Giáo trình Quản trị mạng Windows Server (Nghề: Quản trị mạng máy tính - Trung cấp) - Trường Trung cấp nghề Quang Trung
lượt xem 6
download
Giáo trình Quản trị mạng Windows Server (Nghề: Quản trị mạng máy tính - Trung cấp) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp sinh viên phân biệt sự khác nhau trong việc quản trị máy chủ (Server) và máy trạm (workstation); Phân biệt sự khác nhau giữa các mô hình mạng DOMAIN và WORKGROUP; Trình bày được kiến trúc của Active Directory; Trình bày được nguyên lí hoạt động của các dịch vụ: DNS, DHCP, ROUTING, NAT…
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình Quản trị mạng Windows Server (Nghề: Quản trị mạng máy tính - Trung cấp) - Trường Trung cấp nghề Quang Trung
- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN GÒ VẤP TRƯỜNG TRUNG CẤP NGHỀ QUANG TRUNG ----- ----- GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN: QUẢN TRỊ MẠNG WINDOWS SERVER NGHỀ: QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP (Lưu hành nội bộ) (Ban hành theo Quyết định số:342/QĐ-QT ngày 28 tháng 10 năm 2021 của Trường Trung cấp nghề Quang Trung) Tp.HCM, năm 2021 (Lưu hành nội bộ) 1
- Giáo trình Quản trị mạng Windows Server TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN: Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. Khoa Công nghệ thông tin – TCN Quang Trung Trang 2
- Giáo trình Quản trị mạng Windows Server LỜI GIỚI THIỆU Việc tổ chức biên soạn giáo trình Quản trị mạng Windows Server nhằm phục vụ cho công tác đào tạo ngành Công nghệ thông tin của Trường Trung cấp nghề Quang Trung nói chung và chuyên ngành Quản trị mạng máy tính của Khoa Công nghệ thông tin (CNTT) nói riêng. Giáo trình là sự cố gắng lớn của tập thể giáo viên khoa CNTT nhằm từng bước thống nhất nội dung dạy và học môn Quản trị mạng Windows Server. Nội dung của giáo trình được xây dựng nhằm cung cấp kiến thức và kỹ năng chuyên ngành về Quản trị hệ thống mạng máy tính trên nền Hệ điều hành Windows server. Giáo trình được biên soạn ngắn gọn, dễ hiểu, bổ sung nhiều kiến thức và kỹ năng mới phù hợp với ngành nghề đào tạo mà không trái với chương trình khung đào tạo của nhà trường. Tuy nhóm tác giả đã có nhiều cố gắng khi biên soạn, nhưng giáo trình không tránh khỏi những khiếm khuyết. Rất mong nhận được sự góp ý của ta đọc. Tp. Hồ Chí Minh, 2021 Tham gia biên soạn: Khoa Công Nghệ Thông Tin Trường Trung cấp nghề Quang Trung Địa Chỉ: 689 Quang Trung, Phường 8, quận Gò Vấp, Tp.Hồ Chí Minh Tel: 028. 35892025 Chủ biên: ThS. Phạm Đắc Hậu Mọi góp ý liên hệ: ThS. Phạm Đắc Hậu – Trưởng Khoa Công Nghệ Thông Tin Mobible: 0772 039 527 Email: phdhau@gmail.com – phdhau@yahoo.com Khoa Công nghệ thông tin – TCN Quang Trung Trang 3
- Giáo trình Quản trị mạng Windows Server MỤC LỤC LỜI GIỚI THIỆU .................................................................................................. 3 MỤC LỤC ............................................................................................................. 4 DANH MỤC HÌNH ẢNH .................................................................................... 9 GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN .................................................................................... 20 Bài 01. Tổng quan, triển khai và cài đặt hệ điều hành Windows Server .... 21 1. Giới thiệu. ........................................................................................................ 21 1.1 Windows Server là gì? ........................................................................... 21 1.2 Các phiên bản Windows Server: ............................................................ 22 1.3 Đối tượng sử dụng Windows Server: ..................................................... 22 2. Cài đặt hệ điều hành Windows Server. ........................................................... 23 2.1 Chuẩn bị cài đặt Windows Server. ............................................................ 23 2.2 Cài đặt hệ điều hành Windows Server ...................................................... 23 3. Cài đặt hệ điều hành Windows Server (Server Core). .................................... 28 3.1 Giới thiệu:.................................................................................................. 28 3.2 Cài đặt hệ điều hành Windows Server (Server Core). .............................. 28 4. Cấu hình NIC Teaming trên Windows Server. ............................................... 31 4.1 Giới thiệu:.................................................................................................. 31 4.2 Cấu hình NIC Teaming trên Windows Server .......................................... 32 Bài 02: Tổng quan, triển khai và cài đặt dịch vụ Active Directory .............. 37 1. Giới thiệu. ........................................................................................................ 37 1.1 Các mô hình quản trị mạng máy tính ........................................................ 37 1.2 Các mô hình mạng trong môi trường Microsoft ....................................... 38 1.3 Active Directory (AD) .............................................................................. 39 2. Các thành phần của AD................................................................................... 40 2.1 Cấu trúc luận lý. ........................................................................................ 40 2.2 Cấu trúc vật lý. .......................................................................................... 40 3. Nâng cấp máy chủ Windows Server lên Domain Controller và Join Domain. .. ................................................................................................................... 41 3.1 Nâng cấp máy chủ Windows Server lên Domain Controller.................... 41 3.2 Join Domain .............................................................................................. 52 4. Nâng cấp máy chủ Windows Server (Server core) lên Domain Controller và Join Domain. ....................................................................................................... 57 Khoa Công nghệ thông tin – TCN Quang Trung Trang 4
- Giáo trình Quản trị mạng Windows Server 4.1 Nâng cấp máy chủ Windows Server (Server core) lên Domain Controller . ................................................................................................................ 57 4.2 Join Domain: ............................................................................................. 65 5. Cài đặt và cấu hình Additional Domain Controller. ....................................... 65 5.1 Giới thiệu................................................................................................... 65 5.2 Triển khai thực hiện. ................................................................................. 65 6. Cài đặt và cấu hình Child Domain. ................................................................. 74 6.1 Giới thiệu ................................................................................................... 74 6.2 Triển khai thực hiện .................................................................................. 74 7. Triển khai cài đặt và cấu hình RODC (Read-Only Domain Controller). ....... 84 7.1 Giới thiệu. .................................................................................................. 84 7.2 Triển khai thực hiện. ................................................................................. 85 Bài 03: Cấu hình các đối tượng trên Active Directory .................................. 98 1. Giới thiệu. ........................................................................................................ 98 1.1. User account ............................................................................................. 