intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình kỹ thuật mạch điện- Chương 3: Phương pháp số phức phân tích mạch điện tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa

Chia sẻ: Tên Họ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:46

788
lượt xem
99
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Biểu diễn các cặp thông số của mạch bằng số phức §3-3. Biểu diễn đạo hàm và tích phân hàm điều hoà bằng số phức §3-4. Các phương pháp giải mạch hương pháp số phức phân tích mạch điện tuyến tính ở chế độ xác lập điều hoà § 3-1. Bổ túc về số phức 1. Định nghĩa 2. Hai dạng viết của số phức 3. Số phức cần lưu ý 4. Đẳng thức hai số phức 5.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình kỹ thuật mạch điện- Chương 3: Phương pháp số phức phân tích mạch điện tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa

  1. GIÁO TRÌNH KỸ THUẬT MẠCH ĐIỆN Chương 3: Phương pháp số phức phân tích mạch điện tuyến tính ở chế độ xác lập điều hòa
  2. Chương 3 Phương pháp số phức phân tích mạch điện tuyến tính ở chế độ xác lập điều hoà §3-1. Bổ túc về số phức §3-2. Biểu diễn các cặp thông số của mạch bằng số phức §3-3. Biểu diễn đạo hàm và tích phân hàm điều hoà bằng số phức §3-4. Các phương pháp giải mạch
  3. Chương 3 Phương pháp số phức phân tích mạch điện tuyến tính ở chế độ xác lập điều hoà §3-1. Bổ túc về số phức §3-2. Biểu diễn các cặp thông số của mạch bằng số phức §3-3. Biểu diễn đạo hàm và tích phân hàm điều hoà bằng số phức §3-4. Các phương pháp giải mạch
  4. Chương 3 Phương pháp số phức phân tích mạch điện tuyến tính ở chế độ xác lập điều hoà § 3-1. Bổ túc về số phức 1. Định nghĩa 2. Hai dạng viết của số phức 3. Số phức cần lưu ý 4. Đẳng thức hai số phức 5. Hai phức liên hợp 6. Các phép tính về số phức Đầu chương
  5. Chương 3 Phương pháp số phức phân tích mạch điện tuyến tính ở chế độ xác lập điều hoà § 3-1. Bổ túc về số phức 1. Định nghĩa 2. Hai dạng viết của số phức 3. Số phức cần lưu ý 4. Đẳng thức hai phức 5. Hai phức liên hợp 6. Các phép tính về số phức Đầu chương
  6. Chương 3 Phương pháp số phức phân tích mạch điện 1. Định nghĩa Số phức là một lượng gồm hai thành phần: a+jb. + a, b - các số thực Trong đó: + j = − 1 - số ảo - a là thành phần thực. - jb là thành phần ảo. Hai thành phần này khác hẳn nhau về bản chất: V ới m ọi giá tr ị a, b khác số 0, không làm cho tổ hợp a+jb triệt tiêu được. Theo nghĩa ấy ta bảo a và jb là hai thành phần độc lập tuyến tính và trực giao nhau c ủa s ố phức và coi số phức như một vectơ phẳng. Đầu chương
  7. Chương 3 Phương pháp số phức phân tích mạch điện 1. Định nghĩa Các số phức biểu diễn những lượng biến thiên theo thời gian bằng U,   những chữ cái in hoa có dấu chấm (.) ở trên: I... , còn nh ững s ố ph ức biểu diễn các lượng khác thì không có dấu chấm: Z, Y... j 2. Hai dạng viết của số phức b a, Dạng đại số V ψ 0 +1 a  V = a + jb Số phức được viết: Hình3-1 Biểu diễn số phức trên mặt phẳng phức hình 3-1. Khoảng cách từ V  điểm V đến gốc toạ độ gọi là mô đun V của số phức, góc hợp giữa trục th ực và - gọi là argumen của số phức . Đầu chương
  8. Chương 3 Phương pháp số phức phân tích mạch điện a, Dạng đại số j a = V . cos ψ V = a2 + b2 với Ta có: b = V sin ψ b ψ = arctg a b V ψ 0 +1 a b, Dạng số mũ Hình3-1 jx Theo công thức Ơle: cos x + j sin x = e ⇔ V = a + jb = V cos ψ + jV sin ψ = V ( cos ψ + j sin ψ ) = V .e jψ   Viết tắt: V = V∠ψ đọc là V góc , gọi là dạng số mũ. Đầu chương
  9. Chương 3 Phương pháp số phức phân tích mạch điện 3. Số phức cần lưu ý e jψ- số phức có mô đun bằng 1, argumen bằng ψ. ±π j π ±j e 2 - số phức có mô đun bằng 1, argumen bằng ± π/2; e 2 = ± j π 1 1 1 −j = = = −j ⇔ = −j 2 e π j j ej 2 4. Đẳng thức hai số phức Hai số phức gọi là bằng nhau nếu có phần thực, phần ảo thứ tự bằng nhau. Đầu chương
  10. Chương 3 Phương pháp số phức phân tích mạch điện 5. Hai phức liên hợp Hai số phức gọi là liên hợp nếu chúng có phần thực bằng nhau, phần ảo trái dấu: * V = a + jb = V∠ψ thì phức liên hợp của nó làˆ hoặc V = a − jb = V∠ − ψ  V Nế u 6. Các phép tính về số phứổng (hoặc hiệu) hai phức là một phức có phần thực, phần ảo + Tc thứ tự là tổng (hiệu) các phần thực và hiệu thành phần: ⇔ V = V1 ± V2 = ( a1 ± a 2 ) + j ( b1 ± b 2 ) = a + jb      V1 = a1 + jb1; V2 = a 2 + jb 2 Đầu chương
  11. Chương 3 Phương pháp số phức phân tích mạch điện 6. Các phép tính về số phức Tích (hoặc thương) hai phức là một phức có mô đun bằng tích + (thương) các mô đun, argymen bằng tổng (hiệu) các argymen:   V1 = V1∠ψ 1 , V2 = V2 ∠ψ 2 ⇔   V = V1 .V2 = V1 .V2 ∠ψ 1 + ψ 2 = V∠ψ ,   = V1 = V1 ∠ψ − ψ = V∠ψ V 1 2  V2 V 2 Đầu chương
  12. Chương 3 Phương pháp số phức phân tích mạch điện tuyến tính ở chế độ xác lập điều hoà § 3-2. Biểu diễn các cặp thông số của mạch bằng số phức 1. Biểu diễn các biến trạng thái điều hoà 2. Biểu diễn phức tổng trở, tổng dẫn của nhánh với kích thích có dạng điều hoà 3. Biểu diễn quan hệ dòng điện, điện áp trong nhánh 4. Biểu diễn các loại công suất trong nhánh Đầu chương
  13. Chương 3 Phương pháp số phức phân tích mạch điện tuyến tính ở chế độ xác lập điều hoà § 3-2. Biểu diễn các cặp thông số của mạch bằng số phức 1. Biểu diễn các biến trạng thái điều hoà 2. Biểu diễn phức tổng trở, tổng dẫn của nhánh với kích thích có dạng điều hoà 3. Biểu diễn quan hệ dòng điện, điện áp trong nhánh 4. Biểu diễn các loại công suất trong nhánh Đầu chương
  14. Chương 3 Phương pháp số phức phân tích mạch điện 1. Biểu diễn các biến trạng thái điều hoà Các biến trạng thái điều hoà của mạch như dòng điện, điện áp s ức điện động có cùng tần số được đặc trưng bởi cặp thông số (trị hiệu dụng – góc pha đầu). Do đó ta có thể biểu diễn chúng bằng những số phức có: - Mô đun bằng trị số hiệu dụng - Argymen bằng góc pha đầu {( ) i = I 2 sin ωt + ψ i  Ví dụ: ⇔ I = I∠ ψ i cos {( ) u = U 2 sin ωt + ψ u  ⇔ U = U∠ψ u cos {( ) e = E 2 sin ωt + ψ e  E = E∠ ψ e ⇔ cos Đầu chương
  15. Chương 3 Phương pháp số phức phân tích mạch điện 2. Biểu diễn phức tổng trở, tổng dẫn của nhánh a, Tổng trở phức Phản ứng của nhánh đặc trưng bởi cặp (tổng trở; góc lệch pha – z; ϕ), hoặc cặp (điện trở; điện kháng – r; x), ta biểu di ễn chúng bằng m ột s ố phức có: - Mô đun bằng tổng trở z - Argymen bằng góc lệch pha ϕ Ta ký hiệu bằng chữ in hoa Z: Z = zejϕ ⇔ cặp số (z; ϕ); và có đơn vị Ôm (Ω ) Đầu chương
  16. Chương 3 Phương pháp số phức phân tích mạch điện 2. Biểu diễn phức tổng trở, tổng dẫn của nhánh b, Tổng dẫn phức Được định nghĩa là nghịch đảo của tổng trở phức, có đơn vị là Simen (S); ký hiệu Y = 1/Z. Đầu chương
  17. Chương 3 Phương pháp số phức phân tích mạch ện 3. Biểu diễn quanđihệ dòng điện, điện áp trong nhánh Ta đã biết quan hệ dòng điện, điện áp trong nhánh được mô t ả: U = zI và ψu = ϕ + ψi (3.2) U và ψ i = −ϕ + ψ u I= (3.3) z jϕ jψ jϕ Nếu biểu diễn bằng số phức: U = U.e ;  = I.e ; Z = z.e  I  = U.e jψ u = z.I.e j( ϕ+ ψi ) = Z. I U Ta có :   = U = YU  ⇔ I (3.4) Z Đầu chương
  18. Chương 3 Phương pháp số phức phân tích mạch 4. Biểu diễn các điệại công suất trong lo n nhánh Với dòng điện hình sin đã có hai loại công suất khác hẳn nhau về b ản chất là công suất tác dụng P và công suất phản kháng Q. Do đó có th ể biểu diễn cặp số (P; Q) của một nhánh bằng một số phức có: Phần th ực bằng P, phần ảo bằng Q: P + jQ cặp số (P; Q). P2 + Q2 = S mô đun của (P + jQ) = Ta có: (3.5) Q Arctg = ϕ Arg của (P + jQ) = (3.6) P ~ S = P + jQ = S.e jϕ tương đương - Gọi là công suất biểu kiến phức – nó cho biết rõ 4 lượng P, Q, S và ϕ của ~ * nhánh, có đơn vị vôn ampe - VA. Và S = U. I Đầu chương
  19. Chương 3 Phương pháp số phức phân tích mạch điện tuyến tính ở chế độ xác lập điều hoà §3-3. Biểu diễn đạo hàm và tích phân hàm điều hoà bằng số phức 1. Các phép biểu diễn 2. Sơ đồ phức Đầu chương
  20. Chương 3 Phương pháp số phức phân tích mạch điện tuyến tính ở chế độ xác lập điều hoà §3-3. Biểu diễn đạo hàm và tích phân hàm điều hoà bằng số phức 1. Các phép biểu diễn 2. Sơ đồ phức Đầu chương
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2