intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Thiết kế sơmi, quần âu, chân váy, đầm liền thân, veston, áo dài (Tập 2): Phần 2

Chia sẻ: Túcc Vânn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:52

21
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình Thiết kế sơmi, quần âu, chân váy, đầm liền thân, veston, áo dài được biên soạn nhằm giúp bạn đọc tiếp cận thực tế, như: tạo dáng, tạo nét truyền thống trên trang phục châu Âu... tất nhiên sự kết hợp này rất cần đến tri thức và sự tạo dáng của bạn. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung phần 2 cuốn sách.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Thiết kế sơmi, quần âu, chân váy, đầm liền thân, veston, áo dài (Tập 2): Phần 2

  1. KVT4. THIẾT KẾ Á o VEỐTON - BÂU LẬT CÁNH ÉN I. Đ Ặ C Đ lẩM HỈNH D Á N G - Áo Veston gồm có 6 mảnh, ráp dọc thân, có hai hàng khuy ở thân áo trước. - Áo được thiết k ế cổ tim, bâu lật cánh én, vạt vuông, tay dài, có măng séc. II. PHƯ Ơ NG PHÁP X Á C ĐỊNH số đ o T ương tự KVT1 66
  2. III. CÁCH TÍNH VẢI Tương tự KVT1 IV. PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ Tương tự K V T 1, chỉ khác cổ áo và nẹp áo (được thiết kẽ' như hình vẽ) 67
  3. 89 B1C1'
  4. KTO. THIẾT KẾ ÁO VEỒTON - BẢU LẬT CÁNH ÉN VUÔNG I. Đ Ặ C ĐIỂM HÌNH D Á N G - Áo Veston thòi trang, gồm 6 mảnh, ráp dọc thân, bâu lật cánh vuông (care), vạt áo tròn, có một khuy đơn ở giữa thân áo trước. - Ao được thiết kê cổ tim sâu, có một nắp túi ở giữa phần eo của thân áo trước. 69
  5. II. PHUONG PHÁP XÁC ĐịNH s ố đ o Tương tự KVT1 III. C Á C H TÍNH VẢI Tương tự KV TI IV. PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ Tương tự KVT1, chỉ khác cổ áo và nẹp áo (được thiết kế như hình vẽ) 70
  6. A1 A3 A2 A 71
  7. KVT6. THIẾT KẾ Á o KÝ GlẢ, BÂU DỬNG, c ổ 3 PHÂN I. Đ Ặ C ĐIỂM HÌNH D Á N G Áo gồm có 8 mảnh, ráp dọc thân, tay dài, bâu đứng vuông, vạt áo vuông. Áo có hàng khuy đơn chính giữa thân áo trước, có hai túi bổ thân trước.
  8. II. PHƯƠNG PHÁP X Á C ĐịNH số đ o T ương tự KVT2 Số đo mẫu: DA 60 - DE 37 - V 38 - v c 36 - VN 86 - VE 68 - VM 88 III. C Á C H TÍNH VẢI Tương tự KVT3 73
  9. IV. PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ A. THÂN TRƯỚC + Được thiết k ế tương tự bài 7, chỉ khác ve, nẹp, cổ áo và đường bổ mảnh ráp eo thì được thiết k ế như sau: + AA; rộng cổ =—+ lcm + Từ c lấy lên Cj = 4 + 6cm + Nối Cj vói Aj ta được đường bẻ ve a1 + Đường má ve được thiết kế như hình vẽ) + Từ điểm E ta lấy lên 3cm lấy vào 3cm lượn đường nẹp áo * Đ ường b ổ m ảnh ráp eo: + Từ D lấy xuống D’ = lOcm + Từ lấy xuống Dj’ = 15cm + Nối D vói Dj’ lượn cong như hình vẽ ta được đường bổ mảnh ráp eo B. THÂN SAU Thiết kế tương tự thân sau của KVT7 chỉ khác cổ áo và đưòng bổ mảnh ráp eo thì được thiết kê như sau: + aaj rộng cổ =—+ 0.5cm + Từ a lấy xuống i = 2.5cm + Từ a, lấy ra a,’ = 6cm + Vạch vòng cổ từ i lên a,’ * Đ ường b ổ m ảnh ráp eo: + Lấy didị’ = D A ’ + Từ d lấy xuống d’ = 14cm + Nổi d’ với d / lượn cong (như hình vẽ) ta được đường bổ mảnh ráp eo * Đ ường cắt: Tương tự KVT2 Chú ý: Các đường bổ mảnh khi bổ phải để chừa đường may lcm để ráp. c . TAY ÁO Thiết kế tương tự thân sau của KVT3. 74
  10. KVT7. THIẾT KẾ Á o VEÔTON CĂN BAN - BÂU LẬT CHỮ B
  11. I. Đ Ặ C ĐIỂM HÌNH D ÁN G - Áo veston gồm 7 mảnh, ráp dọc thân - Bâu lật chü B, tay dài - Có một hàng khuy đơn chính giữa (3 khuy) 76
  12. II. PHƯONG PHÁP XÁC ĐÌNH s ố đ o Tương tự KVT1 C Á C H TÍNH VẢI Tương tự KVT1 IV. PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ A. T h â n trư ớ c Được th iết kê tương tự KVT1 chỉ khác ve áo thì được thiết kê (nhv) B. T h â n sau : Tương tự KVT1 c. T a y áo: Tương tự KVTl D. Đ ư ờ n g cắt: Tương tự KVT1 E. Q u y tr ìn h m ay: Tương tự KVTl 77
  13. KVT8. THIẾT KẾ Áo KÝ GlẲ, BÂU LẬT CHỮ K CÁCH ĐIỆU I. Đ Ặ C ĐIỂM HÌNH D ÁN G - Áo ký giả gồm 8 mảnh, ráp dọc thân, cổ áo đựoc thiết k ế chữ K cách điệu (hay còn gọi là ve chồng), tay dài, có 2 nắp túi giả 2 bên . 78
  14. II. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐịNH s ố đ o Tương tự KVT2 III. C Á C H TÍNH VẢI Tương tự KVT3 IV. PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ A. T h â n trư ớc: Được thiết kê tương tự bài 6 chỉ khác cổ áo, ve áo thì được th iết k ế (nhv) B. T h â n sa u : Tương tự KVT6 c . T a y á o : Được th iết kế tương tự bài 1 chỉ khác - AB sâu tay lấy tb = 14 -í-16 cm - BBị rộng ngang tay tb = 1/5 NĐ - 1 -í-1.5 - c c , rộng cửa tay tb = 11 -í-13 D. Đ ư ờ n g m ay: Tương tự KVT6. E . Q u y tr ìn h m ay: Tương tự KVT6 79
  15. Các kiểu áo dài KADl. THIẾT KẾ Á o DÀI THƯỢNG ĩĩẢl 80
  16. 81 Cû X
  17. I. Đ Ặ C ĐIỂM HÌNH DÁNG - Áo dài được thiết k ế dáng ôm, sát nách, có m ột hàng nút thắt cài cạnh. - Bâu áo được thiết k ế là bâu đứng tà vuông. - Áo dài được thiết k ế xẻ từ đầu gối xẻ xuống. II. PHƯƠNG PHÁP X Á C ĐÌNH số đ o - Dài áo (DA): Đo từ chân cổ sau xuống qua bắp chân, dài ngắn tùy theo ý thích và tùỵ theo thòi trang (thông thường lấy dài áo = 3/4 chiều cao đo từ chân cổ sau xuống đến gót chân). - Vòng nách (VN’): Đo xung quanh vòng nách tại điểm đầu vai. - Vòng cổ (VC): Đo xung quanh nền chân cổ và tiếp giáp tại họng cổ. - Hạ ngực (HN): Đo từ điểm đầu vai (chỗ góc cổ) tới điểm đầu ngực. - Hạ eo (DE): Đo từ chân cổ qua ngực xuống eo (thông thưòng hạ eo áo dài ngắn hơn hạ eo của áo sơ mi từ 2 -ỉ- 3cm). - Cách ngực (CN): Đo khoảng cách giữa hai điểm đầu ngực. - Vòng ngực (VN): Đo vừa sát quanh chỗ lốn nhất của ngực. - Vòng eo (VE): Đo vừa sát quanh eo (đo quanh điểm hạ eo). - Vòng mông (VM): Đo vừa sát quần chỗ lớn nhất của mông. * Số đo mẫu: DA130 - DE35 - V38 - VN86 - VE66 - VM88 - VC34 - HN23 - CN18. III. C Á C H TÍNH VẢI - Khổ vải lm 5 0 = 1 lần DA + DT + Đường may + gấu. - Khổ vải l m l 5 = 2 DA + đường may + gấu (đôl với ngưòi có vòng mông > 95cm). 82
  18. IV. PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ A. THÂN TRƯỚC Gập đôi vải theo chiều dọc, hai mặt phải của vải áp vào nhau, đo chiều Vm ngang gấp vải = + 2cm + 2cm Vn/4 - 2 đường may). Xác định các sô" đo sau: - AH dài áo = sô' đo + 2cm (gấu) AD xuôi v a i• _= — - AB V 10 - AC hạ nách = — 2cm 4 - AD hạ eo = sô" đo dài eo - DE hạ mông tb = 18 20cm - AA, rông cổ = — - 0,5cm 5 - BB, rộng vai = — r tr , ______„ _ N + 3 ,N , , __ . - OC*! rông ngưc = ——— (— + lcm) 4 4 - c x rộng đô = — - 2cm Ve - DDj rông ngang eo = — + 3cm 4 ym - EẼ! rông mông = —— + 0,5 + lcm 4 - HH, rộng tà = EEj - Từ A H’ sâu cổ tb = 6,5cm - Nối H’ với A ị rồi vạch cong cổ xuống 0,5cm (như hình vẽ) 83
  19. - Nối AiB, được vai con - Từ B, lấy vào B2 = 2cm (giảm đầu vai) - Nối B2X, từ X lấy lên tb = 3cm, lượn vòng nách từ B2 xuống c , vào đều l,5cm và đi qua điểm 3cm (như hình vẽ) - Vạch đưòng sưòn từ c ,- » D ,-> Ẽ !-» ỈỈ! (độ cong mông phụ thuộc vào vòng mông) * C h iết e o , c h iế t sườn: + Chiết sưòn: - Từ A lấy xuống H, = HN (+1) - H ,H 3 = — (Cn là cách ngực) - Tâm chiết cách ngang eo từ 2 t 4cm - Đầu chiết cách H3 = 3cm - Bản chiết to = 2cm - Xác định các chân chiết (như hình vẽ) + Chiết eo: - Qua H3 kẻ đường thẳng song song với AD cắt c c , tại một điểm, điểm này là tâm chiết. - Đầu ch iết trên cách ngang ngực H ,H 3 = 2cm, đầu chiết dưới cách ngang mông EEj = 2cm, vạch chiết to 2cm (như hình vẽ). Lưu ý: C hiết d à i ngắn, to bé tùy thuộc vào người to hay bé. B. THÂN SA U Sang dấu các đường ngang A, c , D, E, H. - Từ điểm A của thân trước dâng lên điểm a của thân sau = 1 -r 2cm - Từ điểm c của thân trước lấy xuổng điểm a của thân sau = 2cm (để bóp chiết eo thân trước) V - ab xuôi vai = — (-0,5cm) 84
  20. - bb ! rộng vai = — _ N +3 - CCJ rộng ngực = — — - cx rộng đô = — - 2cm - ddi rộng eo = DDj - ee, rộng mông = EE, - aai rộng cổ = — - 0,5cm - Từ a lấy xuống i = 3cm (sâu cổ sau) - Vạch vòng cổ từ i lên at (như hình vẽ) - Nôi a, với b, ta được vai con - Từ ồ! giảm đầu vai vào b2 = 2cm - Nối b2x, từ X lấy lên tb = 3cm, lượn 'òng nách từ b2 xuống c, vào đều l , 2cm 'à đi qua điểm 3cm (như hình vẽ). - Vạch đường sưòn từ Cị -» d, —> e,-> hj độ cong mông phụ thuộc vào vòng mông) + Chiết eo: - Tâm chiết cách đường giao khuy _ Cn n _ = — - 0,5cm - Đặt thước qua tâm chiết song song ĩô\ ad - Đ ầu ch iết trên cách ngang ngực :c, = 2cm , đuôi ch iết cách ngang mông ỉe, = 4 c m . - Bản chiết to = 2cm 85
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2