intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Mỹ thuật cơ bản (Ngành: Họa viên kiến trúc - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Xây dựng số 1

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:106

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình "Mỹ thuật cơ bản (Ngành: Họa viên kiến trúc - Trung cấp)" được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp sinh viên nắm được các kiến thức về: Lịch sử mỹ thuật thế giới và Việt Nam qua các thời kỳ; hình khối, sáng tối, đậm nhạt, tĩnh vật và thực hiện việc vẽ;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Mỹ thuật cơ bản (Ngành: Họa viên kiến trúc - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Xây dựng số 1

  1. BỘ XÂY DỰNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG SỐ 1 GIÁO TRÌNH MÔN HỌC: MỸ THUẬT CƠ BẢN NGÀNH: HỌA VIÊN KIẾN TRÚC TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP (Ban hành kèm theo Quyết định số: 597/QĐ-CĐXD1 ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Xây dựng số 1) Hà Nội, năm 2023
  2. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. 2
  3. LỜI NÓI ĐẦU Giáo trình MỸ THUẬT CƠ BẢN là giáo trinh nội bộ được biên soạn nhằm phục vụ cho giảng dạy và học tập cho hệ Trung Cấp chuyên ngành Họa Viên Kiến Trúc - trường Cao đẳng Xây dựng số 1. Mỹ thuật cơ bản là môn học cơ sở nhằm cung cấp các kiến thức cơ bản về màu sắc, tạo hình, và trang trí nhằm tạo tiền đề cho học sinh làm quen với kiến thức cơ sở ngành. Bài Giảng Mỹ Thuật Cơ Bản do bộ môn Kiến trúc biên soạn gồm: - Ths,KTS: Lê Thị Hồng Linh – Chủ biên - Ths, KTS: Tạ Bình - Ths, KTS: Hoàng Việt Hà Giáo trình này được viết theo đề cương môn học Mỹ Thuật Cơ Bản, là sự kết hợp giữa kiến thức mỹ thuật, hội họa và trang trí. Đây là giáo trình được biên soạn cho học sinh chuyên ngành Họa Viên Kiến Trúc nên ngoài việc đảm bảo cung cấp đủ nội dung kiến thức còn đảm bảo trình bày đơn giản, dễ hiểu, phù hợp với đối tượng học. Bài giảng có sự tổng hợp kiến thức mà hiện chưa có tài liệu nào đồng thời cung cấp. Nội dung gồm 3 chương cơ bản sau: Chương 1. Tổng quan chung về Mỹ Thuật: Trang bị cho người học các kiến thức cơ bản về lịch sử mỹ thuật thế giới và Việt Nam qua các thời kỳ. Chương 2: Hình họa cơ bản: Trang bị cho người học các kiến thức cơ bản về hình khối, sáng tối, đậm nhạt, tĩnh vật và thực hiện việc vẽ . Chương 3: Màu sắc và trang trí: Trang bị cho người học các kiến thức cơ bản về màu, hòa sắc, các kiến thức cơ bản về màu nước, trang trí các hình đơn giản. Trong quá trình biên soạn, nhóm giảng viên bộ môn Kiến Trúc Cơ Sở của Trường Cao đẳng Xây dựng Số 1 đã được sự động viên quan tâm và góp ý của các đồng chí lãnh đạo, các đồng nghiệp trong và ngoài trường. Mặc dù có nhiều cố gắng, nhưng trong quá trình biên soạn, biên tập và in ấn khó tránh khỏi những thiếu sót. Chúng tôi xin được tiếp thu những ý kiến tiếp theo. Trân trọng cảm ơn! 3
  4. MỤC LỤC GIẢI THÍCH MỘT SỐ THUẬT NGỮ ....................................................................................................... 8 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN CHUNG VỀ MỸ THUẬT ............................................................................ 10 1.1. Khái niệm. {1} ................................................................................................................. 10 1.2. Sơ lược về lịch sử Mỹ thuật. {2} .................................................................................... 13 1.2.1. Mỹ thuật phương Tây. ............................................................................................. 13 1.2.2. Mỹ thuật phương Đông ........................................................................................... 19 1.3. Vai trò của mỹ thuật trong đời sống. ............................................................................ 24 1.3.1. Ảnh hưởng của mỹ thuật đến đời sống................................................................... 24 1.3.2. Ứng dụng của mỹ thuật trong cuộc sống................................................................ 24 1.4. Ôn tập kiến thức chương. ................................................................................................. 26 CHƯƠNG 2: HÌNH HỌA CƠ BẢN ....................................................................................................... 27 2.1. Đường nét ........................................................................................................................ 27 2.1.1. Khái niệm ................................................................................................................. 27 2.1.2. Các thuộc tính của đường nét (Hình 2 – 2) ............................................................ 27 2.2. Hình khối cơ bản ............................................................................................................ 28 2.2.1. Khái niệm ................................................................................................................. 28 2.2.2. Ánh sáng trong trong mỹ thuật ....................................................................................... 29 2.2.2.1. Quy luật ánh sáng trong mỹ thuật ...................................................................... 29 2.2.2.2. Phương pháp vẽ bóng đổ ..................................................................................... 29 2.2.2.3. Quy luật ánh sáng của các khối cơ bản. ............................................................ 30 2.2.2.4. Các kỹ thuật thể hiện sáng tối bằng bút chì ....................................................... 32 2.2.3. Biểu diễn khối lập phương .............................................................................................. 32 2.2.3.1. Khái niệm ............................................................................................................. 32 2.2.3.2. Các bước dựng hình và lên sáng tối cơ bản của khối lập phương .................... 33 2.2.4. Biểu diễn khối lục giác .................................................................................................... 34 2.2.4.1. Khái niệm ............................................................................................................. 34 2.2.4.2. Các bước dựng hình và lên sáng tối cơ bản của khối lục giác .......................... 35 2.2.5. Biểu diễn khối chóp ......................................................................................................... 36 2.2.5.1. Khái niệm ............................................................................................................. 36 2.2.5.2. Các bước dựng hình và lên sáng tối cơ bản của khối chóp tam giác ................ 37 2.2.6. Biểu diễn khối cầu ................................................................................................... 38 2.2.6.1. Khái niệm ............................................................................................................. 38 2.2.6.2. Các bước dựng hình và lên sáng tối cơ bản của khối cầu ................................. 39 2.2.7. Biểu diễn khối trụ ............................................................................................................ 40 2.2.7.1. Khái niệm ............................................................................................................. 40 4