98 1.2. Group account (Tài khoản nhóm) ............................................................ 98 1.3. Organizational Unit (OU): ....................................................................... 99 2. Tạo và cấu hình tài khoản trên Domain Controller....................................... 100 2.1 Tạo User .................................................................................................. 100 2.2 Triển khai Profile. ................................................................................... 108 3. Tạo OU , Group và cấu hình ủy quyền quản trị OU. .................................... 111 3.1 Tạo OU .................................................................................................... 111 3.2 Tạo Group ............................................................................................... 113 3.3 Cấu hình ủy quyền quản trị OU .............................................................. 114 Bài 04: Phân quyền và chia sẽ dữ liệu ........................................................... 117 1. Giới thiệu. ...................................................................................................... 117 1.1 SHARE Permission ................................................................................. 117 1.2 NTFS Permission .................................................................................... 117 2. Cấu hình và phân quyền chia sẻ dữ liệu. ....................................................... 119 3. Cấu hình Shadow Copies. ............................................................................. 124 3.1 Giới thiệu:................................................................................................ 124 3.2 Triển khai Shadow Copies ...................................................................... 124 4. Cấu hình Offline Files. .................................................................................. 127 4.1 Giới thiệu:................................................................................................ 127 Khoa Công nghệ thông tin – TCN Quang Trung Trang 5
- Giáo trình Quản trị mạng Windows Server 4.2 Cấu hình Offline Files. ............................................................................ 127 5. Cấu hình Quota, File Screening và tạo thống kê lưu trữ............................... 136 5.1 Giới thiệu:................................................................................................ 136 5.2 Cấu hình Quota. ...................................................................................... 137 5.3 Cấu hình File Screening Management (cấu hình sàng lọc file) .............. 143 5.4 Cấu hình tạo thống kê lưu trữ. ................................................................ 146 Bài 05: Triển khai chính sách hệ thống & chính sách nhóm ...................... 151 1. Giới thiệu. ...................................................................................................... 151 1.1 Chính sách hệ thống (System Policy). .................................................... 151 1.2 Chính sách nhóm (Group Policy)............................................................ 152 1.3 Một số thành phần trong GPO ................................................................ 152 2. Triển khai chính sách Domain Security policy, Domain Controller Security policy cơ bản. .................................................................................................... 157 3. Triển khai chính sách GPO cơ bản................................................................ 162 4. Triển khai chính sách (GPO) Deloy software. .............................................. 164 5. Cấu hình Folder Redirection. ........................................................................ 165 Bài 06: Quản lý đĩa .......................................................................................... 166 1. Giới thiệu. ...................................................................................................... 166 2. Cấu hình hệ thống tập tin: ............................................................................. 166 3. Cấu hình đĩa lưu trữ....................................................................................... 167 3.1. Basic storage: ......................................................................................... 167 3.2. Dynamic storage: ................................................................................... 167 4. Sử dụng chương trình Disk Manager. ........................................................... 170 4.1. Xem thuộc tính của đĩa: ........................................................................ 171 4.2. Xem thuộc tính của volume hoặc đĩa cục bộ: ....................................... 172 4.3. Bổ sung thêm một ổ đĩa mới: ................................................................ 176 4.4. Tạo partition volume mới: ..................................................................... 176 4.5. Thay đổi ký tự ổ đĩa hoặc đường dẫn. .................................................. 179 4.6. Xoá partition/volume............................................................................. 180 4.7. Cấu hình Dynamic Storage.................................................................... 180 5. Quản lý việc nén dữ liệu. .............................................................................. 184 6. Thiết lập hạn ngạch đĩa (DISK QUOTA). .................................................... 186 6.1. Cấu hình hạn ngạch đĩa. ......................................................................... 186 6.2. Thiết lập hạn ngạch mặc định. ............................................................... 187 Khoa Công nghệ thông tin – TCN Quang Trung Trang 6
- Giáo trình Quản trị mạng Windows Server 6.3. Chỉ định hạn ngạch cho từng cá nhân. ................................................... 187 7. Mã hoá dữ liệu bằng EFS. ............................................................................. 189 Bài 07: Quản trị máy in .................................................................................. 191 1. Giới thiệu. ...................................................................................................... 191 2. Cài đặt máy in. .............................................................................................. 191 3. Quản lý thuộc tính máy in. ............................................................................ 193 3.1. Cấu hình Layout ................................................................................... 193 3.2. Giấy và chất lượng in ........................................................................... 193 3.3. Các thông số mở rộng .......................................................................... 193 4. Cấu hình chia sẻ máy in: ............................................................................... 194 5. Cấu hình thông số port:.................................................................................. 194 5.1. Cấu hình các thông số trong Tab Port: .................................................. 194 5.2. Printer Pooling: ...................................................................................... 195 5.3. Điều hướng tác vụ in đến một máy in khác .......................................... 196 6. Cấu hình Tab Advanced:................................................................................ 197 6.1. Các thông số của Tab Advanced .......................................................... 197 6.2. Khả năng sẵn sàng phục vụ của máy in ............................................... 197 6.3. Độ ưu tiên (Printer Priority) ................................................................. 197 6.4. Print Driver ........................................................................................... 198 6.5. Spooling ................................................................................................ 198 6.6. Printing Defaults ................................................................................... 199 6.7. Print Processor ...................................................................................... 199 6.8. Separator Pages..................................................................................... 199 7. Cấu hình Tab Security:................................................................................... 200 7.1. Giới thiệu Tab Security ......................................................................... 200 7.2. Cấp quyền in cho người dùng/nhóm người dùng .................................. 201 Bài 08: Sao lưu và phục hồi dữ liệu ............................................................... 203 1. Giới thiệu. ...................................................................................................... 203 2. Cấu hình sao lưu dữ liệu. .............................................................................. 204 3. Cấu hình phục hồi dữ liệu. ............................................................................ 210 Bài 09: Triển khai các dịch vụ DNS, ROUTING, DHCP, NAT ................. 220 1. Dịch vụ DNS. ................................................................................................ 220 1.1 Giới thiệu. ................................................................................................ 220 1.2. Triển khai DNS ...................................................................................... 226 Khoa Công nghệ thông tin – TCN Quang Trung Trang 7
- Giáo trình Quản trị mạng Windows Server 2. Dịch vụ ROUTING. ...................................................................................... 241 2.1. Giới thiệu. ............................................................................................... 241 2.2 Triển khai Routing. ................................................................................. 243 3. Dịch vụ DHCP. ............................................................................................. 246 3.1. Giới thiệu. ............................................................................................... 246 3.2 Triển khai DHCP..................................................................................... 247 4. Dịch vụ NAT ................................................................................................. 254 4.1 Giới thiệu. ................................................................................................ 254 4.2 Triển khai NAT. ...................................................................................... 255 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 267 Khoa Công nghệ thông tin – TCN Quang Trung Trang 8
- Giáo trình Quản trị mạng Windows Server DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình ..............................................................................................................Trang Hình 1. 1: Các card Vmnet trong máy ảo ............................................................. 23 Hình 1. 2: Tạo Snapshot cho máy ảo .................................................................... 24 Hình 1. 3: Giao diện cài windows Server 2016..................................................... 24 Hình 1. 4: Cài windows Server 2016 .................................................................... 25 Hình 1. 5: Chọn Phiên bản cài đặt....................................................................... 25 Hình 1. 6: Xác nhận License ............................................................................... 26 Hình 1. 7: Chọn kiểu cài đặt................................................................................ 26 Hình 1. 8: Chọn đĩa cài đặt.................................................................................. 27 Hình 1. 9: Quá trình cài đặt ................................................................................. 27 Hình 1. 10: Thiết lập mật khẩu cho tài khoản Admin ......................................... 27 Hình 1. 11: Giao diện đăng nhập ........................................................................ 28 Hình 1. 12: Cài đặt Hệ điều hành ........................................................................ 29 Hình 1. 13: Chọn phiên bản HĐH ....................................................................... 29 Hình 1. 14: Chọn kiểu cài đặt.............................................................................. 30 Hình 1. 15: Chọn đĩa cài đặt................................................................................ 30 Hình 1. 16: Quá trình cài đặt ............................................................................... 31 Hình 1. 17: Sơ đồ cấu hình NIC Teaming .......................................................... 32 Hình 1. 18: Giao diện Server Manager ............................................................... 33 Hình 1. 19: Thông tin cấu hình của Server ......................................................... 33 Hình 1. 20: Chọn Card để kích hoạt NIC teaming .............................................. 34 Hình 1. 21: Đặt tên cho NIC Team ..................................................................... 34 Hình 1. 22: Cài đặt thành công NIC Teaming .................................................... 36 Hình 1. 23 Thiết lập IP cho card NIC teaming ................................................... 36 Hình 2. 1: Mô hình mạng Domain ...................................................................... 42 Hình 2. 2: Thiết lập IP cho Server....................................................................... 43 Hình 2. 3: Mở Server Manager ........................................................................... 44 Hình 2. 4: Cai đặt Role ........................................................................................ 44 Hình 2. 5: Chọn kiểu cài đặt................................................................................ 45 Hình 2. 6: Chọn Server cài đặt ............................................................................ 45 Hình 2. 7: Cài đặt Features .................................................................................. 46 Hình 2. 8: Chọ Feature cài đặt ............................................................................ 46 Hình 2. 9: Thông tin Active Directory ................................................................ 47 Khoa Công nghệ thông tin – TCN Quang Trung Trang 9
