intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Kỹ thuật chung về ô tô và công nghệ sửa chữa - Trường CĐ Nghề Đà Nẵng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:70

19
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình Kỹ thuật chung về ô tô và công nghệ sửa chữa với mục tiêu giúp các bạn có thể trình bày được phân loại, cấu tạo chung của ô tô; phát biểu được khái niệm về quá trình sai hỏng và mài mòn chi tiết; phát biểu được khái niệm về các phương pháp sửa chữa và công nghệ phục hồi chi tiết bị mài mòn;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Kỹ thuật chung về ô tô và công nghệ sửa chữa - Trường CĐ Nghề Đà Nẵng

  1. UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐÀ NẴNG KỸ THUẬT CHUNG VỀ Ô TÔ VÀ CÔNG NGHỆ SỬA CHỮA (Lưu hành nội bộ) GVTH : Đỗ Xuân Huy Đà Nẵng, năm 2019
  2. TÊN GIÁO TRÌNH SỐ LƯỢNG BÀI KỸ THUẬT CHUNG VỀ Ô TÔ VÀ CÔNG NGHỆ 05 SỬA CHỮA Thời gian 75 giờ ( LT: 15 giờ - TH: 57 giờ - Kiểm tra: 3 giờ) Vị trí của môn Mô đun được bố trí dạy sau các môn học/ mô đun sau: CNOT học 01.1, CNOT 02.1.1, CNOT 03.1, CNOT 04.1, CNOT 05.1, CNOT 06.1, CNOT 07.1, CNOT 08.1, CNOT 09.1, CNOT 10.1. Tính chất của Mô đun chuyên môn nghề bắt buộc. môn học Kiến thức tiên -Nắm vững được nguyên lý hoạt động của Động cơ đốt trong. quyết -Biết sử dụng đúng các dụng cụ tháo lắp cơ khí. Đối tượng Sinh viên học nghề Công nghệ ô tô trình độ Cao đẳng Mục tiêu Về kiến thức: - Trình bày được ph n loại, c u tạo chung của ô tô - hát biểu được khái niệm về quá trình sai h ng và mài m n chi tiết - hát biểu được khái niệm về các phương pháp sửa chữa và công nghệ phục h i chi tiết b mài m n - Trình bày được c u tạo và nguyên lý làm việc của động cơ ăng, động cơ diesel bốn k , hai k một y lanh và nhiều y lanh Về kỹ năng: Nh n dạng được các loại ô tô, các bộ ph n của ô tô Nh n dạng được các loại động cơ, các cơ c u và hệ thống của động cơ, ác đ nh điểm chết trên của pít tông ua các bài t p ác đ nh ĐCT và nguyên lý làm việc th c tế của động cơ đốt trong ua quá trình th c hiện, áp dụng các biện pháp an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp đ y đủ đúng k thu t Về thái độ: - Ch p hành các qui đ nh an toàn đúng cách và tỷ mỉ, cẩn th n. - Có khả năng hoạt động nhóm. Yêu cầu -Sau khi học ong môn học này sinh viên có khả năng: ác đ nh các k trong động cơ, ác đ nh thứ t nổ của động cơ, sử dụng dụng cụ tháo lắp trên ô tô đúng yêu c u k thu t 1
  3. DANH MỤC VÀ PHÂN BỔ THỜI LƯỢNG CHO CÁC BÀI Thời gian Số Tổng số Lý thuyết Thực hành, Kiểm Tên các bài trong mô đun thí nghiệm, tra* TT thảo luận, bài tập 1 Bài 1: Tổng quan chung về ô tô 12 3 9 1. Khái niệm về ô tô 0,25 0,25 2. L ch sử và u hư ng phát triển 0,25 0,25 của ô tô 3. Nhiệm vụ, yêu c u và ph n loại các bộ ph n chính trong ô tô 1 1 4. C u tạo các bộ ph n chính trong ô tô 1,5 1,5 4.1 Động cơ ô tô 4.2 m ô tô 4.3 Điện ô tô 5. Nh n dạng các bộ ph n và các loại ô tô. 9 9 2 Bài 2: Khái niệm và phân loại 12 3 8 1 động cơ đốt trong 1. Khái niệm về động cơ đốt 0,25 0,25 trong 2. h n loại động cơ đốt trong 3. C u tạo chung của động cơ đốt 0,25 0,25 trong 0,5 0,5 4. Các thu t ngữ cơ bản của động cơ 5. Các thông số k thu t cơ bản của động cơ 1 1 6. Nh n dạng các loại động cơ và nh n dạng các cơ c u, hệ thống trên động cơ 0,5 0,5 7. ác đ nh Điểm chết, hành trình của pít tông, thể tích của y lanh 2
  4. 3,5 0,5 3 6 5 1 3 Bài 3: Nguyên lý làm việc động cơ 12 3 9 4 kỳ và 2 kỳ 1. Khái niệm về động cơ 4 k và 0,5 0,5 động cơ 2 k 2. Động cơ ăng và diesel 4 k 8,5 1,5 7 3. So sánh ưu nhược điểm giữa động cơ diesel và động cơ ăng 0,5 0,5 4. Động cơ ăng và diesel 2 k 2,5 0,5 2 4 Bài 4: Động cơ nhiều xy lanh 9 3 5 1 1. Khái niệm về động cơ nhiều y 0,5 0,5 lanh 2. Nguyên lý hoạt động của động cơ nhiều y lanh 0,5 0,5 3. So sánh động cơ một y lanh và động cơ nhiều y lanh 1 1 4. Th c hành l p bảng thứ t làm việc động cơ nhiều y lanh 7 1 5 1 5 Bài 5: Nhận dạng bu lông đai ốc 10 3 6 1 và sử dụng dụng cụ tháo lắp 1. Nh n dạng các kiểu bu lông và 1 1 đai ốc 2. i i thiệu một số dụng cụ tháo lắp 2 2 3. Th c hành sử dụng dụng cụ tháo lắp 7 6 1 6 Bài t p ho c đi th c tế tại doanh 15 15 3
  5. nghiệp ho c th c hành ư ng. 7 Kiểm tra kết thúc môn 5 5 Cộng: 75 15 57 3 4
  6. MÃ MÔ ĐUN Thời gian (giờ) CNOT 11.1 BÀI 1: TỔNG QUAN LT TH BT KT TS CHUNG VỀ Ô TÔ 3 9 12 Mục tiêu: Sau khi học xong chương này, sinh viên có khả năng: - ô ô -T ì y m vụ yê ầ ủa ộ phậ í ô ô - ậ ộ ậ ô ô - Ch q y ì q y m trong nghề ô ô ô. Các vấn đề chính sẽ được đề cập 1. ềô ô 2. ủa ô ô 3. Nhi m vụ yê ầ ộ phậ í ô ô 4. ộ phậ í ô ô 4.1 ộ ô ô 4.2 ầ ô ô 4.3 ô ô 5. ậ ộ ậ ô ô. A. NỘI DUNG : 1. KHÁI NIỆM VỀ ÔTÔ: Ôô n vận tả ờng bộ chủ yế . ó ó í ộ a m vi ho ộng rộng. Do vậy ô ô a ợ ù vận chuy ục vụ cho nhu cầ n kinh tế quố q ốc ò . 2. LỊCH SỬ VÀ XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA ÔTÔ: - Từ nhữ ă 1860 ế ôô ầ ê dụ ộ ố ã a ời. óôô dụ ộ 2 ã ực, tố ộ cự i khoảng 20Km/h. Sự a ời của ôô ù ộ ố ã ứ n vận tải bộ ô y giờ y ẩy ận tả ờng bộ n. - Hi ay ô p chế t ô ô ê ế gi ã nr t m nh ã ết ợc nhiều lo ô ô i v i tố ộ l n nh ă /h. Tải trọ ũ a ng phổ biế i từ (0,5 – 10) t . ặc bi ó ững lo ô ô ải nặ ó ọng tả ến 60 t . ó a ế ức vận tải bằ e. -X ôô ê ế gi i hi ay : ă ải trọ ă tố ộ, ă í ế ê ă í ả ô ễ ô ờng. 5
  7. - phục vụ ựu khoa học kỹ thuật m : tin hợ ều khi n tự ộ n t , vật li u m … ề ã ợ ô p chế t o ô ô ứng dụng. * PHÂN LOẠI ÔTÔ: 2.1. Dựa vào trọng tải và số chỗ ngồi: a. Ôtô có trọng tải nhỏ (hạng nhẹ): Trọng tả yê ở≤15 ó ố chỗ ngồ ≤ 9 ỗ ngồi. b. Ôtô có trọng tải trung bình (hạng vừa): Trọng tả yê ở từ (>1 5 ến < 3,5) t n hoặc số chỗ ngồ (>9 ến 20 t ờng s dụ vận chuy ê ờng, ê ọng hoặc s dụng ở ù ỏ ô ì y ựng l n. 2.2. Dựa vào nhiên liệu sử dụng cho động cơ: -Ôô ù ộ ă -Ôô ù ộ De e -Ôô ù ộ í a -Ôô ù ộ a ê u -Ôô ù ộ n 2.3. Dựa vào công dụng của ôtô: - Ô ô ận tả - Ô ô ận tả :ôô ý ắ ôô ôô ở ê ỉ … -Ôô yê ù :ôô ứ ứu hoả ô ô ẩ yê ù . 2.4. Dựa theo phân loại ISO: 6
  8. a. Ôtô du lịch: STT Tên gọi Đặc điểm Hình dạng Vá cøng, 2-4 cöa, 4-5 1. Sedan, Salon chç ngåi Vá cøng, 2-4 cöa, 4-6 2. Kombi Limousine chç ngåi Vá cøng, 4-6 cöa, 4-6 3. Pullman chç ngåi 4. Coupe Vá cøng 2 ghÕ, 2 cöa Cabriolet Mui d¹ng xÕp, rêi, 2 5. ghÕ, 2 cöa ¤t« mui trÇn Vá cøng khoang sau 6. Kombi réng, 4 cöa bªn, 1 cöa sau Vá cøng khoang sau ¤t« chë kh¸ch nhá (mini 7. réng, 2-4 cöa bªn, 1 buýt) cöa sau Khoang sau chuyªn 8. ¤t« b¸n t¶i (pick-up) dïng, 2 cöa bªn Chë ng-êi, chë hµng, 9. ¤t« ®a n¨ng ®i ®-îc ë nhiÒu ®Þa h×nh b. Ôtô chở người (buýt): 7
  9. STT Tên gọi Đặc điểm Hình dạng ¤t« kh¸ch lo¹i nhá (mini 1. 9-16 chç ngåi bus) ¤t« kh¸ch ®-êng dµi 2. 2 cöa bªn lín (bus) ¤t« kh¸ch thµnh phè 3. 2-3 cöa bªn lín (city bus) 4. ¤t« kh¸ch liªn tØnh (bus) 2 cöa bªn Xe kÐo, r¬ moãc ¤t« kh¸ch thµnh phè lo¹i 5. dÝnh liÒn, nhiÒu hai th©n cöa bªn Ch¹y ®iÖn trong 6. ¤t« ®iÖn chë kh¸ch thµnh phè ¤t« kh¸ch du lÞch chuyªn Cã ®Çy ®ñ tiÖn 7. dông nghi sinh ho¹t c. Ôtô tải: STT Tên gọi Đặc điểm Hình dạng Cã buång l¸i vµ 1. ¤t« t¶i ®a dông thïng chøa hµng Cã buång l¸i vµ 2. ¤t« t¶i chuyªn dông khoang chøa hµng chuyªn dïng Cã buång l¸i vµ 3. ¤t« t¶i tù ®æ thïng tù ®æ Cã buång l¸i vµ 4. ¤t« kÐo m©m xoay liªn kÕt 8
  10. d. Đoàn xe: STT Tên gọi Đặc điểm Hình dạng Gåm xe kÐo vµ 1. §oµn xe chë kh¸ch r¬moãc Gåm xe kÐo vµ 2. §oµn xe vËn t¶i r¬moãc Gåm «t« kÐo vµ §oµn xe kÐo b¸n moãc 3. b¸n moãc mét mét trôc trôc Gåm xe kÐo vµ §oµn xe kÐo b¸n moãc 4. b¸n moãc hai vËn t¶i trôc Gåm xe kÐo vµ 5. §oµn xe kÐo nhiÒu moãc nhiÒu moãc nèi tiÕp Gåm xe kÐo vµ 6. §oµn xe kÐo th©n dµi b¸n moãc th©n dµi 3. NHIỆM VỤ, YÊU CẦU VÀ PHÂN LOẠI CÁC BỘ PHẬN CHÍNH TRONG ÔTÔ Ôô a ồm ba phầ í : ộ ầ n. 3.1. Động cơ: ộ ồ ộng lực chủ yếu của ô ô. H ay ê ôô dụng phổ biến nh ộ ốt trong ki ô 4 ỳ. ộ a ồm: - Bộ phận cố nh: nắ y y ya e 9
