Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng nguyên tắc thiết kế tạo một kết cấu kín p2
lượt xem 8
download
Tham khảo tài liệu 'giáo trình phân tích khả năng ứng dụng nguyên tắc thiết kế tạo một kết cấu kín p2', kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng nguyên tắc thiết kế tạo một kết cấu kín p2
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph B ng 3.4: ð c trưng c a t i tr ng tr c tính toán tiêu chu n Ti Áp l c tính toán ðư ng Lo i ñư ng tr ng tr c lên m t ñư ng kính v t bánh P (kN) p ( Mpa) xe ðư ng ô tô công c ng (TCVN 4054-05) 100 0,6 33 Tr c chính ñô th (TCXDVN 104-07); 120 0,6 36 ñư ng cao t c (TCVN 5729-97) ð c ñi m t i tr ng xe tác d ng lên m t ñư ng : - T i tr ng ñ ng - T i tr ng tác d ng ñ t ng t t c th i (xung kích và ng n h n) - T i tr ng trùng ph c l p ñi l p l i nhi u l n (phát sinh thi n tư ng m i c a v t li u). nh hư ng c a t i tr ng ñ n cơ ch làm vi c c a KCNAð Bi n d ng c a KC n n áo ñư ng ph thu c: Th i gian tác d ng c a t i tr ng Bi n d ng t l thu n v i th i gian tác d ng : n u cùng t i tr ng tác d ng như nhau thì th i gian tác d ng càng lâu sinh ra bi n d ng càng l n. + Th i gian tác d ng c a t i tr ng xe ch y ñ i v i các l p t ng m t 0.02s-0.05s v i V>50km/h + Th i gian tác d ng c a t i tr ng xe ch y ñ i v i các l p t ng móng: 0,1s-0,2s Trong th i gian tác d ng ñó t i tr ng thay ñ i t 0→ p→ 0 Tr s c a t i t r n g Bi n d ng t l thu n v i t i tr ng : n u cùng th i gian tác d ng như nhau thì t i tr ng tác d ng càng l n sinh ra bi n d ng càng l n T c ñ gia t i Bi n d ng t l ngh ch v i t c ñ gia t i : t c ñ gia t i càng ch m thì bi n d ng do nó gây ra càng l n. Do ñ t và các l p v t li u áo ñư ng là lo i v t li u ñàn h i nh t d o nên dư i tác d ng c a t i tr ng ñ ng, trùng ph c s phát sinh hi n tư ng m i và có tích lu bi n d ng dư. Nên tìm cách t o ñi u ki n ñ t dư i ñáy áo ñư ng tr nên bi n c ng (rigidation) là không còn tích lu bi n d ng dư n a. 76 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph 3.2.4.2 CÁC HI N TƯ NG PHÁ HO I KCAð M M, NGUYÊN LÝ TÍNH TOÁN CƯ NG ð ÁO ðƯ NG M M Các hi n tư ng phá ho i KCAð m m: D keïo luïn keî næït càõt H keïo Träöi Do=D+2H Truyãön aïp læûc lãn âáút ( âáút bë neïn) Hình 3.12 : Các hi n tư ng phá ho i áo ñư ng m m tr ng thái gi i h n dư i tác d ng c a t i tr ng xe ch y Dư i tác d ng c u t i tr ng xe ch y, khi ñ t ñ n cư ng ñ gi i h n, trong k t c u áo ñư ng m m s x y ra các hi n tư ng sau: + Ngay dư i m t ti p xúc c a bánh xe, m t ñư ng s b lún ( ng su t nén) + Xung quanh ch ti p xúc s phát sinh trư t d o ( ng su t c t) + Trên m t ñư ng xu t hi n các ñư ng n t hư ng tâm bao tròn, xa hơn 1 chút v t li u b ñ y tr i, m t ñư ng có th b gãy v và ph n ñáy c a áo ñư ng b n t ( ng su t kéo) K t lu n rút ra sau khi phân tích sơ ñ phá ho i: - Bi n d ng c a KCAð m m là k t qu tác ñ ng c a nhi u y u t x y ra cùng 1 lúc hay là y u t n ti p sau ngay y u t kia. - Trong khu v c ho t ñ ng c a n n ñư ng dư i tác d ng c a t i tr ng xe, toàn b k t c u n n m t b bi n d ng và áo ñư ng b lún xu ng dư i d ng ñư ng cong g i là vòng tròn lún v i ñ lún là l. Các l p áo ñư ng càng dày, càng c ng (E l n) thì áp l c c a bánh xe truy n xu ng phân b trên di n tích r ng hơn, áp l c truy n xu ng móng n n ñ t nh hơn và ngư c l i k t c u áo càng m ng, càng m m thì áp l c c a bánh xe truy n xu ng càng sâu trên di n phân b nh hơn. - ð lún càng l n ng su t kéo b m t dư i các l p v t li u càng l n - ð lún c a áo ñư ng ñ c trưng cho ñ c ng, cho kh năng ch ng l i bi n d ng c a áo ñư ng, b n thân ñ c ng không th ñ c trưng cho kh năng ch ng bi n d ng c a áo ñư ng ñư c nhưng nó có liên quan ñ n cư ng ñ (kh năng ch ng bi n d ng), 77 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph t i ng su t kéo u n c a các l p v t li u toàn kh i, t i ng su t gây trư t trong n n ñ t, trong các l p v t li u r i r c và trong các l p ñá nh a nhi t ñ cao. Ví l ñó có th xem ñ lún, mô ñun ñàn h i như các ch tiêu v cư ng ñ c a c k t c u áo ñư ng. Vi c ño ñ c xác ñ nh ñ lún cũng ñơn gi n hơn so v i xác ñ nh ng su t kéo u n, ng su t c t. Tuy nhiên vì quan h gi a ñ lún l, ng su t c t, ng su t kéo u n không ph i là tuy n tính và ph thu c vào k t c u áo ñư ng c u t o nên vi c ph i tính toán KCAð theo 3 tiêu chu n cư ng ñ là c n thi t và h p lý. YÊU C U VÀ NGUYÊN LÝ TÍNH TOÁN 1. Yêu c u tính toán Bài toán 1: Ki m tra các phương án c u t o ñưa ra có ñ cư ng ñ không Bài toán 2: Tính toán xác ñ nh lo i b dày c n thi t c a m i l p k t c u khi bi t Eyc (có th ñi u ch nh theo k t qu tính toán ñ k t c u ñ t kh năng ch u t i t t nh t) 2. Tính toán các tiêu chu n cư ng ñ 2.1 Tính toán theo tiêu chu n ñ võng ñàn h i: Nguyên lý: ð võng ñàn h i c a toàn b KCAð dư i tác d ng c a t i tr ng xe gây ra không ñư c vư t quá tr s ñ võng ñàn h i cho phép thì áo ñư ng s làm vi c tr ng thái bình thư ng dư i tác d ng c a m t lư ng giao thông nh t ñ nh. Nghĩa là: l K cd .l dh ≤ l gh hay K cd ≤ gh dv dv (3-18) l dh Ech ≥ K .Eyc dv (3-19) cd Trong ñó: lñh : ð võng ñàn h i c a c KCAð dư i tác d ng c a t i tr ng xe gây ra (cm) lgh : ð võng ñàn h i cho phép xu t hi n trong KCAð (cm) K cdv : H s d tr cư ng ñ theo tiêu chu n ñ võng ñàn h i d Ech : Mô ñun ñàn h i chung c k t c u áo ñư ng (Mpa) Eyc: Mô ñun ñàn h i yêu c u c a c k t c u áo ñư ng trong su t quá trình khai thác p.D.(1 − µ ) (3-20) E yc = l gh Trong ñó : p: Là áp l c c a bánh xe tác d ng lên m t ñư ng D: ðư ng kính v t bánh xe tương ñương lgh : ð võng gi i h n cho phép µ : H s poisson 2.2 Tính toán theo tiêu chu n ng su t gây trư t: 78 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph Nguyên lý: ng su t c t ch ñ ng l n nh t sinh ra t i m i ñi m trong n n ñ t và các l p v t li u kém dính do t i tr ng xe ch y và tr ng lư ng b n thân các l p v t li u gây ra t i các v trí ñó không vư t quá tr s gi i h n cho phép thì k t c u làm vi c tr ng thái bình thư ng. τ a max ≤ τ cp (3-21) τamax : ng su t c t ch ñ ng l n nh t xu t hi n trong n n ñ t ho c trong các l p v t li u kém dính ho c trong các l p h n h p ñá nh a nhi t ñ cao do t i tr ng xe ch y và tr ng lư ng b n thân c a các l p v t li u gây ra (Mpa) τamax = τax + τav (3-22) τcp : ng su t c t gi i h n cho phép trong n n ñ t ho c trong các l p v t li u kém dính, trong h n h p ñá nh a nhi t ñ cao (Mpa) C tt τcp = (3-23) tr K cd Ctt: L c dính tính toán c a ñ t n n ho c v t li u kém dính (Mpa) tr ng thái ñ m, ñ ch t tính toán (ñư c xác ñ nh theo phương pháp c t ph ng) K cd : H s d tr cư ng ñ theo tiêu chu n ng su t gây trư t tr Ctt ⇒ τ ã + τ av ≤ (3-24) tr K cd D b) a) Ech δ 3δ δ p p E'ch A1 A E1, µ1, h1 h1 E1, µ1, C1, ϕ1, Rku B B H 2 E2, µ2, C2, ϕ2, Rku h2 E2, µ2, h2 C C Eo, µο, hο E3, µ3, C3, ϕ3, Hình 3.13: Sơ ñ tính toán cư ng ñ k t c u áo. a) Vi t Nam, Nga ; b) Trung Qu c, Pháp, (A, B, C là các ñi m tính ng su t và bi n d ng ñ ki m tra) 2.3 Tính toán theo tiêu chu n ng su t ch u kéo khi u n Nguyên lý: ng su t ch u kéo khi u n xu t hi n ñáy các l p v t li u toàn kh i do t i tr ng xe ch y gây ra không ñư c vư t quá ng su t kéo u n cho phép c a các l p v t li u ñó nh m h n ch s phát sinh n t d n ñ n phá ho i các l p ñó. ku (3-25) Rtt σ ku ≤ ku K cd 79 TS Phan Cao Th
- . Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph Trong ñó: σku : ng su t kéo u n l n nh t xu t hi n ñáy l p v t li u toàn kh i do t i tr ng xe ch y gây ra (Mpa) Rttu : Cư ng ñ ch u kéo u n c a v t ki u toàn kh i (Mpa) k K cdu : H s d tr cư ng ñ theo tiêu chu n ch u kéo u n k Cơ s phương pháp tính toán Cơ s c a phương pháp tính toán theo 3 tiêu chu n gi i h n nêu trên là l i gi i c a bài toán h bán không gian ñàn h i nhi u l p có ñi u ki n ti p xúc gi a các l p là hoàn toàn liên t c dư i tác d ng c a t i tr ng bánh xe (ñư c mô hình hoá là t i tr ng phân b ñ u hình tròn tương ñương v i di n tích ti p xúc c a bánh xe trên m t ñư ng) V yêu c u tính toán theo 3 ñi u ki n gi i h n + ð i v i k t c u áo ñư ng c p cao A1 và A2 ñ u ph i tính toán ki m tra theo 3 tiêu chu n cư ng ñ . + ð i v i áo ñư ng c p th p B1 và B2 không yêu c u ki m tra theo tiêu chu n ch u kéo u n và ñi u ki n trư t. + Khi tính toán k t c u áo l có gia c thì ph i tính theo các tiêu chu n như ñ i v i k t c u áo ñư ng c a ph n xe ch y li n k . Các thông s tính toán cư ng ñ và b dày áo ñư ng m m C n ph i xác ñ nh ñư c các thông s tính toán dư i ñây tương ng v i th i kỳ b t l i nh t v ch ñ thu nhi t (t c là th i kỳ n n ñ t và cư ng ñ v t li u c a các l p áo ñư ng y u nh t): - T i tr ng tr c tính toán và s tr c xe tính toán (Ntt) - Eo, l c dính C và góc n i ma sát ϕ tương ñương v i ñ m tính toán b t l i nh t c a n n ñ t. - E, l c dính C và góc n i ma sát ϕ, Rku c a v t li u - Nhi t ñ tính toán các tiêu chu n cư ng ñ : + Theo tiêu chu n ñ lún ñàn h i : 100C + Theo ñi u ki n cân b ng trư t : 600C + Theo tiêu chu n ch u kéo u n : (10-15)0C T i tr ng tr c tính toán tiêu chu n: Khi tính toán cư ng ñ c a k t c u n n áo ñư ng theo 3 tiêu chu n, t i tr ng tr c tính toán tiêu chu n ñư c quy ñ nh là tr c ñơn c a ô tô có tr ng lư ng 100 kN và 120 kN 80 TS Phan Cao Th
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng mạch tích hợp của vi mạch chuyển đổi đo lường p9
11 p | 71 | 8
-
Giáo trình phân tích khả năng phân loại các loại diode phân cực trong bán kì âm tín hiệu p1
5 p | 103 | 7
-
Giáo trình phân tích khả năng phân loại các loại diode phân cực trong bán kì âm tín hiệu p8
5 p | 87 | 7
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng theo quy trình phân bố năng lượng phóng xạ p2
5 p | 91 | 6
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng polyline và chamfer trong quá trình vẽ đối tượng phân khúc p4
5 p | 64 | 6
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng polyline và chamfer trong quá trình vẽ đối tượng phân khúc p2
5 p | 80 | 6
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng theo quy trình phân bố năng lượng phóng xạ p3
5 p | 67 | 6
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng polyline và chamfer trong quá trình vẽ đối tượng phân khúc p5
5 p | 75 | 5
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng polyline và chamfer trong quá trình vẽ đối tượng phân khúc p3
5 p | 65 | 5
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng theo quy trình phân bố năng lượng phóng xạ p4
5 p | 86 | 5
-
Giáo trình phân tích khả năng phân loại các loại diode phân cực trong bán kì âm tín hiệu p5
5 p | 86 | 5
-
Giáo trình phân tích khả năng phân loại các loại diode phân cực trong bán kì âm tín hiệu p10
5 p | 78 | 5
-
Giáo trình phân tích khả năng phân loại các loại diode phân cực trong bán kì âm tín hiệu p9
5 p | 88 | 5
-
Giáo trình phân tích khả năng phân loại các loại diode phân cực trong bán kì âm tín hiệu p4
5 p | 75 | 5
-
Giáo trình phân tích khả năng phân loại các loại diode phân cực trong bán kì âm tín hiệu p7
5 p | 74 | 5
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng theo quy trình phân bố năng lượng phóng xạ p1
5 p | 88 | 5
-
Giáo trình phân tích khả năng phân loại các loại diode phân cực trong bán kì âm tín hiệu p6
5 p | 86 | 4
-
Giáo trình phân tích khả năng phân loại các loại diode phân cực trong bán kì âm tín hiệu p3
5 p | 74 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn