Giáo trình CÔNG TRÌNH X LÝ NƯỚC THI Lê Anh Tun
--------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chương 4: CÔNG TRÌNH LÀM SCH NƯỚC DƯỚI ĐẤT 48
Chương Û
CÔNG TRÌNH LÀM SCH NƯỚC THI DƯỚI ĐẤT
--- oOo ---
4.1 CÔNG TRÌNH NHÀ V SINH
4.1.1 Khái quát
Con người và gia súc luôn luôn to ra cht thi t chính mình, ch yếu là phân và
nước tiu. Các cht thi người và gia súc là ngun mang nhiu vi trùng mang
mm bnh (germs) như tiêu chy (diarrhoea), dch t (cholera), thương hàn
(typhoid) hoc viêm gan siêu vi loi A (hepatitis A), ..., ngoài vn đề gây mùi hôi
khó chu và mt thm m. Hình 4.1 cho thy các đường đi ca bnh tt do ô
nhim vi khun t cht thi người.
Hình 4.1 : Đường đi ca s lây nhim bnh tt t cht thi con người và gia súc
Vì vy, các cht thi này cn phi có công trình tiếp nhn và x lý ti ch trước
khi cho vào h thng chung. Các h xí gia đình hay tp th tr thành mt nhu cu
không th thiếu trong mt xã hi hin đại và văn minh. Bng 4.1 cho thành phn
cht thi người.
Giáo trình CÔNG TRÌNH X LÝ NƯỚC THI Lê Anh Tun
--------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chương 4: CÔNG TRÌNH LÀM SCH NƯỚC DƯỚI ĐẤT 49
Bng 4.1: So sánh thành phn hóa hc ca phân, nước tiu ca người và gia súc
Hàm lượng theo % trng lượng
Loi cht thi P2O5 K
2O N
Phân heo
Nước tiu heo
Rác thi sinh hot
Phân chung heo
Phân người
Nước tiu người
Phân ln nước tiu người
0,45 - 0,6
0,07 - 0,15
0,60
0,25
0,50
0,13
0,20 - 0,4
0,32 - 0,50
0,2 - 0,7
0,60
0,49
0,37
0,19
0,2 - 0,3
0,5 - 0,6
0,3 - 0,5
0,60
0,48
1,00
0,50
0,5 - 0,8
(Ngun: Nguyn Đăng Đức, Đặng Đức Hu (1968), Bùi Thanh Tâm (1984)
trích bi Trn Hiếu Nhu, 2001)
4.1.2 B trí Nhà v sinh
các vùng nông thôn, nơi có din tích rng rãi, kinh phí và vt liu xây dng khó
khăn, nhà v sinh thường b trí bên ngoài nhà , mang tính cng đồng (cho 1
hoc vài nông h s dng chung), cu trúc đơn gin nhưng để đảm bo yêu cu
v sinh môi trường, mt s khong cách ti thiu hình 4.2 cn được tham kho.
Hình 4.2 : Khong cách ti thiu tham kho khi b trí h xí công cng vùng
nông thôn
Nhà v sinh nên b trí nơi thp nht, cn cách xa giếng và các ngun nước khác
ít nht 30 m, hướng chy ca nước ngm phi chy theo hướng t giếng đế h
để tránh nước thi người chy vào giếng. Đáy h xí phi cao hơn mc nước
ngm tng trên. Lượng phân thi tính trung bình cho mi người là 0,06 m3/năm.
H xí dành cho mt gia đình trung bình t 4 - 6 người trong 5 năm, cn có khi
tích khong 1,5 m3 - 1,8 m3 (đào sâu 1,5 - 1,8 m + 0,5 m, đáy rng 1 x 1 m2). Nếu
điu kin nên xây thành xi măng - gch ngăn mt phn nước phân tiu thm
Giáo trình CÔNG TRÌNH X LÝ NƯỚC THI Lê Anh Tun
--------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chương 4: CÔNG TRÌNH LÀM SCH NƯỚC DƯỚI ĐẤT 50
vào đất. Mt s h nông dân có th s dng cht thi người đã hoai để làm phân
bón cho cây trng (tuy nhiên cách này không được khuyến khích vì có th gây
nhim bn đất và lây lan giun sán, vi khun), h cha cht thi có th dn đến
mt hm biogas thì tt hơn (va có cht đốt, va có th tn dng phân bón,
nuôi cá, ...). Nhà v sinh có th xây dng theo như mt kiu như hình 4.3.
Hình 4.3 : Mt kiu nhà v sinh đơn gin vùng nông thôn
Thông thường các đô th, nhà v sinh (bao gm trung ch tm ra, ch tiu, ch
xí, ...) phi gn nơi và làm vic và được b trí v trí thun li, mt phn nhm
tiết kim din tích đất đai, mt phn để tin vic đi li. Các cht thi ca người
phi được dòng nước có áp lc mnh tng xung các b t hoi hoc b phân
hy.
Giáo trình CÔNG TRÌNH X LÝ NƯỚC THI Lê Anh Tun
--------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chương 4: CÔNG TRÌNH LÀM SCH NƯỚC DƯỚI ĐẤT 51
4.1.3 Phân loi nhà v sinh
Có 3 dng chính để chn la khi quyết định xây dng nhà v sinh:
Bng 4.2: Phân loi nhà v sinh theo nguyên lý x lý phân
Tính cht
Dng
nhà v sinh
Nguyên lý
x lý phân Ưu đim Nhược đim
T hoi
Vi khun yếm khí
s phân hy các
cht thi người
sau mt thi gian
trong b t hoi.
Sch s, gn gàng,
không hoc ít gây
rò ri hôi
Thích hp cho
nhng vùng đất
cao, đất phù sa
nước ngt.
Chi phí cao.
Không th dùng
nước mn và
nước phèn được
vì các loi nước
này không giúp
cho phân t hoi
được.
T thm
Cht thi thm
qua các tng đất
và t làm sch
Thích hp cho các
vùng đất thm nước
tt như các vùng
cao, vùng đồi núi,
vùng ging cát ven
bin
Được UNICEF đề
xut xây dng khá
nhiu nơi khô hn.
th nh
hưởng phn nào
đối vi nn đất
nơi đặt nhà v
sinh.
Dng khô
Dng này không
dùng nước,
thường dùng tro
bếp, tro tru hoc
cát mn để ph lp
phân.
th thiết kế để
phân và nước tiu
đi đến nhng
thùng cha riêng
bit.
R tin
Phân người sau
mt thi gian trn
vi tro bếp có th
dùng để làm phân
bón cho cây trng.
Không được v
sinh và thm m
Có mùi hôi
Nếu không che
đậy cn thn,
rui có th đến
sinh sn.
Khi xét đến vic có hay không s chuyn vn phân đi nơi khác kết hp vi kh
năng có hoc không có nước để di cu thì ta có th theo s khuyến cáo Bng
4.3 và 4.4:
Bng 4.3 : Phân loi b thi liên quan đế s dùng nước và vn chuyn phân
Có s vn chuyn phân Không vn chuyn phân
Có dùng nước
1. Xây dng nhà v sinh
loi có nút nhn x nước
ni vi h thng dn thoát
nước
3. Xây dng loi nhà v
sinh có nút x ni h cha
phân hoc ao cá hoc hm
biogas
Không dùng
nước
2. Xây dng loi nhà v
sinh vi loi h xí thùng
4. Xây dng loi nhà v
sinh vi h phân
compost
Giáo trình CÔNG TRÌNH X LÝ NƯỚC THI Lê Anh Tun
--------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chương 4: CÔNG TRÌNH LÀM SCH NƯỚC DƯỚI ĐẤT 52
Bng 4.4: Các hình thc chuyn phân
Hình thc vn chuyn Đặc đim
Vn chuyn phân bùn bng xe hút
hm cu
Phù hp vi các vùng đô th và ven
đô, th trn
Chi phí cao
V sinh tt
Vn chuyn phân bng công lao
động (người cào và xe đẩy)
Phù hp vi vùng nông thôn và
vùng núi, nơi khan hiếm nước
Tiết kim phân bón
Thiếu v sinh
Vn chuyn phân bng thùng
Phù hp vi vùng nông thôn và
vùng núi, nơi khan hiếm nước
Tiết kim phân bón
Thiếu v sinh
Vn chuyn phân bng thùng dng
cơ gii
Phù hp vi vùng nông thôn và
thành th
th làm phân bón
V sinh mc độ va
Phân bit b t hoi theo kết cu:
Bng 4.5 : Phân loi b thi theo kết cu
Loi b S người s dng Dung tích
B t hoi 2 ngăn
B t hoi 3 ngăn
B t hoi nhiu ( > 3) ngăn
B phân hy
15 - 20
20 - 50
> 50
4 – 200
3.000 - 4.000 lít
4.000 - 10.000 lít
1.000 lít/người
1.000 lít/người
Ngoài ra người ta còn phân loi theo kiu nhà xí có hay không s chia tách phân
và nước tiu cho các mc tiêu x lý và s dng khác nhau.
Nếu xem xét đến vic vn chuyn, x lý và tái s dng phân thì có th theo sơ đồ
hình 2.2 sau. Quan h này là mt phn ca mô hình canh tác sinh thái khép kín
VACB (Vườn - Ao - Chung - Biogas) nông thôn.