  11. - Bộ phận chuy ộ : ô é ă ố ô a yền, trục khuỷ . - c ố í: ụ a ộ ũa ẩy ò ổ . - H thố ô : ầ ô ầu lọ é . - H thố : c, van hằng nhi é c. - H thố ê u 3.2. Gầm: - H thống truyền lự : ó m vụ nhận yề ộng lực từ ộ ến e ủ ộng. - H thống chuy ộng gồm: khung vỏ e thống treo. - H thố ều khi n gồm: h thố thống phanh. 3.3. Điện: ôô ồ : ộ e i h thống cung c p n, h thố a, h thống khở ộng, h thống chiế í u, h thố ô chẩ … Hì 1.1. S ồv í ộ phậ í ê Ôô 1. Động cơ; 2. Li hợp; 3. Hộp số; 4. Hệ thống lái; 5. Khung xe; 6. Hệ thống treo; 7. Cầu chủ động; 8. Cácđăng; 9. Hệ thống phanh; 10. Cầu dẫn hướng. 4.CẤU TẠO CÁC BỘ PHẬN CHÍNH TRONG Ô TÔ 10
  12. Hì 1.2. C u t ộ phậ í ê Ôô 4.1 Động cơ ô tô: Hì 1.3. C u t ộ phậ ộ ô ô 11
  13. 4.2 Gầm ô tô: Hì 1.4. C u t o ộ phận truyề ộng 4.3 Điện ô tô: Hì 1. 5. S ồ ều khi ộ ủa hộp ECU 12
  14. Hì 1.6. thố ều khi ê ô ô 5. NHẬN DẠNG CÁC BỘ PHẬN VÀ CÁC LOẠI ÔTÔ: (Thực hành ở xưởng) B. CÂU HỎI ÔN TẬP VÀ BÀI TẬP: I. ỏ ô ậ 1: ụ yê ầ ộ ậ í ê ô ô? 2: ộ ậ í ô ô? II. B ậ B ậ 1: - N ậ ộ ậ í ê ô ô. 13
  15. MÃ MÔ ĐUN BÀI 2: KHÁI NIỆM VÀ Thời gian (giờ) CNOT 11.1 PHÂN LOẠI ĐỘNG CƠ LT TH BT KT TS ĐỐT TRONG 3 8 1 12 Mục tiêu: Sau khi học xong chương này, sinh viên có khả năng: -P - -N -C q y ì q y ề Các vấn đề chính sẽ được đề cập ề P C C C N C * A. NỘI DUNG : 1. KHÁI NIỆM VỀ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG: 1.1. Định nghĩa: - t t lo t, thực hi n vi c chuy ổi nhi ă y y ( ă ) dẫ y ( e ng c ầ y e lử ỷ y y ớc...) -C y y y ớ ớ c gọ - t, sau khi h p thụ nhi ă c a ă ọ Có chuy t phần trong s nhi ă ă q ức sau: * C ó t cao, nhi lớn trực ti ẩy ã ở L y c gọ u piston. 14
  16. * C ó t cao, nhi lớn phun q ò o ò y cao t L y ọ ki u tuabin. - Hầu h ù y y ự thuỷ hi y t trong ki Vì y thu t ng “động cơ đốt trong” ù ớ ý q t trong ồng thờ ũ óý ù ắn gọ chỉ động cơ đốt trong kiểu piston. 1.2. Sơ đồ động cơ đốt trong kiểu piston: -D y y ì nv tc y( y) ó t cao. Nhi ă y y c chuy ă ằ yề ă ng gi n nở c ó u thanh truyền trục khuỷu c N ờ u thanh truyền trục khuỷ y n ng t nh ti n c ó chuy y ng quay c a trục khuỷu - m b o thực hi ới k p thờ y ũ th i ra khỏ y ần ph ó i M n cung c u mới v y ì ũ ần ph ó th th ng cung c u. 8 1 7 9 2 6 3 5 4 Hì S ồc ut t trong m t xylanh. 1. Piston; 2. Xylanh; 3. Thanh truyền; 4. Trục khuỷu; 5. Cácte; 6. Chốt piston; 7. Xupap nạp; 8. Xupap thải; 9. Bugi (hoặc vòi phun) 15
  17. 2. PHÂN LOẠI ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG: 2.1. Dựa vào cách thực hiện chu trình công tác: - n kỳ: ì c thực hi n trong ò q y a trục khuỷu hay b ì a piston. - ỳ: ì c thực hi n trong m t ò q y a trục khuỷ y ì a piston. 2.2. Dựa vào loại nhiên liệu dùng cho động cơ: - y bằ u lỏng, lo i nhẹ: ă ồn...; lo i nặng: dầu Diesel (FO), dầ z (DO) -N : ỏ (LP ) (N ) -N u rắ : CO 2.3. Dựa vào phương pháp hình thành hỗn hợp: - Hì ỗn h ( y ): ă - Hì ỗn h : De e 2.4. Dựa vào phương pháp đốt cháy khí hỗn hợp công tác: - y ỡng bức: nhờ tia lử n c a bugi. - ự y: y ở cu i q ì é ựb y ó 2.5. Dựa vào phương pháp nạp: - ă : p gần bằ ời - ă : cn ặc hỗn h y y n ở ờ é ớ y é ới mụ ă p mớ y ó t 2.6. Dựa vào cấu tạo động cơ: - Theo s y : t xylanh, nhiều xylanh 16
  18. - e xylanh: xylanh b ẳ ứng, nằm, ch V ì sao 2.7. Dựa vào công dụng của đông cơ: - ĩ : ặ ĩ ởm - ỷ y é y p 2.8. Dựa vào tốc độ trung bình của piston: - th p: t ì a piston nhỏ / - t c: t ì a piston lớ / 3. CẤU TẠO CHUNG CỦA ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG: Hì y V w e Hì y ã V w e ớ ụ ắ y ẫ ằ ă t trong bao gồm nh ng b ph : *. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền: ó m vụ ti p nh ự q ì y y n chuy ng t nh ti n c a piston y ng quay c a trục khuỷu. 17
  19. *. Cơ cấu phân phối khí: ó m vụ c y ẩy ng thờ e ỳ c. *. Hệ thống nhiên liệu: i vớ ă ì ó m vụ n u vớ ỗn h y De e ì u n vớ y y *. Hệ thống đánh lửa: c sử dụng ở ó ă ó m vụ ra tia lử n trong buồ y ờ ì vi c c t c y ỗn h *. Hệ thống bôi trơn: ó m vụ cung c p dầ nt tc bề mặ cc ằm mụ m ò *. Hệ thống làm mát: ó t vụ t tb ó q ì m b o ch nhi t t *. Hệ thống khởi động: ù khở 4. CÁC THUẬT NGỮ CƠ BẢN CỦA ĐỘNG CƠ: 4.1. Chu trình công tác: -T ph pt tc ng x y ra trong m n (hoặc thời kỳ) trong m t xylanh c - m về ì ó ự y ổ y ỳc ì ặ ằng s ì a piston cần thi thực hi ì ó: *. Bốn kỳ: ph i cần b ì ớ c m t chu ì *. Hai kỳ: chỉ cầ ì ì cm ì 4.2. Kỳ (Thì): L t phần c a chu ì y ra gi a hai v u thanh truyền trục khuỷ ó y ớn nh ỏ nh t, tứ ời gian m ì y ò ọ ì a piston. 18
  20. S Hì C ut oc t trong. 1. Trục khuỷu; 2. Thanh truyền; 3. Thân máy (xylanh); 4. Piston; 5. Nắp máy; 6. Xupáp nạp và thải; 7. Bánh đà. 4.3. Điểm chết: -L iv ó ng m t lự ó ới ì ch chuy n. - m ch t ( C ): a piston khi ở m cao nh t. - m ch ớ ( CD): a piston khi ở m th p nh t. 4.4. Hành trình piston (S): L m ch t. 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2