñư ng ph thu c vào lo i v t li u làm m t ñư ng và ñư c quy ñ nh theo tiêu chu n Vi t Nam: TCVN 4054-05 như sau: 113 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph B ng 3.1: ( B ng9 /tr101 TCVN 4054-05) ð d c ngang c a m t ñư ng ð d c ngang in Lo i v t li u m t ñư ng (%) - Bêtông ximăng và bêtông nh a 2,0 ÷ 2,5 - M t ñư ng lát ñá t t, ph ng (c p ph i và ñá dăm s d ng 2,5 ÷ 3,0 nh a) - M t ñư ng lát ñá ch t lư ng trung bình và m t ñư ng x p ñá 3,0 ÷ 3,5 (ñá dăm, c p ph i) - M t ñư ng ñá dăm, c p ph i, m t ñư ng c p th p (ñá ba, ñá 3,5 ÷ 4,0 h c) + Ngoài ra, ñ d c ngang c a m t ñư ng còn ph thu c vào ñ b ng ph ng c a m t ñư ng. M t ñư ng càng ít b ng ph ng, ñ d c ngang thi t k càng ph i d c nhi u hơn vì nư c ñ ng trên m t ñư ng lâu hơn do s c c n dòng ch y l n, nư c mưa có th b gi l i các nơi trũng và ng m vào m t ñư ng, l p móng và n n ñ t. + Tóm l i v nguyên t c thì ñ d c ngang m t ñư ng càng l n thì vi c ñ m b o thoát nư c m t càng t t. Tuy nhiên, ñ d c ngang càng l n càng gây b t l i cho xe ch y, c th : - Xe d b trư t khi tr i mưa ñư ng trơn - T i tr ng xe phân b không ñ u xu ng các bánh xe, khi xe chuy n làn t ngoài vào gi a thì l p xe phía trong c a bánh xe kép b quá t i, mòn nhanh và lêchj v m t phía - Gây bi n d ng l ch ngang c a l p xe làm cho vi c ñi u khi n tay lái n ng và l p xe cũng nhanh mòn hơn ⇒ Do ñó, ñ d c ngang m t ñư ng ñư c ch n theo giá tr t i thi u ñ ñ m b o thoát nư c trên m t ñư ng tuỳ theo v t li u làm m t ñư ng như B ng 10.1 - ð d c ngang l ñư ng: L ñư ng bao g m ph n l gia c và ph n l ñ t + Ph n l gia c thông thư ng ñư c làm cùng v t li u v i m t ñư ng, do ñó ñ d c l gia c cũng ñư c l y theo ñ d c c a ph n m t ñư ng + Ph n l ñ t có ñ d c ñư c làm d c hơn ñ d c c a m t ñư ng, ñư c quy ñ nh theo TCVN 4054-98 và TCVN 4054-05 là 4 ÷ 6% - ð d c d c c a ñư ng: ð ñ m b o ñi u ki n thoát nư c cho ñư ng thì ñ d c d c t i thi u ñư c quy ñ nh 0,5%, trư ng h p khó khăn cho phép 0,3%. ♦ H th ng rãnh: g m có rãnh d c (hay rãnh biên), rãnh ñ nh, rãnh t p trung nư c ♦ H th ng d c nư c, b c nư c 114 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph ♦ Các công trình thoát nư c ngang ñư ng: bao g m c u, c ng, ñư ng th m, ñư ng tràn ♦ Các công trình hư ng nư c và u n su i 1.3. H th ng thoát nư c ng m: có rãnh ng m v i tác d ng ch n t p h p, tháo và h m c nư c ng m 2. Quy ho ch h th ng thoát nư c ñư ng ôtô: 2.1. Nguyên t c chung: - Ph i ti n hành quy ho ch t ng th h th ng thoát nư c hoàn ch nh bao g m các lo i công trình thoát nư c như rãnh, c u, c ng, … - Các công trình thoát nư c này ph i ph i h p ch t ch v i nhau. V trí, kích thư c, k t c u c a chúng ph i h p lý ñ m b o hi u qu s d ng cao và giá thành h . C th : Vi c b trí h th ng mương rãnh thoát nư c cho ñư ng ph i k t h p v i vi c b trí h th ng c u, c ng thoát nư c qua ñư ng, xác ñ nh hư ng thoát nư c c a các mương rãnh v c u, c ng, các bi n pháp n i ti p gi a các rãnh thoát nư c v i c u, c ng. Ngư c l i, khi b trí c u, c ng ph i xét t i yêu c u thoát nư c nhanh chóng t các mương rãnh. - Vi c b trí các công trình thoát nư c n n ñư ng ph i xét t i yêu c u tư i tiêu c a thu l i, ph c v nông nghi p. Ví d khi tuy n ñư ng c t qua h th ng tư i tiêu thì ph i có các bi n pháp như b trí c u, c ng, ng xiphông , … ñ ñ m b o vi c tư i tiêu ñư c bình thư ng. 2.2. Trình t thi t k h th ng thoát nư c: Nói chung, ñ thi t k quy ho ch h th ng thoát nư c n n ñư ng h p lý thì trong qúa trình thi t k ph i ph i h p bình ñ , tr c d c, tr c ngang c a tuy n ñư ng v i ñi u ki n ñ a hình, ñ a ch t, khí h u, thu văn d c tuy n và phân chia thành các ño n ñ c trưng ñ có nh ng nghiên c u (cái nhìn) t ng h p gi i quy t v n ñ thoát nư c n n ñư ng. C th theo trình t như sau: - Trư c h t ti n hành ñi u tra phân tích ngu n nư c, xác ñ nh ñ nh taluy ñư ng ñào, chân taluy ñư ng ñ p, v trí các ñ ng ñ t th a, các h thùng ñ u, … trên bình ñ tuy n. - Khoanh di n tích lưu v c t nư c ch y v ñư ng, ñánh giá lưu lư ng nư c t các lưu v c ch y v ñư ng, kh năng ñe do c a dòng ch y ñ i v i n n ñư ng. - Căn c vào k t qu ñi u tra kh o sát và tính toán, b trí các công trình thoát nư c, các công trình b o v n n ñư ng ch ng l i s phá ho i c a dòng ch y ñ i v i n n ñư ng. C th : + ð i v i nh ng ño n ñư ng ñào, n a ñào n a ñ p, không ñào không ñ p (t i tim ñư ng), và n n ñư ng ñ p th p (≤ 0,6m) thì b trí rãnh d c (rãnh biên) hai bên ñư ng ñ thoát nư c t m t ñư ng, l ñư ng và 1ph n taluy n n ñư ng ñào. 115 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph + B trí rãnh ñ nh trên sư n núi ñ ngăn nư c ch y v ñư ng n u lưu lư ng nư c t sư n núi l n, rãnh d c không k p thoát nư c. + B trí mương rãnh d n nư c t rãnh ñ nh, rãnh biên ra các ch trũng, sông su i hoăc c u, c ng g n ñ y. Rãnh d n nư c ph i ng n nh t, càng xa ñư ng càng t t và n i ti p thu n l i v i công trình thoát nư c khác. + B trí v trí c u, c ng ñ t o v i h th ng mương rãnh thành m t m ng lư i các công trình thoát nư c h p lý. + N u có nư c ng m gây tác h i t i n n ñư ng thì ph i b trí các công trình thoát nư c ng m k t h p v i h th ng thoát nư c m t. 3.3.2 C u t o các lo i rãnh d c, mương d c 1. Thi t k rãnh: g m có rãnh d c hay rãnh biên (side ditch), rãnh ñ nh (head ditch) và rãnh t p trung nư c (gully) v i các n i dung sau: - Xác ñ nh chính xác bình ñ tuy n rãnh, v trí rãnh - ð d c d c c a rãnh - Kích thư c m t c t ngang rãnh - Hình th c gia c rãnh - Tính toán thu l c rãnh. Ngoài ra, riêng ñ i v i rãnh ñ nh và rãnh t p trung nư c còn ph i xem xét ñi u ki n n ñ nh, kinh t và hi u qu c a b n thân tuy n rãnh thoát nư c. 1.1 Nguyên t c chung: V trí, ti t di n và ñ d c c a rãnh ñư c ch n ph i ñ m b o m t s nguyên t c sau: - ð m b o thoát ñư c lưu lư ng tính toán v i kích thư c h p lý. - T t nh t là không ph i gia c lòng rãnh. nh ng nơi b kh ng ch do ñi u ki n ñ a hình ph i gia c lòng rãnh thì v t li u gia c nên ch n v t li u r ti n và t n d ng v t li u ñ a phương. Kích thư c và bi n pháp gia c lòng rãnh ph i thông qua tính toán so sánh các phương án theo các ch tiêu kinh t k thu t. - T c ñ nư c ch y trong rãnh Vc không nh hơn t c ñ làm l ng ñ ng các h t phù sa Vl, tránh hi n tư ng l ng ñ ng phù sa ñáy rãnh làm gi m kh năng thoát nư c c a rãnh. Theo k t qu nghiên c u c a m t s tác gi trong nư c thì hi n tư ng l ng ñ ng phù sa s x y ra khi: + Vl ≤ 0,25m/s ñ i v i bùn, phù sa h t nh + Vl ≤ 0,40m/s ñ i v i cát nh + Vl ≤ 0,60m/s khi lòng rãnh b cây c m c kín - ð ng th i t c ñ c a nư c ch y trong rãnh Vc không ñư c l n hơn t c ñ làm xói l k t c u c a rãnh (lúc này không c n ph i tính toán gia c lòng rãnh). 116 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph - ð d c d c c a rãnh không nh t thi t ph i c ñ nh mà có th thay ñ i theo chi u dài rãnh tuỳ trư ng h p c th sao cho ñ m b o ñi u ki n thoát nư c t t nh t. Ch ng h n như: + Khi lưu lư ng nư c ch y trong rãnh không ñ i Qmax = const thì lúc này ñ h n ch hi n tư ng l ng ñ ng phù sa ñáy rãnh nên thi t k ñ d c rãnh tăng d n v phía h lưu. Trư ng h p này th c t h u như không x y ra. + Khi lưu lư ng nư c d c theo rãnh có giá tr tăng d n v phía h lưu (do nư c t 2 lưu v c ñ v ) thì lúc này ñ h n ch t c ñ nư c ch y h lưu quá l n nên thi t k rãnh d c có ñ d c gi m d n v phía h lưu. - C g ng gi m s ch ngo t ñ tránh hi n tư ng ñ ng bùn cát t i nh ng nơi này. Khi c n ñ i hư ng thì ph i thi t k ñ rãnh ñ i hư ng t t sao cho góc ngo t không quá 450 và bán kính ñư ng cong không ñư c nh hơn ≤ 45° 0m ≥1 ≥1 0m 2 l n chi u r ng m t trên c a rãnh ñ ng th i không ñư c nh hơn 10m - C g ng tìm cách b trí nhi u ch thoát nư c t rãnh ra khe su i hay ch trũng g n ñ y ñ ñ m b o n n ñư ng luôn khô ráo, rãnh không b ñ y tràn và lòng rãnh không b xói. - Riêng mép rãnh ñ nh và rãnh d n nư c ph i cao hơn m c nư c ch y trong rãnh m t chi u cao b ng 0,25m 1.2. Thi t k c u t o: 1.2.1 Rãnh biên (rãnh d c): ♦ ði u ki n b trí rãnh d c: Rãnh d c ñư c b trí trong n n §µo ñư ng ñào, n n n a ñào n a ñ p và n n ñ p th p (quy trình 4054-05 quy ñ nh dư i 0,6m) ♦ M c ñích: ñ thoát nư c mưa t m t ñư ng, l ñư ng, taluy n n §¾p ñư ng ñào và di n tích lưu v c hai bên dành cho ñư ng. ♦ Nguyên t c thi t k : H×nh 10.2. Tho¸t nø¬c r·nh däc tõ nÒn ®µo ra nÒn ®¾p 117 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph - Không ñ nư c t rãnh n n ñư ng ñ p ch y v n n ñư ng ñào, tr trư ng h p chi u dài n n ñư ng ñào ng n hơn 100m - Không cho nư c ch y t các rãnh khác như rãnh ñ nh, rãnh d n nư c, ... v rãnh d c. - Ph i luôn c g ng tìm cách tháo nư c t rãnh d c v ch trũng hay sông su i g n ñư ng ho c cho ch y qua ñư ng nh các công trình thoát nư c ngang ñư ng như c u, c ng, ... - Chi u dài rãnh t i ña là 500m ñ i v i rãnh ti t di n hình thang và 250m ñ i v i rãnh ti t di n hình tam giác. Khi chi u dài rãnh l n hơn giá tr này ph i b trí c ng c u t o ñư ng kính φ0,75m ñ thoát nư c t rãnh biên v sư n núi bên ñư ng n u không th d n nư c t rãnh d c v 2 phía ñư c. - V trí thoát nư c t rãnh biên n n ñư ng ñ p ph i cách xe n n ñư ng ñ p ñ ñ m b o an toàn cho ño n ñư ng ñ p. Rãnh d c c a n n ñư ng ñào ñư c thi t k hư ng d n vào thùng ñ u (n u có) ho c ñư c b trí song song v i tim ñư ng cho t i v trí n n ñư ng ñ p trên 0,5m thì b t ñ u thi t k rãnh tách xa kh i n n ñư ng cho t i khi chi u sâu rãnh b ng 0 (Hình 10.3) - Khi rãnh biên thi t k qua các vùng canh tác nông nghi p và ñư c s d ng k t h p làm kênh tư i tiêu thì kích thư c ph i ñư c ch n theo tính toán ñ ñ m b o thoát nư c ñ ng th i ph i có bi n pháp ñ m b o n n ñư ng không b s t l và xói l . - Khi tuy n ñư ng thi t k qua các khu dân cư, ñ ñ m b o an toàn thì rãnh biên nên thi t k lo i rãnh xây ñá ho c bêtông, có lát các t m ñan che kín và có b trí h th ng gi ng thu nư c mưa (ñư c h c chi ti t trong Chuyên ñ ñư ng - ph n ñư ng ñô th ) ♦ ð c ñi m c u t o: - Kích thư c c a rãnh trong ñi u ki n bình thư ng ñư c ch n theo c u t o mà không c n tính toán thu l c rãnh. - Khi rãnh biên không nh ng dùng ñ thoát nư c m t ñư ng, l ñư ng và di n tích ñ t dành cho ñư ng mà còn dùng ñ thoát nư c lưu v c hai bên ñư ng thì kích thư c c a rãnh biên lúc này ñư c l y theo tính toán thu l c rãnh, nhưng chi u sâu c a rãnh không ñư c sâu quá 0,8m. - Ti t di n rãnh: có th là hình thang, hình tam giác, hình ch nh t hay n a hình tròn. Th c t thư ng dùng ti t di n hình thang ho c tam giác. 118 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph + Ti t di n hình thang: là ti t di n ñư c dùng ph bi n trong ñi u ki n ñ a ch t bình thư ng, v i c u t o như Hình 10.2a * Chi u r ng ñáy 0,4m R·nh biªn a) * Chi u sâu tính t m t ñ t t (0,7 ÷ 1,2)m NÒn 1 :m ®õ¬ng nhiên t i thi u là 0,3m, t mép n n ≥ 0,3m ñ p t i ñáy rãnh t i thi u là (0,7 ÷ 0,8)m và t i ña là (1,0 ÷ 1,2)m 0,4m * Taluy rãnh n n ñư ng ñào l y b ng ñ d c taluy ñư ng ñào theo b) 1:m c u t o ñ a ch t NÒn ≥ 0,3m ®õ¬ng * Taluy rãnh n n ñư ng ñ p là 1:1,5 ÷ 1:3 H×nh 10.3. TiÕt diÖn r·nh däc + Ti t di n hình tam giác thư ng a- h×nh thang ; b- h×nh tam gi¸c ñư c dùng nh ng nơi có ñ a ch t t t, khó ñào ch ng h n như ñá, v i c u t o như Hình 10.2b * Chi u sâu tính t m t ñ t t nhiên là 0,3m * Taluy rãnh n n ñư ng ñào l y b ng ñ d c taluy ñư ng ñào theo c u t o ñ a ch t * Taluy rãnh n n ñư ng ñ p l y b ng 1:3 phía giáp ph n xe ch y và 1:1,5 cho phía ñ i x ng. - ð d c t i thi u c a rãnh ñư c ch n theo ñi u ki n tránh làm ñ ng bùn cát và không ñư c nh hơn 0,5%. Trong trư ng h p khó khăn cho phép l y ñ d c t i thi u c a rãnh là 0,3% nhưng chiiêù dài không ñư c l n hơn 50m. 1.2.2. Rãnh ñ nh: ♦ ði u ki n b trí: Theo TCVN 4054-05, rãnh ñ nh ñư c b trí khi di n tích lưu v c t sư ng núi ñ v ñư ng l n ho c khi chi u cao taluy ñào ≥ 12m ♦ M c ñích: ñ ñón nư c ch y t lưu v c sư n núi ch y v phía ñư ng và thoát nư c v công trình (như c u, c ng), v sông su i hay ch trũng c nh ñư ng. ♦ Nguyên t c thi t k và c u t o: - Khi thi t k rãnh ñ nh ph i có quy ho ch h p lý v hư ng tuy n, ñ d c d c và m t c t thoát nư c. - Không ñư c phép tháo nư c t rãnh ñ nh v rãnh d c c a ñư ng - S lư ng rãnh ñ nh tuỳ thu c vào ñi u ki n ñ a hình, ñ a ch t và di n tích lưu v c c th . + Khi ñ a hình sư n núi d c, di n tích lưu v c l n, ñ a ch t d b s t l thì có th làm 2 ho c nhi u rãnh ñ nh 119 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph + Khi ñ d c ngang sư n ñ i nh và di n tích lưu v c nư c ch y v rãnh d c không l n thì cũng có th không c n làm rãnh ñ nh. Tuy nhiên, lúc này yêu c u ph i ki m tra kh năng thoát nư c c a rãnh biên. - Ti t di n rãnh ñ nh: có d ng hình thang v i các kích thư c như Hình 10.4 * ðáy rãnh: có chi u r ng t i thi u là 0,5m * Chi u sâu rãnh h: xác R·nh ®Ønh ñ nh theo tính toán thu l c và 1,5 ≥0,20 NÒn 1: ñ m b o m c nư c tính toán ®õ¬ng 1: ≤1,5m 1,5 trong rãnh cách mép rãnh ít nh t 20cm, ñ ng th i không ≥0,5m sâu quá 1,5m H×nh 10.4. TiÕt diÖn r·nh ®Ønh * Taluy rãnh ñư c quy ñ nh là 1:1,5 - ð d c rãnh ñ nh ñư c ch n ph thu c vào ñ a hình v i giá tr t i thi u là 0,5% (trư ng h p ñ cbi t cho phép 0,3%) ñ ñ m b o ñi u ki n không làm l ng ñ ng bùn cát, phù sa. Ngoài ra, ñ d c rãnh ñ nh còn ñư c ch n sao cho t c ñ nư c ch y trong rãnh không gây xói lòng rãnh - V trí rãnh ñ nh: 2% ≥ 1m + Trên n n ñư ng ñào: (Hình 10.5) R·nh ®Ønh * Rãnh ñ nh ñư c b R·nh däc (r·nh biªn) ≥ 5m trí cách mép taluy n n R·nh ñư ng ñào ít nh t là 5m ñ NÒn ®Ønh §ª ®Êt thõa 2% ®õ¬ng tránh xói mòn và trư t mái ≥ 1m d c n n ñư ng ñào do ñ t Con tr¹ch 0,25 ÷ 0,50m b m ư t (vì lòng rãnh có R·nh ≥ 5m th b l ng ñ ng bùn cát biªn I làm nư c không th thoát nhanh ñư c) NÒn H×nh 10.4. R·nh ®Ønh trªn nÒn ®õ¬ng ®µo ®õ¬ng * ð t th a do ñào rãnh ñ nh ñư c ñ p sát b rãnh t o thành con tr ch. B m t con tr ch có d c ngang 2% v phía rãnh và chân c a nó cách mép taluy n n ñư ng ñào ít nh t là 1,0m 120 TS Phan Cao Th
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình hình thành quy trình ứng dụng nguyên lý nhận thức hiện tại các tác nhân p8
5 p | 75 | 7
-
Giáo trình hình thành quy trình điều khiển các thiết bị lọc bụi trong kỹ thuật điều hòa không khí p5
5 p | 73 | 6
-
Giáo trình hình thành quy trình phân tích kỹ thuật IGRP với cấu trúc lệnh replay ipprotocols p5
6 p | 96 | 6
-
Giáo trình hình thành quy trình điều khiển các thiết bị lọc bụi trong kỹ thuật điều hòa không khí p3
5 p | 67 | 5
-
Giáo trình hình thành quy trình ứng dụng nguyên lý nhận thức hiện tại các tác nhân p9
5 p | 78 | 5
-
Giáo trình hình thành quy trình phân tích kỹ thuật IGRP với cấu trúc lệnh replay ipprotocols p7
6 p | 69 | 5
-
Giáo trình hình thành quy trình phân tích kỹ thuật IGRP với cấu trúc lệnh replay ipprotocols p6
6 p | 70 | 5
-
Giáo trình hình thành quy trình điều khiển các thiết bị lọc bụi trong kỹ thuật điều hòa không khí p6
5 p | 74 | 5
-
Giáo trình hình thành quy trình điều khiển các thiết bị lọc bụi trong kỹ thuật điều hòa không khí p4
5 p | 91 | 5
-
Giáo trình hình thành quy trình ứng dụng nguyên lý nhận thức hiện tại các tác nhân p10
5 p | 76 | 4
-
Giáo trình hình thành quy trình điều khiển các thiết bị lọc bụi trong kỹ thuật điều hòa không khí p9
5 p | 63 | 4
-
Giáo trình hình thành quy trình ứng dụng nguyên lý nhận thức hiện tại các tác nhân p7
5 p | 86 | 4
-
Giáo trình hình thành quy trình phân tích nguyên lý hoạt động của hệ thống tự động khép kín p10
5 p | 65 | 4
-
Giáo trình hình thành quy trình điều khiển các thiết bị lọc bụi trong kỹ thuật điều hòa không khí p7
5 p | 89 | 4
-
Giáo trình hình thành quy trình điều khiển các thiết bị lọc bụi trong kỹ thuật điều hòa không khí p8
5 p | 75 | 4
-
Giáo trình hình thành quy trình điều khiển hệ thống quy đổi cường độ nén của bêtông p4
8 p | 61 | 4
-
Giáo trình hình thành quy trình điều khiển hệ thống quy đổi cường độ nén của bêtông p2
10 p | 65 | 3
-
Giáo trình hình thành quy trình điều khiển hệ thống quy đổi cường độ nén của bêtông p3
10 p | 70 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn