intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình học Cơ sở Kỹ thuật bờ biển

Chia sẻ: Trần Ngọc Sang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:96

139
lượt xem
26
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việt nam có đường bờ biển rất dài, vì thế việc hiểu rõ nhằm khai thác có khoa học các tiềm năng của biển sẽ tạo rất nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển kinh tế, ngoài ra còn nhằm hạn chế những nguy cơ thiên tai do thiên nhiên gây ra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình học Cơ sở Kỹ thuật bờ biển

  1. Kh¸i qu¸t chung vÒ kü thuËt bê biÓn (2) Vïng ven biÓn Giíi h¹n trªn: ¦u khuyÕt - Giíi h¹n cao nhÊt cña dßng triÒu - Mùc n- íc triÒu lín nhÊt ®iÓm cña - Giíi h¹n cao ®é + 10 m mçi c¸ch - C¸c x· gi¸p biÓn vμ c¸c x· vïng c¸t ph©n lo¹i ? Giíi h¹n d- íi: - Mùc n- íc triÒu nhá nhÊt - Giíi h¹n cao ®é – 10 m / – 30 m - Sãng ¶nh h- ëng tíi ®¸y biÓn
  2. Ph©n chia d¶i bê biÓn theo chiÒu ngang
  3. Ph©n chia d¶i bê biÓn theo ®iÒu kiÖn biªn
  4. Quan h gi a các nhân t trong quá trình hình thành ng b Y u t n i sinh Y u t ngo i sinh g m ki n t o và g m sóng, gió, a ch t dòng ch y Bi n hình ng b bi n Ho t ng kinh t xã h i vùng b
  5. Y u t ngo i sinh g m sóng, gió, dòng ch y Gió là nguyên nhân sinh ra sóng (wave): s c nghiên c u sâu trong môn h c khí t ng bi n Sóng s c nghiên c u trong môn h c riêng. Do gió (Wind wave) Do ng t, núi l a (là nguyên nhân xây ra sóng th n) Sóng tri u (t ng tác gi a m t tr i – m t tr ng – trái t) Dòng ch y: Dòng h i l u: Không xét trong ch ng trình này Dòng ch y do th y tri u Dòng ch y do sóng T ng tác gi a các lo i trên
  6. Y ut n isinh g mki nt ov à ach t i u ki n ki n t o chính là quá trình nâng lên h xu ng c a l p v trái t Là nhân t c b n hình thành nên các d ng b bi n khác nhau ng b ki u bãi cát ng b á th p
  7. ng b ki u bãi tho i th p ng b ki u m phá ng b có o ch n ng b có cây ng p m n
  8. Ki u ng b c u t o b i san hô s ng ho c ch t
  9. Ho t ngkinh t xãh iv ùngb Nông nghi p: Các t nh ven bi n s n xu t nông nghi p l n Th y s n ánh b t t nhiên (g n b và xa b ) Nuôi tr ng: tranh ch p gi a nông nghi p > < Th y s n Xây d ng c s h t ng và các ho t ng kinh t Phát tri n thành ph Phát tri n các khu công nghi p, các khu ch xu t Phát tri n giao thông, khai khoáng Xây d ng các công trình b o v b H th ng ê ch ng n c tràn vào ng Kè, m hàn, ê ch n sóng Phát tri n h th ng r ng ng p m n B o v các h sinh thái ng p n c R t nhi u ho t ng khác n a Du l ch d ch v
  10. M ts hình nhho t ngkinh t xãh iv ùngb Nuôi tr ng th y s n H sinh thái m phá TT – Hu Kè bi n Thành ph ven bi n
  11. H i Tri u 1995 H i Tri u 2001 Làm mu i H i Tri u 2003 C ng cá
  12. CÁC MÔN H C VÀ M I LIÊN H GI A CHÚNG 1. C h c ch t l ng 2. Khí t ng bi n 3. M c n c và dòng ch y C 4. Sóng do gió s 5. Hình thái b bi n 6. H sinh thái bi n k 7. Qu n lý d i ven b thu t 8. Công trình b o v b , áy sông bi n b 9. Xã h i h c 10. Qui ho ch và ra quy t nh bi n 11. Ph ng pháp lu n thi t k 12. Thi t k theo lý thuy t tin c y 13. V n t i th y 14. Kinh t vùng ven bi n
  13. CÁC KI U B BI N (5) 1. M u 2. ng b bi n cát a. Vùng c a sông b. Bãi tri u c. ng b ng ven bi n d. Bãi bi n e. C n cát, n cát f. m phá g. B bi n c che ch n h. C a l ch tri u, v nh tri u 3. ng b ch u nh h ng tr i c a h sinh thái bi n a. Các m n c m n b. R ng ng p m n c. H th c v t s ng trên cát d. D i san hô 4. B bi n á a. Ngu n g c b. B á xâm th c 5. Các d ng b bi n c a Vi t Nam a. B á và san hô b. Bãi vùng c a sông c. ng b ng châu th d. ng b vùng m phá e. C a vào v nh tri u f. m l y, r ng ng p m n và các loài c bi n
  14. 1.M u Quan h gi a các nhân t trong quá trình hình thành ng b Y u t n i sinh Y u t ngo i sinh g m ki n t o và g m sóng, gió, a ch t dòng ch y Bi n hình ng b bi n Ho t ng kinh t xã h i vùng b
  15. Bi n lùi: Quá trình b i Bi n ti n: QT xói 1. Theo h ng tr c Y: Phía trong: L c a; Phía ngoài: ti n ra bi n 2. Theo h ng tr c Z: nh h ng c a sông t ng d n theo th i gian 3. Theo h ng tr c X: Phía trái nh h ng tr i c a sóng; ph i c a tri u
  16. S PHÁT TRI N CÁC VÙNG C A SÔNG VÀ BÃI TRI U 1. Hình bên trái: Bình bi u di n phát tri n vùng c a sông 2. Hình ph i phân lo i t h p ngu n cung c p bùn cát và y u t nh h ng tr i 3. Ví d : Vùng nh h ng tr i c a sông và y u c a th y tri u: ng b phát tri n theo d ng tam giác châu: ng b ng sông H ng, Mê Công Vùng nh h ng th ng xuyên c a bi n, theo mùa c a sông, v t ch t khu v c cát ch y u: m phá TT-Hu Vùng nh h ng tr i c a bi n, ít ho c không có ngu n t sông: D i b c át N u sóng chi m u th , biên tri u l n: bãi ng n, d c N u sóng nh , tri u biên nh : bãi tho i,
  17. 2. NG B BI N CÁT a. Vùng c a sông • N u ch u nh h ng tri u không m nh: Phân b l u t c theo d c sông khi tri u lên và xu ng nh hình 1+2 b i t ki u phân t ng • Khi nh h ng tri u m nh H nh p
  18. B. BÃI TRI U 1. Bãi tri u là vùng t l ra khi tri u th p và ng p khi tri u lên Ph m vi bãi tri u ph thu c vào: 2. Th y tri u l n tri u Ch tri u Dòng tri u 3. Hình d ng c a sông 4. Hàm l ng bùn cát chuy n ra t trong sông 5. Ví d Bùn cát nhi u, dòng tri u l n: bãi b chia c t không theo qui lu t: Bãi tri u vìng H i Phòng Bùn cát l n, dòng tri u nh : bãi tho i r ng: Bãi Vùng Ninh Bình, Cà Mau Ít bùn cát t sông, dòng tri u áng k : Bãi ng n, d c: Vùng b Qu ng Bình, khu v c xa c a sông; D i b mi n Trung (Tr b á) Ít bùn cát, dòng tri u nh : bãi r ng, tho i: Trà C (Q.Ninh)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2