  5. 2.2.7.2. Các bước dựng hình và lên sáng tối cơ bản của khối trụ.................................. 41 2.2.8. Biểu diễn khối nón .......................................................................................................... 42 2.2.8.1. Khái niệm ............................................................................................................ 42 2.2.8.2. Các bước dựng hình và lên sáng tối cơ bản của khối nón ................................ 42 2.2.9. Tổ hợp khối...................................................................................................................... 44 2.2.9.1. Khái niệm ............................................................................................................ 44 2.2.9.2. Các bước dựng hình và lên sáng tối cơ bản của tổ hợp khối ............................ 44 2.3. Tĩnh vật ............................................................................................................................... 47 2.3.1. Tĩnh vật riêng lẻ .............................................................................................................. 49 2.3.1.1. Khái niệm ............................................................................................................ 49 2.3.1.2. Hướng dẫn vẽ tĩnh vật riêng lẻ bằng chì: vẽ trái táo ......................................... 50 2.3.1.3. Các ví dụ về vẽ tĩnh vật riêng lẻ bằng chì ........................................................... 52 2.3.2. Bố cục tĩnh vật ................................................................................................................. 56 2.3.2.1. Khái niệm ............................................................................................................ 56 2.3.2.2. Kỹ thuật cản bản của bố cục tĩnh vật ................................................................. 57 2.3.2.3. Các dạng bố cục tĩnh vật ..................................................................................... 58 2.4. Ôn tập kiến thức chương. .................................................................................................. 65 2.5. Bài tập thực hành ............................................................................................................... 65 CHƯƠNG 3: MÀU SẮC VÀ TRANG TRÍ .............................................................................................. 67 3.1. Màu sắc {6}......................................................................................................................... 67 3.1.1. Tổng quan chung về màu sắc ......................................................................................... 67 3.1.1.1. Khái niệm ............................................................................................................ 67 3.1.1.2. Ba yếu tố cơ bản của màu sắc. ........................................................................... 68 3.1.2. Vòng tròn màu sắc {8} .................................................................................................... 69 3.1.2.1. Khái niệm ............................................................................................................ 69 3.1.2.2. Các màu trong vòng tròn màu sắc...................................................................... 70 3.1.2.3. Các bước vẽ vòng tròn màu ................................................................................ 72 3.1.3. Hòa sắc ............................................................................................................................ 73 3.1.3.1. Khái niệm ............................................................................................................ 73 3.1.3.2. Các phương pháp hòa sắc................................................................................... 73 3.1.3.3. Các bước phối màu ............................................................................................. 75 3.2. Màu nước {7} ..................................................................................................................... 76 3.2.1. Tổng quan chung về màu nước ...................................................................................... 76 3.2.1.1. Đặc điểm và tính chất.......................................................................................... 76 3.2.1.2. Vật liệu và dụng cụ vẽ màu nước. ...................................................................... 77 5
  6. 3.2.2. Các kỹ thuật vẽ màu nước cơ bản ................................................................................... 78 3.2.2.1. Kỹ thuật “ ướt trên ướt” ...................................................................................... 78 3.2.2.2. Kỹ thuật “ ướt trên khô”...................................................................................... 79 3.2.2.3. Kỹ thuật “khô trên khô”. ..................................................................................... 79 3.2.2.4. Kỹ thuật “khô trên ướt”....................................................................................... 80 3.2.2.5. Kỹ thuật “trải màu đều” ...................................................................................... 80 3.2.2.6. Kỹ thuật “trải màu nhạt dần” ............................................................................. 81 3.2.2.7. Kỹ thuật “trải nhiều màu loang” ........................................................................ 81 3.2.3. Các bước vẽ màu nước cơ bản .............................................................................................. 82 3.2.4. Một số lưu ý khi vẽ màu nước............................................................................................... 83 3.3. Trang trí {11} ..................................................................................................................... 84 3.3.1. Tổng quan chung về trang trí ......................................................................................... 84 3.3.1.1. Khái niệm ............................................................................................................. 84 3.3.1.2. Mục đích và yêu cầu ............................................................................................ 84 3.3.1.3. Các loại hình trang trí cơ bản ............................................................................. 85 3.3.2. Các hình thức bố cục trong trang trí. {12} ........................................................................... 88 3.3.2.1. Bố cục đăng đối ................................................................................................... 88 3.3.2.2. Bố cục nhắc lại .................................................................................................... 88 3.3.2.3. Bố cục xen kẽ ....................................................................................................... 89 3.3.2.4. Bố cục tự do. ........................................................................................................ 89 3.3.3. Trình tự vẽ 1 bài trang trí cơ bản {13}................................................................................. 89 3.3.4. Trang trí hình phẳng {14} ..................................................................................................... 91 3.3.4.1. Trang trí hình vuông ........................................................................................... 91 3.3.4.2. Trang trí hình tròn............................................................................................... 94 3.3.5. Màu sắc trong trang trí hình phẳng {15}, {16} .............................................................. 97 3.5. Ôn tập kiến thức chương. ................................................................................................ 100 3.6. Bài tập thực hành ............................................................................................................. 104 TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................................................... 106 6
  7. GIÁO TRÌNH MÔN HỌC Tên môn học: MỸ THUẬT CƠ BẢN Mã môn học: MH 09 I. Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của môn học - Vị trí: Mỹ thuật cơ bản là môn học bắt buộc thuộc nhóm các môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề trong chương trình trung cấp Thiết kế đồ họa. - Tính chất: là môn học bắt buộc - Ý nghĩa và vai trò của môn học: Môn Mỹ thuật cơ bản có nội dung được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh giảng dạy về mỹ thuật, góp phần trang bị các kiến thức cơ bản về mỹ thuật cho học viên nhằm nâng cao khả năng cảm thụ thẩm mỹ. II. Mục tiêu môn học 1. Kiến thức: 1.1. Trình bày được khái niệm, lịch sử phát triển của mỹ thuật cơ bản qua các thời kỳ. 1.2. Trình bày được kiến thức cơ bản về hình họa, đường, nét, hình khối 1.3. Trình bày được kiến thức cơ bản về màu sắc, trang trí các hình cơ bản. 2. Kỹ năng: 2.1. Dựng được các khối cơ bản và thể hiện sáng tối của khối. 2.2. Thể hiện được vòng tròn màu và trang trí các hình cơ bản bằng màu nước 2.3. Hợp tác và làm việc nhóm hiệu quả, có trách nhiệm. 3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm 3.1. Làm việc độc lập, hoặc làm việc theo nhóm, giải quyết công việc, vấn đề liên quan đến quá trình design thị giác; 3.2. Biết tự sử dụng internet để phục vụ tìm kiếm tài liệu có liên quan đến mỹ thuật cơ bản. 3.3. Rèn luyện lòng yêu nghề, tư thế tác phong công nghiệp, tính kiên trì, sáng tạo trong công việc. 7
  8. GIẢI THÍCH MỘT SỐ THUẬT NGỮ - Ấn tượng: Dấu ấn mạnh được để lại bởi đối tượng hoặc được chắt lọc từ một thực tế. - Bố cục: Sắp xếp các yếu tố tạo hình như hình khối, màu sắc, đường nét … để diễn tả một sự vật cụ thể. - Cách điệu: Sự tinh giản, chắt lọc, khái quát và điển hình hoá những nét đặc trưng của đối tượng được phản ánh tạo nên hình tượng có tính trang trí cao. - Cấu trúc: Những bộ phận từ nhỏ nhất đến lớn nhất của vật thể được hình thành hoặc sắp xếp theo một trật tự lô gích để tạo ra chính vật thể đó. - Chất liệu: Vật liệu, phương tiện chủ yếu để thể hiện trong tác phẩmmỹ thuật như: bột màu, sơn dầu, sơn mài, khắc gỗ … - Chất cảm: Cảm xúc được tạo nên thông qua các phương tiện tạo hình (hay ngôn ngữ nghệ thuật) hoặc cấu tạo vật chất của bức tranh, tượng. - Chi tiết: Những cái nhỏ nằm trong cái toàn bộ, những hình nhỏ , mảng nhỏ, nét nhỏ, điểm nhỏ nằm trong một mảng lớn. Những cái nhỏ đó là yếu tố tạo nên cái toàn bộ, cũng có khi là những thuộc tính, những đặc điểm của cái toàn bộ đó. - Cơ bản: Những yếu tố góp phần tạo nên một cái chung. Những cái chính đã được giản lược đưa đến sự tập trung cốt lõi của công việc. - Dáng chung: Hình tổng thể của người, vật trong không gian hoặc trên mặt phẳng. - Đăng đối: Sự tương ứng vị tri của một hay nhiều yếu tố thông qua một điểm, một trục giữa hay trên mặt phẳng. - Đa sắc: Sử dụng nhiều màu để vẽ. - Đặc trưng: Nét riêng biệt và tiêu biểu để phân biệt với những vật khác. - Đặc điểm: Nét riêng biệt. - Đẹp: Có khả năng làm thoả mãn nhu cầu thẩm mỹ của con người. - Điển hình: Là kiểu mẫu tập trung nhiều tính chất tiêu biểu, nổi bật nhất. - Điểm nhấn: Những chỗ mà tác giả chú ý làm nổi bật hơn để thu hút sự chú ý của người xem. Điểm nhấn làm tăng thêm giá trị cho bức vẽ khiến chúng bớt đơn điệu, tẻ nhạt, làm cho nhịp điệu trở nên sinh động và khoẻ khoắn hơn. - Hài hoà: Sự sắp xếp tương quan giữa các màu trong một không gian nhất định thành một thể thống nhất, đạt hiệu quả cao. - Hoà sắc: Sự sắp xếp tương quan giữa các màu trong một không gian nhất định nhằm đạt được quan hệ hài hoà về màu sắc. 8
  9. - Hoàn chỉnh: Đạt đến một yêu cầu nhất định nào đó. Sự hiểu biết cao về chuyên môn (thuật ngữ này chỉ mang tính tương đối). - Hiệu quả: Kết quả như yêu cầu mong muốn của người vẽ đối với một tác phẩm cụ thể mang lại. - Hình dáng: Hình của vật làm thành vẻ riêng bên ngoài của nó. - Hình vẽ: Được tạo nên bởi một hay nhiều nét thông qua các kỹ thuật khác nhau (đan nét, viền nét, chấm nét kết hợp với các mảng hình) để xây dựng nên một hình cụ thể. - Hình tượng: Sự phản ánh hiện thực một cách khái quát bằng nghệ thuật dưới hình thức những hiện tượng cụ thể, sinh động, điển hình, nhân thức trực tiếp bằng cảm tính. - Khái quát: Nhìn toàn bộ một vấn đề , một sự vật một cách chung nhất. - Kỹ thuật: Cách thức và phương pháp thực hiện một công việc hay một ngành nghề nào đó thể hiện sự thuần thục, khéo léo trong chuyên môn. - Nền: Mặt nền hay bề mặt trên đó người ta vẽ hình hay một lớp sơn như Giấy trên đó người ta vẽ màu nước hay lớp thạch cao dưới một bích hoạ đặc biệt bề mặt được chuẩn bị sẵn để vẽ màu lên. - Sắc độ: Mức độ đâm nhạt, sáng tối hay nóng lạnh của màu sắc. - Ước lệ: Quy ước trong biểu hiên nghệ thuật. - Tương quan: Sự phụ thuộc lẫn nhau trong mối quan hệ chung để tạo nên sự thống nhất và hiệu quả cho tác phẩm. - Tượng trưng: Dùng một sự vật cụ thể có hình thức hoặc tính chất thích hợp để gợi ra sự liên tưởng đến một cái trừu tượng nào đó ( chim bồ câu tượng trưng cho hoà bình ) có tính hình thức, ước lệ, không phải đầy đủ như thật hoặc biểu hiện một cách tượng trưng và tiêu biểu nhất. - Tính chất: Đặc điểm riêng của vật, hiện tượng làm phân biệt nó với với sự vật, hiện tượng khác. - Thẩm mỹ: Khả năng cảm thụ và hiểu biết về cái đẹp. - Trình bày: Xếp đặt, bố trí cho đẹp và nổi bật (trình bày hàng mẫu, bìa cuốn sách ). - Ước lệ: Quy ước trong biểu hiên nghệ thuật. - Ý tưởng: Điều nghĩ trong đầu. - Ý nghĩa: Nội dung chứa đựng trong một hình thức biểu hiện bằng ngôn ngữ, văn tự hoặc bằng một ký hiệu nào đó. 9
  10. CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN CHUNG VỀ MỸ THUẬT Mục tiêu: Trang bị cho người học các kiến thức cơ bản mỹ thuật như khái niệm, lịch sử, ý nghĩa. 1.1. Khái niệm. {1} Theo từ điển thuật ngữ mỹ thuật phổ thông Mỹ thuật là từ dùng để chỉ các loại hình nghệ thuật tạo hình chủ yếu là Hội họa, điêu khắc, kiến trúc, đồ họa’. Đó là những ngành nghệ thuật phản ánh cái đẹp bằng màu sắc, đường nét, hình khối. - Hội họa là loại hình nghệ thuật diễn tả không gian ba chiều lên mặt phẳng hai chiều bằng các ngôn ngữ đặc trưng như hình khối, màu sắc, đường nét, bố cục. (Hình 1-1) Hình 1 – 1. Hội họa - Điêu khắc có tiếng nói riêng đó là khối hình. Một tác phẩm điêu khắc được làm bằng các chất liệu như đá, gỗ, đồng, đất nung, .… (Hình 1-2) Hình 1 – 2. Điêu khắc - Kiến trúc là loại hình nghệ thuật thẩm mỹ môi trường. Cái đẹp của tác phẩm kiến trúc biểu hiện ở sự tạo dáng kiến trúc, đường nét, hình khối, tỉ lệ kiến trúc. (Hình 1-3) Hình 1-3. Mỹ thuật đô thị phản ánh cái nhìn với thế giới xung quanh 10
  11. Hình 1 – 4. Con đường gốm sứ Nghệ thuật trang trí là nghệ thuật làm đẹp, nó gắn liền với nhiều lĩnh vực với con người và cuộc sống. Trang trí cũng sử dụng ngôn ngữ tạo hình như hình vẽ, màu sắc, họa tiết, .… (Hình 1 – 5) Hình 1 – 5. Nghệ thuật trang trí Nếu Hội họa, điêu khắc và kiến trúc có tính độc bản thì đồ họa lại là loại hình nghệ thuật trên bề mặt hai chiều một cách gián tiếp có khả năng nhân bản với yếu tố ngôn ngữ đặc trưng là nét, mảng, chấm…Đồ họa thường được sử dụng cho những mục đích về truyền thông, quảng cáo, kinh doanh… Có rất nhiều loại đồ họa khác nhau như: đồ họa độc lập, đồ họa in ấn, đồ họa máy tính (Hình 1 – 6) Hình 1 – 6. Một số loại hình đồ họa Bên cạnh đó còn bao gồm một số loại hình nghệ thuật khác như: - Nghệ thuật Sắp đặt. (Hình 1 – 7) 11
  12. Hình 1 – 7. Nghệ thuật sắp đặt - Nghệ thuật Trình diễn. (Hình 1 – 8) Hình 1 – 8. Nghệ thuật trình diễn - Nghệ thuật Hình thể. (Hình 1 – 9) Hình 1 – 9. Nghệ thuật hình thể - Nghệ thuật Đại chúng. (Hình 1 – 10) Hình 1 – 10. Nghệ thuật đại chúng 12
  13. Các loại hình nghệ thuật kể trên đều có một tiếng nói chung đó là tạo hình, tạo khối bằng một hoặc nhiều yếu tố ngôn ngữ tạo hình. Sự phát triển của mỹ thuật cũng chính là sự phát triển của nghệ thuật tạo hình. 1.2. Sơ lược về lịch sử Mỹ thuật. {2} Lịch sử mỹ thuật là nghiên cứu về lịch sử hình thành và phát triển của các loại hình nghệ thuật tạo hình theo tiến trình thời gian lịch sử qua đó giúp chúng ta biết được các giai đoạn phát triển của mỹ thuật. Mỹ thuật, hay nói đúng hơn là nghệ thuật tạo hình, đã ra đời hàng nghìn năm trước đây. Do xuất hiện trong quá trình lao động nên nó đã trở thành hình thức thể hiện ý nghĩa, tình cảm của con người, trở thành một phương tiện đắc lực của sự nhận thức hiện thực. Tìm hiểu lịch sử nghệ thuật là việc hiểu được bản chất của nghệ thuật, biết được vị trí của nền nghệ thuật đương thời thông qua dòng chảy của nó. Do đặc điểm địa lý hoặc có thể có những lý do không rõ khác, văn hóa thế giới chia làm hai khu vực khá rõ: Văn hóa Phương Đông và Phương Tây phát triển theo những con đường khác nhau và nền nghệ thuật thế giới chia làm hai: Nghệ thuật Phương Đông và Phương Tây. Có thể căn cứ vào sự phát triển có tính kế thừa, chung nhau cội nguồn văn hóa, địa giới của văn hóa Phương Tây gồm những nước Châu Âu, Tây Á, Bắc Phi và nền văn hóa Phương Đông gồm những nước từ Ấn Độ và các nước lân cận đổ về phía Đông đến Nhật Bản, các nước Đông Nam Á. Sự hình thành dường như xuất phát từ hai trung tâm Phương Tây lấy Bắc Phi làm gốc và Phương Đông có cội nguồi quanh dãy Himalaya. 1.2.1. Mỹ thuật phương Tây. 1.2.1.1. Mỹ thuật thời nguyên thủy Thời gian: từ 40.000 đến 10.000 năm TCN. Đặc điểm nghệ thuật thời kỳ này tồn tại dưới ba hình thức: hội họa, điêu khắc và kiến trúc mang các tính chất sau: - Nghệ thuật hang động - Chủ yếu là tả thực, phản ánh chân thực và sinh động cuộc sống. - Giả thiết có nguồn gốc xuất hiện từ nhu cầu cuộc sống: do lao động, phục vụ nhu cầu tín ngưỡng ma thuật hay để giải trí. (Hình 1 – 11) 13
  14. Hình thức mỹ Hình ảnh minh họa thuật - Hội họa Các hình vẽ thú vật (bò, ngựa, hươu...) trên thành và trần hang động hình khắc trên đất sét rồi đắp lên thành hang. Điêu khắc Chủ yếu là hình người mang ý nghĩa phồn thực. Chất liệu: các tượng tròn, phù điêu trên đá. Kiến trúc Các hình thức sắp xếp đá tảng thành những công trình phục vụ cho tín ngưỡng, thờ cúng. Hình 1 – 11. Các hình thức mỹ thuật thời Nguyên thủy 1.2.1.2. Mỹ thuật Ai Cập cổ đại. (Hình 1 – 12) Thời gian: Từ 4.000 năm đến thế kỷ 4 TCN * Đặc điểm nghệ thuật: Tồn tại đủ ba hình thức: hội họa, kiến trúc và điêu khắc. Hình thức mỹ Hình ảnh minh họa thuật - Hội họa Chủ yếu là bích hoạ, cách tạo hình giống như phù điêu nhưng trau truốt hơn. 14
  15. - Điêu khắc Tác phẩm là các pho tượng đá khổng lồ đứng gác trước cổng các lăng mộ. - Kiến trúc Nổi bật nhất là kiến trúc Kim Tự Tháp, và các lăng tẩm dựa lưng vào vách núi. Hình 1 – 12. Các hình thức mỹ thuật thời cổ đại 1.2.1.3. Mỹ thuật Hy Lạp cổ đại. (Hình 1 – 13) Sau Ai Cập cổ đại, Nhà nước Hy Lạp cổ đại ra đời vào khoảng thế kỷ XII đến thế kỷ IX TCN, ở phía bên kia Địa Trung Hải, là xã hội chiếm hữu nô lệ. Là thời kỳ khoa học Hy Lạp cổ đại phát triển mạnh. Mỹ thuật chịu ảnh hưởng bởi những câu chuyện thần thoại. Hình thức mỹ Hình ảnh minh họa thuật - Hội họa Nghệ thuật vẽ hình mang tính đồ hoạ, đó là những hình vẽ trên những chiếc bình cổ. - Điêu khắc Thể hiện nét đẹp cơ thể và biểu hiện cảm xúc gương mặt của từng nhân vật. 15
  16. - Kiến trúc Các công trình xây dựng có giá trị nghệ thuật, to đẹp nhất thuộc về tôn giáo. Hình 1 – 13. Các hình thức mỹ thuật thời Hy Lạp cổ đại 1.2.1.4. Mỹ thuật La mã cổ đại (Hình 1 – 14) {3} Nền mỹ thuật La mã được hình thành do nhiều nguồn ảnh hưởng. Người La Mã đã học theo người Hy Lạp rất nhiều lĩnh vực về thần thoại, văn học, sử thi, ... Hình thức mỹ Hình ảnh minh họa thuật - Hội họa Kế thừa nghệ thuật tranh bích họa của người Hy lạp. - Điêu khắc Tượng chân dung tôn vinh ca ngợi các vị hoàng đế La Mã - Kiến trúc Các thể loại kiến trúc phong phú, tính thế tục được đặc biệt chú trọng và phát triển. Hình 1 – 14. Các hình thức mỹ thuật thời La Mã cổ đại 1.2.1.5. Mỹ thuật thời trung cổ. (Hình 1 – 15) Nghệ thuật mang tính nhân văn của Hy Lạp: một nền nghệ thuật tôn giáo phát triển gần như chiếm độc quyền. 16
  17. Hình thức mỹ Hình ảnh minh họa thuật - Hội họa Các tác phẩm thời kì này là những bức tranh mang màu sắc tôn giáo phục vụ nhà thờ. - Điêu khắc Phục hồi trở lại vào thể kỉ XI và chủ yếu phát triển trong khuôn khổ nghệ thuật Gothic - Kiến trúc Kiến trúc phát triển theo các giai đoạn mang phong cách: Roman, Gothic và Byzantine. Hình 1 – 15. Các hình thức mỹ thuật thời trung cổ 1.2.1.6. Mỹ thuật Phục Hưng Ý (Hình 1 – 16) - Phục hưng (Renaissance) theo tiếng Pháp có nghĩa là sự tái sinh, hồi phục. - Nghệ thuật Phục hưng không chỉ có nghĩa là tái sinh mà còn phát triển đến đỉnh cao trên cơ sở hoàn cảnh xã hội mới. Hình thức mỹ Hình ảnh minh họa thuật - Hội họa Các tác phẩm trong thời kỳ này đều mang tư tưởng nhân văn. 17
  18. - Điêu khắc Ảnh hưởng từ nghệ thuật, tư tưởng của Hy Lạp cổ đại. - Kiến trúc Kiến trúc phục hưng theo phong cách Gothic và được kế tục bởi kiến trúc Baroque Hình 1 – 16. Các hình thức mỹ thuật thời Phục hưng Ý 1.2.1.7. Mỹ thuật thế kỷ XVII – XX Thời kỳ này chứng kiến những chuyển biến về chính trị, xã hội đã tác động đến tâm lí con người. Cuộc đấu tranh giữa các khuynh hướng trong triết học, văn học, nghệ thuật, đã diễn ra quyết liệt. (Hình 1 – 17) Hình thức mỹ thuật Hình ảnh minh họa - Hội họa Xuất hiện nhiều trường phái hội họa khác nhau: Ấn tượng, Dã thú, Lập thể, Siêu thực và Trừu tượng. - Điêu khắc Xu hướng lập thể, trừu tượng hình học; Chủ nghĩa Dada, siêu thực, vị lai …và nghệ thuật sắp đặt. 18
  19. - Kiến trúc Thể hiện một lối tư duy mới của sự phát triển bùng nổ của các xã hội, rời xa kiến trúc cổ điển. Hình 1 – 17. Các hình thức mỹ thuật thế kỷ XVII – XX 1.2.2. Mỹ thuật phương Đông Sự phát triển của lịch sử hội họa Phương Đông nhìn chung là song song với hội họa Phương Tây trong một vài thế kỉ đầu. 1.2.2.1. Mỹ thuật Trung Quốc (Hình 1 – 18) Nền mỹ thuật của Trung Quốc hình thành bởi 2 nhân tố chính : - Ảnh hưởng bởi những quan niệm, học thuyết, tư tưởng của các nhà hiền triết. - Nền mỹ thuật Trung Quốc gắn liền với kiến trúc. ( Có thể nói mỹ thuật Trung Quốc chịu ảnh hưởng bởi các triều đại vua nhưng sự khác nhau lớn nhất của các triều đại là các công trình kiến trúc ). Hình thức mỹ thuật Hình ảnh minh họa * Hội họa Thường được cách điệu hình thức đơn giản và đều là các dạng hình học thô sơ. * Điêu khắc Phát triển với nhiều thể loại tượng Phật, tượng thờ, và các bức phù điêu thể hiện đề tài lịch sử 19
  20. * Kiến trúc Kiến trúc Trung Quốc mang phong cách riêng biệt, sử dụng kết hợp các loại vật liệu gỗ, gạch và đá. Hình 1 – 18. Các hình thức mỹ thuật Trung Quốc 1.2.2.2. Mỹ thuật Nhật Bản (Hình 1 – 19) Hình thức mỹ thuật Hình ảnh minh họa * Hội họa Tranh gỗ Nhật Bản mang đặc điểm của các họa tiết về phong cảnh, sân khấu … * Điêu khắc Phát triển nghệ thuật điêu khắc tượng và phù điêu trên gỗ * Kiến trúc Kiến trúc truyền thống của Nhật Bản thường là nhà gỗ, sàn nâng cao, mái dốc. Hình 1 – 19. Các hình thức mỹ thuật Nhật Bản 1.2.2.3. Mỹ thuật Ấn Độ Ấn Độ là một quốc gia rộng lớn ở Nam Á, có quá trình dựng nước trên 5000 năm. Ấn Độ là nơi có nền nghệ thuật tạo hình phát triển rực rỡ, ảnh hưởng tới nhiều nước Đông Nam Á. Mĩ thuật Ấn Độ được phát triển từ 3000 năm trước Công nguyên. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2