- Giáo trình Quản trị mạng Windows Server Hình 2. 10: Xác nhận thông tin Active Directory ............................................... 47 Hình 2. 11: Cài đặt Active Directory .................................................................. 48 Hình 2. 12: Cho giải pháp cho Doamain ............................................................. 48 Hình 2. 13: Đặt tên cho Doamain........................................................................ 49 Hình 2. 14: Thiết lập mật khẩu phục hồi hệ thống .............................................. 49 Hình 2. 15: Lựa chọn DNS.................................................................................. 50 Hình 2. 16: Xác lập NetBIOS Domain name ...................................................... 50 Hình 2. 17: Xác lập nơi chứa dữ liệu .................................................................. 51 Hình 2. 18: Xem thông tin hệ thống .................................................................... 51 Hình 2. 19: Hệ thống kiểm tra điều kiện để nâng cấp ......................................... 52 Hình 2. 20: Giao diện đăng nhập sau khi nâng cấp............................................. 52 Hình 2. 21: Thiết lập IP cho máy trạm ................................................................ 53 Hình 2. 22: Tắt tường lửa trên máy trạm ............................................................ 53 Hình 2. 23: Xác lập tài khoản Admin ................................................................. 54 Hình 2. 24: Gia nhập thành công ........................................................................ 54 Hình 2. 25: Mở trình quản trị AD ....................................................................... 55 Hình 2. 26: Tạo User ........................................................................................... 55 Hình 2. 27: Thiết lập thông tin cho User............................................................. 56 Hình 2. 28: Hộp thoại đăng nhập trên máy trạm ................................................. 56 Hình 2. 29: Giao diện Comand line .................................................................... 57 Hình 2. 30: Thực hiện lệnh để xem thông tin card mạng.................................... 57 Hình 2. 31: Thiết lập IP ....................................................................................... 58 Hình 2. 32: Kiễm tra thông tin IP ........................................................................ 58 Hình 2. 33: Hiển thi thông tin IP ......................................................................... 59 Hình 2. 34: Thiết lập địa chỉ DNS....................................................................... 59 Hình 2. 35: Dùng lệnh đổi tên máy tính .............................................................. 60 Hình 2. 36: Thay đổi thư mục làm việc .............................................................. 60 Hình 2. 37: Cài đặt dịch vụ Active Directory ..................................................... 61 Hình 2. 38: Thực hiện lệnh cài đặt ...................................................................... 61 Hình 2. 39: Thực hiện thăng cấp lên Domain Controller.................................... 62 Hình 2. 40: Quá trình thăng cấp .......................................................................... 62 Hình 2. 41: Khởi động lại máy tính .................................................................... 63 Hình 2. 42: Đăng nhập tài khỏa Admin để quản trị ............................................ 63 Hình 2. 43: Kiểm tra tên máy .............................................................................. 64 Hình 2. 44: Tắt Tường lửa................................................................................... 64 Khoa Công nghệ thông tin – TCN Quang Trung Trang 10
- Giáo trình Quản trị mạng Windows Server Hình 2. 45: Kiểm tra cấu hình Card mạng .......................................................... 65 Hình 2. 46: Mô hình triển khai ADC .................................................................. 66 Hình 2. 47: Kiểm tra kết nối................................................................................ 67 Hình 2. 48: Mở Server Manager đầ cài đặt ......................................................... 67 Hình 2. 49: Chọn Role để cài đặt ........................................................................ 68 Hình 2. 50: Quá trình cài đặt ............................................................................... 68 Hình 2. 51: Lựa chọn giải pháp ........................................................................... 69 Hình 2. 52: Xác lập tài khoản quản trị ................................................................ 69 Hình 2. 53: Chọn Domain chính ......................................................................... 70 Hình 2. 54: Thiết lập Password cho phục hồi hệ thống ...................................... 70 Hình 2. 55: Lựa chọn DNS.................................................................................. 71 Hình 2. 56: Chọn Server đồng bộ........................................................................ 71 Hình 2. 57: Hệ thống kiểm tra điều kiện cài đặt ................................................. 72 Hình 2. 58: Khởi động lại máy sau khi cài đặt.................................................... 72 Hình 2. 59: Tạo OU, group, user tren Primary Domain Controller .................... 73 Hình 2. 60: Điều IP trên máy ADC ..................................................................... 73 Hình 2. 61: Mô hình triển khai Child Domain .................................................... 74 Hình 2. 62: Thiết lập IP trên máy PDC ............................................................... 75 Hình 2. 63: Thiết lập IP trên máy Child Domain ................................................ 75 Hình 2. 64: Cấu hình DNS trên PDC .................................................................. 76 Hình 2. 65: Chọn Zone ........................................................................................ 76 Hình 2. 66: Chọn đồng bộ Zone .......................................................................... 77 Hình 2. 67: Nhập Child domain name ................................................................ 77 Hình 2. 68: Chọn kiểu cập nhật ........................................................................... 78 Hình 2. 69: Hoàn thành cài đặt............................................................................ 78 Hình 2. 70: Mở Server Manager ......................................................................... 79 Hình 2. 71: Chọn Role cài đặt ............................................................................. 79 Hình 2. 72: Quá trình cài đặt ............................................................................... 80 Hình 2. 73: Xác lập Child Domain...................................................................... 80 Hình 2. 74: Thiết lập mật khẩu để phục hồi hệ thống ......................................... 81 Hình 2. 75: Cài đặt Child Domain ...................................................................... 81 Hình 2. 76: Xác lập Net BIOS Domain name ..................................................... 82 Hình 2. 77: Xác lập nơi lưu trữ dữ liệu ............................................................... 82 Hình 2. 78: Xem trước thông tin hệ thống .......................................................... 83 Hình 2. 79: Kiểm tra thông tin hệ thống ............................................................. 83 Khoa Công nghệ thông tin – TCN Quang Trung Trang 11
- Giáo trình Quản trị mạng Windows Server Hình 2. 80: Mô hình triển khai RODC................................................................ 85 Hình 2. 81: Tạo OU, group và User trên Domain ............................................... 86 Hình 2. 82: Join vào Domain .............................................................................. 86 Hình 2. 83: Giao diện đăng nhập sau khi Join .................................................... 87 Hình 2. 84: Cài đặt Role và Feature .................................................................... 87 Hình 2. 85: Thăng cấp lên làm DC ..................................................................... 88 Hình 2. 86: Chọn giải pháp cài đặt ...................................................................... 88 Hình 2. 87: Thier61t lập mật khẩu ...................................................................... 89 Hình 2. 88: Ủy quyền quản trị cho user .............................................................. 89 Hình 2. 89: Kết quả ủy quyền ............................................................................. 90 Hình 2. 90: Cài đặt hệ thống ............................................................................... 90 Hình 2. 91: Kiểm tra điều kiện hệ thống ............................................................. 91 Hình 2. 92: Chỉ định chức năng RODC .............................................................. 91 Hình 2. 93: Gia nhập thành công vào hệ thống ................................................... 92 Hình 2. 94: Lụa chọn chứng thực mạng .............................................................. 92 Hình 2. 95: Nhập tên máy RODC ....................................................................... 93 Hình 2. 96: Xác lập Site ...................................................................................... 93 Hình 2. 97: Xác lập Đồng bộ Domain Controller ............................................... 94 Hình 2. 98: Chỉ định group, user ủy quyền ......................................................... 94 Hình 2. 99: Kết thúc cài đặt ................................................................................ 95 Hình 2. 100: Xem thông tin của RODC .............................................................. 95 Hình 2. 101: Xác lập thông tin RODC ................................................................ 96 Hình 2. 102: Gia nhập máy Client vào Domain .................................................. 96 Hình 2. 103: Giao diện đăng nhập trên máy Client ............................................ 97 Hình 3. 1 Mô hình gia nhập nhóm ...................................................................... 99 Hình 3. 2: Tạo User ........................................................................................... 100 Hình 3. 3: Nhập thông tin user .......................................................................... 101 Hình 3. 4: Thiết lập mật khẩu user .................................................................... 101 Hình 3. 5: Yêu cầu đổi mật khẩu cho lần đăng nhập đầu tiên .......................... 102 Hình 3. 6: Chọn chính sách không đổi mật khẩu .............................................. 102 Hình 3. 7: Đổi mật khẩu đã bị cấm ................................................................... 103 Hình 3. 8: Chỉ định chính sách password không hết hạn .................................. 103 Hình 3. 9: Chỉ định chính sách vô hiệu hoá tài khoản ...................................... 104 Hình 3. 10: Tài khỏa đã bị vô hiệ hóa ............................................................... 104 Hình 3. 11: Đưa tài khỏa vào Group ................................................................. 105 Khoa Công nghệ thông tin – TCN Quang Trung Trang 12
- Giáo trình Quản trị mạng Windows Server Hình 3. 12: Nhập tài khoản ............................................................................... 105 Hình 3. 13: Tài khỏa đã gia nhập vào Group .................................................... 106 Hình 3. 14: Thêm tài khoản vào Group ............................................................ 106 Hình 3. 15: Tạo user bằng câu lệnh................................................................... 108 Hình 3. 16: Thiết lập Folder chứa Home Foler của user................................... 108 Hình 3. 17: Thiết lập Home Folder cho user..................................................... 109 Hình 3. 18: Home Folder đã thiết lập ................................................................ 109 Hình 3. 19: Tạo Folder chứa Profile ................................................................. 110 Hình 3. 20: Thiết lập Profile cho user ............................................................... 110 Hình 3. 21: Profile đã được tạo ......................................................................... 111 Hình 3. 22: Tạo OU ........................................................................................... 111 Hình 3. 23: Nhập tên OU .................................................................................. 112 Hình 3. 24: Tạo OU trên Comand Line ............................................................ 112 Hình 3. 25: Tạo Group ...................................................................................... 113 Hình 3. 26: Nhập tên Group .............................................................................. 113 Hình 3. 27: Tạo Group trên Comand line ......................................................... 114 Hình 3. 28: Chức năng ủy quyền quản trị trên OU ........................................... 114 Hình 3. 29: Triển khai ủy quyền ....................................................................... 115 Hình 3. 30: Chỉ định User được ủy quyền ........................................................ 115 Hình 3. 31: Chỉ định quyền được ủy quyền ...................................................... 116 Hình 3. 32: Hoàn tất ủy quyền .......................................................................... 116 Hình 4. 1: Mô hình mạng .................................................................................. 119 Hình 4. 2: Tạo OU, Group và User ................................................................... 120 Hình 4. 3:Gia nhập User vào group .................................................................. 120 Hình 4. 4: Chia sẽ thư mục ................................................................................ 121 Hình 4. 5: Từ bỏ quyền thừa kế ........................................................................ 122 Hình 4. 6: Thêm Group ..................................................................................... 122 Hình 4. 7: Cấp quyền truy cập .......................................................................... 123 Hình 4. 8: Truy cập dữ liệu ............................................................................... 123 Hình 4. 9: Không được phép truy cập ............................................................... 124 Hình 4. 10: Bật tính năng Shadow copies ......................................................... 125 Hình 4. 11: Tính năng Shadow copies đã được kích hoạt ................................ 125 Hình 4. 12: Khởi tạo Shadows copies ............................................................... 126 Hình 4. 13: Shadow copies đã khởi tạo ............................................................. 126 Hình 4. 14: Kết quả phục hồi dữ liệu ................................................................ 127 Khoa Công nghệ thông tin – TCN Quang Trung Trang 13
- Giáo trình Quản trị mạng Windows Server Hình 4. 15: Cấu hình Offline Files .................................................................... 128 Hình 4. 16: Thiết lập Share folder ..................................................................... 128 Hình 4. 17: Phân quyền Share ........................................................................... 129 Hình 4. 18: Cấp quyền Chang & read ............................................................... 129 Hình 4. 19: Thiết lập Caching ........................................................................... 130 Hình 4. 20: Chỉ định đối tượng ......................................................................... 130 Hình 4. 21: Thiết lập quyền NTFS .................................................................... 131 Hình 4. 22: Từ chối thừa kế .............................................................................. 131 Hình 4. 23: Xóa các chính sách thừa kế ............................................................ 132 Hình 4. 24 Xóa các Group, user ........................................................................ 132 Hình 4. 25: Thêm các group, user ..................................................................... 133 Hình 4. 26: Phân quyền cho các group, user ..................................................... 133 Hình 4. 27: Quyền truy cập của group Administrator ...................................... 134 Hình 4. 28: Quyền truy cập của group GV-CNTT ........................................... 134 Hình 4. 29: Truy cập dữa liệu trên File server .................................................. 135 Hình 4. 30: Ánh xạ ổ đĩa mạng ......................................................................... 135 Hình 4. 31: Truy cập Offline thành công khi không có kết nối ........................ 136 Hình 4. 32: Cài đặt File Server Resource Manager .......................................... 137 Hình 4. 33: Quota Templates ............................................................................ 137 Hình 4. 34: Thiết lập Quota............................................................................... 138 Hình 4. 35: Cấu hình ngưỡng cảnh báo Quota.................................................. 139 Hình 4. 36: Cấu hình ngưỡng cảnh báo Quota.................................................. 140 Hình 4. 37: Tạo Quota ....................................................................................... 140 Hình 4. 38: Quy định hạn mức .......................................................................... 141 Hình 4. 39: Quota đã khởi tạo ........................................................................... 141 Hình 4. 40: Kiểm tra tính năng Quota ............................................................... 142 Hình 4. 41: Giao diện cấu hình Quota............................................................... 143 Hình 4. 42: Giao diện Cấu hình File Screening Management .......................... 144 Hình 4. 43: Create File Group ........................................................................... 144 Hình 4. 44: Create File Screen Template .......................................................... 145 Hình 4. 45: Create File Screen .......................................................................... 146 Hình 4. 46: Kiểm tra File Screen ...................................................................... 146 Hình 4. 47: Cấu hình tạo thống kê lưu trữ ........................................................ 147 Hình 4. 48: Chọn loại báo cáo ........................................................................... 148 Hình 4. 49: Add email nhận báo cáo ................................................................. 148 Khoa Công nghệ thông tin – TCN Quang Trung Trang 14
- Giáo trình Quản trị mạng Windows Server Hình 4. 50: Chỉ định thời gian tiến hành gửi báo cáo ....................................... 149 Hình 4. 51: Kiểm tra thử việc reports ............................................................... 149 Hình 4. 52: Thiết lập trạng thái báo cáo ............................................................ 150 Hình 4. 53: Xem báo cáo................................................................................... 150 Hình 5. 1: Khởi động Group Policy Manager ................................................... 157 Hình 5. 2: Default Domain Policy..................................................................... 158 Hình 5. 3: Hiệu chỉnh chính sách mật khẩu ...................................................... 158 Hình 5. 4: Hiệu chỉnh chính sách khóa tài khoản ............................................. 159 Hình 5. 5: Cập nhật chính sách ......................................................................... 160 Hình 5. 6: Default Domain Controller Policy ................................................... 160 Hình 5. 7: Thiết lập Default Domain Controller Policy .................................... 161 Hình 5. 8: Thiết lập quyền hệ thống.................................................................. 161 Hình 5. 9: Chỉ định group, user ......................................................................... 162 Hình 6. 1: Volume simple ................................................................................ 168 Hình 6. 2: Volume spanned .............................................................................. 168 Hình 6. 3: Volume striped ................................................................................ 169 Hình 6. 4: Volume mirrored một trình điều khiển .......................................... 169 Hình 6. 5: Volume mirrored trình điều khiển song song ................................ 170 Hình 6. 6: Volume RAID-5 .............................................................................. 170 Hình 6. 7: Disk Manager ................................................................................... 171 Hình 6. 8: Thuộc tính của đĩa ............................................................................ 172 Hình 6. 9: Tab General ..................................................................................... 172 Hình 6. 10: Tab Tools ....................................................................................... 173 Hình 6. 11: Tab Hardware ................................................................................ 173 Hình 6. 12: Tab Sharing.................................................................................... 174 Hình 6. 13: Tab Security................................................................................... 174 Hình 6. 14: Tab Quota ...................................................................................... 175 Hình 6. 15: Shadow Copies .............................................................................. 175 Hình 6. 16: Create Partition Wizard................................................................. 176 Hình 6. 17: Select Partition Type ..................................................................... 177 Hình 6. 18: Specify Partition Size ................................................................... 177 Hình 6. 19: Assign Drive Letter or Path ......................................................... 178 Hình 6. 20: Format Partition............................................................................. 178 Hình 6. 21: Completing .................................................................................... 179 Khoa Công nghệ thông tin – TCN Quang Trung Trang 15
- Giáo trình Quản trị mạng Windows Server Hình 6. 22: Change Drive Letter and Path ...................................................... 179 Hình 6. 23: Edit Drive Letter and Path ........................................................... 179 Hình 6. 24: Convert to Dynamic Disk ............................................................. 180 Hình 6. 25: Tạo Volume ................................................................................... 181 Hình 6. 26: Tạo Volume Spanned .................................................................... 181 Hình 6. 27: Chọn Disk....................................................................................... 182 Hình 6. 28: Gán kí tự ổ đĩa ................................................................................ 182 Hình 6. 29: Định dạng ổ đĩa .............................................................................. 183 Hình 6. 30: Tạo Volume Striped ...................................................................... 183 Hình 6. 31: Tạo Volume Mirror ....................................................................... 184 Hình 6. 32: Tạo Volume Raid-5 ....................................................................... 184 Hình 6. 33: Advanced Properties ..................................................................... 185 Hình 6. 34: Confirm Attribute.......................................................................... 185 Hình 6. 35: Cấu hình hạn ngạch đĩa .................................................................. 186 Hình 6. 36: Chỉ định hạn ngạch cho từng cá nhân ............................................ 188 Hình 6. 37: Chỉnh sửa thông tin hạn ngạch ................................................... 188 Hình 6. 38: Encrypt contents to secure data.................................................... 189 Hình 6. 39: Confirm Attribute Changes .......................................................... 190 Hình 7. 1: Tab Port ............................................................................................ 194 Hình 7. 2: Print Server....................................................................................... 195 Hình 7. 3: Điều hướng tác vụ in........................................................................ 196 Hình 7. 4: Tab Advanced ................................................................................... 197 Hình 7. 5: Separator Pages ................................................................................ 199 Hình 7. 6: Tab Security ..................................................................................... 200 Hình 7. 7: Select Users, Computers, Or Groups ........................................... 202 Hình 8. 1: cài đặt Feature Windows Server Backup ......................................... 204 Hình 8. 2: Khởi động Windows Server Backup ............................................... 205 Hình 8. 3: Giao diện Windows Server Backup ................................................. 205 Hình 8. 4: Backup Once .................................................................................... 206 Hình 8. 5: Chọn kiểu Backup ............................................................................ 206 Hình 8. 6: Select Items for Backup ................................................................... 207 Hình 8. 7: Chỉ định đối tượng sao lưu ............................................................... 207 Hình 8. 8: Đối tượng sao lưu ............................................................................. 208 Hình 8. 9: Backup destination ........................................................................... 208 Hình 8. 10: Backup destination Disk ................................................................ 209 Khoa Công nghệ thông tin – TCN Quang Trung Trang 16
- Giáo trình Quản trị mạng Windows Server Hình 8. 11: Confirmation .................................................................................. 209 Hình 8. 12: Tiến trình sao lưu ........................................................................... 210 Hình 8. 13: Recover .......................................................................................... 210 Hình 8. 14: Khởi động Recover ........................................................................ 211 Hình 8. 15: Chỉ định mốc Recover.................................................................... 211 Hình 8. 16: Chọn kiểu Recover ......................................................................... 212 Hình 8. 17: Chỉ định đối tượng ......................................................................... 212 Hình 8. 18: Chỉ định đích phục hồi ................................................................... 213 Hình 8. 19: Xác lập ........................................................................................... 213 Hình 8. 20: Tiến trình phục hồi ......................................................................... 214 Hình 8. 21: Kết quả ........................................................................................... 214 Hình 8. 22: Local Schedule ............................................................................... 215 Hình 8. 23: Khởi động Local Schedule ............................................................. 215 Hình 8. 24 Lựa chọn kiểu .................................................................................. 216 Hình 8. 25: Chỉ định đối tượng ......................................................................... 216 Hình 8. 26: Lựa chọn folder .............................................................................. 217 Hình 8. 27: Xác lập thời gian ............................................................................ 217 Hình 8. 28: Chọn loại đĩa .................................................................................. 218 Hình 8. 29: Chọn ổ đĩa ...................................................................................... 218 Hình 8. 30: Xác lập thông tin ............................................................................ 219 Hình 9. 1 Hệ thống phân giải tên miền ............................................................. 220 Hình 9. 2: Cấu trúc của một tên miền ............................................................... 222 Hình 9. 3: Cơ chế hoạt động của DNS .............................................................. 224 Hình 9. 4: Mô hình triển khai DNS ................................................................... 226 Hình 9. 5: Cài dịch vụ DNS ............................................................................... 226 Hình 9. 6: Xác lập thông tin .............................................................................. 227 Hình 9. 7: Tiến trình cài đặt .............................................................................. 227 Hình 9. 8: Khởi động DNS................................................................................ 228 Hình 9. 9: Giao diện DNS ................................................................................. 228 Hình 9. 10: Thiết lập Forward lookup Zones .................................................... 229 Hình 9. 11: New zone wizard ............................................................................ 229 Hình 9. 12: Primary Zone.................................................................................. 230 Hình 9. 13: Zone name ...................................................................................... 230 Hình 9. 14: Zone file ......................................................................................... 231 Hình 9. 15: Update ............................................................................................ 231 Khoa Công nghệ thông tin – TCN Quang Trung Trang 17
- Giáo trình Quản trị mạng Windows Server Hình 9. 16: Completing ..................................................................................... 232 Hình 9. 17: Forward lookup zonr đã được khởi tạo .......................................... 232 Hình 9. 18: Reverse lookup zones..................................................................... 233 Hình 9. 19: New zone wizard ............................................................................ 233 Hình 9. 20: Zone type ........................................................................................ 234 Hình 9. 21: Reverse Lookup zone name ........................................................... 234 Hình 9. 22: Net ID ............................................................................................. 235 Hình 9. 23: Zone file ......................................................................................... 235 Hình 9. 24: Update ............................................................................................ 236 Hình 9. 25: Completing ..................................................................................... 236 Hình 9. 26: New Host trên Forward Lookup Zones ........................................... 237 Hình 9. 27: Thiết lập New Host trên Forward Lookup Zones ............................ 237 Hình 9. 28: New Host đã khởi tạo ...................................................................... 238 Hình 9. 29: Alias ............................................................................................... 238 Hình 9. 30: Thiết lập Alias WWW.................................................................... 239 Hình 9. 31: Chỉ định đối tượng ......................................................................... 239 Hình 9. 32: Chỉ định Host A ............................................................................. 240 Hình 9. 33: Alias WWW ................................................................................... 240 Hình 9. 34: Phân giải tên miền .......................................................................... 241 Hình 9. 35: Mô hình triển khai Routing ............................................................ 243 Hình 9. 36: Mô hình triển khai DHCP .............................................................. 248 Hình 9. 37 Cai đặt DHCP .................................................................................. 249 Hình 9. 38: Tạo Scope ....................................................................................... 249 Hình 9. 39: Đặt tên Scope ................................................................................. 250 Hình 9. 40: Thiết lập dải địa chỉ cấp phát ......................................................... 250 Hình 9. 41: Thiết lập dải địa chỉ không được cấp phát ..................................... 251 Hình 9. 42: Thiết lập Default Gateway ............................................................. 251 Hình 9. 43: Thiết lập DNS ................................................................................ 252 Hình 9. 44: Kích hoạt Scope ............................................................................. 252 Hình 9. 45: Cấu hình IP động trên các máy Client ........................................... 253 Hình 9. 46: Cấp phát địa chỉ IP cho một máy cố định ............................... 253 Hình 9. 47: Mô hình triển khai dịch vụ NAT.................................................... 256 Hình 9. 48: Cài đặt Remote Access .................................................................. 256 Hình 9. 49: Cài đặt Routing .............................................................................. 257 Hình 9. 50: Add Features .................................................................................. 257 Khoa Công nghệ thông tin – TCN Quang Trung Trang 18
- Giáo trình Quản trị mạng Windows Server Hình 9. 51: Xác lập thông tin ............................................................................ 258 Hình 9. 52: Tiến trình cài đặt ............................................................................ 258 Hình 9. 53: Khởi động NAT ............................................................................. 259 Hình 9. 54: Kích hoạt Routing .......................................................................... 259 Hình 9. 55: Configure and Enable Routing anh Remote Access ...................... 260 Hình 9. 56: Chọn cấu hình ................................................................................ 260 Hình 9. 57: Chỉ định NAT................................................................................. 261 Hình 9. 58: Completing ..................................................................................... 261 Hình 9. 59: Khởi động dịch vụ .......................................................................... 262 Hình 9. 60: NAT đã được cài đặt ...................................................................... 262 Hình 9. 61: Cấu hình NAT ................................................................................ 263 Hình 9. 62: Chỉ định card mạng ........................................................................ 263 Hình 9. 63: Chỉ định card mạng Private............................................................ 264 Hình 9. 64: Chỉ định card mạng ........................................................................ 264 Hình 9. 65: Chỉ định card mạng Wan ............................................................... 265 Hình 9. 66: Chỉ định card mạng Public ............................................................. 265 Hình 9. 67: Khởi động dịch vụ .......................................................................... 266 Khoa Công nghệ thông tin – TCN Quang Trung Trang 19
- Giáo trình Quản trị mạng Windows Server GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN Tên mô đun: QUẢN TRỊ MẠNG WINDOWS SERVER Mã mô đun: MĐ 13 I. Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của mô đun - Vị trí: Mô đun được bố trí sau khi học sinh học xong các môn học chung, trước các môn học, mô đun đào tạo cơ sở nghề. - Tính chất: là mô đun chuyên ngành đào tạo bắt buộc. - Ý nghĩa và vai trò của môn học/mô đun: + Phân biệt sự khác nhau trong việc quản trị server và workstation, cách thiết lập và sử dụng tài khoản người dùng, tài khoản nhóm, các kiến thức về việc duy trì tài khoản nhóm và sắp xếp hệ thống hoá các tác vụ quản trị tài khoản người dùng và tài khoản nhóm, các kiến thức chia sẻ và cấp quyền truy cập tài nguyên dùng chung. Nguyên tắc thiết lập cấu hình và quản trị in ấn của một máy phục vụ in mạng, các công cụ thu nhập thông tin về tài nguyên mạng và tài nguyên máy tính, công dụng và chức năng của các thiết bị mạng. + Việc ứng dụng mô đun quản trị mạng Windows Server ngày càng phổ biến rộng rãi trong nhiều nghiên cứu khác nhau đã khẳng định vị trí quan trọng không thể thiếu trong cuộc sống xã hội hiện nay. II. Mục tiêu mô đun ❖ Về kiến thức - Phân biệt sự khác nhau trong việc quản trị máy chủ (Server) và máy trạm (workstation); - Phân biệt sự khác nhau giữa các mô hình mạng DOMAIN và WORKGROUP - Trình bày được kiến trúc của Active Directory - Trình bày được nguyên lí hoạt động của các dịch vụ: DNS, DHCP, ROUTING, NAT… ❖ Về kỹ năng - Cài đặt được hệ điều hành Windows Server 2016 và các phiên bản truớc đó Khoa Công nghệ thông tin – TCN Quang Trung Trang 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Quản trị mạng Windows Server 2003 - Phần 2
23 p | 908 | 495
-
Giáo trình Quản trị mạng Windows Server 2003 - Phần 1
22 p | 844 | 429
-
Giáo trình Quản trị mạng Windows Server 2003 - Phần 3
13 p | 681 | 373
-
Giáo trình quản trị mạng Windows 2000 nâng cao
36 p | 383 | 148
-
Giáo trình Quản trị mạng Windows Server (Nghề: Quản trị mạng máy tính - Trình độ: Trung cấp) - Trường TCN Quang Trung
267 p | 84 | 26
-
Giáo trình Quản trị mạng Windows Serve
198 p | 91 | 15
-
Giáo trình Quản trị mạng Windows Server (Bậc Cao đẳng) – CĐ Kinh tế - Kỹ thuật
106 p | 63 | 14
-
Giáo trình Quản trị mạng máy tính (Nghề: Kỹ thuật sửa chữa và lắp ráp máy tính - Trình độ: Trung cấp/Cao đẳng) - CĐ Kỹ thuật Công nghệ Quy Nhơn
119 p | 21 | 13
-
Giáo trình Quản trị mạng Windows Server nâng cao (Ngành: Công nghệ thông tin) - CĐ Kinh tế Kỹ thuật TP.HCM
137 p | 67 | 10
-
Giáo trình Quản trị mạng Windows Server - CĐ Kinh tế Kỹ thuật TP.HCM
106 p | 64 | 10
-
Giáo trình Quản trị mạng Windows Server 2003 - Trường Trung cấp Tây Bắc
148 p | 62 | 9
-
Giáo trình Quản trị mạng: Phần 2 - Từ Thanh Trí
68 p | 114 | 9
-
Giáo trình Quản trị mạng nâng cao (Nghề: Quản trị mạng - Cao đẳng): Phần 1 - Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô
77 p | 33 | 9
-
Giáo trình Quản trị mạng (Nghề: Quản trị mạng máy tính - Trình độ Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Nghề An Giang
92 p | 31 | 7
-
Giáo trình Quản trị mạng Windows Server (Ngành: Công nghệ thông tin - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Xây dựng số 1
70 p | 19 | 3
-
Giáo trình Quản trị mạng Windows Server (Ngành: Công nghệ thông tin - Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Xây dựng số 1
71 p | 10 | 3
-
Giáo trình Quản trị mạng 2 (Ngành: Quản trị mạng máy tính - Trình độ Cao đẳng) - Trường Cao đẳng Hòa Bình Xuân Lộc
195 p | 2 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn