Giáo trình hướng dẫn phân tích cấu tạo và công dụng của máy in theo catridge p6
lượt xem 5
download
Phần mềm này kết hợp với dịch vụ tìm hotspot theo yêu cầu Hotspot Finder cũng của JiWire và miễn phí sử dụng trong 10 ngày đầu tiên (phí sử dụng 25 USD/năm).Tuy phí kết nối không dây khoảng 5-10USD cho mỗi lần kết nối nhưng bạn sẽ không tốn xu nào nếu biết tìm những điểm hotsport công cộng miễn phí. Hãy tải về bảng chỉ dẫn hotspot trước khi đi công tác.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình hướng dẫn phân tích cấu tạo và công dụng của máy in theo catridge p6
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k -The base is ten – there are 10 different symbols, the digits 0, 1, 2, etc...upto 9 - To represent value less than ten involves only one digit larger values need two or more digits Binary system - The base must be two, with only the digits 0 and 1 available - To show values of two or ever require two or more binary digits Octal system - Octal system has eight as its base, it uses the symbol 0, 1, 2 up to 7 only - Two or more digits are needed for values of eight and above Hexadecimal system(hex) - Hexadecimal system has sixteen as its base, it use the symbols 0, 1, 2...,9 & A, B, C, D, E, F, to stand for the “digits” ten, eleven, twelve, thirteen, fourteen, fifteen. Question 2. Converting from Bases To Bases? 1. Change the decimal - Binary: Eg. (2559) 10 2559 1 1279 1 639 1 319 1 159 1 (2559)10 = (10111111111)2 79 1 39 1 19 1 91 40 21 00 - Octal: 7690 8 49 96,1 8 10 16 120 8 2 1 40 15 8 0 7 11 (7690)10 = (17012)8 - Hexadecimal: 6396 16 159 399 16 156 79 24 16 1221 15 81 11
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k C F (6369)10 = (CF81)16 2. Convert to others from binary - To decimal (101010)2 (?)10 1.25 + 0.24 + 1.23 + 0.22 + 1.21 + 0.20 = 42 (101010)2 = (42)10 - To octal 100101101 1st step change into denary = 1.28 + 1.25 + 1.23 + 1.22 + 1.20 = 256 + 32 + 8 + 4 + 1 =(301)10 2nd step: convert to octal 301 8 61 37 8 4 5 5 (301)10 = (455)8 (100101101)2 = (455)8 - To hexadecimal 110111011011 1st step = 1.211 + 1.210 + 1.28 + 1.27 + 1.26 + 1.24 + 1.23 + 1.21 + 1.20 = 2048+ 1024 + 256 + 158 + 64 + 16 + 8 + 2 + 1 = (3547)10 nd 2 step 3547 16 384 221 16 27 61 13 11 13 (3547)10 = (CCA)16 (110111011011)2 = (CCA)16 3. Convert into binary and display the answer in normalized exponential form 247 1 123 1 61 1 30 1
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k 15 1 7 1 3 1 1 1 0 1 (247)10 = (11110111)2 = 0. 1111011 x 2 normalized exponential form Question 3. Integer and Floating – point arithmetic? 1. Floating – point Addition a. (0.1011 x 25 ) + (0.1001 x 25 ) = (0.1011 + 0. 1001) x 25 = 1.0100 x 25 = 0.10100 x 26 b. (0.1001 x 23 ) + (0.1110 x 25 ) = (0.001001 x 25 ) + (0.1110 x 25 ) = (0.001001 + 0.111000) x 25 x 25 = 1.000001 x 26 (here have truncation) = 0.1000 (0.1000001 x 26 ) 2. Floating – point subtraction a. (0.1110 x 27 ) – (0.1100 x 27 ) = 0.0010 x 27 = 0. 10 x 25 b. (0.1001 x 28 ) – ( 0.1000 x 25 ) = (0.1001 x 28 ) – ( 0.0001 x 28 ) = 0.1000 x 28 3. Floating – point multiplication a. (0.1010 x 23 ) x (0.1100 x 23 ) = (0.1010 x 0.1100) x 26 x 26 = 0.01111 x 25 = 0.1111 b. (0.11110 x 23 ) x ((0.01011) x 24 ) = (0.11110 x 0. 01011) x 27 x 27 = 0.001111 x 25 = 0.1111 4. Floating – point division. a. (0.11010 x 26) : (0.001 x 26) = (0.11010 x 26) : (1 x 23) = 0.1101 x 26 : 1x 23 3 = 0.1101 x 2 b. (0.110111 x 26) : (0.1001 x 24) = (0.110111 : 0.1001) x 22 x 22 = (1101.11 : 1001) x 22 = 1.100001 x 23 = 0.1100001 Chapter 3: TYPES OF INSTRUCTION AND ADDRESSING.
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k Question 1. Types of instructions used in CS? 1. Arithmetic instructions. Arithmetic instructions include directives to the computers to perform additions, subtraction, multiplications, divisions and exponentiations. 2. Input/ output instructions. They direct the computer to read data values from the specified input devices into the main store for processing. They also include instructions to write the contents of memory locations holding the result of processing to a specified output device. 3. Decision or control instructions. Most data processing application will contain situations where alternative calculation s or procedures will have to be executed based on the result of condition tests carried out. 4. Data handling instructions They include the copying of the content of one memory location to another or setting a memory locations to an initial value. Also include the management or insertion of characters into data items Examples of such instructions include branch instructions, jump instruction & stop instruction. Question 2. Types of addressing? 1. Direct addressing The operands of each machine instructions is used to retrieve the data 2. Indirect addressing The operands is used to specify the memory address which contains the address of the data to be processed Op – code OP – CODE OPERAND OP – CODE OPERAND 12345 Data item 12345 Data item Main storage Direct addressing Indirect addressing 3. Indexed addressing - The main applications of this type of addressing technique is to enable to access of sequential locations in memory that are adjacent to each other - Each adjcent memory address has value n+1, where n is the address of the previous location - When the first of the location have been accessed, the next memory location in sequence is accessed by simply increasing the add of the present location by 1 & using accessing it
- h a n g e Vi h a n g e Vi XC XC e e F- F- w w PD PD er er ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .c .c .d o .d o c u -tr a c k c u -tr a c k - The starting address of the series of locations is specified in the operand of the instruction - In order to access the next location in sequence, the content of the index register is increased by 1 a added to the opreand address - This is done repeatedly until the last memory location in the series is processed Indexed addressing. OP – CODE OPERAND Index Register Data 1 Data 2 Data 3 Data 4 Chapter 4: PROGRAMMING LANGUAGES. Question 1. Program and level of language? Program is group of constructions that is linked together to perform specific task. It’s necessary for a computer program to be written in a “PL” because at a computer program is created by a programing using a sys analyst’s specification of the job in the hand. 1. Machine language - ML is the set of bit(0,1) that can performed considered by CPU - Ads fast short prog store in small memory - Dis difficult to understand & remember its code takes a lot of time to programming difficult to use 2. Low level language - LLL is used to dercribe exactly procedure of performance of CPU at certain time - Features: Instruction is written by natrural English or natural language More powerful and so the prog is shortest Need less instruction Is a one to one relationship between the written instruction and the machine instructions It’s instruction tend to be machine. It runs in OS
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích các bước để tạo một select query với thiết lập các thuộc tính total và crosstab p1
5 p | 167 | 17
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích lãi suất và giá trị của tiền tệ theo thời gian tích lũy p3
5 p | 105 | 10
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích lãi suất và giá trị của tiền tệ theo thời gian tích lũy p9
5 p | 99 | 8
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích cấu tạo mô hình quản lý mạng phân phối xử lý dữ liệu p6
11 p | 84 | 8
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích cấu tạo mô hình quản lý mạng phân phối xử lý dữ liệu p4
11 p | 94 | 6
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích ứng dụng phương thức gán đối tượng cho một giao diện đối lập trừu tượng p8
5 p | 87 | 5
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích cấu tạo mô hình quản lý mạng phân phối xử lý dữ liệu p7
11 p | 76 | 4
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích cấu tạo mô hình quản lý mạng phân phối xử lý dữ liệu p3
11 p | 81 | 4
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích cấu tạo mô hình quản lý mạng phân phối xử lý dữ liệu p2
11 p | 88 | 4
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích cấu tạo mô hình quản lý mạng phân phối xử lý dữ liệu p1
11 p | 91 | 4
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích khả năng chống phân mảnh dung lượng ổ cứng bằng Clean system p3
5 p | 86 | 3
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích cấu tạo mô hình quản lý mạng phân phối xử lý dữ liệu p10
11 p | 71 | 3
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích cấu tạo mô hình quản lý mạng phân phối xử lý dữ liệu p9
11 p | 63 | 3
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích cấu tạo mô hình quản lý mạng phân phối xử lý dữ liệu p8
11 p | 75 | 3
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích khả năng chống phân mảnh dung lượng ổ cứng bằng Clean system p1
5 p | 75 | 2
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích khả năng chống phân mảnh dung lượng ổ cứng bằng Clean system p2
5 p | 67 | 2
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích khả năng chống phân mảnh dung lượng ổ cứng bằng Clean system p5
5 p | 64 | 2
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích khả năng chống phân mảnh dung lượng ổ cứng bằng Clean system p6
5 p | 90 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn