intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình hướng dẫn phân tích cấu hình home directory tab cho web application p9

Chia sẻ: Her Yeye | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

68
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giao diện sử dụng OWA cho mailbox. Truy cập Public folders của OWA: từ giao diện OWA của mailbox,Exchange Web. VII.4.4 Sử dụng OWA. Để sử dụng OWA ta phải truy xuất vào đường dẫn URL: http://IIS-Server/exchange. Nhập Username và mật khẩu đăng nhập cho mailbox.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình hướng dẫn phân tích cấu hình home directory tab cho web application p9

  1. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu Tài liệu hướng dẫn giảng dạy to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Hình 4.33: Exchange Web. VII.4.4 Sử dụng OWA. Để sử dụng OWA ta phải truy xuất vào đường dẫn URL: http://IIS-Server/exchange. Nhập Username và mật khẩu đăng nhập cho mailbox. Hình 4.34: Đăng nhập vào OWA. Chọn OK sau đó sẽ hiểu thị giao diện Web của OWA. . Trang 458/555 Học phần 3 - Quản trị mạng Microsoft Windows
  2. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu Tài liệu hướng dẫn giảng dạy to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Hình 4.35: Giao diện sử dụng OWA cho mailbox. Truy cập Public folders của OWA: từ giao diện OWA của mailbox ta chọn thư mục Public Folders Public Folders chứa danh sách các tài nguyên dùng chung cho phép mọi người dùng có thể truy - cập và sử dụng. Thông qua Public Folder này cho phép các user cũng có thể chia sẻ tài nguyên của mình bằng - cách gởi dữ liệu qua phương thức post. Hình 4.36: Truy cập Public Folders. Post một E-mail vào Public Folders: Từ giao diện Public Folders ta chọn biểu tượng New, sau đó ta nhập chủ đề cần Post, chọn nút Attachments để thêm tài nguyên đính kèm, tiếp theo ta nhấp chuột vào biểu tượng Post. . Trang 459/555 Học phần 3 - Quản trị mạng Microsoft Windows
  3. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu Tài liệu hướng dẫn giảng dạy to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Hình 4.37: Post tài nguyên vào Public Folders. VII.5. Thiết lập một số luật phân phối message. VII.5.1 Thiết lập bộ lọc thư. Mục đích của việc thiết lập bộ lọc thư là giới hạn việc gởi nhận thư một số người dùng và kết nối. để thiết lập bộ lọc nhấp đôi chuột vào thư mục Global settings, sau đó nhấp chuột phải vào Message Delivery, Hình 4.38: Message delivery. Connection Filtering: - Ngăn một số kết nối dịch vụ dựa vào tên miền của nhà cung cấp dịch vụ (tham khảo hình 4.37). - Cho phép hoặc cấm host truy xuất vào Mail Server thông qua tùy chọn Global Accept and Deny - List Configuration. . Trang 460/555 Học phần 3 - Quản trị mạng Microsoft Windows
  4. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu Tài liệu hướng dẫn giảng dạy to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Hình 4.39: Thiết lậpluật cho connection. Recipient Filtering: Cấm một số người dùng gởi vào một đia chỉ nào đó được mô tả trong - textbox Recipients(tham khảo Hình 4.38) Hình 4.40: Giới hạn địa chỉ người nhận. Sender Filtering: Cấm một số người dùng gởi tới địa chỉ mail nào đó được mô tả trong textbox - Senders. Archive filrered messages: Lưu trữ các filter message. - Filter messages with blank sender: Lọc message mà không chứa địa chỉ người gởi. - Drop connection if address matches filter: Hủy kết nối khi message thỏa bộ lọc. - Accept messages without notifying sender of filtering: Lọc message mà không cần thông báo - đến người gởi. . Trang 461/555 Học phần 3 - Quản trị mạng Microsoft Windows
  5. h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu Tài liệu hướng dẫn giảng dạy to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Hình 4.41: Giới hạn người gởi. VII.5.2 Sử dụng mail thông qua điện thoại di động. Exchange tích hợp Mobie services để cho phép người dùng có thể dùng phương tiện di động để check mail (tham khảo Hình 4.40 ) Exchange ActiveAsync: Cho phép một số cơ chế đồng bộ khi sử dụng thiết bị mobie để truy xuất - Exchange server. Outlook Mobie Access: Cho phép thiết bị di động truy cập mail thông qua Web sử dụng Outlook - Mobie Access (OMA), các thiết bị di động có thể truy xuất Mail thông qua địa chỉ http://mailhost/OMA. Hình 4.42: Mobie services. VII.5.3 Relay mail. Relay mail là kỹ thuật chấp nhận xử lý Mail cho một host/subnet/domain nào đó gởi Mail vào SMTP Virtual Server nội bộ, sở dĩ SMTP Virtual Server định nghĩa relay mail để phòng chống những sparm mail không cần thiết từ bên ngoài gởi đến Mail Server nội bộ. một số bước cấu hình relay mail. Nhấp chuột phải vào Default SMTP Virtual Server chọn thuộc tính Properties. . Trang 462/555 Học phần 3 - Quản trị mạng Microsoft Windows
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2