intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

GIÁO TRÌNH LẬP TRÌNH QUẢN LÝ VỚI MICROSOFT OFFIC ACCESS - BÀI 10 BÀI TẬP THỰC HÀNH

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:43

311
lượt xem
161
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Khởi động Access (Start-Programs-Microsoft Office-Microsoft Office Acsess 2007) Tạo một Blank Database có tên Banhang.accdb 2. Sử dụng chức năng Design View để tạo table hóa đơn có cấu trúc sau

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: GIÁO TRÌNH LẬP TRÌNH QUẢN LÝ VỚI MICROSOFT OFFIC ACCESS - BÀI 10 BÀI TẬP THỰC HÀNH

  1. BÀI TẬP THỰC HÀNH ÀI TẬP DATA ASE 1. Khởi động Access (Start->Programs->Microsoft Office->Microsoft Office Acsess 2007) Tạo một Blank Database có tên Banhang.accdb 2. Sử dụng chức năng Design View để tạo table hóa đơn có cấu trúc sau T_HOADON Field name Data type Field size Description Msp Text 5 Ma san pham Ngay Date/Time Soluong Number Integer Dongia Number Long Integer Mkh Text 2 Ma khach hang Ghichu Memo Stt Autonumber So thu tu loaivt Text 1 Httt Text 2 Hinh thuc thanh toan Yêu cầu:  Msp chỉ nhập được 3 ký tự đầu là in, 2 ký tự sau là số (Trong thuộc tính Input Mask >LLL00)  Trong Format của trường ngày chọn Short date  Vùng số lượng yêu cầu dữ liệu nhập vào phải >0 nếu vi phạm sẽ thông báo lỗi (Trong thuộc tính Validation Rule: >0, trong Validation Text: Ban phai nhap vao so luong lon hon 0)  Chọn Msp làm Primary key 3. Thêm vào cấu trúc Table các trường sau: Field name Data type Field size Vị trí trường thêm vào Sohd Text 4 Vào sau vùng số lượng Dvt Text 1 Vào sau vùng số hóa đơn Tenkh Text 25 Vào sau vùng ghi chú 4. Sửa lại tên các trường sau:Msp thành Masp, Mkh thành Makh 5. Di chuyển trường Stt lên trên cùng 6. Hãy chọn lại trường Sohd làm Primary key 7. Xoá các trường Dvt, Tenkh, Ghichu, Stt 8. Trong thuộc tính Default Value của trường loaivt gõ vào X 9. Khai báo lại trường Httt có Data Type là Lookup Wizard để tạo Combobox cho trường này với các giá trị là : TM, TP, NO. 10. Trong thuộc tính Caption của trường Makh gõ vào Mã khách hàng. 11. Xóa các trường Masp,Soluong,Dongia 12. Mở Table ở chế độ Datasheet View để nhập dữ liệu cho table T Hoadon theo nội dung sau (di chuyển các cột của Table theo thứ tự như sau để dễ nhập liệu) : Sohd Mã khách hàng Ngay Loaivt Httt 0001 TT 1/1/91 N TM 234
