intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Quy trình hàn (Nghề: Hàn - Cao đẳng) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:87

14
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

(NB) Giáo trình Quy trình hàn (Nghề: Hàn - Cao đẳng) được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Giới thiệu chung về quy trình hàn (WPS); Giới thiệu chung về báo cáo thử nghiệm quy trình hàn (PQR); Hướng dẫn đọc quy trình hàn (WPS); Hướng dẫn đọc báo cáo thử nghiệm quy trình hàn (PQR). Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Quy trình hàn (Nghề: Hàn - Cao đẳng) - Trường Cao Đẳng Dầu Khí

  1. TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ QUỐC GIA VIỆT NAM TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ DẦU KHÍ  GIÁO TRÌNH MÔN HỌC: QUY TRÌNH HÀN NGHỀ: HÀN TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG (Ban hành theo Quyết định số 214/QĐ-CĐDK ngày 01 tháng 03 năm 2022 của Trường Cao đẳng Dầu khí) Bà Rịa-Vũng Tàu, năm 2022 (Lưu hành nội bộ)
  2. TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. Trang 2
  3. LỜI NÓI ĐẦU Trong những năm gần đây, trước sự phát triển ngày càng cao của khoa học và kỹ thuật. Nước ta đang trên đường công nghiệp hóa - hiện đại hóa đất nước. Trong sự phát triển chung của các nghành kinh tế, ngành công nghiệp Dầu khí đang phát triển một cách mạnh mẽ, góp phần rất lớn vào sự phát triển của Đất nước. Để đáp ứng cho sự phát triển đó là việc cung cấp đầy đủ đội ngũ công nhân lành nghề. Đào tạo đội ngũ công nhân kỹ thuật Hàn lành nghề với kiến thức và tay nghề vững vàng, nhằm nắm bắt được các công nghệ hàn tiên tiến hiện nay của thế giới đang trở nên cấp bách. Với mục tiêu “Chất lượng đào tạo là mục tiêu hàng đầu”. Nhằm đáp ứng cho sự phát triển của nghành dầu khí, phù hợp với yêu cầu của thực tế sản xuất. Dưới sự chỉ đạo của BGH Trường Cao Đẳng Dầu Khí, Khoa GDNN tiến hành biên soạn giáo trình “QUY TRÌNH HÀN” dùng làm tài liệu giảng dạy và học tập cho hệ Cao đẳng nghề Hàn. Nội dung giáo trình gồm 4 chương: Chương 1: Giới thiệu chung về quy trình hàn (WPS) Chương 2: Giới thiệu chung về báo cáo thử nghiệm quy trình hàn (PQR) Chương 3: Hướng dẫn đọc quy trình hàn (WPS) Chương 4: Hướng dẫn đọc báo cáo thử nghiệm quy trình hàn (PQR) Giáo trình biên soạn được tham khảo từ các tài liệu liên quan đã xuất bản và phát hành trong nước và nước ngoài. Trong quá trình biên soạn, chúng tôi đã nhận được nhiều ý kiến đóng góp và hiệu chỉnh của các đồng nghiệp. Mặc dù đã có nhiều cố gắng, nhưng cũng không tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong nhận được nhiều ý kiến đóng góp xây dựng của bạn đọc, đặc biệt là các đồng nghiệp để cuốn giáo trình này ngày càng hoàn thiện hơn. Chúng tôi xin chân thành cám ơn! BRVT, ngày 01 tháng 03 năm 2022 Tham gia biên soạn 1. Chủ biên: Trần Thanh Ngọc 2. Trần Nam An 3. An Đình Quân Trang 3
  4. MỤC LỤC Trang LỜI NÓI ĐẦU........................................................................................................................... 3 MỤC LỤC ................................................................................................................................. 4 DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH............................................................................................... 5 GIÁO TRÌNH MÔN HỌC ..................................................................................................... 6 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ QUY TRÌNH HÀN ...................................................... 13 1.1. CÁC ĐỊNH NGHĨA VỀ QUY TRÌNH HÀN. ............................................................. 14 1.2. Ý NGHĨA CỦA QUY TRÌNH HÀN. ........................................................................... 15 1.3. CÁC TIÊU CHUẨN VÀ QUY PHẠM SỬ DỤNG TRONG QUY TRÌNH HÀN...... 15 1.4. CÁC NỘI DUNG TRONG MỘT QUY TRÌNH HÀN. ............................................... 22 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ BÁO CÁO THỬ NGHIỆM QUY TRÌNH HÀN....... 28 2.1. ĐỊNH NGHĨA VỀ BÁO CÁO THỬ NGHIỆM QUY TRÌNH HÀN. ......................... 29 2.2. Ý NGHĨA CỦA BÁO CÁO QUY TRÌNH HÀN. ........................................................ 29 2.3. CÁC NỘI DUNG TRONG MỘT BÁO CÁO THỬ NGHIỆM QUY TRÌNH HÀN. .. 29 HƯỚNG DẪN ĐỌC QUY TRÌNH HÀN ................................................................. 44 3.1. QUY TRÌNH HÀN THEO TIÊU CHUẨN AWS. ....................................................... 45 3.2. QUY TRÌNH HÀN THEO TIÊU CHUẨN ASME ...................................................... 58 HƯỚNG DẪN ĐỌC BÁO CÁO THỬ NGHIỆM QUY TRÌNH HÀN ................. 70 4.1. BÁO CÁO THỬ NGHIỆM QUY TRÌNH HÀN THEO TIÊU CHUẨN AWS........... 71 4.2. BÁO CÁO THỬ NGHIỆM QUY TRÌNH HÀN THEO TIÊU CHUẨN ASME ........ 79 TÀI LIỆU THAM KHẢO...................................................................................................... 87 Trang 4
  5. DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH Trang Hình 1. 1: Sơ đồ bố trí các lớp hàn. ..............................................................................25 Hình 1. 2: Bút thử nhiệt và sung bắn nhiệt dùng để kiểm tra nhiệt độ mối hàn. ..........26 Hình 1. 3: Sơ đồ nguyên lý xử lý nhiệt mối hàn bằng tấm gia nhiệt. ............................27 Hình 2. 1: Các dạng mẫu hàn thường dùng ..................................................................34 Hình 2. 2: Các tư thế hàn theo tiêu chuẩn ISO 6947 ....................................................35 Hình 2. 3: Các tư thế hàn theo tiêu chuẩn AWS và ASME so với ISO 6947 .................35 Hình 2. 4: Vị trí cắt mẫu tấm kiểm tra phá hủy.............................................................36 Hình 2. 5: Vị trí cắt mẫu ống và góc kiểm tra phá hủy .................................................37 Trang 5
  6. GIÁO TRÌNH MÔN HỌC 1. Tên môn học: Quy trình hàn 2. Mã số môn học: MECW64075 3. Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò của môn học: 3.1. Vị trí: Là môn học được bố trí sau các môn học cơ sở và được bố trí sau các mô đun chuyên môn nghề từ MECW52162 đến MECW52174. 3.2. Tính chất: Là môn học chuyên ngành bắt buộc. 3.3. Ý nghĩa và vai trò của môn học: Quy trình hàn là môn học bắt buộc trong CTĐT hàn hệ Cao Đẳng, nhằm trang bị những kiến thức về quy trình hàn và thử nghiệm quy trình hàn 4. Mục tiêu của môn học: 4.1. Về kiến thức: A1. Liệt kê đầy đủ thứ tự các bước thực hiện một quy trình hàn. A2. Phân biệt được các quy trình hàn, báo cáo thử nghiệm quy trình hàn 4.2. Về kỹ năng: B1. Thiết lập được quy trình hàn. B2. Đọc thành thạo các loại quy trình hàn và báo cáo thử nghiệm quy trình hàn 4.3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: C1. Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh công nghiệp. C2. Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỷ, chính xác, trung thực của sinh viên. C3. Có ý thức tự giác, có tính kỷ luật cao, có tinh thần tập thể, có tránh nhiệm với công việc. 5. Nội dung của môn học 5.1. Chương trình khung Thời gian đào tạo (giờ) Trong đó Thực Kiểm tra Số hành, Mã MH, MĐ Tên môn học, môn học tín thí chỉ Tổng Lý nghiệm, số thuyết LT TH thảo luận, bài tập Các môn học chung/đại I 23 465 180 260 17 8 cương Trang 6
  7. Thời gian đào tạo (giờ) Trong đó Thực Kiểm tra Số hành, Mã MH, MĐ Tên môn học, môn học tín thí chỉ Tổng Lý nghiệm, số thuyết LT TH thảo luận, bài tập COMP64002 Giáo dục chính trị 4 75 41 29 5 0 COMP62004 Pháp luật 2 30 18 10 2 0 COMP62008 Giáo dục thể chất 2 60 5 51 0 4 Giáo dục quốc phòng và COMP64010 4 75 36 35 2 2 An ninh COMP63006 Tin học cơ bản 3 75 15 58 0 2 FORL66001 Tiếng anh 6 120 42 72 6 0 SAEN52001 An toàn vệ sinh lao động 2 30 23 5 2 0 Các môn học, môn học II 77 2040 518 1444 27 50 chuyên môn ngành, nghề II.1 Môn học, môn học cơ sở 11 180 134 35 10 1 MECM53001 Dung sai 3 45 42 0 3 0 MECM53002 Vật liệu cơ khí 3 45 42 0 3 0 MECM52003 Vẽ kỹ thuật 1 2 45 14 29 1 1 ELEI53055 Điện kỹ thuật cơ bản 3 45 36 6 3 0 Môn học, môn học II.2 66 1860 384 1409 17 49 chuyên môn ngành, nghề MECW52162 Chế tạo phôi hàn 2 60 10 48 0 2 MECW52163 Gá lắp kết cấu hàn 2 60 10 48 0 2 MECW56164 Hàn hồ quang tay cơ bản 6 165 14 145 1 5 MECW55165 Hàn hồ quang tay nâng cao 5 150 0 145 0 5 MECW54166 Hàn MIG/MAG cơ bản 4 105 14 87 1 3 Trang 7
  8. Thời gian đào tạo (giờ) Trong đó Thực Kiểm tra Số hành, Mã MH, MĐ Tên môn học, môn học tín thí chỉ Tổng Lý nghiệm, số thuyết LT TH thảo luận, bài tập Hàn hồ quang dây lõi MECW53167 3 75 14 58 1 2 thuốc cơ bản MECW53168 Hàn TIG cơ bản 3 75 14 58 1 2 Hàn tự động dưới lớp MECW52169 2 60 10 48 0 2 thuốc MECW52170 Hàn điện trở 2 60 10 48 0 2 MECW63171 Hàn MIG/MAG nâng cao 3 90 10 77 0 3 Hàn hồ quang dây lõi MECW63172 3 90 10 77 0 3 thuốc (FCAW) nâng cao MECW63173 Hàn TIG nâng cao 3 90 10 77 0 3 MECW66174 Hàn ống 6 165 14 144 1 5 MECW64075 Quy trình hàn 4 60 56 0 4 0 Kiểm tra và đánh giá chất MECW65076 lượng mối hàn theo tiêu 5 90 56 29 4 1 chuẩn quốc tế MECW62177 Hàn khí 2 60 10 48 0 2 Hàn kim loại màu và hợp MECW64178 4 90 28 58 2 2 kim màu MECM54210 Thực tập sản xuất 4 180 14 162 1 3 MECM63222 Khóa luận tốt nghiệp 3 135 80 52 1 2 Tổng cộng 100 2505 698 1704 44 58 5.2. Chương trình chi tiết môn học Trang 8
  9. Thời gian (Giờ) Thực Số hành, thí Tên chương mục Tổng Lý nghiệm, Kiểm TT số thuyết thảo tra luận, bài tập Chương 1: Giới thiệu chung về quy trình hàn (WPS) 1. Định nghĩa về quy trình hàn 1 8 7 1 2. Ý nghĩa của quy trình hàn 3. Các bước trong một quy trình hàn Chương 2: Giới thiệu chung về báo cáo thử nghiệm quy trình hàn (PQR) 1. Định nghĩa về báo cáo thử nghiệm quy trình hàn 2 8 7 1 2. Ý nghĩa của báo cáo quy thử nghiệm trình hàn 3. Các bước trong một báo cáo thử nghiệm quy trình hàn Chương 3: Hướng dẫn đọc quy trình hàn (WPS) 3 1. Quy trình hàn theo tiêu chuẩn AWS. 24 23 1 2. Quy trình hàn theo tiêu chuẩn ASME Chương 4: Hướng dẫn đọc báo cáo thử nghiệm quy trình hàn (PQR) 1. Báo cáo thử nghiệm quy trình hàn theo 4 tiêu chuẩn AWS. 20 19 1 2. Báo cáo thử nghiệm quy trình hàn theo tiêu chuẩn ASME Cộng 60 56 0 4 6. Điều kiện thực hiện môn học: 6.1. Phòng học Lý thuyết/Thực hành: Phòng học lý thuyết 6.2. Trang thiết bị dạy học: Projector, máy vi tính, bảng, phấn. 6.3. Học liệu, dụng cụ, mô hình, phương tiện: Giáo trình, Giáo án, phiếu học tập, quy trình hàn tiêu chuẩn. Trang 9
  10. 6.4. Các điều kiện khác: Người học được giáo viên giảng dạy cung cấp tài liệu về quy trình hàn của các dự án. 7. Nội dung và phương pháp đánh giá: 7.1. Nội dung: - Kiến thức: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức - Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kỹ năng. - Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần: + Nghiên cứu bài trước khi đến lớp. + Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập. + Tham gia đầy đủ thời lượng môn học. + Nghiêm túc trong quá trình học tập. 7.2. Phương pháp: 7.2.1. Cách đánh giá - Áp dụng quy chế đào tạo Cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 09/2017/TT-LĐTBXH, ngày 13/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. - Hướng dẫn thực hiện quy chế đào tạo áp dụng tại Trường Cao đẳng Dầu Khí Thành phố Vũng Tàu như sau: Điểm đánh giá Trọng số + Điểm kiểm tra thường xuyên (Hệ số 1) 40% + Điểm kiểm tra định kỳ (Hệ số 2) + Điểm thi kết thúc môn học 60% 7.2.2. Phương pháp đánh giá Phương pháp Phương pháp Hình thức Chuẩn đầu ra Số Thời điểm đánh giá tổ chức kiểm tra đánh giá cột kiểm tra Thường xuyên Tập trung, Tự luận A1, A2, 1 Sau 12 giờ. nhóm và từng hoặc trắc B1, B2, học viên nghiệm C1, C2 Định kỳ Tập trung, Tự luận hoặc A4, B4, C3 1 Sau 55 giờ nhóm và từng trắc nghiệm học viên Kết thúc môn Tập trung Tự luận A1, A2, 1 Sau 60 giờ học hoặc trắc B1, B2, nghiệm C1, C2, C3, Trang 10
  11. 7.2.3. Cách tính điểm - Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc môn học được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân. - Điểm môn học là tổng điểm của tất cả điểm đánh giá thành phần của môn học nhân với trọng số tương ứng. Điểm môn học theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân, sau đó được quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo quy định của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về đào tạo theo tín chỉ. 8. Hướng dẫn thực hiện môn học 8.1. Phạm vi, đối tượng áp dụng: Đối tượng Cao đẳng nghề hàn 8.2. Phương pháp giảng dạy, học tập môn học 8.2.1. Đối với người dạy * Lý thuyết: Áp dụng phương pháp dạy học tích cực bao gồm: thuyết trình ngắn, nêu vấn đề, hướng dẫn thường xuyên, câu hỏi thảo luận…. * Bài tập: Phân chia nhóm nhỏ và cá nhân thực hiện bài tập theo nội dung đề ra. * Thảo luận: Phân chia nhóm nhỏ thảo luận theo nội dung đề ra. * Hướng dẫn tự học theo nhóm: Nhóm trưởng phân công các thành viên trong nhóm tìm hiểu theo yêu cầu nội dung trong bài học, cả nhóm thay nhau làm bài thực hành, theo dõi, ghi chép, rút kinh nghiệm và thực tập. 8.2.2. Đối với người học: Người học phải thực hiện các nhiệm vụ như sau: - Nghiên cứu kỹ bài học tại nhà trước khi đến lớp. Các tài liệu tham khảo sẽ được cung cấp nguồn trước khi người học vào học môn học này (trang web, thư viện, tài liệu...) - Tham dự tối thiểu 70% số giờ lý thuyết. Nếu người học vắng >31% số tiết phải học lại môn học mới được tham dự kì thi lần sau. - Tự học và thảo luận nhóm: là một phương pháp học tập kết hợp giữa làm việc theo nhóm và làm việc cá nhân. Một nhóm gồm 2-4 người học sẽ được cung cấp các quy trình hàn để nghiên cứu. Mỗi người học sẽ chịu trách nhiệm bài tập của mình và hoàn thiện tốt nhất các kỹ năng đã được hướng dẫn của giáo viên. - Tham dự đủ các bài kiểm tra thường xuyên, định kỳ. - Tham dự thi kết thúc môn học. - Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học. 9. Tài liệu tham khảo: [1]. TS. Nguyễn Đức Thắng, “Đảm bảo chất lượng hàn”, Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật, 2009. [2]. Trương Công Đạt- Kỹ thuật hàn-NXBKHKT-1977. [3]. Nguyễn Văn Thông- Công nghệ hàn thép và hợp kim khó hàn –KHKT-2005. [4]. Ngô Lê Thông- Công nghệ hàn điện nóng chảy (Tập 1 cơ sở lý thuyết) - NXBGD-2004. [5]. Trung tâm đào tạo và chuyển giao công nghệ Việt – Đức, “Chương trình đào tạo Chuyên gia hàn quốc tế”, 2006. Trang 11
  12. [6]. Metal and How to weld them - the James F.Lincoln Arc Welding Foundation (USA) – 1990. [7]. The Procedure Handbook of Arc Welding – the Lincoln Electric Company (USA) by Richart S.Sabo – 1995. [8]. Welding science & Technology – Volume 1 – American Welding Society (AWS) by 2006. [9]. ASME Section IX, “Welding and Brazing Qualifications”, American Societyt mechanical Engineer”, 2007. [10]. AWS D1.1, “Welding Structure Steel”, American Welding Society, 2008 [11]. The Welding Institute (TWI), “Welding Inspection”, Training and Examination Services. [12]. Các trang web: www.aws.org www.asme.org Trang 12
  13. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ QUY TRÌNH HÀN ❖ GIỚI THIỆU CHƯƠNG 1 Chương 1 là chương giới thiệu chung về quy trình hàn trong đó có mô tả đầy đủ các thông số liên quan khi tiến hành hàn 1 mối hàn. ❖ MỤC TIÊU CHƯƠNG 1 Sau khi học xong chương này, người học có khả năng: ➢ Về kiến thức: - Hiểu được khái niệm về quy trình hàn. - Biết được các ý nghĩa của quy trình hàn. ➢ Về kỹ năng: - Trình bày được các thông số kỹ thuật về quy trình hàn (WPS) - Hiểu biết được các bước trong một quy trình hàn. ➢ Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: Thực hiện tốt công tác an toàn và vệ sinh công nghiệp. - Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỷ, chính xác, trung thực của sinh viên. - Có ý thức tự giác, có tính kỷ luật cao, có tinh thần tập thể, có tránh nhiệm với - công việc. ❖ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP CHƯƠNG 1 - Đối với người dạy: sử dụng phương pháp giảng giảng dạy tích cực (diễn giảng, làm mẫu, hướng dẫn thường xuyên, theo dõi, rút kinh nghiệm cho người học); yêu cầu người học thực hiện theo giáo viên hướng dẫn (cá nhân hoặc nhóm). - Đối với người học: chủ động đọc trước giáo trình (Chương 1) trước buổi học; theo dõi giáo viên làm mẫu, làm theo, rút kinh nghiệm đề thực tập lần sau đạt được các yêu cầu của Chương 1. ❖ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG 1 - Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: Phòng học lý thuyết - Trang thiết bị máy móc: Projetor, máy vi tính, bảng, phấn. - Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Chương trình môn học, giáo trình, tài liệu tham khảo, giáo án, phiếu học tập, quy trình hàn - Các điều kiện khác: Không ❖ KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ CHƯƠNG 1 Bài 1: Giới thiệu chung về quy trình hàn.. Trang 13
  14. - Nội dung: ✓ Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức ✓ Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kĩ năng. ✓ Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần: + Nghiên cứu bài trước khi đến lớp + Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập. + Tham gia đầy đủ thời lượng môn học. + Nghiêm túc trong quá trình học tập. - Phương pháp: ✓ Điểm kiểm tra thường xuyên: 01 ✓ Kiểm tra định kỳ: không ❖ NỘI DUNG CHƯƠNG 1 1.1. CÁC ĐỊNH NGHĨA VỀ QUY TRÌNH HÀN. Quy trình hàn. Quy trình hàn là một văn bản chính thức mô tả các hành động được quy định cần phải tuân theo để tạo ra 1 mối hàn. Văn bản đó hướng dẫn cho kỹ thuật viên hàn thực hiện các mối hàn hoàn chỉnh đạt chất lượng tốt dựa trên các yêu cầu của mỗi code. Đối với công việc hàn đòi hỏi chất lượng cao, đòi hỏi tuân thủ quy phạm nghiêm ngặt thì quy trình hàn sẽ trở thành bản thông số quy trình hàn (Welding Procedure Specification). Nó còn được viết tắt là WPS Bản thông số kỹ thuật quy trình hàn viết tắt WPS (Welding Procedure Specification) Là tài liệu cung cấp chi tiết các thông số cần thiết cho việc tạo ra 1 liên kết hàn cụ thể nhằm bảo đảm tính lặp lại (Của kết quả hàn). ▪ WPS được dùng khi có các đòi hỏi: - Mang tính pháp quy của tiêu chuẩn hay quy phạm cho lĩnh vực chế tạo loại sản phẩm cụ thể. Đây thường là những yêu cầu tối thiểu phải tuân thủ. - Mang tính định hướng để chế tạo một vật hàn cụ thể. ▪ Hầu như mọi công việc hàn đều cần có quy trình hàn. ▪ Trong thực tế, nhà chế tạo phải có một quy trình hàn được phê chuẩn (Chấp nhận), sau đó mới đem vào áp dụng trong sản xuất. Bài 1: Giới thiệu chung về quy trình hàn.. Trang 14
  15. Chỉ dẫn công việc: Là quy định đơn giản hóa của quy trình hàn, thích hợp cho việc áp dụng trực tiếp tại xưởng sản xuất. Nó là phần chia nhỏ của quy trình hàn. 1.2. Ý NGHĨA CỦA QUY TRÌNH HÀN. Giúp cho người giám sát và công nhân hàn nhận dạng được vật liệu hàn. Ghi nhớ chính xác các bước thực hiện một mối hàn đạt yêu cầu kỹ thuật. Tuân thủ quy trình quy phạm nhằm nâng cao chất lượng công trình, giảm chi phí sửa chữa phát sinh, an toàn hiệu quả trong sản xuất. 1.3. CÁC TIÊU CHUẨN VÀ QUY PHẠM SỬ DỤNG TRONG QUY TRÌNH HÀN. Các tiêu chuẩn thường sử dụng trong hàn và cơ khí: - BS = British Standard: Tiêu chuẩn Anh - EN = European Standard: Tiêu chuẩn Châu Âu - AWS = American Welding Society: Hiệp hội hàn Hoa Kỳ - ASME = American Society of Mechanical Engineers: Hiệp hội kỹ sư cơ khí Hoa Kỳ - ISO = International Standards Organisation: Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế - ASTM = American Society for Testing and Materials.: Hiệp hội thử nghiệm và vật liệu Hoa Kỳ - AISI = American Iron and Steel Institute: Hội gang thép Mỹ - I I W = International Institute of Welding: Viện hàn quốc tế - ASNT = American Society for Non-destructive Testing: Hiệp hội Kiểm tra không phá huỷ Hoa Kỳ - API = American Petroleum Institute: Viện dầu khí Hoa Kỳ - ANSI = American National Standards Institute: Viện Tiêu chuẩn Quốc gia Hoa Kỳ - DNV = Det Norske Veritas: Đăng kiểm Nauy - ABS = American Bureau of Shipping: Đăng kiểm hàng hải Hoa Kỳ - GL = Germanischer Lloyd: Đăng kiểm Đức Các quy phạm về tiêu chuẩn của điện cực hàn theo tiêu chuẩn ASME và AWS. AWS ASME Type Of Electrodes ( Loại Điện Cực Hàn) Spec Spec A5.1 SFA 5.1 Điện cực hàn thép cacbon cho phương pháp hàn SMAW. Que hàn phụ dùng để hàn thép cacbon, thép hợp kim cho các A5.2 SFA 5.2 phương pháp hàn bằng nhiên liệu khí. Bài 1: Giới thiệu chung về quy trình hàn.. Trang 15
  16. AWS ASME Type Of Electrodes ( Loại Điện Cực Hàn) Spec Spec Điện cực hàn nhôm và hợp kim nhôm cho phương pháp hàn A5.3 SFA 5.3 SMAW. A5.4 SFA 5.4 Điện cực hàn thép không gỉ cho phương pháp hàn SMAW. A5.5 SFA 5.5 Điện cực hàn thép hợp kim thấp cho phương pháp hàn SMAW. Điện cực hàn đồng và hợp kim đồng cho phương pháp hàn A5.6 SFA 5.6 SMAW. Điện cực hàn đồng và hợp kim đồng cho phương pháp hàn A5.7 SFA 5.7 GMAW, GTAW, PAW… A5.8 SFA 5.8 Kim loại điền đầy sử dụng cho phương pháp hàn đồng. Điện cực hàn thép không rỉ cho phương pháp hàn GMAW, A5.9 SFA 5.9 GTAW, PAW... Điện cực hàn nhôm và hợp kim nhôm cho phương pháp hàn A5.10 SFA 5.10 GMAW, GTAW, PAW… Điện cực hàn nickel và hợp kim nickel cho phương pháp hàn A5.11 SFA 5.11 SMAW. Điện cực wolfram sử dụng cho các phương pháp hàn hồ quang và A5.12 SFA 5.12 cắt. Điện cực hàn nickel và hợp kim nickel cho phương pháp hàn A5.14 SFA 5.14 GMAW, GTAW, PAW… A5.15 SFA 5.15 Điện cực hàn Gang. Điện cực hàn Titan và hợp kim Titan cho phương pháp hàn A5.16 SFA 5.16 GMAW, GTAW… Điện cực và chất trợ dung hàn thép cacbon sử dụng cho phương A5.17 SFA 5.17 pháp hàn SAW. Điện cực hàn thép cacbon cho phương pháp hàn GTAW, GMAW, A5.18 SFA 5.18 PAW…. A5.20 SFA 5.20 Điện cực hàn thép Cacbon cho phương pháp hàn FCAW. Điện cực lõi thuốc hàn thép không rỉ sử dụng cho phương pháp A5.22 SFA 5.22 hàn FCAW và GTAW. Điện cực và chất trợ dung hàn thép hợp kim thấp sử dụng cho A5.23 SFA 5.23 phương pháp hàn SAW. Điện cực hàn Zr và hợp kim Zr cho phương pháp hàn GMAW, A5.24 SFA 5.24 GTAW, PAW… Điện cực hàn thép cacbon và thép hợp kim sử dụng cho phương A5.25 SFA 5.25 pháp hàn điện xỉ. Điện cực hàn thép cacbon và thép hợp kim sử dụng cho phương A5.26 SFA 5.26 pháp hàn điện khí. Bài 1: Giới thiệu chung về quy trình hàn.. Trang 16
  17. AWS ASME Type Of Electrodes ( Loại Điện Cực Hàn) Spec Spec Điện cực hàn thép hợp kim thấp cho phương pháp hàn GMAW, A5.28 SFA 5.28 GTAW, PAW… A5.29 SFA 5.29 Điện cực hàn thép hợp kim thấp cho phương pháp hàn FCAW. Ghi chú : SPEC - Viết tắt của từ Specification: Đặc điểm kỹ thuật Tên gọi và ký hiệu phương pháp hàn. Ký hiệu phương Ký hiệu phương Tên phương pháp hàn pháp hàn theo USA pháp hàn theo ISO Hàn điện hồ quang tay SMAW 111 Hàn điện cực không nóng chảy GTAW - TIG 141 trong môi trường khí trơ bảo vệ Hàn điện cực nóng chảy trong môi MIG 131 trường khí trơ bảo vệ Hàn điện cực nóng chảy trong môi MAG 135 trường khí hoạt tính bảo vệ Hàn điện cực nóng chảy với dây FCAW 136 hàn có lõi thuốc Hàn tự động dưới lớp thuốc SAW 12 Hàn hồ quang Plasma PAW 15 Hàn khí GW 311 Các phương pháp khác OW 18 Ký hiệu que hàn, dây hàn theo AWS/ASME a. Ký hiệu que hàn thép cacbon cho SMAW (A 5.1/SFA 5.1) Bài 1: Giới thiệu chung về quy trình hàn.. Trang 17
  18. b. Ký hiệu que hàn thép cacbon cho GMAW/GTAW/PAW (A 5.18 / SFA 5.18) Bài 1: Giới thiệu chung về quy trình hàn.. Trang 18
  19. c. Ký hiệu que hàn thép không gỉ cho SMAW (A 5.4 / SFA 5.4) d. Ký hiệu dây hàn thép cacbon cho GMAW-GTAW-PAW (A5.18/SFA5.18) e. Ký hiệu dây hàn thép hợp kim thấp cho GMAW-GTAW-PAW (A5.28/SFA5.28) f. Ký hiệu dây hàn có lõi thuốc thép cacbon – FCAW (A5.20/SFA5.20) Bài 1: Giới thiệu chung về quy trình hàn.. Trang 19
  20. g. Ký hiệu dây hàn có lõi thuốc thép hợp kim thấp – FCAW (A5.29/SFA5.29) h. Ký hiệu dây hàn/thuốc hàn thép cacbon cho SAW (A5.17/SFA5.17) i. Ký hiệu dây hàn/thuốc hàn thép hợp kim thấp cho SAW (A5.23/SFA5.23) Bài 1: Giới thiệu chung về quy trình hàn.. Trang 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1