  2. 0002 TB 3/4/91 X TM 0003 BT 3/4/91 X TM 0004 PV 3/4/91 X TP 0005 TT 3/3/91 X TM 0001 TT 3/4/91 X TM 0002 BT 1/4/91 N NO 0008 TT 3/3/91 N TM 13. Thay đổi độ rộng các cột sao cho vừa khít với dữ liệu trong bảng. Lưu lại dữ liệu vừa nhập và đóng Table lại. 14. Mở lại table ở chế độ Datasheet View và cho biết trong table có bao nhiêu mẩu tin và mẩu tin hiện hành là mẩu tin số mấy?. 15. Hãy chọn mẩu tin số 2 làm mẩu tin hiện hành. 16. Hãy chọn mẩu tin cuối cùng làm mẩu tin hiện hành. 17. Di chuyển mẩu tin hiện hành về mẩu đầu tiên. 18. Đóng cửa sổ Table lại. 19. Tạo table T_CTHOADON có cấu trúc như sau: T_CTHOADON Field name Data type Field size Description Text 4 Ma san pham SOHD Text 5 MASP SOLUONG Number Integer DONGIA Number Long Integer Chọn SoHD và Masp cùng làm khóa chính 21.Nhập dữ liệu cho table có nội dung sau: T_CTHoadon Sohd Masp Soluong Dongia 0001 COM46 23 500 0001 DIS12 20 23 0002 MOU11 10 12 0002 MOU12 12 12 0002 PRN11 2 70 0003 MOU12 12 12 0003 PRN11 3 66 0004 DIS12 12 20 0004 MON99 2 120 0004 PRN11 20 65 0005 COM46 2 500 0005 DIS12 10 4 0005 MON99 3 120 0006 COM46 12 275 0006 MON99 2 120 0007 COM46 5 270 0007 FPP12 100 80 235
  3. T_CTHoadon Sohd Masp Soluong Dongia 0008 COM46 4 120 0008 DIS12 5 200 0008 PRN11 30 65 BÀI TẬP DATABASE 2 1. Mở tập tin Banhang.accdb 2. Tạo Table T_KHACHHANG có cấu trúc sau (Makh làm khóa chính): Field name Data type Field size Description Text 2 Ma khach hang Makh TenKh Text 25 Ten khach hang Diachi Text 25 Dia chi Phone Text 2 Dien thoai WebSite Hyperlink Địa chỉ website a. Vùng Makh qui định phải nhập 2 ký tự hoa b. Chọn Makh làm Primary key c. Nhập dữ liệu cho table có nội dung như sau: T_Khachhang Makh Tenkh Diachi Phone website BT Công ty Bitis 1 Trần Hưng Đạo 9891554 Http://www.bitis.com.vn LS Công ty Lam sơn 132 Lê Lợi 9236456 Http://www.Lamson.com PV Công ty Phong Vũ 9 Lê Duẩn 9897455 Http://www.Phongvu.com TB Công ty Thanh Bình 43 Lê Lơi 6546545 Http://www.Thanhbinh.Net TT Công ty Thanh Thanh 177 Phạm Ngũ Lão 5454875 http://www.thanhthanh.com 3. Tạo Table T_SANPHAM có cấu trúc sau (chọn Masp làm Primary key): Field name Data type Field size Description Text 5 Ma san pham Masp Tensp Text 25 Ten san pham Dvt Text 1 Don vi tinh Dongia Number 4. Nhập Nội dung cho table T_SANPHAM như sau: Masp Tensp Dvt DongiaM COM41 Computer 481-11 Cái 500 COM51 Computer Pentium 100 Cái 1000 DIS12 Ổ đĩa 1.2Mb Cái 20 DIS14 Ổ đĩa 1.44MB Cái 23 FPP12 Đĩa mềm 1.2Mb Hộp 1 GLA11 Kính lọc Cái 2 MON99 Monitor color 14 inch Cái 120 CTX Protec MOU11 Mouse Con 12 MOU12 Mouse Genius Con 10 PRN11 Máy in LQ-1120 Cái 15 BÀI TẬP DATABASE 3 236
  4. 1. Trong Tập tin Banhang.accdb tạo table T HOSONV có cấu trúc sau: Field name Data type Field size Description Manv Text 4 Ma nhan vien Holot Text 18 Ho lot Ten Text 10 Ten DalapGD Yes/No Da lap gia dinh Tdvh Text 2 Trinh do van hoa Phainam Yes/No (Nam:Yes, Nữ :No) Lcb Number Long integer Luong can ban Ngaysinh Date/time Ngay sinh Ngayvaolv Date/Time Ngay vao lam viec Socon Number Byte So con Hinh Ole Object (Lay hinh tu Clipart) 2. Chọn Manv làm Primary key 3. Nhập nội dung cho Table như sau: T_Hosonv Manv Holot Ten DalapGD Tdvh Phainam Lcb Ngaysinh Ngayvaolv Socon Hinh HC01 Nguyễn An Yes DH No 290 1/1/1960 12/12/80 2 thị HC02 Đào bạch Lý No DH No 256 2/2/1962 1/1/80 0 HC03 Nguyễn Thúy Yes TH No 256 12/12/1950 3/2/1971 1 thị HC04 Phan thị Trang No DH No 290 1/1/1961 3/3/95 0 thu HC06 Trần thị Cúc No TH No 290 1/1/1961 4/3/85 0 thu KT01 Nguyễn Phú Yes DH Yes 345 4/4/1968 1/1/90 2 ngọc KT02 Nguyễn Anh No TH Yes 256 30/4/75 15/1/95 0 phương KT06 Nguyễn Vũ No DH Yes 310 2/2/1970 14/3/93 0 hoàng KT09 Nguyễn Đông No DH Yes 345 27/5/1959 12/5/81 0 hữu TH01 Trịnh Tri No DH Yes 330 14/3/1960 1/1/80 0 thanh TH02 Nguyễn Dung Yes DH No 310 12/3/1968 24/5/91 3 xuân TH03 Trần ngọc Sơn Yes DH Yes 345 1/1/1967 12/12/90 2 TH04 Nguyễn Long Yes DH Yes 190 12/12/1968 3/1/95 0 hoàng TH05 Trần thị Bông Yes TH No 234 3/3/1954 4/4/74 1 TH07 Lê thị Nga Yes TH No 256 14/3/1960 5/12/96 0 thúy 237
  5. T_Hosonv Manv Holot Ten DalapGD Tdvh Phainam Lcb Ngaysinh Ngayvaolv Socon Hinh TH08 Trần anh Tuấn No DH Yes 345 9/9/1963 4/3/90 0 TH09 Trần anh Bi No DH Yes 345 9/9/1963 4/3/90 0 TH10 Trần Trang No DH No 290 10/10/1971 12/12/93 0 thanh TH11 Phạm thị Nga No TH No 310 5/5/1968 8/5/96 0 thu TH12 Lê thị Hoa No DH No 345 5/12/1968 1/10/89 0 thanh TH13 Phùng Dung No DH No 312 12/10/1966 10/10/96 0 khắc TH14 Chu duy Tân Yes DH Yes 355 25/10/1970 1/1/96 0 TH15 Hồ thanh Ngân Yes DH Yes 355 28/12/1965 12/10/86 0 4. Làm ẩn các cột DalapGD,Tdvh,phai,ngaysinh sau đó cho các cột này xuất hiện trở lại 5. Làm đóng băng cột tên thử di chuyển thanh trượt ngang để quan sát dữ liệu trên table sau đó huỷ bỏ chế độ đóng băng cột tên. 6. Định dạng table có nền màu xanh, đuờng kẽ dọc màu đỏ, bỏ đi đường kẽ ngang ngăn cách giữa các mẩu tin trong table. 7. Sắp xếp thứ tự cột Manv theo thứ tự tăng dần, Sau đó theo thứ tự giảm dần. 8. Sắp xếp thứ tự cột tên tăng dần theo tên, nếu trùng tên thì xếp tăng dần theo họ lót 9. Dùng chức năng Filter để lọc các thông tin thõa mãn theo yêu cầu sau: a. Hiển thị những mầu tin có phái là nữ b. Hiển thị những mẩu tin có phái là nam c. Hiển thị những mẩu tin có họ lót là Nguyễn d. Hiển thị những mẩu tin có tên là Nga e. Hiển thị những mẩu tin có tên là Long và Vũ f. Hiển thị những mẩu tin có tên có ký tự đầu tiên là T g. Hiển thị những mẩu tin có tên lót là Ngọc h. Hiển thị những mẩu tin phái nữ và có Lcb nhỏ hơn hoặc bằng 310 i. Hiển thị những mẩu tin có ngày sinh nằm trong khoảng 01/01/50 đến 01/01/85 (dữ liệu khi hiển thị được sắp xếp theo tên nhân viên tăng dần, nếu cùng tên thì sắp xếp theo ngày sinh giảm dần) j. Hiển thị những mẩu tin có tháng sinh là tháng 3 k. Hiển thị những mẩu tin có năm sinh là 1910 l. Hiển thị những mẩu tin có 2 ký tự đầu tiên của Manv là TH m. Hiển thị những mẩu tin không phải ở phòng Tin học n. Hiển thị những mẩu tin có phái là nữ và năm sinh từ 1910 trở đi 10. Dùng chức năng Find để tìm kiếm những mẩu tin thoã mãn yêu câù sau: a. Tìm những mẩu tin có phái là nam b. Tìm những mẩu tin có họ là Trần c. Tìm những mẩu tin có tên là Bi d. Tìm những mẩu tin có tháng sinh là tháng 9 e. Tìm những mẩu tin có năm sinh là 1913 238
  6. f. Tìm và thay thế những mẩu tin có Lcb là 290 và thay thế bằng 310 BÀI TẬP DATABASE 4 1. Mở tập tin Banhang.accdb 2. Tạo Table T Chamcong08 có cấu trúc sau: Field name Data type Field size Description Manv Text 4 Ma nhan vien Thang Number Ngaycong Number Ngay cong Ngayphep Number Ngay phep Ngoaigio Number Ngoai gio 3. Nhâp nội dung của table như sau: T_Chamcong08 Manv Thang Ngaycong Ngayphep Ngoaigio HC01 1 25 1 2 HC01 2 26 1 1 HC02 1 23 0 3 HC02 2 29 0 1 HC03 1 29 0 0 HC03 2 24 0 0 HC04 1 26 0 0 HC04 2 25 0 0 HC06 1 26 0 2 HC06 2 24 0 2 KT01 1 25 1 4 KT01 2 27 1 4 KT02 1 23 0 0 KT02 2 29 0 0 KT06 1 23 3 6 KT06 2 25 3 6 KT09 1 26 0 0 KT09 2 27 0 0 TH01 1 23 3 2 TH01 2 28 3 2 TH02 1 25 1 2 TH02 2 29 1 2 TH03 1 24 1 3 TH03 2 25 1 3 TH04 1 29 0 0 TH04 2 28 0 0 TH05 1 24 0 0 239
  7. T_Chamcong08 Manv Thang Ngaycong Ngayphep Ngoaigio TH05 2 25 0 0 TH07 1 24 2 12 TH07 2 27 2 12 TH08 1 26 0 0 TH08 2 28 0 0 TH09 1 20 2 0 TH09 2 29 2 0 TH10 1 26 0 2 TH10 2 28 0 2 TH11 1 24 3 2 TH11 2 29 3 2 TH12 1 26 3 5 TH12 2 29 3 5 TH13 1 24 2 3 TH13 2 25 2 3 TH14 1 26 2 3 TH14 2 28 2 3 TH15 1 24 3 2 TH15 2 29 3 2 BÀI TẬP DATABASE 5 1. Mở tập tin Banhang.mdb 2. Dùng chức năng RelationShips để tạo các liên kết giữa các tập tin sau: 3. Thử huỷ bỏ mối liên kết giữa 4 Table trên 4. Tạo lại mối liên kết giống như trên 5. Tạo liên kết giữa hai table như sau: BÀI TẬP DATABASE 6 240
  8. 1. Mơ table T hosoNV để khai triển theo dõi tình hình chấm công của nhân viên theo dạng sau: ÀI TẬP QUERY 1 1. Mở tập tin Banhang.mdb 2. Hãy sử dụng Table T HOADON,T CTHOADON để tạo Quyery Q QLHOADON như sau: a. Loaivt là X thì ghi Xuất, Nếu N thì ghi Nhập b. Nếu Httt là TP thì ghi là Tín phiếu, TM thì ghi là Tiền Mặt, NO thì ghi là Nợ (Dùng hàm IIF để thành lập các cột Loaivattu và Htttoan) Q_QLHOADON Sohd Makh Masp Soluong Dongia trigia Loaivattu Htttoan 0001 TT COM46 23 500 11500 Nhập Tiền mặt 0001 TT DIS12 20 23 460 Nhập Tiền mặt 0002 TB MOU11 10 12 120 Xuất Tiền mặt 0002 TB MOU12 12 12 144 Xuất Tiền mặt 0002 TB PRN11 2 70 140 Xuất Tiền mặt 0003 BT MOU12 12 12 144 Xuất Tiền mặt 0003 BT PRN11 3 66 198 Xuất Tiền mặt 0004 PV DIS12 12 20 240 Xuất Tín phiếu 0004 PV MON99 2 120 240 Xuất Tín phiếu 0004 PV PRN11 20 65 1300 Xuất Tín phiếu 0005 TT COM46 2 500 1000 Xuất Tiền mặt 0005 TT DIS12 10 4 40 Xuất Tiền mặt 0005 TT MON99 3 120 360 Xuất Tiền mặt 0006 TT COM46 12 275 3300 Xuất Tiền mặt 0006 TT MON99 2 120 240 Xuất Tiền mặt 0007 BT COM46 5 270 1350 Nhập Nợ 241
  9. Q_QLHOADON Sohd Makh Masp Soluong Dongia trigia Loaivattu Htttoan 0007 BT FPP12 100 80 8000 Nhập Nợ 0008 TT COM46 4 120 480 Nhập Tín phiếu 0008 TT DIS12 5 200 1000 Nhập Tín phiếu 0008 TT PRN11 30 65 1950 Nhập Tín phiếu ÀI TẬP QUERY Hãy sử dụng Table T HOADON,T CTHOADON,T SANPHAM,T KHACHHANG để tạo Query Q TDOIBanHang như sau: a. Cột Trị giá=Số lượng * Đơn giá b. Cột tháng được thánh lập theo công thức: Thang:format([ngay],‟mm‟) c. Trên cột tháng tạo 2 biến bộ nhớ có giá trị tháng theo dõi được nhập từ bàn phím khi chạy Query “Nhập tháng muốn theo dõi từ: “ “Đến tháng: “ Hướng dẫn: Trên dòng Criteria của cột tháng đưa vào công thức sau để làm điều kiện lọc dữ liệu: Between [Nhap vao thang muon theo doi tu: ] And [Den thang: ] Q_TDOIBanhang Makh Tenkh Masp Tensp Loaivt thang Soluong Dongia trigia TT Công ty Thanh COM46 Computer 486-66 N 01 23 500 11500 Thanh TT Công ty Thanh DIS12 Ổ đĩa 1.2Mb N 01 20 23 460 Thanh TB Công ty Thanh MOU11 Mouse Protec X 03 10 12 120 Bình TB Công ty Thanh MOU12 Mouse Genius X 03 12 12 144 Bình TB Công ty Thanh PRN11 Máy in LQ-1170 X 03 2 70 140 Bình BT Công ty Bitis MOU12 Mouse Genius X 02 12 12 144 BT Công ty Bitis PRN11 Máy in LQ-1170 X 02 3 66 198 PV Công ty Phong DIS12 Ổ đĩa 1.2Mb X 04 12 20 240 Vũ PV Công ty Phong MON99 Monitor color 14 X 04 2 120 240 Vũ inch CTX PV Công ty Phong PRN11 Máy in LQ-1170 X 04 20 65 1300 Vũ TT Công ty Thanh COM46 Computer 486-66 X 05 2 500 1000 Thanh TT Công ty Thanh DIS12 Ổ đĩa 1.2Mb X 05 10 4 40 Thanh TT Công ty Thanh MON99 Monitor color 14 X 05 3 120 360 Thanh inch CTX 242
  10. Q_TDOIBanhang Makh Tenkh Masp Tensp Loaivt thang Soluong Dongia trigia TT Công ty Thanh COM46 Computer 486-66 X 07 12 275 3300 Thanh TT Công ty Thanh MON99 Monitor color 14 X 07 2 120 240 Thanh inch CTX BT Công ty Bitis COM46 Computer 486-66 N 09 5 270 1350 BT Công ty Bitis FPP12 Đĩa mềm 1.2Mb N 09 100 80 8000 TT Công ty Thanh COM46 Computer 486-66 N 10 4 120 480 Thanh TT Công ty Thanh DIS12 Ổ đĩa 1.2Mb N 10 5 200 1000 Thanh TT Công ty Thanh PRN11 Máy in LQ-1170 N 10 30 65 1950 Thanh ÀI TẬP QUERY 3 Hãy sử dụng Table T HOADON,T CTHOADON T KHACHHANG để tạo Total Query Q TDOIKHHANG như sau: Q_TDOIKHACHHANG Loaivt Makh Tenkh MaxOfSoluong MinOfSoluong X BT Công ty Bitis 12 3 X PV Công ty Phong Vũ 20 2 X TB Công ty Thanh Bình 12 2 X TT Công ty Thanh Thanh 12 2 Query Q TKTHEONX có nội dung sau: Q_TKTHEONX Makh Tenkh LoaiVtu Tong so luong N/X BT Công ty Bitis Nhập 105 BT Công ty Bitis Xuất 15 PV Công ty Phong Vũ Xuất 34 TB Công ty Thanh Bình Xuất 24 TT Công ty Thanh Thanh Nhập 82 TT Công ty Thanh Thanh Xuất 29 Query Q TKTHEOSP có nội dung sau: Q_TKTHEOSP Masp Tensp Loaivt Trigia COM46 Computer 486-66 N 11500 DIS12 Ổ đĩa 1.2Mb N 460 MOU11 Mouse Protec X 120 MOU12 Mouse Genius X 144 PRN11 Máy in LQ-1170 X 140 MOU12 Mouse Genius X 144 243
  11. Q_TKTHEOSP Masp Tensp Loaivt Trigia PRN11 Máy in LQ-1170 X 198 DIS12 Ổ đĩa 1.2Mb X 240 MON99 Monitor color 14 inch CTX X 240 PRN11 Máy in LQ-1170 X 1300 COM46 Computer 486-66 X 1000 DIS12 Ổ đĩa 1.2Mb X 40 MON99 Monitor color 14 inch CTX X 360 COM46 Computer 486-66 X 3300 MON99 Monitor color 14 inch CTX X 240 COM46 Computer 486-66 N 1350 FPP12 Đĩa mềm 1.2Mb N 8000 COM46 Computer 486-66 N 480 DIS12 Ổ đĩa 1.2Mb N 1000 PRN11 Máy in LQ-1170 N 1950 ÀI TẬP QUERY 4 1. Hãy sử dụng table T Chamcong08 để tạo một query Q TKNCNP có nội dung sau: Q_TKNCNP phong Tong so ngay cong Tong so ngay phep Hành chính 257 2 K thuật 205 8 Tin học 732 44 2. Hãy sử dụng Table T HOADON, T CTHOADON để tạo CrossTab Quer y Q BAOCAO DOANHSOBANTHEOTHANG với yêu cầu tổng hợp số lượng của những loại sản phẩm đã bán như sau: Q_Baocaodoanhsobantheothang Loaivt Masp Tong so luong Thang 2 Thang 3 Thang 4 Thang 5 Thang 7 X COM46 14 2 12 X DIS12 22 12 10 X MON99 7 2 3 2 X MOU11 10 10 X MOU12 24 12 12 X PRN11 25 3 2 20 3. Từ CrossTab Query Q BAOCAODOANHSOBANTHEOTHANG hãy tạo CrossTab Query Q BAOCAODOANHSONHAPTHEOTHANG bằng cách nhanh nhất (Sử dụng phương pháp copy rồi sửa lại điều kiện lọc dữ liệu trên cột loaivt) 244
  12. Q_Baocaodoanhsonhaptheothang Loaivt Masp Tong so luong Thang 1 Thang 10 Thang 9 N COM46 32 23 4 5 N DIS12 25 20 5 N FPP12 100 100 N PRN11 30 30 ÀI TẬP QUERY 5 1. Hãy sử dụng Table Hosonv để tạo Crosstab query Q TKTRINHDOVANHOA sau: Gợi ý: Tên phòng được thành lập theo công thức: Tên phòng: Iif(Left([manv],2)=‟TH‟,‟Tin học‟,Iif(Left([manv],2)=‟HC‟,‟Hành chính‟,‟K thuật‟)) Q_Tktrinhdovanhoa Tên phòng T ng s nh n viên Đại học Trung học Hanh chinh 5 3 2 Ky Thuat 4 3 1 Tin hoc 14 11 3 2. Hãy sử dụng Table T Hosonv và T chamcong08 để tạo Crosstab query Q THEODOICC có nội dung sau: Q_TheodoiCC Manv Holot Ten Thang 1 Thang 2 HC01 Nguyễn thị An 25 26 HC02 Đào bạch Lý 23 29 HC03 Nguyễn thị Thúy 29 24 HC04 Phan thị thu Trang 26 25 HC06 Trần thị thu Cúc 26 24 KT01 Nguyễn ngọc Phú 25 27 KT02 Nguyễn phương Anh 23 29 KT06 Nguyễn hoàng Vũ 23 25 KT09 Nguyễn hữu Đông 26 27 TH01 Trịnh thanh Tri 23 28 TH02 Nguyễn xuân Dung 25 29 TH03 Trần ngọc Sơn 24 25 TH04 Nguyễn hoàng Long 29 28 TH05 Trần thị Bông 24 25 TH07 Lê thị thúy Nga 24 27 TH08 Trần anh Tuấn 26 28 TH09 Trần anh Bi 20 29 TH10 Trần thanh Trang 26 28 245
  13. Q_TheodoiCC Manv Holot Ten Thang 1 Thang 2 TH11 Phạm thị thu Nga 24 29 TH12 Lê thị thanh Hoa 26 29 TH13 Phùng khắc Dung 24 25 TH14 Chu duy Tân 26 28 TH15 Hồ thanh Ngân 24 29 ÀI TẬP QUERY 6 1. Hãy sử dụng Table T Hosonv, T chamcong để tạo Make Table Query Q BACKUP1có chức năng tạo ra một Table mới mang tên T THEODOINHANVIEN bao gồm các trường: Manv, Họ và tên,Phai(ghi rõ nam /nữ) ,Lcb, Ngày công,Ngày phép,TenPhong Table mới này chỉ chứa các mẩu tin thõa mãn hai điều kiện có Lcb>=300 và Ngày công >=20 (trong đó tên phòng được thành lập từ 2 ký tự đầu tiên của mã nhân viên) 2. Hãy sử dụng Table T Hosonv để tạo Make Table Query Q BACKUP2 có chức năng tạo ra một Table mới mang tên T NHANVIEN có các trường giống như Table T Hosonv nhưng chỉ gồm các mẩu tin là nam. ÀI TẬP QUERY 7 1. Mở Table T THEODOINHANVIEN ở chế độ Design View Tạo thêm một trường mới mang tên Thưởng có kiểu dữ liệu là Number. 2. Sử dụng Table T THEODOINHANVIEN để tạo Update Query có tên Q UpdateThuong để cập nhật dữ liệu cho cột thưởng theo công thức: Thường=Lcb*150 nếu là phái nam hoặc Thường=Lcb*120 nếu là phái nữ ;Chỉ thưởng cho những người có ngày công >24. 3. Tạo một Update Query mang tên Q UpadteLCB để cập nhật lại LC B của các mẩu tin trong Table T HosoNV theo công thức LCB=LCB * hệ số. Trong đó giá trị hệ số cập nhật được nhập từ bàn phím. ÀI TẬP QUERY 8 1. Sử dụng Table T Hosonv để tạo Append Query mang tên Q AppendNhanvien có chức năng lấy tất cả dữ liệu của các mẩu tin nữ từ Table T Hosonv để nhập thêm cho Table T_NHANVIEN. ÀI TẬP QUERY 9 1. Mở tập tin Banhang.mdb 2. Tạo Delete Query có tên Q XOADLGD để xóa tất cả các nhân viên đã lập gia đình trong table T Nhanvien. 3. Tạo Delete Query có tên Q XOATH tất cả những nhân viên ở phòng tin học. 4. Tạo Delete Query có tên Q XOANS tất cả những nhân viên sinh trước 1961. ÀI TẬP FORM (COLUMNAR FORM) 1. Mở tập tin Banhang.mdb 2. Hãy sử dụng Table T Khachhang để tạo Form F Khachhang như sau: 246
  14. ÀI TẬP FORM (TA ULAR FORM) 1. Hãy sử dụng Table T CTHoadon để tạo Form F THEODOIHD như sau: ÀI TẬP FORM 3 1. Hãy sử dụng Table Hoadon để tạo Form F Hoadon như sau: (HHTT là một ComboBox, Khách hàng là một ListBox) 247
  15. 2. Hãy sử dụng table T CTHoadon để thiết kế Form ở dạng Tabular như sau: Chú ý: Cột sản phẩm là một Combobox dùng để nhập dữ liệu cho cột mã sản phẩm của table T hoadon. ÀI TẬP FORM 4 (MAINFORM/SU FORM) 248
  16. 1. Nhúng Form F Cthoadon vào form F Hoadon để tạo dạng main form/Subform có nội dung như sau:: 2. Hãy sử dụng Table T Sanpham để tạo Form F Sanpham có nội dung sau: 3. Hãy sử dụng Table T CTHoadon để làm SubForm và T Sanpham làm MainForm để tạo Form F_TDOIHDONTHEOSP theo mẩu sau: 249
  17. ÀI TẬP FORM 5 (MAINFORM/SU FORM) 4. Mở tập tin Banhang.mdb 5. Hãy sử dụng Table T khachhang để tạo form F Khachhang có nội dung sau: 6. Hãy sử dụng Table T Hoadon để làm SubForm và T khachhang làm MainForm để tạo Form F TDOIHDONTHEOKH theo mẩu sau: 250
  18. 7. Hãy sử dụng Table T Hosonv và T chamcong08 tạo Form F Chamcongnv theo mẩu sau: 251
  19. ÀI TẬP FORM 6 1. Sử dụng Table T hosonv để tạo Form F Nhanvien để theo dõi nhân viên có nôi dung như sau: ÀI TẬP FORM 7 1. Thiết kế Form F TienichNV có nội dung sau: Hướng dẫn:  Nút lệnh “Cập nhật nhân viên” để mở Form F Nhanvien  Nút lệnh “Chấm công” để mở Form F Chamcongnv  Nút lệnh “Cập nhật LCB” để chạy Query Q UpdateLCB  Hai nút lệnh còn lại dùng để đóng Form và thoát khỏi Access ÀI TẬP REPORT 252
  20. 1. Sử dụng table T HOADON, T CTHOADON, T SANPHAM trong file Banhang.accdb để Report R THEODOINHAPVATU có dạng sau: Yêu cầu:  Tạo một Query trung gian và tạo biến “Nhap vao thang muon theo doi:” để lọc dữ liệu theo tháng có giá trị nhập từ bàn phím. Sau đó sử dụng query này để tạo Report  Cuối Report có tính tổng Trị giá nhập xuất  Cuối mỗi trang có đáng số thứ tự trang  Định dạng đường kẽ của Report như mẫu. BÀI TẬP REPORT 2. Sử dụng table T Hosonv, Chamcong06 để Report R CHAMCONG có dạng như sau:  Mỗi lần mở Report thì thông báo “Nhập vào tháng cần in” Nhập vào tháng nào thì chỉ in bảng chấm công của tháng đó mà thôi. ÀI TẬP REPORT 3 3. Sử dụng table T Hosonv, Chamcong06 để Report R BANGLUONG có dạng như sau:  Kết nhóm theo từng phòng cuối mỗi phòng có tính tổng tiền thực lãnh 253
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
23=>2